Tải bản đầy đủ (.pdf) (84 trang)

THIẾT KẾ CUNG cấp điện THEO TIÊU CHUẨN IEC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.54 MB, 84 trang )

ĐẠI HỌC CƠNG NGHIỆP TP.HCM
KHOA CƠNG NGHỆ ĐIỆN

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN THEO
TIÊU CHUẨN IEC
( TOÀ GIÁM MỤC LONG XUYÊN )

GVHD : T.S Bạch Thanh Quý
Sinh Viên
Nguyễn Thành Đức

16078501

Đinh Đặng Quang Huy

16079231

Lớp : DHDI12AVL

TP. HCM, NĂM 2017

1


ĐẠI HỌC CƠNG NGHIỆP TP.HCM
KHOA CƠNG NGHỆ ĐIỆN

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC


THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN THEO
TIÊU CHUẨN IEC
( TOÀ GIÁM MỤC LONG XUYÊN )

GVHD : T.S Bạch Thanh Quý
Sinh Viên
Nguyễn Thành Đức

16078501

Đinh Đặng Quang Huy

16079231

Lớp : DHDI12AVL

TP. HCM, NĂM 2017

2


PHIẾU GIAO ĐỀ TÀI KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

1.

Họ và tên sinh viên/ nhóm sinh viên đƣợc giao đề tài
(1): Đinh Đặng Quang Huy : 16079231
(2): Nguyễn Thành Đức

2.


: 16078501

Tên đề tài
THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN THEO TIÊU CHUẨN IEC (TÒA GIÁM MỤC
LONG XUYÊN)

3.

Nội dung
1. Thiết kế chiếu sáng, ổ cắm.
2. Tính tốn tải, chọn dây dẫn, thiết bị đóng cắt…
3. Lựa chọn sơ đồ nguyên lý, sơ đồ cấp điện.
4. Tính tốn ngắn mạch.
5. Tính tốn nối đất, chống sét.
6. Bù công suất phản kháng.
7. Lựa chọn MBA và máy phát dự phòng.

4.

Kết quả (dự kiến)

Giảng viên hướng dẫn

Tp. HCM, ngày

tháng

Sinh viên


3

năm 2017


NHẬN XÉT ĐỒ ÁN
GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN NHẬN XÉT:

..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................

Tp.Hồ Chí Minh ,Ngày........ Tháng….. Năm 2017
GVHD

TS.BẠCH THANH QUÝ

4


NHẬN XÉT ĐỒ ÁN
HỘI ĐỒNG NHẬN XÉT:
..........................................................................................................................................

..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Tp.Hồ Chí Minh ,Ngày........ Tháng….. Năm 2017
Hội Đồng Phản Biện

5


LỜI NĨI ĐẦU
Trong sự nghiệp cơng nghiệp hóa hiện đại hóa nước nhà hiện nay thì ngành
Cơng nghiệp Điện năng đã thực sự trở thành một ngành công nghiệp mũi nhọn, và
vai trị của nó đối với các ngành cơng nghiệp khác ngày càng được khẳng định. Có
thể nói, phát triển công nghiệp, đẩy mạnh công cuộc đổi mới đất nước đã gắn liền
với sự phát triển của ngành công nghiệp điện năng.
Khi xây dựng một nhà máy mới, một khu cơng nghiệp mới hay một khu dân
cư mới…thì việc đầu tiên phải tính đến là xây dựng một hệ thống cung cấp điện để
phục vụ cho nhu cầu sản xuất và sinh hoạt cho khu vực đó.
Trong cơng cuộc cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa, ngành cơng nghiệp nước ta
đang ngày một khởi sắc, các nhà máy, xí nghiệp khơng ngừng được xây dựng. Gắn
liền với các cơng trình đó là hệ thống cung cấp điện được thiết kế và xây dựng.
Xuất phát từ yêu cầu thực tế đó, cùng với những kiến thức được học tại Trường đại
học CƠNG NGHIỆP THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH, em đã nhận được đề tài thiết
kế môn học: Thiết kế Cung Cấp Điện cho TÕA NHÀ GIÁM MỤC LONG XUYÊN

. Đây là một đề tài thiết kế rất bổ ích. Trong thời gian làm bài tập dài vừa qua, với sự
cố gắng nỗ lực của bản thân, cùng với sự giúp đỡ tận tình của thầy hướng dẫn BẠCH
THANH Q, nhóm em đã hồn thành xong bài tập mơn học của mình.
Một lần nữa, nhóm em xin gửi đến thầy, cùng các thầy cơ giáo trong bộ mơn
lịng biết ơn sâu sắc nhất.

6


MỤC LỤC
CHƢƠNG 1: GIỚI THIỆU TÕA GIÁM MỤC LONG XUYÊN..................... 9
CHƢƠNG 2: TÍNH TỐN CHIẾU SÁNG ....................................................... 10
2.1 Các vấn đề chung về thiết kế chiếu sáng ....................................................... 10
2.2 Phương pháp tính tốn chiếu sáng ................................................................ 10

2.3 Tính Chọn các thơng số cho tính tốn chiếu sáng chung .............................. 12
2.4 Tính tốn cho các tầng ……………………………………………………. 12
2.5 Chọn Tính tốn chiếu sáng cho tầng .................................................................. 13
2.6 Chọn Tính tốn chiếu sáng cho tầng trệt .......................................................... 15
2.7 Chọn Tính tốn chiếu sáng cho tầng lửng ......................................................... 29
2.8 Chọn Tính tốn chiếu sáng cho tầng 1 .......................................................... 30
2.9 Chọn Tính tốn chiếu sáng cho tầng 2 ......................................................... 31
2.10 Chọn Tính tốn chiếu sáng cho tầng 3 ( áp mái ) .......................................31
CHƢƠNG 3: GIỚI THIỆU PHƢƠNG PHÁP TÍNH TỐN ........................... 32
3.1 Phụ tải tính tốn ............................................................................................. 32
3.2 Cơng thức tính tốn phụ tải ...........................................................................32
3.3 Chọn Máy Biến Áp ....................................................................................... 33
3.4 Chọn Máy Phát dự phòng và hệ thống ATS.................................................. 33
3.5 Xác định dòng tính tốn của phụ tải, chọn dây dẫn và CB bảo vệ ................ 34
CHƢƠNG 4: TÍNH TỐN PHỤ TẢI, CHỌN DÂY VÀ CB ........................... 41

4.1 Các bước tính tốn ......................................................................................... 41
4.2 Tính tốn phụ tải , chọn dây và CB cho tầng hầm ........................................42
4.3 Tính tốn phụ tải, chọn dây và CB cho tầng trệt ...........................................44
4.4 Tính tốn chọn dây và CB cho tủ phân phối tầng 1 ......................................46
4.5 Tính toán chọn dây và CB cho tủ phân phối tầng 2 ......................................47
4.6 Tính tốn chọn dây và CB cho tủ phân phối tầng 3( áp mái ) ...................... 47
7


4.7 Tính tốn chọn dây và CB cho tủ tổng .......................................................... 48
CHƢƠNG 5: TÍNH TỐN BÙ CƠNG SUẤT .................................................. 49
5.1 Tìm hiểu về bù cơng suất ..............................................................................49
5.2 Lợi ích của bù ................................................................................................ 50
5.3 Các dạng bù ...................................................................................................50
5.4 Chọn kiểu bù ..................................................................................................51
5.5 Cơng thức tính tốn ....................................................................................... 52
5.6 Tính tốn bù công suất ................................................................................. 53
5.7 Chọn CB và bảo vệ cho tụ bù ........................................................................54
5.8 Tính tốn chọn máy phát dự phịng ............................................................... 55
CHƢƠNG 6: TÍNH TỐN NGẮN MẠCH .................................................... 56
6.1 Cơng thức tính tốn ngắn mạch .....................................................................56
6.2 Tính tốn ngắn mạch ..................................................................................... 57
6.3 Bảng kết quả tính tốn ngắn mạch ................................................................ 58
6.4 Tính chọn Máy Phát dự phịng ......................................................................
CHƢƠNG 7: NỐI ĐẤT – CHỐNG SÉT ........................................................... 65
7.1 Nối đất ...........................................................................................................65
7.1.1 Mục đích, ý nghĩa của hệ thống nối đất................................................. 65
7.1.2 Lựa chọn sơ đồ nối đất ..........................................................................65
7.1.3 Tính tốn nối đất .................................................................................... 69
7.2 Chống sét .......................................................................................................73

7.2.1 Tổng quan về chống sét .........................................................................73
7.2.2 Các phương pháp chống sét...................................................................74
7.3 Tính tốn chống sét........................................................................................ 79

8


CHƢƠNG 1 : GIỚI THIỆU VỀ TÕA GIÁM MỤC
LONG XUYÊN
Tòa giám mục

-

Tịa giám mục long xun là 1 cơng trình kết hợp giữa nhà thờ
và nhà ở mang lại tiện ích với nhiều công năng cho chủ đầu tư
và người sử dụng .Với sự kết hợp giữa các sảnh hậu trường với
trong một chung cư thu nhỏ sẽ giúp chúng ta có cái nhìn sâu hơn
và mới hơn về việc thiết kế những cơng trình có sự kết hợp giữa
các khu chức năng .

9


CHƢƠNG 2 : THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG
2.1 Các vấn đề chung về thiết kế chiếu sáng
Chiếu sáng làm việc: dùng để đảm bảo sự làm việc, hoạt động bình thường của
người, vật và phương tiện vận chuyển khi khơng có hoặc thiếu ánh sáng tự nhiên.
Chiếu sáng sự cố: cho phép vẫn tiếp tục làm việc trong một thời gian hoặc đảm
bảo sự an toàn của người đi ra khỏi nhà khi hệ chiếu sáng làm việc bị hư hỏng hay bị
sự cố.

Chiếu sáng an toàn: để phân tán người (trong nhà hoặc ngoài trời) cần thiết ở
những lối đi lại, những nơi trong xí nghiệp và cơng cộng có hơn 50 người, ở những
cầu thang các tồ nhà có từ 6 tầng trở lên, những phân xưởng có hơn 50 người và
những nơi khác hơn 100 người.
Chiếu sáng bảo vệ: cần thiết trong đêm tại các cơng trình xây dựng hoặc những nơi
sản xuất.
Để đáp ứng yêu cầu làm việc hiệu quả , việc lắp đặt hệ thống đèn rất quan trong.
Ta cần tính tốn sao cho vừa đáp ứng được độ rọi yêu cầu. Đồng thời tiết kiệm điện
năng.
2.2 Phƣơng pháp tính tốn chiếu sáng :
Có nhiều phương pháp tính tốn chiếu sáng như:
 Liên Xơ có các phương pháp tính tốn chiếu sáng sau:
 Phương pháp hệ số sử dụng.
 Phương pháp công suất riêng.
 Phương pháp điểm.
 Mỹ có các phương pháp tính tốn chiếu sáng sau:
 Phương pháp quang thơng.
 Phương pháp điểm.
 Cịn ở Pháp thì có các phương pháp tính tốn chiếu sáng sau:
 Phương pháp hệ số sử dụng.
 Phương pháp điểm.
 Và cả phương pháp tính tốn chiếu sáng bằng các phầm mềm chiếu sáng.

10


 Tính tốn chiếu sáng theo phương pháp hệ số sử dụng gồm có các bước :
Nghiên cứu đối tượng chiếu sáng.
1. Lựa chọn độ rọi yêu cầu.
2. Chọn hệ chiếu sáng.

3. Chọn nguồn sáng.
4. Chọn bộ đèn.
5. Lựa chọn chiều cao treo đèn:
Tùy theo: đặc điểm của đối tượng, loại cơng việc, loại bóng đèn, sự giảm chói,
bề mặt làm việc. Ta có thể phân bố các đèn sát trần (h’=0) hoặc cách trần một khoảng
h’. Chiều cao bề mặt làm việc có thể trên độ cao 0.8 m so với sàn (mặt bàn) hoặc ngay
trên sàn tùy theo cơng việc. Khi đó độ cao treo đèn so với bề mặt làm việc: htt= H - h’0.8 (với H: chiều cao từ sàn đến trần).

(1.1)

Cần chú ý rằng chiều cao htt đối với đèn huỳnh quang không được vượt quá 4
m, nếu không độ sáng trên bề mặt làm việc khơng đủ. Cịn đối với các đèn thủy ngân
cao áp, đèn halogen kim loại… nên treo trên độ cao từ 5m trở lên để tránh chói.
6. Xác định các thơng số kỹ thuật ánh sáng:
 Tính chỉ số địa điểm: đặc trưng cho kích thước hình học của địa điểm
K

ab
htt (a  b)

(1.2)

Với: a,b – chiều dài và rộng của căn phịng; htt – chiều cao h tính tốn
 Tính hệ số bù: dựa vảo bảng tra xem thử phịng nhiều bụi hay ít bụi
 Tính tỷ số treo: j 

h'
h' htt

(1.3)


Với: h’ – chiều cao từ bề mặt đèn đến trần.
 Xác định hệ số sử dụng:
Dựa trên các thông số: loại bộ đèn, tỷ số treo, chỉ số địa điểm, hệ số phản xạ trần,
tường, sàn ta tra giá trị hệ số sử dụng trong các bảng do các nhà chế tạo cho sẵn.
7. Xác định quang thông tổng yêu cầu:
(1.4)

11


Trong đó:

Etc : độ rọi lựa chọn theo tiêu chuẩn (lux) ( tra bảng 3.1 độ rọi yêu

cầu cho chiếu sáng nội thất, trang 43 sách Thiết Bị và Hệ Thống Chiếu Sáng của
PGS.TS Đặng Văn Đào
a : chiều dài (m)
b : chiều rộng (m)
d – hệ số bù.
: quang thông tổng các bộ đèn (lm).
8. Xác định số bộ đèn:
( 1.5 )

 Kiểm tra sai số quang thông:

 % 

N boden. cacbong/1bo   tong
 tong


.100%

(1.6)

 Trong thực tế sai số từ –10% đến 20% thì chấp nhận được.
9. Phân bố các bộ đèn dựa trên các yếu tố:
 Phân bố cho độ rọi đồng đều và tránh chói, đặc điểm kiến trúc của đối tượng,
phân bố đồ đạc.
 Thỏa mãn các yêu cầu về khoảng cách tối đa giữa các dãy và giữa các đèn
trong một dãy, dễ dàng vận hành và bảo trì.
10. Kiểm tra độ rọi trung bình trên bề mặt làm việc:
(1.7)
2.3 Chọn các thơng số cho tính tốn chiếu sáng chung:
Chọn hệ số phản xạ chung cho tất cả các phòng : 873 – 875 ( sảnh và hành lang )
 Trần: Thạch cao trắng 80%
 Tường: Tường màu trắng nhạt 70%
 Sàn: gạch 30% - đá 50% ( sảnh và hành lang )
 Chọn hệ số bù : d=1,25 (vì phịng ít bụi)
 Chọn hệ số sử dụng : U=1
 Chọn đèn âm trần :

( )
12


2.4 Tính tốn chiếu sang cho từng tầng
2.5 Chiếu sáng cho tầng hầm
Chiều dài: a =17,50 m


Chiều rộng: b = 25,282 m

Chiều cao H = 2,5m
Độ rọi yêu cầu :

( )

Chọn đèn : đèn led nổi trần M16 (đèn ống 0.6m , Tuổi thọ: 20.000 giờ) của Rạng
Đông sản xuất.
Điện áp : 150 - 250V/50-60Hz

Công suất : 36W

Quang thông của bóng là :  =3400 (lm)
Nhiệt độ màu T= 5000K
Tính quang thông tổng:
(

)

Xác định số bộ đèn :
(

)

)

 Chọn 25 bộ đèn.
Tính đảm bảo độ rọi yêu cầu :
( )


 Chọn 25 bộ đảm bảo độ rọi yêu cầu
 Bố trí đèn : Bố trí theo bản vẽ.
2.5.1 Phịng MSB
Chiều dài: a = 4,550 m

Chiều rộng: b = 4000 m

Chiều cao H = 2,5m
Độ rọi yêu cầu :

( )

Chọn đèn : đèn led nổi trần M16 (đèn ống 0.6m , Tuổi thọ: 20.000 giờ) của Rạng
Đông sản xuất.
Điện áp : 150 - 250V/50-60Hz

Cơng suất : 36W

Quang thơng của bóng là :  = 3400 (lm)
13


Nhiệt độ màu T= 5000K
Tính quang thơng tổng:
(

)

Xác định số bộ đèn :

(

)

 Chọn 3 bóng đèn.
Tính đảm bảo độ rọi yêu cầu :
( )

 Chọn 2 bóng đảm bảo độ rọi yêu cầu
 Bố trí đèn : Bố trí theo bản vẽ.
2.5.2 KHO
Chiều dài: a = 4,550 m

Chiều rộng: b = 4,000 m

Chiều cao H = 2,5m
Độ rọi yêu cầu :

( )

Chọn đèn : đèn led nổi trần M16 (đèn ống 0.6m , Tuổi thọ: 20.000 giờ) của Rạng
Đông sản xuất.
Điện áp : 150 - 250V/50-60Hz

Công suất : 36W

Quang thơng của bóng là :  =3400 (lm)
Nhiệt độ màu T= 5000K
Tính quang thơng tổng:
(

Xác định số bộ đèn :
(

)

 Chọn 2 bộ đèn.
Tính đảm bảo độ rọi yêu cầu :
( )
14

)


 Chọn 2 bộ đảm bảo độ rọi yêu cầu của phịng
 Bố trí đèn : Bố trí theo bản vẽ.
2.6 Chiếu sáng tầng trệt ( sảnh nhà thờ )
Chiều dài: a = 13 m

Chiều rộng: b = 8 m

Chiều cao H = 5,5 m
Độ rọi yêu cầu :

( )

Chọn đèn : Bóng đèn Led Philips Master D PAR 38 – 25D ( tuổi thọ 30.000 h)

đi kèm theo bộ hộp đèn âm trần 2 bóng CDM – 4210 ( PHILIPS )
Điện áp : 220 – 240V/50-60Hz


Công suất : 18 W

Quang thơng của bóng là :  =1100 (lm)
Nhiệt độ màu T=4000 K
Tính quang thơng tổng:
(

)

Xác định số bộ đèn :
(

)

 Chọn 30 bộ đèn.
Tính đảm bảo độ rọi yêu cầu :
( )

 Chọn 30 bộ đảm bảo độ rọi u cầu của phịng
 Bố trí đèn : Bố trí theo bản vẽ .
 Ta bố trí thêm đèn trợ sáng khu vực sân khấu lễ với 4 bóng mỗi bên và được bố
trí thên thanh ray đèn CDM – A016 và sử dụng bóng Philips như trên. ( hình
đính kèm )
2.6.1 Phòng chức năng ( sinh hoạt )
Chiều dài: a = 8,80 m

Chiều rộng: b = 8,0 m

Chiều cao H = 3m
15



Độ rọi yêu cầu :

( )

Chọn đèn : Bóng đèn Led Philips Master D PAR 38 – 25D ( tuổi thọ 30.000 h)

đi kèm theo bộ hộp đèn âm trần 2 bóng CDM – 4210 ( PHILIPS ).
Điện áp : 220 - 240V/50-60Hz

Cơng suất : 18 W

Quang thơng của bóng là :  = 1100(lm)
Nhiệt độ màu T= 4000 K
Tính quang thông tổng:
(

)

Xác định số bộ đèn :
(

)

 Chọn 20 bộ đèn.
Tính đảm bảo độ rọi yêu cầu :
( )

 Chọn 24 bộ đảm bảo độ rọi và thẩm mĩ của phịng

 Bố trí đèn : Bố trí theo bản vẽ
2.6.2 Phịng giải quyết cơng việc
Chiều dài: a = 4,20 m

Chiều rộng: b = 8,0 m

Chiều cao H = 3m
Độ rọi yêu cầu :

( )

Chọn đèn : Bóng đèn Led Philips Master D PAR 38 – 25D ( tuổi thọ 30.000 h)

đi kèm theo bộ hộp đèn âm trần 2 bóng CDM – 4210 ( PHILIPS)
Điện áp : 220 - 240V/50-60Hz

Cơng suất : 18W

Quang thơng của bóng là :  =1100 (lm)
Nhiệt độ màu T= 4000 K
Tính quang thơng tổng:
(
Xác định số bộ đèn :
16

)


(


)

 Chọn 15 bộ đèn.
Tính đảm bảo độ rọi yêu cầu :
( )

 Bố trí đèn : Bố trí theo bản vẽ.
2.6.3 Phòng làm việc
Chiều dài: a = 5,6 m

Chiều rộng: b = 4,0 m

Chiều cao H = 3m
Độ rọi yêu cầu :

( )

Chọn đèn : Bóng đèn Led Philips Master D PAR 38 – 25D ( tuổi thọ 30.000 h)

đi kèm theo bộ hộp đèn âm trần 2 bóng CDM – 4210 ( PHILIPS).
Điện áp : 220 - 240V/50-60Hz

Công suất : 18W

Quang thơng của bóng là :  =1100 (lm)
Nhiệt độ màu T= 4000K
Tính quang thơng tổng:
(
Xác định số bộ đèn :
(


)

 Chọn 8 bộ đèn.
Tính đảm bảo độ rọi yêu cầu :
( )

 Chọn 8 bộ đảm bảo độ rọi yêu cầu và thẩm mĩ của phòng
 Bố trí đèn : Bố trí theo bản vẽ

17

)


2.6.4 Phòng ngủ 1
Chiều dài: a = 3.2 m

Chiều rộng: b = 4,0 m

Chiều cao H = 3m
Độ rọi yêu cầu :

( )

Chọn đèn : Bóng đèn Led Philips Master D PAR 38 – 25D ( tuổi thọ 30.000 h)

đi kèm theo bộ hộp đèn âm trần 2 bóng CDM – 4210 ( PHILIPS).
Điện áp : 220 - 240V/50-60Hz


Công suất : 18W

Quang thơng của bóng là :  =1100 (lm)
Nhiệt độ màu T= 4000 K
Tính quang thơng tổng:
(

)

Xác định số bộ đèn :
(

)

 Chọn 4 bộ đèn.
Tính đảm bảo độ rọi yêu cầu :
( )

 Chọn 4 bộ đảm bảo độ rọi u cầu của phịng
 Bố trí đèn : Bố trí theo bản vẽ.
Phịng vệ sinh và phịng tủ đồ
Chiều dài a= 2,1 m

Chiều rộng b= 4,0 m

Chiều cao H= 3 m
Độ rọi yêu cầu:

( )


Chọn đèn : Bóng đèn Led Philips Master D PAR 38 – 25D ( tuổi thọ 30.000 h)

đi kèm theo bộ hộp đèn âm trần 1 bóng CDM – 4110 ( PHILIPS).
Điện áp : 220 - 240V/50-60Hz

Cơng suất : 15W

Quang thơng của bóng là :  =1100 (lm)
Nhiệt độ màu T= 4000K
18


Tính quang thơng tổng:
(

)

Xác định số bộ đèn :
(

)

 Ta chọn 2 bộ đèn
Tính đảm bảo độ rọi yêu cầu :

( )
 Với 2 bộ đèn ta đảm bảo độ rọi yêu cầu
 Bố trí đèn : Bố trí theo bản vẽ .
 Do phần diện tích bồn tắm bị che khuất sau vật liệu che nên ta thiết kế thêm led
hắt trần trên khu vực bồn tắm

Ta chọn led dây Philips 3G 31058 với độ phát màu là 4000k ( đi kèm theo
driver Philips )
Điện áp : 24V

Công suất : 15W

Quang thơng đèn : 600 lux/1m
2.6.5 Phịng ngủ 2 ( bedroom 2 )
Chiều dài a= 4.3 m

Chiều rộng b = 5,282 m

Chiều cao H= 3 m
Độ rọi yêu cầu:

( )

Chọn đèn : Bóng đèn Led Philips Master D PAR 38 – 25D ( tuổi thọ 30.000 h)

đi kèm theo bộ hộp đèn âm trần 2 bóng CDM – 4210 ( PHILIPS).
Điện áp : 220 - 240V/50-60Hz

Công suất : 18W

Quang thơng của bóng là :  =1100 (lm)
Nhiệt độ màu T= 4000K
Tính quang thơng tổng:
(
Xác định số bộ đèn :
19


)


(

)

Ta chọn 2 bộ ( để bố trí phù hợp với hình dạng của phịng )
Tính đảm bảo độ rọi yêu cầu :
( )
 Đảm bảo độ rọi yêu cầu cho phịng
 Bố trí đèn : Chiều dài chia 1 bộ
 Chiều rộng : Chia 2 bộ.
Phòng vệ sinh bathroom 2
Chiều dài a= 1,8 m

Chiều rộng b= 2,0 m

Chiều cao H= 3 m
Độ rọi yêu cầu:

( )

Chọn đèn : bóng led Essential 5W đi kèm theo bộ hộp đèn âm trần 2 bóng CDM

4210 ( kèm driver điện tử ET-E10 philips)
Điện áp : 12V

Cơng suất : 5W


Quang thơng của bóng là :  = 260 (lm)
Nhiệt độ màu T= 2700K
Tính quang thông tổng:
(

)

Xác định số bộ đèn :
(

)

 Ta chọn 3 bộ đèn
Tính đảm bảo độ rọi yêu cầu :

( )
 Với 3 bộ đèn ta đảm bảo độ rọi yêu cầu
 Bố trí đèn : bố trí theo bản vẽ ( tùy chỉnh theo khơng gian phịng )
2.6.6 Phịng bedroom 3
20


Chiều dài a = 3,3 (m)

Chiều rộng b = 3,98 (m)

Độ rọi yêu cầu E = 300 (lx)
Chọn đèn : Bóng đèn Led Philips Master D PAR 38 – 25D ( tuổi thọ 30.000 h)


đi kèm theo bộ hộp đèn âm trần 2 bóng CDM – 4210 ( PHILIPS).
Điện áp : 220 - 240V/50-60Hz

Cơng suất : 18W

Quang thơng của bóng là :  = 1100(lm)
Nhiệt độ màu T= 4000K
Quang thông tổng :

=

=

= 4925,25 ( lm )

Số bộ đèn :

=

=

Ta chọn 2 bộ ( để bố trí phù hợp với hình dạng của phịng )
Tính đảm bảo độ rọi u cầu :
( )
 Đảm bảo độ rọi yêu cầu cho phòng
 Bố trí đèn : Chiều dài chia 2 bộ
 Chiều rộng : chia 2 bộ.
Phòng vệ sinh bathroom 3
Chiều dài a= 1,87 m


Chiều rộng b= 1,92 m

Chiều cao H= 3 m
Độ rọi yêu cầu:

( )

Chọn đèn : bóng led Essential 5W đi kèm theo bộ hộp đèn âm trần 2 bóng CDM

4210 ( kèm driver điện tử ET-E10 philips)
Điện áp : 12V

Công suất : 5W
21


Quang thơng của bóng là :  = 260 (lm)
Nhiệt độ màu T= 2700K
Tính quang thơng tổng:
(

)

Xác định số bộ đèn :
(

)

 Ta chọn 3 bộ đèn
Tính đảm bảo độ rọi yêu cầu :


( )
 Với 3 bộ đèn ta đảm bảo độ rọi yêu cầu
 Bố trí đèn : bố trí theo bản vẽ ( tùy chỉnh theo khơng gian phòng )
2.6.7 Male toilet ( vệ sinh nam )
Chiều dài a = 2,19(m)

Chiều rộng b = 4,16 (m)

Độ rọi yêu cầu E = 200 (lx)
Chọn đèn : bóng led Essential 5W đi kèm theo bộ hộp đèn âm trần 2 bóng CDM

4210 ( kèm driver điện tử ET-E10 philips)
Điện áp : 12V

Cơng suất : 5W

Quang thơng của bóng là :  = 260 (lm)
Nhiệt độ màu T= 2700K
Tính quang thông tổng:
(
Xác định số bộ đèn :
(
 Ta chọn 9 bộ đèn
Tính đảm bảo độ rọi yêu cầu :

22

)


)


( )
 Với 9 bộ đèn ta đảm bảo độ rọi yêu cầu
 Bố trí đèn : bố trí theo bản vẽ ( tùy chỉnh theo khơng gian phịng )
2.6.8 Female toilet ( vệ sinh nữ )
Chiều dài a = 2,6(m)

Chiều rộng b = 2,99 (m)

Độ rọi yêu cầu E = 200 (lx)
Chọn đèn : bóng led Essential 5W đi kèm theo bộ hộp đèn âm trần 2 bóng CDM

4210 ( kèm driver điện tử ET-E10 philips)
Điện áp : 12V

Công suất : 5W

Quang thơng của bóng là :  = 260 (lm)
Nhiệt độ màu T= 2700K
Tính quang thơng tổng:
(
Xác định số bộ đèn :
(

)

 Ta chọn 6 bộ đèn
Tính đảm bảo độ rọi yêu cầu :


( )
 Với 6 bộ đèn ta đảm bảo độ rọi yêu cầu
 Bố trí đèn : bố trí theo bản vẽ ( tùy chỉnh theo khơng gian phịng )
2.6.9 Sảnh chờ thang máy
Chiều dài a = 2,8 ( m )

Chiều rộng b = 6,96 ( m )

Độ rọi yêu cầu E = 200 ( lux)

23

)


Chọn đèn : Bóng đèn Led Philips Master D PAR 38 – 27D ( tuổi thọ 30.000 h)

đi kèm theo bộ hộp đèn âm trần 1 bóng CDM – 4110 ( PHILIPS).
Điện áp : 220 - 240V/50-60Hz

Công suất : 15W

Quang thơng của bóng là :  = 600(lm)
Nhiệt độ màu T= 4000K
Quang thông tổng :
(

)


Số bộ đèn :
=
Ta chọn 6 bộ ( để bố trí phù hợp với hình dạng của phịng )
Tính đảm bảo độ rọi u cầu :
( )
 Chọn 6 bộ đảm bảo độ rọi yêu cầu cho phịng
 Bố trí đèn : Chiều dài chia 2 bộ
 Bố trí đèn : Chiều rộng 3 bộ
2.6.10 Sảnh vào hội trƣờng
Chiều dài a= 4,05 m

Chiều rộng b= 4,463 m

Chiều cao H= 3 m
Độ rọi yêu cầu:

( )

Chọn đèn : Bóng đèn Led Philips Master D PAR 38 – 27D ( uổi thọ 30.000

h)

đi kèm theo bộ hộp đèn âm trần 1 bóng CDM – 4110 (

PHILIPS).
Điện áp : 220 - 240V/50-60Hz

Cơng suất : 15W

Quang thơng của bóng là :  = 600(lm)

24


Nhiệt độ màu T= 4000K
Tính quang thơng tổng:
(

)

Xác định số bộ đèn :
(

)

Tính đảm bảo độ rọi yêu cầu :
( )

 Chọn 6 bóng đảm bảo độ rọi yêu cầu và thẩm mĩ.
 Bố trí đèn : Bố trí theo bản vẽ.
2.6.11 Hành lang 1
Chiều dài a= 1,8 m

Chiều rộng b= 4,0 m

Chiều cao H= 3 m
( )

Độ rọi yêu cầu:

Chọn đèn : Bóng đèn Led Philips Master D PAR 38 – 27D ( uổi thọ 30.000


h)

đi kèm theo bộ hộp đèn âm trần 1 bóng CDM – 4110 (

PHILIPS).
Điện áp : 220 - 240V/50-60Hz

Công suất : 15W

Quang thông của bóng là :  = 600(lm)
Nhiệt độ màu T= 4000K
Tính quang thơng tổng:
(
Xác định số bộ đèn :
(
Tính đảm bảo độ rọi yêu cầu :

25

)

)


×