Tải bản đầy đủ (.pptx) (14 trang)

Toán lớp 6 §11 dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (784.4 KB, 14 trang )

Kính chào quý thầy cô

cùng toàn thể các em

lớp 6A

GV: Nguyễn Thị DON LY
Tổ: toán - lí -TIN


KiĨm tra bµi cị

Khơng làm phép cộng, hãy cho biết các tổng sau có chia hết cho 6 khơng? Vì sao?
b) 240 + 30 + 15

a) 186 + 30

Trả lời :

a)

Có. Vì 186 6 và 30 6 nên (186 + 30) 6

b) Khơng. Vì 240 6 ; 30 6 nhưng 15
nên (240 + 30 + 15)

6

6



Tiết 15: § 11 DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5
1 . Nhận xét mở đầu :
Ví dụ 1:

30

= 3 . 10 =

3.2.5

= 65 . 10 = 65 . 2 . 5

650
3190

= 319 . 10 = 319 . 2 . 5

NhËn xÐt :

chia hÕt cho 2 , cho 5
chia hÕt cho 2 , cho 5
chia hÕt cho 2 , cho 5

Các số có ch số tận cùng là 0 ®Ịu chia hÕt cho 2 vµ chia hÕt
cho 5 .

2 . DÊu hiƯu chia hÕt cho 2 :
Trong c¸c sè tự nhiên có một ch số, các số chia hết cho 2 lµ : 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 . (ó là
nhng ch số chẵn).


TrongXét
các
số
nhiên

một
ch
số,
nhng
số 2
nào
chia
hết cho
Cho
vítự
dụ
về
các

ch
sốnhận
tận cùng
bằng
05? không
Từxem
các

dụ
trên
em

hÃy
nêu
xét
?, cho
các
ch
sốsố
đó

chia
hết
cho
?2?


Tiết 15: § 11 DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5
2 . DÊu hiÖu chia hÕt cho 2 :
VÝ dô 2:

XÐt sè n =

43*

Thay dấu * bởi chữ số nào thì n chia hết cho 2 ?
Thay dấu * bởi chữ số nào thì n khơng chia hết cho 2 ?
Gi¶i :
n = 43 *

= (430 + *).


Vì 430 2 do đó (430 + *)

VËy n chia hÕt cho 2 ⇔ * ∈
KÕt luËn 1 :

2

⇔*

{0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8}

Số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2 .
Nếu thay dấu * bởi các số 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 thì n khơng chia hết cho 2 .

KÕt luËn 2 :

Số có chữ số tận cùng là chữ số lẻ thì khơng chia hết cho 2 .
Vậy những số như thế nào thì khơng chia hết cho 2 ?

Từ kết luận 1 và kết luận 2 em hãy phát biểu dấu hiệu chia hết cho 2 .
Nếu thay dấu * bởi một trong các chữ số 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 thì n có chia hết cho 2 khơng ?
Vậy những số như thế nào thì chia hết cho 2 ?

2


Tiết 15: § 11 DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5

2. Dấu hiệu chia hết cho 2
* Dấu hiệu:

Các số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì
chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia
hết cho 2.


Tiết 15: § 11 DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5

?1

Trong các số sau, số nào chia hết cho 2,
số nào không chia hết cho 2 ?

328 ; 1437 ; 895 ; 1234.
Giải :

- Các số chia hết cho 2 là : 328; 1234.
- Các số không chia hết cho 2 là : 1437; 895.


Tiết 15: § 11 DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5

3 . Dấu hiệu chia hết cho 5 :
Ví dụ 4:

43*

Xét số n =

Thay dấu * bởi chữ số nào thì n chia hết cho 5 ?
Thay dấu * bởi chữ số nào thì n khơng chia hết cho 5 ?

Ta viÕt : n =43* = (430 + *) .

Gi¶i :
+Vì

43*
5

(430 + *)

KÕt ln 1 :
+ Vì

43*5

KÕt ln 2 :

*

5

VËy n 5 khi *

0 ; 5∈ {

Số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 .
(430 + *)

VËy n


5

5 khi *
37*

M

5

*

5

∈ {1; 2; 3; 4; 6; 7; 8; 9

}

Số có chữ số tận cùng khác 0 và 5 thì khơng chia hết cho 5 .

*dấu
bởi
những
chữ
số
nào
nchia
khơng
chia
cho
Từ kết luận 1 và 2Thay

hãy dấu
nêu
Vậy
Vậy
những
những
hiệu
số
số
chia
như
như
hết
thế
thế
cho
nào
nào
5 thì
?thì
thìkhơng
hết
chia
chohết
5hết
?cho
5 ?5 ?

}



Tiết 15: § 11 DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5

3. Dấu hiệu chia hết cho 5:
* Dấu hiệu:
Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 và chỉ những
số đó mới chia hết cho 5.

Ví dụ 5: Cho các số 652; 850; 1546; 785; 6321; 2578;
5051
a) Số nào chia hết cho 5?
b) Số nào không chia hết cho 5?

850 và 785


Tiết 15: § 11 DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5
4 . Lun tËp cđng cè :
Bài 1
H·y khoanh tròn vào khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau:
A. Số có chữ số tận cùng là 8 thì chia hết cho 2;
B. Số chia hết cho 2 thì có chữ số tận cùng là 8;
C. Số chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng là 0;
D. Số có chữ số tận cùng bằng 0 thì chia hết cho 5 và chia hết cho 2.

Bài 2
Cho m =

.Thay
*75 dấu * bởi chữ số nào để :


a) m chia hÕt cho 2;
b) m chia hÕt cho 5;

c) m chia hết cho cả 2 và 5.

Trả lời
a) Không có giá trị nào của * để m chia hết cho 2.

b) * ∈ {1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9}
c) Không có giá trị nào của * để m chia hết cho cả 2 và 5.


TRỊ CHƠI:
"THI TIẾP SỨC VỀ ĐÍCH"
* Thể lệ cuộc thi:
Có bốn đội chơi:
Người thứ nhất điền xong và giao phiếu cho người thứ hai tiến lên.

- Người thứ hai: tiếp tục điền và giao phấn cho người thứ 3 ….. cứ thế đến khi hoàn thành kết quả.
Đội nào hoàn thành trước là đội thắng.

Dùng bốn số 4, 0, 5, 6. Hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau thỏa mãn
* Yêu cầu:
điều kiện:
a/ Số đó chia hết cho 2

b/ Số đó chia hết cho 5



Điền dấu “x” vào ơ đúng, sai thích hợp. Sửa lại các câu sai (nếu có)

Câu

Đ

S

a/ Số có chữ số tận cùng bằng 4 thì chia hết cho 2.

x
b/ Số chia hết cho 2 thì có tận cùng bằng 4.

c/ Số chia hết cho 2 và chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng bằng

x

x

0.
d/ Số chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng bằng 5.

x


Tóm tắt kiến thức

Số chia hết cho cả 2 và 5

Số chia hết cho 2 có


Số chia hết cho 5 có chữ

có chữ số tận cùng là 0 .

chữ số tận cùng là chữ

số tận cùng là 0 hoặc 5 .

số chẵn.


HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
1. Kiến thức:
- Nắm vững dấu hiệu chia hết cho cả 2 và 5; chia hết cho 2; chia hết cho 5.

2. Bài tập: + Bài 93; 94 (sgk/tr.38)
+ Bài 128; 131 (sbt/tr.18)
3. Chuẩn bị tiết học sau:

Luyện tập

Xem trước các bài tập phần Luyện tập/Tr39 (SGK)


TIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC
CÁM ƠN QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM
CHÚ Ý LẮNG NGHE !




×