Tải bản đầy đủ (.pdf) (145 trang)

Thiết kế cung cấp điện cho xưởng in sử dụng phần mềm ecodial 4.2 theo tiêu chuẩn IEC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.25 MB, 145 trang )

Khóa Luận Tốt Nghiệp

Trịnh Cơng Tồn

PHIẾU GIAO ĐỀ TÀI ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
1.

Họ và tên sinh viên đƣợc giao đề tài
Trịnh Cơng Tồn

2.

MSSV: 14112271

Tên đề tài
Thiết kế cung cấp điện cho phân xƣởng in sử dụng phần mềm ecodial 4.2 theo tiêu chuẩn
IEC.

3.

Nội dung

A. Áp dụng số liệu ban đầu thiết kế cấp điện cho phân xƣởng In.
1. T nh to n phụ tải vẽ sơ đồ mặt bằng, sơ đồ đơn tuyến, dây và vị trí các tủ phân
phối, động lƣc)
2. họn M , c ng suất phản h ng y u cầu p
85)
3. họn ây ẫn, ây trung t nh,
cho hệ thống cấp điện. (thể hiện loại CB,
Dây dẫn tr n sơ đồ nguyên lý của từng tủ)
4. Tính ngắn mạch.


5. Tính sụt áp.
B. Thiết kế cấp điện cho xƣởng in sử dụng phần mềm Ecodial4.2(Chuyên ngành)
1. Downloa , cài đặt phần mềm. Tìm hiểu và giới thiệu phần mềm.
2. Ứng dụng phần mềm Ecodial4.2
Áp dụng số liệu cụ thể Thiết kế cấp điện cho xƣởng in.
4.

Kết quả
So s nh đƣợc kết quả tính tốn lý thuyết và và kết quả tính tốn bằng phần mềm Ecodial
4.2
Giảng vi n hƣớng dẫn

Tp. HCM, ngày 08 tháng 06 năm 2018.
Sinh viên

i


Khóa Luận Tốt Nghiệp

Trịnh Cơng Tồn

NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƢỚNG DẪN
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ii


Khóa Luận Tốt Nghiệp

Trịnh Cơng Tồn


MỤC LỤC
PHIẾU GI O ĐỀ TÀI ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP .........................................................i
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƢỚNG DẪN....................................................ii
DANH SÁCH CÁC HÌNH VẼ ...............................................................................vii
DANH SÁCH CÁC BẢNG .....................................................................................ix
HƢƠNG MỞ ĐẦU: ................................................................................................ 1
DOWLO D, ÀI ĐẶT PHẦN MỀM, TÌM HIỂU VÀ GIỚI THIỆU PHẦN MỀM1
1.1. Download phần mềm ..................................................................................... 1
1 2 ài đặt phần mềm ........................................................................................... 1
1.3. Tìm hiểu và giới thiệu phần mềm .................................................................. 2
1.3.1 Các tiêu chuẩn kỹ thuật của Ecodial ........................................................ 3
132

c đặc điểm chung và ngun tắc tính tốn của Ecodial ...................... 3

HƢƠNG 1: SỐ LIỆU

N ĐẦU. ......................................................................... 4

1.1 Bảng số liệu thiết bị: .................................................................................... 4
HƢƠNG 2: TÍNH TỐN THIẾT KẾ CẤP ĐIỆN HO XƢỞNG IN. ................. 5
2. Tính tốn phụ tải. .............................................................................................. 5
2.2 Tính tốn phụ tải: ........................................................................................... 6
2.2.1. Tính phụ tải cho nhóm 1. ........................................................................ 6
2.2.2: - Tính tốn phụ tải cho nhóm 2: ........................................................... 10
2.2.3- Tính tốn phụ tải cho nhóm 3: ............................................................. 12
2.2.4- Tính tốn phụ tải cho nhóm 4: ............................................................. 15
HƢƠNG 3: TÍNH TỐN CHỌN MBA VÀ BÙ CƠNG SUẤT PHẢN KHÁNG.19
3.1 Giới thiệu chung về máy biến áp. ................................................................. 19


iii


Khóa Luận Tốt Nghiệp

Trịnh Cơng Tồn

3.2. Áp dụng chọn MBA: ................................................................................... 24
3.3. Áp dụng bù công suất phản kháng: ............................................................. 24
hƣơng 4: HỌN DÂY DẪN, CB CHO HỆ THỐNG CẤP ĐIỆN. ...................... 26
4.1. Chọn dây dẫn, CB cho hệ thống cấp điện. .................................................. 26
4.1.1.Lý thuyết về chọn dây dẫn. .................................................................... 26
4.1.2. Lý thuyết chọn CB. ............................................................................... 27
4.2. Tính tốn chọn dây dẫn và CB. ................................................................... 28
4.2.1 Từ TĐL đến thiết bị. .............................................................................. 28
4.2.2.Từ TĐL 2 đến các thiết bị: .................................................................... 37
4.2.3.Từ TĐL 3 đến các thiết bị: .................................................................... 42
4.2.4.Từ TĐL 4 đến các thiết bị: .................................................................... 46
4.2.5. Từ TĐL 5 đến các thiết bị: ................................................................... 52
4.3. Từ TPP đến c c TĐL ............................................................................... 55
4.3.1. Chọn dây dẫn và CB từ TPP đến TĐL 1: .......................................... 55
4.3.2. Chọn dây dẫn và CB từ TPP đến TĐL 2: .......................................... 56
4.3.3. Chọn dây dẫn và CB từ TPP đến TĐL 3: .......................................... 57
4.3.4. Chọn dây dẫn và CB từ TPP đến TĐL 4: .......................................... 58
4.3.5. Chọn dây dẫn và CB từ TPP đến TĐL 5: .......................................... 59
4.4. Từ M

đến TPPC: .................................................................................... 60

HƢƠNG 5: KIỂM TRA SỤT ÁP VÀ TÍNH TỐN NGẮN MẠCH .................. 62

5.1. KIỂM TRA SỤT ÁP. .................................................................................. 62
5.1.1. Sụt p M

đến TPPC ......................................................................... 62

5.1.2.Từ TPP đến thanh cái nhóm 2: ........................................................... 63
iv


Khóa Luận Tốt Nghiệp

Trịnh Cơng Tồn

5.1.3 Sụt áp từ thanh c i nhóm 2 đến từng thiết bị. .................................... 66
1.2 Sụt áp từ thanh cái nhóm 2 đến máy mài trong ( kí hiệu mb: 2.2) .......... 68
1.3 Sụt áp từ thanh cái nhóm 2 đến cưa máy ( kí hiệu mb: 2.3) .................... 71
1.4 Sụt áp từ thanh cái nhóm 2 đến máy mài dao cắt gọt ( kí hiệu mb: 2.4). 73
1.5 Sụt áp từ thanh cái nhóm 2 đến máy khoan bàn ( kí hiệu mb: 2.5) ......... 75
1.6 Sụt áp từ thanh cái nhóm 2 đến máy ép trục khuyển ( kí hiệu mb: 2.6) .. 77
1.7 Sụt áp từ thanh cái nhóm 2 đến máy mài phá ( kí hiệu mb: 2.7) ............. 79
1.8 Sụt áp từ thanh cái nhóm 2 đến máy mài ( kí hiệu mb: 2.8) .................... 81
5.1.4. Từ TPP đến thanh cái nhóm 3: .......................................................... 83
5.1.5. Dựa vào tính to n nhƣ tr n ta đƣa ra ảng tính tốn theo lý thuyết của
nhóm 3. ...................................................................................................................... 85
5.1.6.Từ TPP đến thanh cái nhóm 4............................................................. 88
5.1.7. Dựa vào tính to n nhƣ tr n ta đƣa ra ảng tính tốn theo lý thuyết của
nhóm 4. ...................................................................................................................... 90
5.1.8.Từ TPP đến thanh cái nhóm 5............................................................. 94
5.1.9. Dựa vào tính to n nhƣ tr n ta đƣa ra ảng tính tốn theo lý thuyết của
nhóm 5. ...................................................................................................................... 96

5.1.10. Sụt áp từ TPP đến TĐL1 .................................................................. 98
5.1.11. Dựa vào tính to n nhƣ tr n ta đƣa ra ảng tính tốn theo lý thuyết của
nhóm 1 ..................................................................................................................... 100
5.2. Tính Tốn ngắn mạch. ............................................................................... 103
5.2.1. Ngắn mạch tại đầu ra thứ cấp của máy biến áp. ................................. 106
5.2.2. Ngắn mạch tại thanh cái tổng. ............................................................ 107
5.2.3. Ngắn mạch tại thanh cái nhóm 5: ....................................................... 109
v


Khóa Luận Tốt Nghiệp

Trịnh Cơng Tồn

5.2.4. Ngắn mạch tại thiết bị 5.1 của nhóm 5: .............................................. 111
5.2.5.Ngắn mạch tại thiết bị 5.2 của nhóm 5: ............................................... 115
5.2.6. Ngắn mạch tại thiết bị 5.3 của nhóm 5: .............................................. 117
5.2.7. Ngắn mạch tại thiết bị 5.4 của nhóm 5: .............................................. 119

vi


Khóa Luận Tốt Nghiệp

Trịnh Cơng Tồn

DANH SÁCH CÁC HÌNH VẼ
Hình 3.1 Thể hiện công suất phản kháng và cos phi sau bù ................................... 23
Hình 4.2.2a Tính tốn bằng phần mềm Ecodial 4.2 chọn CB cho thanh cái nhóm 2.
................................................................................................................................ 41

Hình 4.2.2b Tính tốn bằng phần mềm Ecodial 4.2 chọn CB cho thanh cái nhóm 2.
................................................................................................................................ 42
Hình 4.2.3 Tính tốn bằng phần mềm Ecodial 4.2 chọn CB cho thanh cái nhóm 3.
................................................................................................................................ 46
Hình 4.2.4 Tính tốn bằng phần mềm Ecodial 4.2 chọn CB cho thanh cái nhóm 4.
................................................................................................................................ 52
Hình 4.2.5 Tính toán bằng phần mềm Ecodial 4.2 chọn CB cho thanh cái nhóm 5.
................................................................................................................................ 55
Hình 5.1.1 : Kết quả tính tốn sụt áp tại dây 1 trên phần mềm Ecodial 4.2 ........... 63
Hình 5.1.2 : Kết quả tính tốn sụt áp tại dậy 2 trên phần mềm Ecodial 4.2 .......... 65
Hình 5.1.3 : Kết quả tính tốn sụt áp tại thiết bị 1 trên phần mềm Ecodial 4.2 ..... 68
Hình 5.1.4 : Kết quả tính tốn sụt áp tại thiết bị 2 trên phần mềm Ecodial 4.2 ..... 70
Hình 5.1.5 : Kết quả tính tốn sụt áp tại thiết bị 3 trên phần mềm Ecodial 4.2 ..... 72
Hình 5.1.6 : Kết quả tính tốn sụt áp tại thiết bị 4 trên phần mềm Ecodial 4.2 ..... 74
Hình 5.1.7 : Kết quả tính tốn sụt áp tại thiết bị 5 trên phần mềm Ecodial 4.2 ..... 76
Hình 5.1.8 : Kết quả tính toán sụt áp tại thiết bị 6 trên phần mềm Ecodial 4.2 ..... 78
Hình 5.1.9 : Kết quả tính tốn sụt áp tại thiết bị 7 trên phần mềm Ecodial 4.2 ..... 80
Hình 5.1.10 : Kết quả tính tốn sụt áp tại thiết bị 8 trên phần mềm Ecodial 4.2 ... 82
Hình 5.1.11 : Kết quả tính tốn sụt áp tại thanh cái nhóm 3 trên phần mềm Ecodial
4.2 ........................................................................................................................... 84
Hình 5.1.12 : Kết quả tính tốn sụt áp tại thanh cái nhóm 4 trên phần mềm Ecodial
4.2 ........................................................................................................................... 90
Hình 5.1.13 : Kết quả tính tốn sụt áp tại thanh cái nhóm 5 trên phần mềm Ecodial
4.2 ........................................................................................................................... 95
vii


Khóa Luận Tốt Nghiệp

Trịnh Cơng Tồn


Hình 5.2.1 tính ngắn mạch của tải 5.1 bằng phần mềm Ecodial 4.2 ................... 114
Hình 5.2.2 tính ngắn mạch của tải 5.2 bằng phần mềm Ecodial 4.2. .................. 116
Hình 5.2.3 tính ngắn mạch của tải 5.3 bằng phần mềm Ecodial 4.2. .................. 118
Hình 5.2.4 tính ngắn mạch của tải 5.4 bằng phần mềm Ecodial 4.2. .................. 120

viii


Khóa Luận Tốt Nghiệp

Trịnh Cơng Tồn

DANH SÁCH CÁC BẢNG
Bảng 1.1. số liệu thiết bị an đầu đề cho. ................................................................. 4
2.1. Bảng thông số đầy đủ: ....................................................................................... 5
Bảng 2.2.1a. Kết quả tính tốn phụ tải nhóm 1 : ...................................................... 7
Bảng 2.2.1b. kết quả tính tốn trên thanh cái nhóm 1: ............................................. 8
Bảng 2.2.2a. kết quả tính tốn phụ tải nhóm 2: ...................................................... 10
Bảng 2.2.2b. kết quả tính tốn thanh cái nhóm 2: .................................................. 11
Bảng 2.2.3a. kết quả tính tốn phụ tải nhóm 3: ...................................................... 12
Bảng 2.2.3b. kết quả tính tốn thanh cái nhóm 3: .................................................. 13
Bảng 2.2.4a. kết quả tính tốn phụ tải nhóm 4: ...................................................... 15
Bảng 2.2.4b. kết quả tính tốn thanh cái nhóm 4: .................................................. 16
Bảng 2.2.5a. kết quả tính tốn phụ tải nhóm 5: ...................................................... 18
Bảng 2.2.5b. kết quả tính tốn thanh cái nhóm 5: .................................................. 18
Bảng 4.2.1: chọn dây dẫn và CB cho nhóm 1 ........................................................ 28
Bảng 4.2.2: chọn CB cho nhóm 2. .......................................................................... 37
Bảng 4.2.3. chọn CB cho nhóm 3. .......................................................................... 42
Bảng 4.2.4. Chọn CB cho nhóm 4. ......................................................................... 47

Bảng 4.2.5. chọn CB cho nhóm 5. .......................................................................... 52
Bảng5.1.1 So sánh kết quả tính sụt áp giữa tính tốn lý thuyết và phần mềm
Ecodial 4.2 của M

đến TPPC. ...................................................................................... 63

Bảng5.1.2 So sánh kết quả tính sụt áp giữa tính tốn lý thuyết và phần mềm
Ecodial 4.2 từ TPP đến thanh cái nhóm 2....................................................................... 66
Bảng5.1.3a. So sánh kết quả tính sụt áp giữa tính tốn lý thuyết và phần mềm
Ecodial 4.2 của thanh c i nhóm 2 đến TB1. ...................................................................... 68
Bảng5.1.3b. So sánh kết quả tính sụt áp giữa tính tốn lý thuyết và phần mềm
Ecodial 4.2 của thanh c i nhóm 2 đến TB2. ...................................................................... 70

ix


Khóa Luận Tốt Nghiệp

Trịnh Cơng Tồn

Bảng5.1.3c. So sánh kết quả tính sụt áp giữa tính tốn lý thuyết và phần mềm
Ecodial 4.2 của thanh c i nhóm 2 đến TB3. ...................................................................... 72
Bảng5.1.3d. So sánh kết quả tính sụt áp giữa tính tốn lý thuyết và phần mềm
Ecodial 4.2 của thanh c i nhóm 2 đến TB4. ...................................................................... 74
Bảng5.1.3e. So sánh kết quả tính sụt áp giữa tính tốn lý thuyết và phần mềm
Ecodial 4.2 của thanh c i nhóm 2 đến TB5. ...................................................................... 76
Bảng5.1.3f. So sánh kết quả tính sụt áp giữa tính tốn lý thuyết và phần mềm
Ecodial 4.2 của thanh c i nhóm 2 đến TB6. ...................................................................... 78
Bảng5.1.3g. So sánh kết quả tính sụt áp giữa tính tốn lý thuyết và phần mềm
Ecodial 4.2 của thanh c i nhóm 2 đến TB7. ...................................................................... 80

Bảng5.1.3h. So sánh kết quả tính sụt áp giữa tính tốn lý thuyết và phần mềm
Ecodial 4.2 của thanh c i nhóm 2 đến TB8. ...................................................................... 82
Bảng5.1.4. So sánh kết quả tính sụt áp giữa tính tốn lý thuyết và phần mềm
Ecodial 4.2 từ TPP đến thanh cái nhóm 3....................................................................... 84
Bảng5.1.5. So sánh kết quả tính sụt áp giữa tính tốn lý thuyết và phần mềm
Ecodial 4.2 từ thanh c i nhóm 3 đến từng thiết bị............................................................. 85
Bảng5.1.6. So sánh kết quả tính sụt áp giữa tính tốn lý thuyết và phần mềm
Ecodial 4.2 từ TPP đến thanh cái nhóm 4....................................................................... 90
Bảng5.1.7. So sánh kết quả tính sụt áp giữa tính tốn lý thuyết và phần mềm
Ecodial 4.2 từ thanh c i nhóm 4 đến từng thiết bị............................................................. 90
Bảng5.1.8. So sánh kết quả tính sụt áp giữa tính tốn lý thuyết và phần mềm
Ecodial 4.2 từ TPP đến thanh cái nhóm 5....................................................................... 95
Bảng5.1.9. So sánh kết quả tính sụt áp giữa tính tốn lý thuyết và phần mềm
Ecodial 4.2 từ thanh cái nhóm 5 đến từng thiết bị............................................................. 96
Bảng 5.2.1 So sánh kết quả tính ngắn mạch của tải 5.1 giữa tính tốn lý thuyết và
phần mềm Ecodial 4.2 ..................................................................................................... 114
Bảng 5.2.2 So sánh kết quả tính ngắn mạch của tải 5.2 giữa tính tốn lý thuyết và
phần mềm Ecodial 4.2 ..................................................................................................... 116
x


Khóa Luận Tốt Nghiệp

Trịnh Cơng Tồn

Bảng 5.2.3 So sánh kết quả tính ngắn mạch của tải 5.3 giữa tính tốn lý thuyết và
phần mềm Ecodial 4.2 ..................................................................................................... 118
Bảng 5.2.4 So sánh kết quả tính ngắn mạch của tải 5.4 giữa tính tốn lý thuyết và
phần mềm Ecodial 4.2 ..................................................................................................... 120


xi


Khóa Luận Tốt Nghiệp

Trịnh Cơng Tồn

CHƢƠNG MỞ ĐẦU:
DOWLOAD, CÀI ĐẶT PHẦN MỀM, TÌM HIỂU VÀ GIỚI
THIỆU PHẦN MỀM
1.1. Download phần mềm

c ƣớc download phần mềm:
ƣớc 1 : Tìm trên google cụm từ “ Schnei er” Truy cập trang chủ:
//www.schneider-electric.com.vn/en/
ƣớc 2: Support Download Documents and Software
ƣớc 3: Gõ cụm từ „Eco ial
vance alculation 4-International‟vào „Search‟
Sau đó, sẽ hiển thị lin để tải ta sẽ nhấp vào lin đó để tải ile cài đặt về máy.
ƣớc 4: Chạy ile cài đặt.
1.2 Cài đặt phần mềm
- Giao diện chính của phần mềm





Khởi động phần mềm Ecodial sẽ hiện ra của sổ với giao diện gồm 4 thẻ:
Projects: Dự án, bao gồm:
Create a new project: khởi tạo một dự án mới.

Open an exiting project: mở một dự án có sẵn.

 Options:phần cài đặt cho phép tăng tốc phần cứng để phần mềm chạy mƣợt hơn
1


Khóa Luận Tốt Nghiệp

Trịnh Cơng Tồn

 About: Các thơng tin thêm về phần mềm.
 Exit : tho t chƣơng trình
1.3. Tìm hiểu và giới thiệu phần mềm

- Ecodial Advance calculation ( gọi tắt là phần mềm Ecodial) là một trong các
chƣơng trình chuyên dụng EDA (Electric Design Automation_Thiết kế mạng điện
tự động) đƣợc xây dựng và thiết kế bởi tập đoàn Schnaider Electric cho việc thiết kế,
lắp đặt mạng điện hạ áp. Nó cung cấp cho ngƣời thiết kế đầy đủ các loại nguồn, thƣ
viện linh kiện, các kết quả đồ thị tính tốn…và một giao diện trực quan với đầy đủ
2


Khóa Luận Tốt Nghiệp

Trịnh Cơng Tồn

các chức năng cho việc lắp đặt ở mạng hạ áp. Ecodial là chƣơng trình đƣợc viết dựa
trên các tiêu chuẩn quốc tế nhƣ NFC( Tiêu chuẩn chống sét). UTE-C, IEC( là 2 tiêu
chuẩn thiết bị và lắp đặt quốc tê) CENELEC R064-003( Tiêu chuẩn chiếu sáng )...
1.3.1 Các tiêu chuẩn kỹ thuật của Ecodial

 Mức điện áp: từ 220 – 690 V.
 Tần số: từ 50 – 60 Hz.

c sơ đồ hệ thống nối đất: IT, TT, TN, TNC, TNS.
 Nguồn đƣợc sử dụng: 4 nguồn chính và 4 nguồn dự phịng.
 Tính tốn và lựa chọn theo tiêu chuan: NFC 15100, UTE-C 15500, IEC 947-2,
CENELEC R064-003.
 Tiết diện dây tiêu chuẩn: 95, 120, 150, 185, 240, 300, 400, 500, 630 mm2.
 Sai số khi lựa chọn tiết diện dây: 0-5%.
1.3.2 Các đặc điểm chung và ngun tắc tính tốn của Ecodial
- Eco ial đƣa ra 2 chế độ tính tốn phụ thuộc và nhu cầu ngƣời thiết kế:
 T nh to n sơ ộ (Pre-sizing) để tình tốn nhanh thơng số của mạng điện.
 Tính tốn từng ƣớc ( Calculate), ở chế độ này Ecodial sẽ tình tốn các thơng số
của mạng tứng ƣớc theo c c đặc tính hay các rang buộc o ngƣời thiết kế nhập
vào.
- Nguyên tắc
Với Ecodial cho phép thiết lập c c đặc tính mạch tải cần yêu cầu:










Thiết lập sơ đồ đơn tuyến.
Tính tốn phụ tải
Chọn các chế độ nguồn và bảo vệ mạch

Lựa chọn ch thƣớc dây dẫn.
Chọn máy biến áp và nguồn dự phịng.
Tính tốn dòng ngắn mạch và độ sụt áp.
X c định yêu cầu chọn lọc cho các thiết bị bảo vệ.
Kiểm các tính nhất quán của th ng tin đƣợc nhập vào.
Trong q trình tính tốn, Ecodial sẽ báo lỗi bất kỳ các trục trặc nào gặp phải và
đƣa ra y u cầu cần thực hiện
 In trực tiếp c c t nh to n nhƣ c c ile văn ản khác có kèm theo cả sơ đồ đơn
tuyến.

3


Khóa Luận Tốt Nghiệp

Trịnh Cơng Tồn

CHƢƠNG 1: SỐ LIỆU BAN ĐẦU.
1.1 Bảng số liệu thiết bị:
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39


Bảng 1.1. số liệu thiết bị ban đầu đề cho.
Số
SĐM
Tên thiết bị
lƣợng
(KVA)
Cos φ
Máy tiện ren
Máy tiện tự động
Máy xọc
Máy bào ngang
Máy tiện everon
Máy phay vạn năng
Máy phay ngang
M y phay đứng
Máy doa ngang
M y hoan hƣớng tâm
Máy mài phẳng
Máy mài tròn
Máy mài trong
ƣa m y
Máy mài dao cắt gọt
Máy khoan bàn
Máy ép trục khuyểu
Máy mài phá
Máy mài
Lò điện kiểu buồng
Lò điện kiểu đứng
Lò điện kiểu bể
Bể điện phân

M y điện ren
Máy phay ngang
Máy phay vạn năng
M y phay răng
Máy xọc
Máy bào ngang
Máy mài tròn
M y hoan đứng
Búa khí nén
Quạt
Biến áp hàn
Máy mài phá
hoan điện
Máy cắt
Bàn nguội
Máy cuốn dây

1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1

1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1

4

12

3
2
2
5
6
7
9
9
15
10
6
6
10
8
20
20
2
2
7
1
1
9
9
10
6
4
2
2
10
10

8
19
13
20
35
35
30
10

0.8
0.8
0.8
0.8
0.8
0.8
0.8
0.8
0.8
0.8
0.8
0.7
0.7
0.7
0.7
0.7
0.7
0.7
0.7
0.6
0.6

0.6
0.6
0.6
0.6
0.6
0.8
0.8
0.8
0.8
0.8
0.8
0.8
0.8
0.8
0.7
0.7
0.7
0.7

ku
0.75
0.75
0.75
0.75
0.75
0.75
0.75
0.75
0.75
0.75

0.75
0.75
0.75
0.75
0.75
0.75
0.75
0.75
0.75
0.75
0.75
0.75
0.75
0.75
0.75
0.75
0.75
0.75
0.75
0.75
0.75
0.75
0.75
0.75
0.75
0.75
0.75
0.75
0.75



Khóa Luận Tốt Nghiệp

Trịnh Cơng Tồn

CHƢƠNG 2: TÍNH TỐN THIẾT KẾ CẤP ĐIỆN CHO
XƢỞNG IN.
2. Tính tốn phụ tải.
STT

Tên loại tải

2.1. Bảng thông số đầy đủ:
Số
Sđm
U
Cosφ
lƣợng
(KVA)

Pđm

Qđm

Ku

Ks

Tổ 1
M y tiện ren

M y tiện tự động
M y xọc
Máy bào ngang
M y tiện everon
M y phay vạn năng
Máy phay ngang
M y phay đứng
Máy doa ngang
M y hoan hƣớng tâm

1
1
1
1
1
1
1
1
1
1

12
3
2
2
5
6
7
9
9

15

400
400
400
400
400
400
400
400
400
400

0.8
0.8
0.8
0.8
0.8
0.8
0.8
0.8
0.8
0.8

9.6
2.4
1.6
1.6
4
4.8

5.6
7.2
7.2
12

7.2
1.8
1.2
1.2
3
3.6
4.2
5.4
5.4
9

0.75
0.75
0.75
0.75
0.75
0.75
0.75
0.75
0.75
0.75

0.6
0.6
0.6

0.6
0.6
0.6
0.6
0.6
0.6
0.6

M y mài phẳng

1

10

400

0.8

8

6

0.75

0.6

Máy mài tròn
Máy mài trong
ƣa m y
M y mài ao cắt gọt

Máy khoan bàn
M y ép trục huyểu
Máy mài phá

1
1
1
1
1
1
1

6
6
10
8
20
20
2

400
400
400
400
400
400
400

0.7
0.7

0.7
0.7
0.7
0.7
0.7

4.2
4.2
7
5.6
14
14
1.4

4.32
4.32
7.2
5.76
14.4
14.4
1.44

0.75
0.75
0.75
0.75
0.75
0.75
0.75


0.7
0.7
0.7
0.7
0.7
0.7
0.7

Máy mài

1

2

400

0.7

1.4

1.44

0.75

0.7

Lò điện iểu uồng
Lò điện iểu đứng
Lò điện iểu ể
ể điện phân

M y điện ren
Máy phay ngang

1
1
1
1
1
1

7
1
1
9
9
10

400
400
400
400
400
400

0.6
0.6
0.6
0.6
0.6
0.6


4.2
0.6
0.6
5.4
5.4
6

5.6
0.8
0.8
7.2
7.2
8

0.75
0.75
0.75
0.75
0.75
0.75

0.7
0.7
0.7
0.7
0.7
0.7

Máy phay vạn năng


1

6

400

0.6

3.6

4.8

0.75

0.7

M y phay răng
M y xọc
Máy bào ngang

1
1
1

4
2
2

400

400
400

0.8
0.8
0.8

3.2
1.6
1.6

2.4
1.2
1.2

0.75
0.75
0.75

0.7
0.7
0.7

Tổ 2

Tổ 3

Tổ 4

5



Khóa Luận Tốt Nghiệp

Trịnh Cơng Tồn

Máy mài trịn
M y hoan đứng
Búa khí nén
Quạt
iến p hàn

1
1
1
1
1

10
10
8
19
13

400
400
400
400
400


0.8
0.8
0.8
0.8
0.8

8
8
6.4
15.2
10.4

6
6
4.8
11.4
7.8

0.75
0.75
0.75
0.75
0.75

0.7
0.7
0.7
0.7
0.7


Máy mài phá

1

20

400

0.8

16

12

0.75

0.7

hoan điện
M y cắt
àn nguội

1
1
1

35
35
30


400
400
400

0.7
0.7
0.7

24.5
24.5
21

25.2
25.2
21.6

0.75
0.75
0.75

0.8
0.8
0.8

M y cuốn ây

1

10


400

0.7

7

7.2

0.75

0.8

Tổ 5

2.2 Tính tốn phụ tải:
2.2.1. Tính phụ tải cho nhóm 1.
- Tính tốn phụ tải cho nhóm 1:
Ptt = n1*ku1*Pđm1 + n2*ku2*Pđm2 + n3*ku3*Pđm3 +… + nn*kun*Pđmn
Qtt = n1*ku1*Qđm1 + n2*ku2*Qđm1 + n3*ku3*Qđm3 +… + nn*kun*Qđmn
Stt = √
Cos =
Itt =



*

Trong đó:
n: số thiết bị giống nhau trong nhóm
ku: hệ số sử dụng của thiết bị

Pđm: cơng suất định mức của thiết bị
Qđm: công suất phản kháng của thiết bị
Áp dụng công thức ở trên và thay số ta đƣợc:
Ptt1 = (1.0,75.9,6)+(1.0,75.2,4) +(1.0,75.1,6) +(1.0,75.1,6) +(1.0,75.4) +(1.0,75.4,8)
+(1.0,75.5,6) +(1.0,75.7,2) +(1.0,75.7,2) +(1.0,75.12) +(1.0,75.8)
=48 Kw
(
(

)
)

(

(

)
)

(

(

)
)

(
6

(


) (
)
)+(1.0,75.9)+ (1.0,75.6)


Khóa Luận Tốt Nghiệp

Trịnh Cơng Tồn

= 36 Kvar
Stt1 = √
Itt2 =



Tên
nhóm

Nhóm
1

= 60 (kva)
=86,6 (A)

Tên
thiết bị

Bảng 2.2.1a. Kết quả tính tốn phụ tải nhóm 1 :
Phụ tải tính tốn

Số
Sđm
Cosφ Pđm Qđm
Ptt
Qtt
Stt
lƣợng (KVA)
Ku
KW
kvar
kva

Itt
(A)

Máy
tiện ren

1

12

0.8

9.6

7.2

7.2


5.4

0,75

9

12.99

Máy
tiện tự
động

1

3

0.8

2.4

1.8

1.8

1.35

0,75

2.25


3.25

M y xọc

1

2

0.8

1.6

1.2

1.2

0.9

0,75

1.5

2.17

Máy bào
ngang
Máy
tiện
everon
Máy

phay
vạn
năng
Máy
phay
ngang
Máy
phay
đứng
Máy doa
ngang
Máy
khoan
hƣớng
tâm
Máy
mài
phẳng

1

2

0.8

1.6

1.2

1.2


0.9

0,75

1.5

2.17

1

5

0.8

4

3

3

2.25

0,75

4.24

5.41

1


6

0.8

4.8

3.6

3.6

2.7

0,75

4.5

6.5

1

7

0.8

5.6

4.2

4.2


3.15

0,75

5.25

7.58

1

9

0.8

7.2

5.4

5.4

4.05

0,75

6.75

9.74

1


9

0.8

7.2

5.4

5.4

4.05

0,75

6.75

9.74

1

15

0.8

12

9

9


6.75

0,75

12.7

16.24

1

10

0.8

8

6

6

4.5

0,75

7.5

10.83

7



Khóa Luận Tốt Nghiệp

Trịnh Cơng Tồn

- Tính tốn phụ tải cho thanh cái nhóm 1:
Pttthanh cái = ks * Ptt, Qttthanh cái = ks * Qtt
Stt thanh cái = √
Cos

thanh cái =

, Itt =



Áp dụng thay số ta đƣợc:
Pttthanh cái = 0.6 * 48 = 28.8 (kw)
Qttthanh cái = 0.6 * 36 = 21.6( kvar)
Stt thanh cái =√
Cos
Itt =

= 36 (KVA)

thanh cái =

= 0.8


=51.96 A



Bảng 2.2.1b. kết quả tính tốn trên thanh cái nhóm 1:
Phụ Tải T nh To n Tr n Thanh
Tên

T n Thiết


Nhóm

m y tiện

Số


Hiệu

Ptt(th

Qtt(th

Stt(tha

Trên

anh


anh

nh

Mb

cái)

cái)

cái)

1

1.1

4.32

3.24

1

1.2

1.08

1

1.3


1

Lƣợn

i

Itt(than

Ks

h cái)

họn)

5.4

7.79

0.6

0.81

1.35

1.95

0.6

0.72


0.54

0.9

1.3

0.6

1.4

0.72

0.54

0.9

1.3

0.6

1

1.5

1.8

1.35

2.25


3.25

0.6

1

1.6

2.16

1.62

2.7

3.9

0.6

1

1.7

2.52

1.89

3.15

4.55


0.6

g

ren
m y tiện
tự động
máy xóc
Nhóm
1

máy bào
ngang
M y tiện
everon
Máy phay
vạn năng
Máy phay

8


Khóa Luận Tốt Nghiệp

Trịnh Cơng Tồn

ngang
Máy phay
đứng
Máy doa


1

1.8

3.24

2.43

4.05

5.85

0.6

1

1.9

3.24

2.43

4.05

5.85

0.6

1


1.1

5.4

4.05

6.75

9.74

0.6

1

1.11

3.6

2.7

4.5

6.5

0.6

28.8

21.6


36

51.96

0.6

ngang
Máy
khoan
hƣớng tấm
Máy mài
phẳng
ộng

11

nhóm 1

-

Tính bằng Ecodial trên các thánh cái nhóm 1:

Hình 2.2.1 Tính bằng Ecodial trên thanh cái nhóm 1.

9


Khóa Luận Tốt Nghiệp


Trịnh Cơng Tồn

2.2.2: - Tính tốn phụ tải cho nhóm 2:
Bảng 2.2.2a. kết quả tính tốn phụ tải nhóm 2:
Phụ Tải T nh To n

Tên
Nhóm

NHĨM
2

ộng

Tên
Thiết



Số

Hiệu

Sđm

Pđm

Qđm

Lƣợng


Trên

Kva

Kw

Kvar

Mb

Ptt

Qtt

KW

KVAR

Ku

Stt
KVA

Itt(A)

Máy
mài
trịn


1

2.1

6

4.2

4.32

3.15

2.7

0.75

4.15

5.99

Máy
mài
trong

1

2.2

6


4.2

4.32

3.15

2.7

0.75

4.15

5.99

ƣa
máy

1

2.3

10

7

7.2

5.25

4.5


0.75

6.91

9.98

Máy
mài
dao cắt
gọt

1

2.4

8

5.6

5.76

4.2

3.6

0.75

5.53


7.98

Máy
khoan
bàn

1

2.5

20

14

14.4

10.5

9

0.75

13.83

19.96

Máy ép
trục
khuyểu


1

2.6

20

14

14.4

10.5

9

0.75

13.83

19.96

Máy
mài
phá

1

2.7

2


1.4

1.44

1.05

0.9

0.75

1.38

2

Máy
mài

1

2.8

2

1.4

1.44

1.05

0.9


0.75

1.38

2

74

51.8

53.28

38.85

33.3

51.16

73.86

8

nhóm 2

10


Khóa Luận Tốt Nghiệp


Trịnh Cơng Tồn

- Tính tốn phụ tải cho thanh cái nhóm 2:
Bảng 2.2.2b. kết quả tính tốn thanh cái nhóm 2:
Phụ Tải T nh To n Tr n Thanh

i


Tên

Tên

Số

Hiệu

Nhóm

Thiết ị

Lƣợng

Trên
Mb

NHĨM
2

ộng


Ptt

Qtt

Stt

Itt

Thanh

(Thanh

(Thanh

Thanh

Cái

Cái)

Cái)

Cái

Ks
họn)

Máy
mài trịn


1

2.1

2.21

2.25

3.15

4.55

0.7

Máy
mài
trong

1

2.2

2.21

2.25

3.15

4.55


0.7

ƣa
máy

1

2.3

3.68

3.75

5.25

7.58

0.7

Máy
mài dao
cắt gọt

1

2.4

2.94


3

4.2

6.06

0.7

Máy
khoan
bàn

1

2.5

7.35

7.5

10.5

15.15

0.7

Máy ép
trục
khuyểu


1

2.6

7.35

7.5

10.5

15.15

0.7

Máy
mài phá

1

2.7

0.74

0.75

1.05

1.52

0.7


Máy
mài

1

2.8

0.74

0.75

1.05

1.52

0.7

27.195

27.74

38.85

56.07

0.7

8


nhóm 2

11


Khóa Luận Tốt Nghiệp

-

Trịnh Cơng Tồn

Tính bằng Ecodial trên các thánh cái nhóm 2:

2.2.3- Tính tốn phụ tải cho nhóm 3:
Bảng 2.2.3a. kết quả tính tốn phụ tải nhóm 3:
Phụ Tải T nh To n

Tên
Nhóm

NHĨM

Tên
Thiết



Số

Hiệu


Sđm

Pđm

Qđm

Lƣợng

Trên

Kva

Kw

Kvar

Mb

Ptt

Qtt

KW

KVAR

Ku

Stt

KVA

Itt(A)

Lị
điện
kiểu
buồng

1

3.1

7

4.2

5.6

3.15

4.2

0.75

5.25

7.58

Lị

điện
kiểu

1

3.2

1

0.6

0.8

0.45

0.6

0.75

0.75

1.08

3

12


Khóa Luận Tốt Nghiệp


Trịnh Cơng Tồn

đứng
Lị
điện
kiểu
bể

1

3.3

1

0.6

0.8

0.45

0.6

0.75

0.75

1.08

Bể
điện

phân

1

3.4

9

5.4

7.2

4.05

5.4

0.75

6.75

9.74

Máy
điện
ren

1

3.5


9

5.4

7.2

4.05

5.4

0.75

6.75

9.74

Máy
phay
ngang

1

3.6

10

6

8


4.5

6

0.75

7.5

10.83

Máy
phay
vạn
năng

1

3.7

6

3.6

4.8

2.7

3.6

0.75


4.5

6.5

43

25.8

34.4

19.35

25.8

32.25

46.55

ộng

7

nhóm 3

- Tính tốn phụ tải cho thanh cái nhóm 3:
Bảng 2.2.3b. kết quả tính tốn thanh cái nhóm 3:
Phụ Tải T nh To n Tr n Thanh

Tên

Nhóm

NHĨM

Tên
Thiết


i


Số

Hiệu

Lƣợng

Trên
Mb

Ptt

Qtt

Stt

Thanh

(Thanh


(Thanh

Cái

Cái)

Cái)

Itt Thanh

Ks
họn)

Cái

Lị
điện
kiểu
buồng

1

3.1

2.21

2.94

3.68


5.3

0.7

Lị
điện
kiểu

1

3.2

0.32

0.42

0.53

0.76

0.7

3

13


Khóa Luận Tốt Nghiệp

Trịnh Cơng Tồn


đứng

ộng

Lị
điện
kiểu
bể

1

3.3

0.32

0.42

0.53

0.76

0.7

Bể
điện
phân

1


3.4

2.84

3.78

4.73

6.82

0.7

Máy
điện
ren

1

3.5

2.84

3.78

4.73

6.82

0.7


Máy
phay
ngang

1

3.6

3.15

4.2

5.25

7.58

0.7

Máy
phay
vạn
năng

1

3.7

1.89

2.52


3.15

4.55

0.7

13.55

18.06

22.58

32.58

0.7

7

nhóm 3

-

Tính bằng Ecodial trên các thánh cái nhóm 3:

14


×