Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

Số học 6 luyện tập phép trừ và phép chia

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.99 KB, 9 trang )

HS1: Tính nhanh

a) 143 − 97
b) 3.4.19 + 2.6.37 + 12.44
HS2: Tìm x, biết
a) 6.x − 7 = 23
b) 12.( x − 1) = 24


* Dạng tính nhanh:
- Cần áp dụng các tính chất của phép cộng
và phép nhân để tính.
* Dạng tìm x
- Xác định đúng số hạng đã biết, số hạng
chưa biết, tổng; số bị trừ, số trừ, hiệu; số bị
chia, số chia, thương để làm dạng tốn tìm x


Bài 52 SGK trang 25
a) Tính nhẩm bằng cách nhân thừa số này,
chia thừa số kia cho cùng một số thích hợp.

14.50

16.25

b) Tính nhẩm bằng cách nhân cả hai số bị
chia và số chia với cùng một số thích hợp.

2100 : 50


1400 : 25

c) Tính nhẩm bằng cách áp dụng tính chất
(a + b) : c = a : c + b : c (t/hợp chia hết)

132 :12

96 : 8


Lưu ý khi tính nhẩm tích của hai thừa số:
- Ta phải nhân thừa số này, chia thừa số kia
cho cùng một số.

Lưu ý khi tính nhẩm thương của hai thừa
số:
- Ta nhân cả số bị chia và số chia cho cùng
một số .


Bài 53 SGK trang 25
Tóm tắt:
Tâm có: 21 000 đ
Vở loại I giá: 2000 đồng một quyển
Vở loại I giá: 1 500 đồng một quyển
Hỏi mua nhiều nhất bao nhiêu quyển:
a) Vở loại I.
b) Vở loại II.



Bài 54 SGK trang 25
Tóm tắt:
Số khách: 1000 người.
Mỗi toa: có 12 khoang.
Mỗi khoang có 8 chỗ ngồi
? Cần ít nhất mấy toa để chở hết khách?


Bài 55 SGK trang 25.
Sử dụng máy tính bỏ túi
Nút dấu chia:
Phép
tính
608 : 32

÷
Nút ấn

6 0 8 ÷ 3 2 =

Kết
quả
19

Ra máy tính


Tính
1683 : 11 = 153
1530 : 34 = 45

Tính vận tốc của ô tô biết rằng trong 6
giời ô tô đi được 288km.
Tính chiều dài miếng đất hình chữ nhật
2
có diện tích 1530 m , chiều rộng 34m.

Ra máy tính


- Ôn lại kiến thức phép trừ, phép
nhân
- ọc mục cã thĨ em cha biÕt
- Lµm bµi tËp 76, 77,78, 79, 80, 83
(SBT-12)
- Đäc tríc bµi 7



×