Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

DE KTRA TOAN GIUA KI 1 LOP 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.98 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường Tiểu học số 2 Tân Thủy Họ và tên : .......................................... Lớp : .... MÔN : TIẾNG VIỆT – LỚP 5B L ời nh ận xét c ủa giáo viên Giáo viên. Điểm Bằng số. KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016 - 2017. ........................................................................................................ ......................................................................................................... Bằng chữ. ........................................................................................................ ......................................................................................................... ........................................................................................................ A. KIỂM TRA KĨ NĂNG ĐỌC VÀ KIẾN THỨC TIẾNG VIỆT Đề A A.I. (2đ) Đọc thành tiếng(1đ): Đọc một đoạn trong các bài t ập đ ọc đã học và trả lời 1 câu hỏi có trong đoạn đ ọc.(1,5 phút) Bài:....................................................................................................................... Câu hỏi:................................................................................................................. A.II. Đọc thầm và làm bài tập (30 phút) * Đọc bài văn sau: Những cánh buồm Phía sau làng tôi có một con sông lớn chảy qua. Bốn mùa sông đầy nước. Mùa hè, sông đỏ lựng phù sa với những con lũ dâng đầy. Mùa thu, mùa đông, những bãi cát non nổi lên, dân làng tôi thường xới đất, trỉa đỗ, tra ngô, kịp gieo trồng một vụ trước khi những con lũ năm sau đổ về. Tôi yêu con sông vì nhiều lẽ, trong đó một hình ảnh tôi cho là đẹp nhất, đó là những cánh buồm. Có những ngày nắng đẹp trời trong, nh ững cánh buồm xuôi ngược giữa dòng sông phẳng lặng. Có cánh màu nâu như màu áo của mẹ tôi. Có những cánh màu trắng như màu áo chị tôi. Có cánh màu xám bạc như màu áo bố tôi suốt ngày vất vả trên cánh đồng. Những cánh buồm đi như rong chơi, nhưng thực tế nó đang đẩy con thuy ền ch ở đầy hàng hóa. Từ bờ tre làng, tôi vẫn gặp những cánh buồm lên ngược v ề xuôi. Lá cờ nhỏ trên đỉnh cột buồm phấp phới trong gió như bàn tay tí xíu vẫy vẫy chúng tôi. Còn lá buồm thì cứ căng phồng như ngực ng ười kh ổng lồ đẩy thuyền đi đến chốn, về đến nơi, mọi ng ả mọi miền, cần cù nh ẫn nại, suốt năm, suốt tháng, bất kể ngày đêm. Những cánh buồm chung thủy cùng con người, vượt qua bao sóng nước, thời gian. Đến nay đã có những con tàu to lớn, có thể v ượt bi ển kh ơi. Nhưng những cánh buồm vẫn sống cùng sông nước và con người..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Băng S ơn Khoanh tròn chữ cái vào trước ý trả lời đúng cho từng câu hỏi: 1.(0,5 đ) Bài văn này tác giả tập trung tả cảnh gì? A. Làng quê B. Dòng sông C. Những cánh buồm 2. (0,5đ) Suốt bốn mùa, dòng sông có đặc điểm gì? A. Nước sông đầy ắp B. Dòng sông đỏ lựng phù sa C. Lặng lẽ, êm đềm trôi 3. (0,5đ) Mùa hè, màu sắc của dòng sông như thế nào? A. Dòng sông đỏ lựng phù sa. B. Dòng sông bạc màu phù sa. C. Dòng sông trong xanh. 4. (0,5đ) Màu sắc của những cánh buồm được tác giả so sánh v ới những gì? ............................................................................................................................................................. ................................................................................................... 5.(0,5đ) Câu văn nào trong bài tả đúng một cánh bu ồm căng gió? A. Những cánh buồm đi như rong chơi. B. Lá buồm căng như ngực người khổng lồ. C. Những cánh buồm xuôi ngược giữa dòng sông phẳng lặng. 6.(0,5đ) Từ in đậm trong câu: “Từ bờ tre làng, tôi vẫn gặp những cánh buồm lên ngượcvề xuôi.” là: A. Cặp từ đồng nghĩa. B. Cặp từ trái nghĩa. C. Cặp từ đồng âm. 7.(0,5đ) Trong câu dưới đây, từ đỗ được dùng với nghĩa gốc? A. Dân làng tôi thường xới đất, trỉa đỗ, tra ngô. B. Anh Khoa thi đỗ vào trường Đại học kinh tế. C. Bãi đỗ xe hôm nay rất đông khách. 8. (0,5đ)Tìm một từ tả tiếng sóng. Đặt câu với từ tìm được. .............................................................................................................................................. ...................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường TH số 2 Tân Thủy Họ và tên ………………… Lớp ………………………. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I Năm học: 2016- 2017 MÔN : Tiếng Viêt. B. Phần kiểm tra viết (5 điểm) I . Chính tả ( 2 điểm) Nghe – viết : Bài “Kì diêu rừng xanh”: “Đề bài + Nắng trưa…cảnh mùa thu.” ( 15’) II . (3 điểm) Đề A Đề bài: Tả cảnh con đường từ nhà đến trường. Đề B Đề bài: Tả ngôi trường mà em đã gắn bó trong nhiều năm qua..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường Tiểu học số 2 Tân Thủy Họ và tên : .......................................... Lớp : .... KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016 - 2017. MÔN : TOÁN – LỚP 5B L ời nh ận xét c ủa giáo viên. Điểm Bằng số. Giáo viên. ........................................................................................................ ......................................................................................................... Bằng chữ. ........................................................................................................ ........................................................................................................ ......................................................................................................... Đề A Phần trăc nghiêm Em hãy khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả l ời đúng: Bài 1. (1đ) a. Cho số thập phân 5,432. Nếu chuyển dấu phẩy sang bên phải một ch ữ số thì chữ số 2 thuộc hàng nào? A. hàng đơn vị B. hàng phần trăm C. hàng phần mười 8. b. 6 10 viết dưới dạng số thập phân là: A. 0,68 B. 6,8 Bài 2. (1đ) 7 5. a. Kêt quả của phép cộng 43 20. A.. B.. b. Tích của kết quả. 1 3. 4 8. A.. C. 6,08. 3. + 4. 21 20 3 x 5. B.. 28. C. 15. 1 4. C.. 1 5. Bài 3: (1đ) Diện tích hình bình hành ABCD là: A.. 6 5. m. C.. 23 m 5. B.. 12 A m 5. B.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 4 5. m. D. C. 3 m 2. Bài 4: (1đ)Tính: 8 3. -. 3 4. = ........................................................ ........................................................ 9 5. :. 7 4. = ......................................................... ......................................................... Bài 5: (2đ)Tìm X. 2 1 a) x + 7 = 2. 1 b) x : 7 = 12. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ......................................... Bài 6: (1đ)Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 6 kg 15 g = ............... g. b) 37cm 2. 2. 6 mm. 2. = .....................cm. Bài 7: (2đ) Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 28m, chi ều r ộng bằng. 3 4. m chiều dài. Tính diện tích mảnh đất đó ? Giải. Bài 8: (1đ)Tính bằng cách thuận tiện nhất: a, 3,93 + 6,54 + 1,07 + 3,46 b, 28 x 54 7 x 9.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ................................................. ................................................. ................................................ ................................................. ................................................. ................................................. ................................................. .................................................. Đề B Phần trăc nghiêm Em hãy khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả l ời đúng: Bài 1. (1đ) a. Cho số thập phân 5,432. Nếu chuyển dấu phẩy sang bên phải một ch ữ số thì chữ số 3 thuộc hàng nào? A. hàng phần trăm B. hàng đơn vị C. hàng phần mười 5. b. 7 100 viết dưới dạng số thập phân là: A. 7, 5 Bài 2. (1đ). B. 7,05. a. Kêt quả của phép cộng. A.. 4. + 3. 13 6. B.. b. Tích của kết quả A.. 5 6. C. 7,005. 9 18. 15. C. 24. 7 4 × 9 5. 71 45. B.. 28 45. C.. 35 36. Bài 3: (1đ) Diện tích hình thoi ABCD là: A.. 9 8. m. B.. 9 4. m. C.. 9 16. A. m. D. B. C. 3 m 2.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 3 4. m. Bài 4: (1đ)Tính: 5 2 − 8 5. = ........................................................ ........................................................ 1 7 : 5 8. = ......................................................... ......................................................... Bài 5: (2đ)Tìm Y. 2 1 a) y + 7 = 2. 1 b) y : 7 = 12. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ......................................... Bài 6: (1đ)Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 5 tấn 12 kg = ............... kg. b) 17 m2 5 dm2 = .....................dm2. Bài 7: (2đ) Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 25m, chi ều r ộng 2 bằng 3 chiều dài. Tính diện tích mảnh đất đó ?. Giải. Bài 8: (1đ)Tính bằng cách thuận tiện nhất: a, 3,93 + 6,54 + 1,07 + 3,46 b, 28 x 54 7 x 9 ................................................ ................................................ ................................................. ................................................. ................................................ .................................................

<span class='text_page_counter'>(8)</span> ................................................. .................................................

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×