Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.1 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Kỳ thi: KỲ THI MẪU Môn thi: TOÁN 12 CHG2. 0001: Mệnh đề nào sau đây đúng?. ( A.. ). 3-. 2. ( 2C.. 2. ). 3. 4. <. (. (. < 2-. 0002: Giải phương trình A. x =. 4 29. 3-. 2. 2. ). ). 5. 4. D = R \ { 2}. A.. C.. y = ( 2- x) D = ( 2; +¥. 0005: Đạo hàm của hàm số. 5. (. < 4-. ). 2. 2. ). 7. 4. D. x = 16.. 4 x9. x .4 x. B.. D = ( - ¥ ;5ù û. A.. là:. ). D = ( - ¥ ;2). 9a b. D = ( - ¥ ;2ù û D.. là:. 1 x2.4 x. y' =. C.. y = ( x + 3) 2 D = ( - 3; +¥. 4. 5- x. ). 54 x 4. y' = D.. là:. D = ( - 3;5). B.. logx 23 2 = - 4. D.. 3. 3. 0006: Tập xác định của hàm số. 9a2 b. 1. y' =. 4. 1 4. 4 x5. D = ( - 3;5ù û. C.. D.. 1 C. 4. D. 2. thì x bằng :. 1 2. 11 -. C.. y=. A.. (. C. x = 2.. B.. 3. 3. >. 3 . Ta có nghiệm.. 2 B. - 9a b. 0004: Tập xác định của hàm số. 0007: Nếu. ). 2. 6. 81a4b2 , ta được:. 2 A. 9a b. A.. 2. 4. B. x = 4.. 0003: Rút gọn biểu thức:. y' = -. ). 11 -. ( 4D.. log8 x =. .. ( B.. B.. 3. 2. 0008: Cho a > 0 và a ¹ 1,b > 0 và b ¹ 1, x và y là hai số dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:. loga A. C.. loga x x = y loga y. loga B.. loga(x + y) = loga x + loga y. 0009: Giải phương trình A. x = 4 .. log2 x + log2 ( x - 3) = 2 B. x = 1 hay x = 4 .. D.. 1 1 = x loga x. logb x = logb a.loga x. . Ta có nghiệm. C. x = - 1 hay x = 4 .. x ¢ 0010: Cho f (x) = a (1 ¹ a > 0) có đạo hàm f (x) là:. D. x = 1 hay x = 2..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> x A. a lna. ax C. lna. x- 1 B. xa. x. D. a. ax ¢ 0011: f (x) = e có đạo hàm f (x) là:. 1 ex e A. a. ax. ax- 1. B. ae. 0012: Hàm số 2 x A. x e. ax+1. C. ae. D. ae. f (x) = (x2 - 2x + 2)ex có đạo hàm f ¢(x) là: x x B. - 2xe C. (2x - 2)e. x D. xe. 0013: Cho a > 1. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: x A. a > 1 khi x > 0. x B. 0 < a < 1 khi x < 0. C. Nếu. x1 < x2. x1. thì a. < ax2. x D. Trục tung là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = a. 0014: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. Hàm số. y = loga x. với 0 < a < 1 là một hàm số đồng biến trên khoảng (0; +¥ ). B. Hàm số. y = loga x. với a > 1 là một hàm số nghịch biến trên khoảng (0; +¥ ). C. Hàm số. y = loga x. D. Đồ thị các hàm số. (0 < a ¹ 1). y = loga x. có tập xác định là ¡. y = log1 x. (0 < a ¹ 1). a. và. thì đối xứng với nhau. f (x) = ln2 x . Đạo hàm f ¢(e) bằng: 2 3- 1 B. e. 0015: Cho A.. 0016: Hàm số. y = ln 1 - sin x. C. 2. có tập xác định là:. ïì p ïü R \ ïí + k2p / k Î Z ïý ïîï 2 ïþ ï A. ( 0;+¥ ). ïì p ïü R \ ïí + kp / k Î Z ïý ïîï 2 ïþ ï B. ¡ \ { 0}. C.. 0017: Phương trình 4 3 x 4 A.. 3x 2. D.. 16 có nghiệm là: x. B.. 4 3. C. 0 2. x 0018: Số nghiệm của phương trình 3. A. {0;2}. - 2x+1. D. 7. - 3 = 0 là. B. 0. C. 2 x2- 2x+2. 0019: Tổng hai nghiệm của phương trình 2 A. 4. e D. 4. B. {- 1;5}. =. D. 3. 7 x+ 4 2. là. C. 6 2. x 0020: Tích hai nghiệm của phương trình 2. - 2x+2. 7 x+ 2. =4. D. 3 là.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. - 5. B. {- 1;5}. C. 6. D. 3. 5 + 3x + 3- x x -x x -x 0021: Cho 9 + 9 = 23 . Khi đó biểu thức K = 1 - 3 - 3 có giá trị bằng:. A.. 5 2. 1 B. 2. 3 C. 2. D. 2. - 4 0022: Cho hàm số y = x . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:. B. Đồ thị hàm số đi qua điểm (1;1) D. Đồ thị hàm số có một tâm đối xứng. A. Đồ thị hàm số có một trục đối xứng. C. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận 0023: Hàm số y = ln x có đạo hàm cấp n là:. n +1 ( n - 1) ! n y( ) = ( - 1) xn B. n! n y( ) = xn+1 D.. n! n y( ) = n x A. 1 n y( ) = xn C.. x , x (x < x2) A = 2x1 + 3x2 x x 0024: Phương trình 9 - 3.3 + 2 = 0 có 2 nghiệm 1 2 1 . Tính A. 8. B.. 3log3 2. C.. 2log3 2. D. 3. x x 0025: Xác định m để phương thình: 4 - 2m.2 + m + 2 = 0 có 2 nghiệm phân biệt? Đáp án là: A. m < 2 B. - 2 < m < 2 C. m > 2 D. m Î Æ. (. ). log2 4x - m = x + 1 m 0026: Tìm để phương trình có đúng 2 nghiệm phân biệt. A. m > - 1 B. m > 0 C. - 1 < m < 0 D. m Î Æ ù xÎ é log22 x - log2 x2 + 3 = m ë1;8û. 0027: Tìm m để phương trình có nghiệm A. 2 £ m £ 6. B. m ³ 2. C. 2 £ m £ 3.. D. m £ 6.. 0029: Muốn có 100 000 000 đồng sau 10 tháng thì phải gửi quỹ tiết kiệm là bao nhiêu mỗi tháng biết rằng lãi suất gửi là 0,6 % /tháng . (Làm tròn đến hàng đơn vị ) A. 9674911 đồng B. 94193339 đồng C. 9764911 đồng D. 91493339 đồng 0030: Một người sử dụng xe có giá trị ban đầu là 20 triệu. Sau mỗi năm, giá trị xe giảm 10% so với năm trước đó.Tính số năm để giá trị xe nhỏ hơn 6 triệu. A. 8 năm B. 14 năm C. 7 năm D. 12 năm 2. (m - 2).22(x 0032: Phương trình: A. 2 < m < 9. +1). 2. - (m + 1).2x. ém < 2 ê êm ³ 9 ë B. ê. +2. + 2m = 6 có nghiệm khi C. 2 £ m < 9. D. 2 < m £ 9.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>