Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

On tap hoc ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.72 MB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>NhiÖt liÖt chµo mõng c¸c thÇy c« gi¸o vÒ dù tiÕt d¹y tèt chµo mõng. Gi¸o viªn d¹y: NguyÔn. ThÕ Quyªn. TrườngưTHCSưcaoưnhân.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thø 4 ngµy 07 th¸ng 12 n¨m 2016. Môn: địa 8. tiÕt 17. «n tËp häc k× I.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Nội dung chương trình học kỳ I Bài 1: Vị trí địa lý, địa hình, khoáng sản châu Á. Bài 2: Khí hậu châu Á. Bài 3: Sông ngòi và cảnh quan châu Á. Bài 4: TH: Phân tích hoàn lưu gió mùa châu Á Bài 5: Đặc điểm dân cư - xã hội châu Á. Bài 7: Đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội các nước châu Á. Bài 8: Tình hình phát triển kinh tế - XH ở các nước châu Á. Bài 9: Khu vực Tây Nam Á. Bài 10: Điều kiện tự nhiên khu vực Nam Á. Bài 11: Dân cư và đặc điểm kinh tế khu vực Nam Á. Bài 12: Đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Á. Bài 13: Tình hình phát triển kinh tế - xã hội khu vực Đông Á..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 17: ÔN TẬP HỌC KỲ I Phần I: Hệ thống nội dung kiến thức địa lý châu Á. Thể hiện các kiến thức đã học bằng sơ đồ tư duy.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 1. Chọn một đáp án đúng nhất 1/ Châu Á là một bộ phận của lục địa: a. Á-Âu b. Bắc Mỹ c. Nam Mỹ. d. Phi. 2/ Kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa phân bố ở: c. Đông Nam Á và Nam Á a. Bắc Á b. Đông Á. d. Tây Nam Á. 3/ Dân cư chiếm tỉ lệ cao nhất ở Châu Á là thuộc chủng tộc: c. Ốt-xtra-lô-it a. Môn-gô-lô-ít d. Nê-grô-ô-it b. Ơ-rô-pê-ô-it 4/ Quốc gia nào có nền kinh tế phát triển nhất khu vực Nam Á: a. Ấn Độ c. Nê pan b. Pa-ki-xtan d. Băng-la-đét.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Nối ý ở cột A phù hợp với ý ở cột B. Bài 2. A Đồng bằng. B Sông. Tây Xi bia. Xưa Đa-ri-a và A-mu-đa-ri-a. Hoa bắc. Trường giang. Tu - ran. Ô-bi ; I-ê-nit-xây. Hoa trung. Hoàng hà. Nam bộ Việt nam. Mê- công.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 3 Điền tên các nước và vùng lãnh thổ đạt những thành tựu lớn trong công nghiệp, nông nghiệp. - Các nước đông dân sản xuất đủ lương thực Nông nghiệp - Các nước xuất khẩu nhiều gạo. Công nghiệp. Trung Quốc, Ấn Độ Thái Lan, Việt Nam. - Cường quốc công nghiệp. Nhật Bản. - Các nước và vùng lãnh thổ công nghiệp mới. Hàn Quốc, Xinh-ga-po, Đài loan.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Phần II: Các khu vực châu Á.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Báo cáo kết quả về 3 khu vực 1. Khu Tây Nam Á 2. Khu vực Nam Á 3. Khu vực Đông Á.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài tập 2 trang 24. - Vẽ biểu đồ cột và nhận xét Bảng số liệu. Quốc gia Cô-oét Hàn Quốc Lào. GDP/Người (USD) 19 040 8 861 317.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Vẽ biểu đồ cột. Tên BĐ Biểu đồ mức thu nhập bình quân đầu người GDP/người 20 000 _. Quốc gia Cô-oét Hàn Quốc Lào. GDP/Ng 19 040 8 861 317 1000 _. Quốc gia Cô-oét. Hàn Quốc. Lào.

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Vẽ biểu đồ. - Nhận xét + Cô-oét: Thuộc nhóm có thu nhập cao + Hàn Quốc: Thuộc nhóm nước có thu nhập trung bình trên + Lào: Thuộc nhóm nước có thu nhập thấp (nghèo) + Chênh lệch giữa nước có thu nhập cao với nước có thu nhập thấp: gấp 60 lần.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 1/. Nam Á ít lạnh hơn so với các nơi khác cùng vĩ độ là vì: A- Chịu ảnh hưởng của biển và đại dương ở phía Nam B- Có dãy Hi-ma-lay-a chắn khối khí lạnh từ Trung Á tràn xuống C- Phần lớn diện tích ở trong vùng nội chí tuyến D- Câu a và c đúng. 2. Hãy nối ý ở cột Khí hậu và ý ở cột Cảnh quan sao cho thích hợp:. Khí hậu 1. Nhiệt đới gió mùa 2. Nhiệt đới khô 3. Khí hậu núi cao. Cảnh quan a. Hoang mạc và bán hoang mạc b. Núi cao c. Rừng nhiệt đới ẩm.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Hãy chọn ý đúng trong các ý sau: Ñaëc ñieåm naøy laøm cho Taây Nam AÙ coù vò trí chieán lược quan trọng a. Giáp nhiều vịnh, biển, đại dương, có kênh đào Xuy - eâ. b. Vị trí ngã ba của ba châu lục, nằm trên đường haøng khoâng quoác teá. c. Vị trí ngã ba của ba châu lục, trên tuyến đường biển ngắn nhất từ Âu sang Á. d. Nằm trên các tuyến đường biển ngắn nhất và đường sông quan trọng..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Hãy chọn ý đúng trong những ý sau: Những khó khăn ảnh hưởng đến sự phát triển kinh tế – xã hội của khu vực: a. Chính trò khoâng oån ñònh. b. Sự tranh chấp giữa các bộ tộc dân tộc trong khu vực. c. Sự can thiệp gây chiến tranh của các nước đế quốc. d. Tất cả các câu trên đều đúng..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bài tập về nhà:. 1. 2. 3.. Giải thích vì sao khí hậu châu Á phân hóa đa dạng (Phân hóa thành nhiều đới và nhiều kiểu) ? Vì sao dân cư châu Á lại tập trung ở đồng bằng ven biển? So sánh địa hình của khu vực Tây Nam Á và Nam Á có gì giống và khác nhau?.

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Báo cáo kết quả. Địa lí tự nhiên châu Á.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Sơ đồ tư duy.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> * Vị trí của châu Á? - Trải dài từ cực bắc tới xích đạo. - Tiếp giáp hai châu lục và ba đại dương lớn.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> * Địa hình - Nhiều hệ thống núi và sơn nguyên cao đồ sộ nhất thế giới. - Nhiều đồng bằng rộng lớn..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> * Khí hậu + Phân hoá đa dạng thành nhiều đới, nhiều kiểu. + Phổ biến là các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu lục địa..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> * Sông ngòi - Nhiều hệ thống Sông lớn. - Phân bố không đều và chế độ nước phức tạp..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> * Cảnh quan - Đa dạng với nhiều đới cảnh quan khác nhau..

<span class='text_page_counter'>(27)</span> * Dân cư - Là châu lục đông dân nhất thế giới. - Dân cư thuộc nhiều chủng tộc:Ơ-rô-pê-ôít, Môn-gô-lô-ít, Ôx-tra - lô-ít.. - Nơi ra đời của các tôn giáo lớn: Ấn Độ giáo, Phật giáo, Ki- tô giáo, Hồi giáo. - Phân bố không đều. Tập trung ở đồng bằng ven biển, các đô thị lớn.. Năm Châu Châu Á Châu Âu Châu ĐD Châu Mĩ Châu Phi Toàn TG. 1950 1 402 547 13 339 221 2 522. 2000 3 683 729 30,4 829 784 6055,4. 2002 3 766 728 32 850 839 6 215.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> * Kinh tế + Nông nghiệp.. + Công nghiệp.. - Lúa gạo là cây lương thực quan trọng nhất. - Sản xuất công nghiệp đa dạng nhưng phát triển chưa đều.. - Nhiều nước đã đạt những thành tựu vượt bậc trong SX lương thực (Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Việt Nam). - Công nghiệp khai khoáng, Sx hàng tiêu dùng phát triển mạnh ở hầu hết các nước - Công nghiệp hiện đại phát triển mạnh ở Nhật, Trung Quốc, Ấn Độ, Hàn Quốc, Đài Loan… + Dịch vụ: Được các nước coi trọng. Nhật Bản, Xinh-ga-po, Hàn Quốc, là những nước có dịch vụ phát triển cao.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Phần báo cáo của nhóm tôi đến đây xin kết thúc.

<span class='text_page_counter'>(30)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×