Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

SH 6 T38 TUAN 13

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.65 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 13 Tiết: 38. Ngày soạn: 12 – 11 – 2016 Ngày dạy : 15 – 11 – 2016. ÔN TẬP CHƯƠNG I (tt) I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: - Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về tính chất chia hết của một tổng, dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9, số nguyên tố, hợp số, ƯC và BC, ƯCLN và BCNN. 2. Kỹ năng: - HS vận dụng các kiến thức trên để trình bày các bài toán. 3. Thái độ: - HS biết làm việc độc lập, tư duy loogic. II. Chuẩn Bị: - GV: SGK, giáo án. - HS: Ôn tập các câu hỏi từ câu 5 đến câu 10. III. Phương pháp: - Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm. IV. Tiến Trình: 1. Ổn định lớp: (1’) 6A1:……/…………………………………………………………………………. 6A2:……/………………………………………………………………………… 6A3:……/…………………………………………………………………………. Xen vào lúc ôn tập 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: (19’) GV dùng bảng 2 nhắc lại HS chú ý theo dõi và các dấu hiệu chia hết của một trả lời các câu hỏi 5, 6, 7. tổng, dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9. GV lần lượt cho HS trả lời bài tập 165. Hãy dùng các dấu hiệu chia hết kiểm tra xem 747 chia hết cho số nào? a = 835.123 + 318, a chia hết cho số nào? b = 5.7.11 + 13.17 là số chẵn hay số lẻ? Vì sao?. 747  9. a 3. GHI BẢNG 1. Các tính chất chia hết và dấu hiệu chia hết, số nguyên tố và hợp số Bài 165: a) 747  P vì 747  9 và 747 > 9 235  P vì 235  5 và 235 > 5 97  P b) a = 835.123 + 318 a  P vì a  3 và a > 3 c) b = 5.7.11 + 13.17 b  P vì b  2 và b > 2 d) c = 2.5.6 – 2.29 = 2  c  P. b là số chẵn vì nó là tổng của hai số lẻ.. Hoạt động 2: (19’) GV dùng bảng 3 để ôn lại HS trả lời các câu hỏi 8, 2. Ước và bội, ƯC, BC, ƯCLN, BCNN cho HS cách tìm ƯCLN và Bài 166: 9, 10 trong SGK. BCNN. GV cho HS làm bài tập 166. a) Ta có: 84 = 22.3.7; 180 = 22.32.5 HS làm bài tập 166. ƯCLN(84,180) = 22.3 = 12 ƯC(84,180) = Ư(12) = 1;2;3;4;6;12 HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. Vì x > 6 nên x =12. GHI BẢNG.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> GV cho hai HS lên bảng Hai HS lên bảng, các b) Ta có: làm câu a và b. em khác làm vào vở, theo dõi 12 = 22.3 và nhận xét bài làm của các 15 = 3.5 bạn trên bảng. 18 = 2.32 Dạng bài tập này đã làm BCNN(12,15,18) = 22.32.5 = 180 nhiều rồi nên GV không hướng BC(12,15,18) = B(180) = 180;360;... dẫn nhiều. Vì 0 < x < 300 nên x = 180 Số sách chính là Bài 167: Số sách là gì của các số BC(10,12,15) Số sách chính là BC(10,12,15) 10, 12, 15? Ta có: Tìm BC(10,12,15) 10 = 2.5 Làm cách nào để tìm thông qua tìm 12 = 22.3 BC(10,12,15)? BCNN(10,12,15) 15 = 3.5 HS GV cho HS tụe tìm và nhóm nhỏ. báo kết quả tìm được.. thảo. luận. BCNN(10,12,15) = 22.3.5 = 60 BC(10,12,15) = B(60) theo =  60;120;180;... Vì số sách trong khoảng từ 100 đén 150 nên số sách là: 120 quyển.. 4. Củng Cố: (4’) - GV cho HS nhắc lại các bước tìm ƯCLN và BCNN. 5. Hướng dẫn về nhà: (2’) - Về nhà xem lại các bài tập đã giải. Làm các bài tập 168, 169. 6. Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×