Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Nhấn trọng âm tiếng anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (26.43 KB, 2 trang )

"Nhấn trọng âm có 10 luật cơ bản"
~> Nếu thấy hay thì Share nhé

1) Nhấn vào vần gốc ñối với các từ có thêm tiền tố, hậu tố.

+ Teacher [ 'ti: t∫ә]
+ unhappy [ nhappy]

2) Thường nhấn vào vần ñầu ñối với danh từ và tính từ 2 hoặc 3 âm tiết.

+ Human
+ Company
+ Lucky
+ Difficult

3) Thường nhấn vào vần 3 kể từ sau lên với những từ hơn 3 âm tiết

+ International [ intә'næ∫enl ]
+ American [әmerikәn]

4) Thường nhấn vào vần 2 kể từ sau lên ñối với các từ có ñuôi:
ion, ian, ic, ive, ial, tal, cient, tient.

+ invention [in'ven∫n]
+ electric [i' lektrik]

5) Thường nhấn vào vần cuối với những từ có ñuôi:
eer, ese, ee, een, oo, oon, ade, ette, ain, naire, self, isque, esque.

+ Career [kә'riә]
+ Chinese [t∫ai'ni:z]



6) Thường nhấn vào vần ñầu với danh từ có tiền tố tele

+telephone ['telefәun]

7) Danh từ ghép thường nhấn vào vần ñầu

+ school-boy ['sku:lboy]

8) Thường nhấn vào vần ñầu ñối với ñộng từ 2 âm tiết mà tận cùng bằng các ñuôi:
en, er, el, le, ow, ish

9) Thường nhấn vào vần 2 ñối với ñộng từ 2 âm tiết mà tận cùng bằng các ñuôi:
ade, ide, ode, ude, mit, ect, ent, ceive, duce, form, port, nounce, pose, press, scribe, solve,
volve, voke, y.

+ Invade [in'veid]
+ divide [di'vaid]
+ Expect [iks'pekt]

10) Không thay ñổi dấu nhấn cũ ñối với từ có hậu tố sau:

er,ly, ness, ing, less, hood, ship, some, ful, ed, dom.

+ traveler ['trævlә]
+ happily ['hæpili]
Note: Ngoài các quy luật trên, các trường hợp còn là ngoại lệ

Ví dụ: Study ['st di]


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×