Tải bản đầy đủ (.pptx) (24 trang)

Slide thiết kế hệ thống nhiên liệu dùng biogas trên động cơ diezel máy kéo k2600

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.48 MB, 24 trang )

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA CƠ KHÍ GIAO THÔNG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Đề tài:
THIẾT KẾ, TÍNH TOÁN TỐI ƯU HÓA THÂN XE MINIBUS
(HYUNDAI COUNTY)
Sinh viên thiết kế: Nguyễn Thế Khánh
Lê Ngọc Thịnh
Đặng Ngọc Vũ
Lớp: 07C4A
GV hướng dẫn: TS. Lê Văn Tụy
GV duyệt: ThS. Nguyễn Việt Hải
Đà Nẵng, 2012
ĐẶT VẤN ĐỀ
Việt Nam bước vào giai đoạn hội nhập quốc tế, cơ sở hạ tầng
phục vụ giao thông được cải thiện. Công nghiệp ôtô ngoài phục vụ
kinh tế còn phục vụ cho nhu cầu đi lại, giải trí của người dân. Chính vì
vậy, việc tối ưu hóa phương tiện di chuyển công cộng để phục vụ nhu
cầu đi lại cho người dân là thiết thực.
Đây là lý do mà nhóm em chọn đề tài: “Thiết kế, tính toán tối ưu
hóa thân xe minibus (Hyundai County)”
NỘI DUNG
1. Tổng quan Ô tô sát xi cơ sở Hyundai County
2. Thiết kế kỹ thuật Ô tô khách
3. Tính toán đặc tính động học, động lực học Ô tô.
4. Tính kiểm nghiệm bền thân xe, cửa & ghế.
5. Tính toán cân bằng nhiệt hệ thống điều hòa.
6. Đánh giá động lực học, độ bền và tính năng làm việc của các hệ thống
phanh, treo, lái
7. Kết luận.


1. TỔNG QUAN Ô TÔ CƠ SỞ HYUNDAI COUNTY
1. TỔNG QUAN Ô TÔ CƠ SỞ HYUNDAI COUNTY
880
4085
7028
735
940
1705
1960
920
2
3
°
1173
1724
1210 375
850
1495
1873
1010
1470735
1
5
°
1770
685935 640 400
SÁT XI
- Chiều dài cơ sở [mm] : 4085
- Khoảng sáng gầm xe [mm] : 195
- Trọng lượng bản thân [kg] : 4260

- Trọng lượng toàn bộ cho phép [kg] : 6660
- Trọng lượng cho phép phân bố lên trục trước [kg]: 2560
- Trọng lượng cho phép phân bố lên trục sau [kg]: 4100
- Động cơ: D4DD, 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng có tuôc-bô tăng áp,
CRDi.
- Dung tích xy lanh [cm3] : 3907
- Công suất động cơ [kW] : 103 tại 2800 [vg/ph]
- Mô men xoắn lớn nhất [Nm] : 373 tại 1600 [vg/ph]
1. TỔNG QUAN Ô TÔ CƠ SỞ HYUNDAI COUNTY
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
2. THIẾT KẾ KỸ THUẬT Ô TÔ KHÁCH
2.1. TUYẾN HÌNH

Bao gồm 17 chỗ ngồi (16+1) và 23 chỗ đứng

2 cửa lên xuống bên trái cho hành khách và tài xế

Thông gió và chiếu sáng tự nhiên

Gương chiếu hậu, đèn pha và đèn tín hiệu bố trí theo tiêu chuẩn ngành.

Gạt nước mưa gồm 2 chiếc, được bố trí ở mép dưới của kính trước ô tô.
2755
2035
2630
1705
2030
1495
195
45

2. THIẾT KẾ KỸ THUẬT Ô TÔ KHÁCH
2.2. TỔNG THỂ
2. THIẾT KẾ KỸ THUẬT Ô TÔ KHÁCH
2.3. BỐ TRÍ GHẾ TRÊN Ô TÔ
3.1. TRỌNG LƯỢNG & PHÂN BỐ TẢI TRỌNG
3. TÍNH TOÁN ĐẶC TÍNH ĐỘNG HỌC , ĐỘNG LỰC HỌC
THÀNH PHẦN TRỌNG LƯỢNG TRỊ SỐ (kg) Trục trước (kg) Trục sau (kg)
Trọng lượng ô tô sát xi cơ sở 2074 1220 854
Trọng lượng khung vỏ, điều hòa 2050 651 1399
Trọng lượng ghế 136 68 68
Trọng lượng không tải ô tô thiết kế 4260 1939 2321
Trọng lượng HK 2400 621 1779
Trọng lượng toàn bộ ô tô thiết kế 6660 2560 4100
Trọng lượng toàn bộ cho phép
của ô tô cơ sở
6700 2570 4130
Tọa độ trọng tâm Ô tô a (mm) b (mm) hg (mm)
Khi non tải 2225 1860 865
Khi đầy tải 2515 1570 978
TỌA ĐỘ TRỌNG TÂM Ô TÔ: hg =
a
gii
G
hG

.
3. TÍNH TOÁN ĐẶC TÍNH ĐỘNG HỌC , ĐỘNG LỰC HỌC
3.2. BÁN KÍNH & HÀNH LANG QUAY VÒNG

Ro - Bán kính quay vòng theo điểm O:

Ro = L.cotgθ

Rmin - Bán kính quay vòng nhỏ nhất của
ô tô: Rmin = Rc = Ro - B/2

RA - Bán kính quay vòng tính theo điểm
biên ngoài đầu ô tô (điểm A):
RA ≈

Hv - Hành lang quay vòng của ô tô,
được xác định từ RA và Rc:
Hv = RA - Rc = 3,71 [m]
( )
22
'
B
RLL
++
3. TÍNH TOÁN ĐẶC TÍNH ĐỘNG HỌC , ĐỘNG LỰC HỌC
3.3. KIỂM TRA TÍNH ỔN ĐỊNH

Góc giới hạn lật khi ô tô lên dốc:
tgαL = b/hg

Góc giới hạn lật khi ô tô xuống dốc:
tgαx = a/hg

Góc giới hạn lật trên đường
nghiêng ngang:
tgβ = C/2hg


Vận tốc giới hạn nguy hiểm khi ô tô bị lật:
Vn =
max
g.R.tgβ
α
3. TÍNH TOÁN ĐẶC TÍNH ĐỘNG HỌC, ĐỘNG LỰC HỌC
3.3. KIỂM TRA TÍNH ỔN ĐỊNH

Ro = 6,54 m

Rmin = 5,52
m

RA = 9,22 m
Hv = 3,7 m

αLo = 66o23’

αL = 58o04’

αXo = αX =
68o45’

βmax = 45o14’
Vn = 25,81 km
3. TÍNH TOÁN ĐẶC TÍNH ĐỘNG HỌC, ĐỘNG LỰC HỌC
3.4. ĐỘNG LỰC HỌC Ô TÔ THIẾT KẾ
STT Thông số Ký hiệu Đơn vị Giá trị
1 Trọng lượng toàn bộ ô tô Ga kg 6660

2 Phân bố trọng lượng lên cầu sau G2 kg 4100
3 Trọng lượng bản thân G0 kg 4260
4 Kích thước xe (DxRxC) - m 7,080 x 2,035 2,755
5 Chiều dài cơ sở L m 4,085
6 Bán kính bánh xe * rbx m 0,38
7 Công suất cực đại động cơ Nemax kW 103
8 Số vòng quay ứng với Nemax nN v/ph 2800
9 Mômen xoắn cực đại Memax N.m 380
10 Số vòng quay ứng với Memax nM v/ph 1600
11 Tỷ số nén của động cơ ε - 18
11 Tỷ số truyền số 1 ih1 - 5,38
12 Tỷ số truyền số 2 ih2 - 3,028
13 Tỷ số truyền số 3 ih3 - 1,7
14 Tỷ số truyền số 4 ih4 - 1,0
15 Tỷ số truyền số 5 ih5 - 0,722
16 Tỷ số truyền số lùi ir - 5,38
17 Tỷ số truyền của truyền lực chính i0 - 5,375
3. TÍNH TOÁN ĐẶC TÍNH ĐỘNG HỌC, ĐỘNG LỰC HỌC
3.4. ĐỘNG LỰC HỌC Ô TÔ THIẾT KẾ
Đồ thị đặc tính ngoài của động cơ D4DD Đồ thị đặc tính lực kéo của ô tô
Đồ thị đặc tính nhân tố động lực học D – V Đồ thị gia tốc của ô tô J- V
3. TÍNH TOÁN ĐẶC TÍNH ĐỘNG HỌC, ĐỘNG LỰC HỌC
3.4. ĐỘNG LỰC HỌC Ô TÔ THIẾT KẾ
Đồ thị thời gian tăng tốc của ô tô t-v Đồ thị quãng đường tăng tốc của ô tô S-v
4. TÍNH KIỂM NGHIỆM BỀN THÂN XE, CỬA & GHẾ
4.1. KHUNG XƯƠNG
Sàn ô tô được tạo thành từ các dầm ngang chính bằng Thép chấn 3.0 và các
thanh giằng dọc bằng thép tấm, thép []50x50x2.0, []50x30x5.0 và []30x30x1.5.
Các dầm ngang sàn được liên kết chắc chắn với dầm ngang của sát xi bằng
bulông M14.

4. TÍNH KIỂM NGHIỆM BỀN THÂN XE, CỬA & GHẾ
4.2. KIỂM NGHIỆM
4. TÍNH KIỂM NGHIỆM BỀN THÂN XE, CỬA & GHẾ
4.1. KHUNG XƯƠNG
4. TÍNH KIỂM NGHIỆM BỀN THÂN XE, CỬA & GHẾ
4.1. KHUNG XƯƠNG
4. TÍNH KIỂM NGHIỆM BỀN THÂN XE, CỬA & GHẾ

Chế độ phanh gấp

Khi phanh gấp, khung xương bị uốn do tác dụng của lực quán tính.
Pjk = Gkv.jpmax =780.7,848 = 6121 (N)
Moment uốn tại chân các cột vòm được xác định theo công thức:
Mu = (Pj . h) / n = (6121.0,6) / 12 = 306,05 (N.m);
4.1. KHUNG XƯƠNG
4. TÍNH KIỂM NGHIỆM BỀN THÂN XE, CỬA & GHẾ
4.2. CỬA LÊN XUỐNG
Phương án bố trí cửa lên xuống
4. TÍNH KIỂM NGHIỆM BỀN THÂN XE, CỬA & GHẾ
4.2. CỬA LÊN XUỐNG
Cụm dẫn động đóng mở cửa
4. TÍNH KIỂM NGHIỆM BỀN THÂN XE, CỬA & GHẾ
4.2. CỬA LÊN XUỐNG
Kích thước tính toán cửa lên xuống

×