Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

DE CUONG HOA 11 HKII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.74 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THPT PHẠM HÙNG Tổ: HOÁ. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN THI HỌC KỲ II ANKAN. Câu 1: Công thức tổng quát của ankan là: A. CnH2n B. CnH2n-2 ( n 2) C. CnH2n + 2 ( n 1) D.Kết quả khác Câu 2: Công thức tổng quát của anken là: A. CnH2n( n 2) B. CnH2n-2 ( n 2) C. CnH2n + 2 ( n>1) D. Kết quả khác Câu 3: Công thức tổng quát của ankin là: A. CnH2n B. CnH2n-2 ( n 2) C. CnH2n + 2 ( n>1) D. Kết quả khác Câu 4: Công thức tổng quát của aren là: A. CnH2n B. CnH2n-2 ( n 2) C. CnH2n - 6 ( n 6) D. Kết quả khác Câu 5: Trong các nhận xét sau đây, nhận xét nào sai? A. Tất cả các ankan đều có công thức phân tử CnH2n+2 B. Tất các chất có công thức phân tử CnH2n+2 đều là ankan C. Tất cả các ankan đều chỉ có liên kết đơn trong phân tử. D. Tất cả các chất chỉ có liên kết đơn trong phân tử đều là ankan. Câu 6: Hợp chất hữu cơ X có tên gọi theo tên thay thế (danh pháp IUPAC) là: 2 – Clo - 3 - metyl pentan. Công thức cấu tạo của X là: A. CH3CH2CH(Cl)CH(CH3)2 B. CH3CH(Cl)CH(CH3)CH2CH3 C. CH3CH2CH(CH3)CH2CH2Cl D. CH3CH(Cl)CH2CH(CH3)CH3 Câu 7: Có bao nhiêu ankan đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C5H12? A. 3 đồng phân B. 4 đồng phân C. 5 đồng phân D. 6 đồng phân Câu 8: Tiến hành clo hóa 3-metylpentan tỉ lệ 1:1, có thể thu được bao nhiêu dẫn xuất monoclo là đồng phân của nhau? A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 Câu 9: Hidrocacbon X có CTPT C5H12 khi tác dụng với Clo tạo được 3 dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau. X là: A. iso-pentan B. n-pentan C. neo-pentan D. 2-metyl butan Câu 10: Hợp chất sau: CH3 – CH(CH3) – CH2 – CH3 có tên gọi là: A. Isopentan B. 2-metyl hexan C. 2 – metylpentan D. 4- metylpentan Câu 11: Cho Isopentan tác dụng với clo, số dẫn xuất monoclo thu được tối đa là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 12: Trong các chất dưới đây, chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất? A. Butan. B. Etan. C. Metan. D. Propan. Câu 13: Phản ứng tách propan có thể thu được sản phẩm nào sau đây A. CH4, C3H6 B. C2H4 , CH4 C. C2H4, C2H6 D. cả A và C Câu 14: Tổng số liên kết cộng hóa trị trong C3H8 là bao nhiêu? A. 3. B. 10 C. 11. D. 12 Câu 15: Hai chất 2-metylpropan và butan khác nhau về A. Công thức cấu tạo. B. Công thức phân tử. C. Số nguyên tử cacbon. D. Số liên kết cộng hóa trị Câu 16: Các hiđrocacbon no được dùng làm nhiên liệu là do nguyên nhân nào sau đây? A. Hiđrocacbon no có phản ứng thế. B. Hiđrocacbon no có nhiều trong tự nhiên. C. Hiđrocacbon no cháy tỏa nhiệt và có nhiều trong tự nhiên. D. Hiđrocacbon no là chất nhẹ hơn nước. Câu 17: Propan tác dụng với clo(theo tỉ lệ mol 1:1) khi chiếu sáng, sản phẩm chính của phản ứng là A. clopropan. B. 2-clopropan. C. 1-clopropan. D. propylclorua. Câu 18: Khi cho metan clo hóa theo tỉ lê 1:2 tạo thành sản phẩm là A. CH3Cl. B. CH2Cl2. C. CHCl3. D. CCl4. Câu 19: Ankan không tham gia loại phản ứng nào? A. phản ứng cộng B. phản ứng thế. C. phản ứng tách. D. phản ứng cháy. Câu 20: Oxi hóa hoàn toàn ankan, số mol CO2 so với số mol H2O là: Trang 1/13 ĐỀ CƯƠNG 11.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. C.. nCO = n H O nCO < n H O 2. 2. 2. 2. B. nCO > n H O D. phụ thuộc vào số nguyên tử C. 2. 2. Câu 21: Khi cho isopentan tác dụng với brom theo tỉ lệ mol 1 : 1, sản phẩm chính thu được là : A. 2- bromisopentan B. 1- bromisopentan C. 1,3 - đibrompentan D. 2,3 - đibrompentan Câu 22: Cho isopren (2-metylbuta-1,3-đien) phản ứng cộng với brom theo tỉ lệ 1 : 1 về số mol. Hỏi có thể thu được tối đa mấy đồng phân cấu tạo có cùng công thức phân tử C5H8Br2 ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 23: Chất Có tên là. A. isopropylpentan C. 3-etyl-2-metylpentan. B. 2-metyl-3-etylpentan D. 3-etyl-4-metylpentan. Câu 24: Chất có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH(CH3)CH2CH3 có tên là : A. 2,2-đimetylpentan B. 2,3-đimetylpentan C. 2,2,3-trimetylpentan D. 2,2,3-trimetylbutan Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 1,45g một ankan phải dùng vừa hết 3,65 lit O2 (đktc). CTPT ankan A. C2H6 B. C3H8 C. C4H10 D. C5H10 Câu 26: Để đốt cháy hoàn toàn 1,2 lit ankan A (khí) cần dùng vừa hết 6,0 lit Oxi lấy ở đktc. Xác định CTPT. A. C2H6 B. C3H8 C. C4H10 D. C5H10 Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 2,86g hỗn hợp gồm hexan và octan người ta thu đựơc 4,48 lit CO 2 (đktc). Thành phần phần trăm từng chất trong hỗn hợp. A. 60,1%, 39,9% B. 70%,30% C. 20%, 80% D. 50%,50% Câu 28: Một loại xăng là hỗn hợp của các ankan có công thức phân tử là C 7H16 và C8H18. Để đốt cháy htoàn 6,95g xăng đó phải dùng vừa hết 17,08 lit O2 (đktc) . % tứng loại là A. 60,1%, 39,9% B. 70%,30% C. 18%, 82% D. 50%,50%. Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn m g hh X gồm CH4 , C3H6 , C4H10 thu được 17,6 g CO2 và 10,8 g H2O .Giá trị của m là A. 6g B. 2 g C. 4 g D. 8 g Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon X thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 3,6 gam nước. Tên của X là A. etan. B. propan. C. metan. D. butan. Câu 31: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có CTPT là C6H14: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 32: Ankan x có phần trăm khối lượng cacbon bằng 82,76% CTPT của x là: A. C3H8 B. C4H10 C. C5H12 D. C4H8 Câu 33: Khi đốt cháy hoàn toàn 3,6 g ankan x thu được 5,6 lít khí CO2 (đktc). CTPT của x là trường hợp nào sau đây? A. C3H8 B. C5H10 C. C5H12 D. C4H10 Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hidrocacbon liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thu được 10,08 lít CO 2 đktc và 11,34g H2O. Công thức của 2 hidrocacbon là: A. CH4 và C2H6 B. C2H6 và C3H8 C. C3H8 và C4H10 D. C4H10 và C5H12 Câu 35: Hỗn hợp x gồm metan và etan có dx/N2 = 0,738. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp x thu được số mol CO2 là: A. 0,54 mol B. 0,625 mol C. 0,4 mol D. 0,5 mol Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp 2 ankan, thu được 9g H 2O. Dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch, nước voi trong dư thì thu được bao nhiêu gam kết tủa ? A. 30g B. 32g C. 35g D. 40g Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn V lít hỗn hợp A (đktc) gồm CH 4, C2H6 và C3H8 thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O. Giá trị của V là A. 5,60. B. 3,36. C. 4,48. D. 2,24. Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hidrocacbon mạch hở liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 11,2 lít CO 2 (đktc) và 12,6g H2O. Công thức phân tử của 2 hidrocacbon là: A. CH4 và C2H6 B. C2H6 và C3H8 C. C3H8 và C4H10 D. C4H10 và C5H12. HIDROCACBON KHÔNG NO Trang 2/13 ĐỀ CƯƠNG 11.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 39: Khi cho buta-1,3-đien tác dụng với H2 ở nhiệt độ cao, có Ni làm chất xúc tác, có thể thu được : A. butan B. isobitan C. isobutađien D. pentan Câu 40: Trong các chất dưới đây chất nào được gọi là đivinyl? A. CH2= C=CH-CH3 B. CH2= CH-CH= CH2 C. CH2= CH- CH2-CH=CH2 D. CH2= CH-CH=CH-CH3 Câu 41: Các nhận xét sau đây đúng hay sai ? A. Các chất có công thức CnH2n-2đều là ankađien B. Các ankađien đều có công thức CnH2n-2 C. Các ankađien đều có 2 liên kết đôi đ D. Các chất có 2 liên kết đôi đều là ankađien Câu 42: Ưng với công thức phân tử C5H8 có bao nhiêu ankin đồng phân của nhau: A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 43: Công thức phân tử nào phù hợp với penten? A. C5H8 B. C5H10 C. C5H12 D. C3H6 Câu 44: Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất ? A. Eten B. Propen C. But-1-en D. Pent-1-en Câu 45: Hợp chất nào là ankin ? A. C2H2 B. C8H8 C. C4H4 D. C6H6 Câu 46: Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất ? A. Eten B. Propen C. But-1-en D. Pent-1-en Câu 47: Có bao nhiêu đồng phân ankin C5H8 tác dụng với dd AgNO3/ dd NH3 tạo kết tủa màu vàng A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 48: Ưng với công thức phân tử C5H10 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo anken: A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 49: Trong các hợp chất : propen (I) , 2-metyl but-2-en ( II) 3,4 –di metyl hex-3- en (III) , 3-clo prop- 1- en (IV) 1,2 diclo octen (V) . Chất nào có đồng phân hình học : A. III ,V B. II, IV C. I,II,III,IV D. I, V Câu 50: Cho Isopren ( 2- metyl buta-1,3- dien ) phản ứng cộng với brom theo tỉ lệ 1 : 1 số mol . Hỏi có thể thu được tối đa mấy đồng phân cấu tạo có cùng CTPT C5H8Br2 ? A. 3 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 51: Kết luận nào sau đây là đúng ? A. Ankadien có đồng phân hình học như anken B. Ankin có đồng phân hình học C. Ankin và Anken chỉ có đồng phân vị trí liên kết bội D. Ankin không có đồng phân mạch cacbon Câu 52: đặc điểm nào sau đây giúp nhận ra H-C A là 1 anken : A. A làm mất màu Brom B. A cháy cho số mol nước = số mol CO2 C. A mạch hở có chứa 1 liên kết đôi trong phân tử D. tất cả đều đúng Câu 53: Theo sơ đồ sau: A -------> B ---------> C ----------> D ----------> cao su Buna. Có thể dự đóan A là: A. C4H10 B. CH4 C. CaC2 D. B và C đều đúng Câu 54: Cho CTCT (CH3)2CH- CH2- CH = CH2 .Tên gọi của chất trên là: A. 4-metyl pent-1-en B. 1,1- dimetyl but-3-en C. 4,4- dimetyl but-1-en D. 2-metyl but-4-en Câu 55: Để phân biệt etilen và etan ta có thể dùng : A. dd Brom B. dd KMnO4 C. AgNO3/ NH3 D. A và B đều được Câu 56: PVC là sản phẩm trùng hợp của : A. CH2= CHCl B. CH2= CH2 C. CH2= CH- CH= CH2 D. CH2= C = CH2 Câu 57: Cho các chất (1) H2/ Ni,t ; (2) dd Br2 ; (3) AgNO3 /NH3 ; (4) dd KMnO4. Etilen pứ được với: A. 1,2,4 B. 1,2,3,4 C. 1,3 D. 2,4 Câu 58: CTPT của 1,2- dimetyl pent-2-en là: A. C7 H14 B. C6H12 C. C8H16 D. C10H20 Câu 59: Butadien không thể điều chế bằng cách nào sau đây : A. Tách nướ c ủa ancol etylic ( c ó xt) B. Cracking butan C. Tách H2 của butan D. C ộng H2 v ào vinyl axetilen Câu 60: Polibutadien l à s ản ph ẩm trùng hợp của: A. CH2= CH – CH = CH2 B. CH2 = CH= CH2 C. CH2= C(CH3)- CH= CH2 D. CH2 = C = CH2 Trang 3/13 ĐỀ CƯƠNG 11.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 61: Trong phân tử các anken, theo chiều tăng số nguyên tử C phần trăm khối lượng của C A. tăng dần B. giảm dần C. không đổi D. biến đổi không theo quy luật Câu 62: Ankin có CT(CH3)2 CH - C  CH có tên gọi là: A. 3-metyl but-1-in B. 2-metyl but-3-in C. 1,2 -dimetyl propin D. 1 tên gọi khác Câu 63: Khi 1 anken c ộng v ới H2 ta đ ư ợc: A. 1 anken kh ác có nhiều H hơn B. 1 ankan c ó c ùng số C với anken trên C. 1 anken có vị trí nối đôi khác nhau D. 1 kết quả khác Câu 64: Để ph ân biệt axetilen v à etilen ta dùng: A. Dung d ịch Br2 B. Dung d ịch KMnO4 C. AgNO3/dd NH3 D. A v à B đ úng Câu 65: Axetilen có thể điều chế bằng cách : A. Nhiệt phân Metan ở 1500C B. Cho nhôm cacbua hợp nư ớc C. Đun CH3COONa với vôi t ôi xút D. A v à B Câu 66: Hợp chất CH3 –CH2-C(CH3)2 - CH2-CH=CH2 có tên theo IUPAC là A. 2-đimetylpent-4-en B. 2,2-đimetylpent-4-en C. 4,4-đimetylpent-1-en D. 4,4-đimetylhex-1-en Câu 67: chất nào không tác dụng với dung dịch AgNO3 / NH3 ? A. But-1-in B. But-2-in C. propin D. etin 0 Câu 68: Cho propin tác dụng H2 có dư(xt Ni, t ) thu được sản phẩm có công thứ là A. CH2 = CH2. B. CH3 –CH2 -CH3 C. CH3 - CH3 D. CH2 = CH- CH3 0 Câu 69: Cho But-1-in tác dụng với H2 dư có xúc tác Pd/ PbCO3; t thu được sản phẩm là: A. CH3-CH2-CH = CH2. B. CH3-CH2-CH2-CH3 C. CH3-CH - CH3 D. CH3-CH =CH2 Câu 70: Sục khí propin vào dung dịch AgNO3/ NH3 thu được kết tủa có công thức là: A. CH3 -C CAg B. Ag-CH2-C  CAg C. Ag3-C-C CAg D. CH  CH Câu 71: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch AgNO3/ NH3 A. CH3- C CH3 B. CH3- C  C-C2H5 C. CH  C-CH3 D. CH2=CH-CH3 Câu 72: Để làm sạch khí axetilen có lẫn CO2 , ta cho hỗn hợp qua: A. dd KMnO4 B. dd KOH C. ddd HCl D. dd Br2 0 Câu 73: Cho isopren tác dụng với H2 có xúc tác Ni, t thu được sản phẩm là: A. isopentan B. isobutan C. pentan D. butan CH2 CH CH CH3 CH3 Câu 74: Hợp chất : có tên gọi là: A. 3-metylbut-1-en B. 2-metylbut-1-en C. 2-metylbut-3-en D. 3-metylpent-1-en Câu 75: Cho biết sản phẩm chính của phản ứng sau : CH2=CHCH2CH3 + HCl → A. CH3CHClCH2CH3 B. CH2=CHCH2CH2Cl C. CH2ClCH2CH2CH3 D. CH2=CHCHClCH3 Câu 76: Oxi hoá etilen bằng dd KMnO4 thu được sản phẩm là : A. MnO2, C2H4(OH)2, KOH B. K2CO3, H2O, MnO2 C. C2H5OH, MnO2, KOH D. MnO2, C2H4(OH)2, K2CO3 Câu 77: Trong phòng thí nghiệm etilen được điều chế bằng phương pháp nào sau đây: A. Tách hidro từ etilen. B. Crackinh propan. C. Cho H2 tác dụng axetilen. D. Đun nóng etanol với H2SO4 đặc Câu 78: Công thức tồng quát của anken là A. CnH2n+2 (n 1) B. CnH2n -6( n  6) C. CnH2n (n  2) D. CnH2n-2 (n  2) Câu 79: Cho các chất sau :metan , etilen, but-2 –in và axetilen .Kết luận nào sau đây là đúng ? A. Cả 4 chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom B. Có 2 chất tạo kết tủa với dung dịch bạc nitrac trong amoniac C. Có 3 chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom. D. Không có chất nào làm nhạt màu dung dịch KMnO4 Câu 80: Có 4 chất :metan, etilen, but-1-in và but-2-in.Trong 4 chất đó, có mấy chất tác dụng được với dung dịch AgNO 3 trong amoniac tạo thành kết tủa A. 4 chất B. 3 chất C. 2 chất D. 1 chất Câu 81: Trong số các đồng phân của ankin C5H8 thì đồng phân nào sau đây tác dụng được với với AgNO3/ NH3 la A. Pent-2- in B. 3- meâtyl but- 1- in C. Pent-1- in D. B va C Câu 82: Nhận biết but- 1- in và but- 2- in bằng thuốc thử nào? A. Tác dụng với dung dịch brom. B. Tác dụng với dung dịch KMnO4. Trang 4/13 ĐỀ CƯƠNG 11.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> C. dd AgNO3/ NH3 D. Tác dụng với H2 Câu 83: Trong số các chất sau, chất nào điều chế trực tiếp P.V.C: A. C2H5Cl B. C2H3Cl C. C2H2 D. C3H7Cl Câu 84: Từ axetylen qua mấy phản ứng (ít nhất), có thể điều chế được cao su Buna: A. 4 B. 2 C. 3. D. 5 Câu 85: Chất nào làm mất màu da cam của dụng dịch Brom: A. But- 1- en B. Butan C. But-1- in D. Câu A và C Câu 86: Chất nào tác dụng được với dung dịch HCl: A. C2H4 B. C2H6 C. C2H2 D. Câu A và C đúng. Câu 87: Khi đốt cháy hoàn toàn ankin thu được số mol CO2 và số mol H2O là: A. n ❑CO > n ❑H O B. n ❑CO = n ❑H O C. n ❑CO < n ❑H ❑CO  n ❑H O 2. 2. 2. 2. 2. 2. 2. O. D. n. 2. Câu 88: Hợp chất X mạch hở ,có công thức phân tử C4H8 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo ? A. 2 B. 3 C .4 D .5 Câu 89: X tác dụng với HCl tạo một sản phẩm duy nhất ,Vậy tên của X là : A. But-1-en B. But-2-en C . 2 – Metyl propen D . iso propen Câu 90: Trong các chất sau, chất nào có đồng phân hình học A. Pent-1-en B. Pent-2-en C. 2 –Metyl but-1-en D. 2-Metyl but-2-en Câu 91: Sản phẩm của quá trình đime hóa axetielen là: A. Vinyl axeâtylen B. Benzen C. Nhựa cupren D. Poli axeâtylen Câu 92: Một hidrocacbon A mạch hở tác dụng hoàn toàn với HCl tạo ra 2-Clo-3-Metyl Butan. Tên gọi của A là: A. 3-Metyl But-1-en B. 2-Metyl But-2-en C. 2-Metyl But-2-en D. A,C đúng Câu 93: Để phân biệt 3 lọ chất khí mất nhãn : C2H6 , C2H4 , C2H2 ta dùng hoá chất nào sau đây A. Dd AgNO3 / dd NH3 , dd Br2 B. Dd Br2 C. Dd AgNO3/ dd NH3 D. Dd HCl . dd Br2 Câu 94: Axetilen có thể điều chế bằng cách : A. Nhi ệt ph ân Metan ở 1500C B. Cho nhôm cacbua hợp nư ớc C. Đun CH3COONa với vôi tôi xút D. A và B Câu 95: Hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học: A. CH3- CH2-CH = CH3 B. CH3- CH = CH – CH3 C. (CH3) – C = C- (CH3) 2 D. CH2 = CH-CH3 Câu 96: Đốt cháy hoàn toàn 1,30 g H-C ở thể lỏng thu được 2,24 lít CO2 ( đkc ) . CTPT H-C là A. C6H6 B. C2H2 C. C4H4 D. C6H12 Câu 97: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hidrocacbon X thu được 2,24 lít CO2 (đkc) và 2,7 g H2O .Thể tích oxi tham gia phản ứng là A. 3,92 lít B. 5,6 lít C. 2,8 lít D. 4,48 lít Câu 98: Đốt cháy hoàn toàn 5,6 g H-C A có tỉ khối hơi so với H 2 là 28 thu được 8,96 lít CO2 (đkc) . Cho A tác dụng HBr cho 1 sản phẩm duy nhất . CTCT của A là A. CH3CH=CHCH3 B. CH2=CH-CH2-CH3 C. CH2=C(CH3)2 D . (CH3)2C=C(CH3)2 Câu 99: Trong phân tử Ankin , hydro chiếm 11,76 % khối lượng , CTPT của X là ? A. C5H8 B. C2H2 C. C4H6 D. C3H4 Câu 100: Cho 0,7 g anken A làm mất màu 16,0 g dd brom ( trong CCl 4 ) có nồng độ 12,5 % . CTPTA là : A. C3H6 B. C2H4 C. C4H8 D. C5H10 Câu 101: Một ankin A có tỉ khối hơi so với H2 là:20. Công thức phân tử của A là A. C3H8 B. C3H4 C. C3H6 D. C4H6 Câu 102: Đốt cháy hoàn toàn 3,40 g ankadien A cần dùng vừa hết 7,84 lit O 2 (ñkc) . CTPT A là : A. C4H6 B. C5H8 C. C3H4 D. C6H10 Câu 103: Đốt cháy hoàn toàn 1,3g một ankin A thu được 3,6g nước. Công thức cấu tạo đúng của A là: A. CHC-CH3 B. CHCH C. CH3-CC-CH3 D. Kết quả khác Câu 104: Cho 2,8 g anken X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 8 g brom . CTPT của anken X là: . A. C5H10 B. C2H4 C. C4H8 D. C3H6 Câu 105: Cho 0,68 g ankin A tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch brom 0,1M và A td dđược với dd AgNO3/NH3 tạo kết tủa . CTCT đúng của ankin A là: A. CHC-CH3 B. CHCH C. CH3-CC-CH3 D. CHC-CH2 CH3 Trang 5/13 ĐỀ CƯƠNG 11.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 106: Cho 2,24 lít ( đkc ) hổn hợp . gồm C 2H2 và C2H4 đi qua bình dd brom dư thấy khối lượng bình brom tăng 2,70 g Trong 2,24 lít X có A. C2H4 chiếm 50 % thể tích B. 0,56 lít C2H4 C. C2H4 chiếm 50 % khối lượng D. C2H4 chiếm 45 % thể tích Câu 107: Đốt cháy hoàn toàn 2 hidrocacbon là đồng đẳng kế tiếp nhau thu được 6,43 g H 2O và 9,8 g CO2 . CTPT 2 H-C là A. CH4 và C2H6 B. C2H4 và C3H6 B . . C2H6 và C3H8 D . C2H2 và C3H4 Câu 108: Đốt cháy hoàn toàn m g hh X gồm CH4 , C3H6 , C4H10 thu được 17,6 g CO2 và 10,8 g H2O .Giá trị của m là A. 6g B. 2 g C. 4 g D. 8 g Câu 109: Cho 8,288 l hh khí g ồm Metan, Etilen đi qua dd Brom d ư th ấy dd nhạt m àu và còn l ại 7,84 lít khí thóat ra. V đo ở đkc.%V của 2 chất trên lần lượt là: A. 94,6 v à 5,4% B. 5,4 v à 94,6% C. 94 v à 6% D. 1 k ết qu ả khác Câu 110: Cho 5,824 l hỗn hợp khí (đkc) g ồm etilen và axetilen đi qua dung dịch Brom dư th ấy có 65,6 g brom pứ. %V của 2 chất trong hh lần lượt là: A. 43,2 v à 56,8% B. 42,3% và 57,7 % C. 57,7% và 42,3 % D. 18,92% và 81,08% Câu 111: Hoa tan hỗn hợp X gồm propin và 1 anken A trong dd AgNO3/dd NH3 thấy xuất hiện 4,41 g kết tủa.Nếu cũng lượng X trên qua dd brom dư thấy có 15,6 g brom pứ. CTPT của A là A. C3H6 B. C2H4 C. C5H10 D. C4H8 Câu 112: Cho 3,12 g etin tác dụng hết với dd AgNO3/NH3 dư thấy xuất hiện m g kết tủa. Giá trị của m là. HIDROCACBON THƠM A. 2,88 g B. 28,8 g C. 14,4 g D. 6,615 g Câu 113: Cho các chất: C6H5CH3 (1) p-CH3C6H4C2H5 (2) C6H5C2H3 (3) o-CH3C6H4CH3 (4) Dãy gồm các chất là đồng đẳng của benzen là: A. (1); (2) và (3). B. (2); (3) và (4).. C. (1); (3) và (4).. D. (1); (2) và (4).. CH3. Câu 114: Chât cấu tạo như sau có tên gọi là gì ? A. o-xilen. B. m-xilen. Câu 115: CH3C6H2C2H5 có tên gọi là: A. etylmetylbenzen. B. metyletylbenzen. Câu 116: (CH3)2CHC6H5 có tên gọi là: A. propylbenzen. B. n-propylbenzen. Câu 117: Cấu tạo của 4-cloetylbenzen là:. CH3. C. p-xilen.. D. 1,5-đimetylbenzen.. C. p-etylmetylbenzen.. D. p-metyletylbenzen.. C. iso-propylbenzen.. D. đimetylbenzen.. C2H5. C2H5 C2H5. C2H5 Cl. Cl Cl Cl A. B. C. D. Câu upload.123doc.net: Ankylbenzen là hiđrocacbon có chứa : A. vòng benzen. B. gốc ankyl và vòng benzen. C. gốc ankyl và 1 benzen. D. gốc ankyl và 1 vòng benzen. Câu 119: Gốc C6H5-CH2- và gốc C6H5- có tên gọi là: A. phenyl và benzyl. B. vinyl và anlyl. C. anlyl và Vinyl. D. benzyl và phenyl. Câu 120: Đốt cháy hoàn toàn 6 gam chất hữu cơ A, đồng đẳng của benzen thu được 10,08 lít CO 2 (đktc). Công thức phân tử của A là: A. C9H12. B. C8H10. C. C7H8. D. C10H14. Câu 121: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol C xHy thu được 20,16 lít CO2 (đktc) và 10,8 gam H2O (lỏng). Công thức của CxHy là: A. C7H8. B. C8H10. C. C10H14. D. C9H12.. Trang 6/13 ĐỀ CƯƠNG 11.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> CH3. CH. CH3. ⃗ 1:1 ; Fe , t 0 Câu 122: CH3. + Br2 CH. . Sản phẩm chính của phản ứng trên là chất nào sau đây?. CH3. Br CH3. C. CH3. CH3. CH. CH3. CH3. CH. CH3 Br. Br. A.. .. B.. Br. C.. .. CH2. D. CH3. Câu 123: Cho phản ứng clo hoá một đồng đẳng của benzen ứng trên là chất nào sau đây? CH2. CH3. CH2. CH3. + Cl2 CH. CH3. A.. .. B.. .. Cl. C.. . CH2. CH3. CH2. CH3. CH3. + Cl2 CH. ? Sản phẩm chính của phản. CH2Cl. D.. Câu 124: Cho phản ứng clo hoá một đồng đẳng của benzen ứng trên là chất nào sau đây? CH2. ⃗ askt. CH2. Cl Cl. .. CH3. Cl. .. ⃗ askt. ? Sản phẩm chính của phản. CH2. CH2Cl. Cl A. Cl . B. . C. . D. . Câu 125: Sản phẩm chủ yếu trong hỗn hợp thu được khi cho toluen phản ứng với brom theo tỉ lệ số mol 1:1 (có mặt bột sắt) là A. p-bromtoluen và m-bromtoluen. B. benzyl bromua. C. o-bromtoluen và p-bromtoluen. D. o-bromtoluen và m-bromtoluen. Câu 126: Cho 15.6 gam C6H6 tác dụng hết với Cl2 (xúc tác bột sắt). Nếu hiệu suất phản ứng đạt 80% thì khối lượng clobenzen thu được là bao nhiêu? A. 18 g. B. 19 g. C. 20 g. D. 21 g. Câu 127: Muốn điều chế 7.85 gam brombenzen, hiệu suất phản ứng là 80% thì khối lượng benzen cần dùng là bao nhiêu? A. 4.57g. B. 5g. C. 4.875g. D. 6g. Câu 128: Cho clo tác dụng với 78g benzen (bột sắt làm xúc tác), người ta thu được 78 gam clobenzen. Hiệu suất của phản ứng đạt khoảng A. 69.33 B. 75.33%. C. 71%. D. 65%.. ANCOL - PHENOL Câu 129: Công thức dãy đồng đẳng của ancol etylic là A. CnH2n + 2O. B. ROH. C. CnH2n + 1OH. D. Tất cả đều đúng. Câu 130: Ancol no đơn chức tác dụng được với CuO tạo anđehit là A. ancol bậc 2. B. ancol bậc 3. C. ancol bậc 1. D. ancol bậc 1 và ancol bậc 2. Câu 131: Bậc của ancol là A. bậc cacbon lớn nhất trong phân tử. B. bậc của cacbon liên kết với nhóm -OH. C. số nhóm chức có trong phân tử. D. số cacbon có trong phân tử ancol. Câu 132: Câu nào sau đây là đúng ? A. Hợp chất CH3CH2OH là ancol etylic. B. Ancol là hợp chất hữu cơ trong phân tử nhóm -OH. C. Hợp chất C6H5CH2OH là phenol. D. Tất cả đều đúng. Câu 133: Cho các hợp chất sau : (a) HOCH2CH2OH. (b) HOCH2CH2CH2OH. (c) HOCH2CH(OH)CH2OH. (d) CH3CH(OH)CH2OH. (e) CH3CH2OH. (f) CH3OCH2CH3. Các chất đều tác dụng được với Na, Cu(OH)2 là A. (a), (b), (c). B. (c), (d), (f). C. (a), (c), (d). D. (c), (d), (e). Trang 7/13 ĐỀ CƯƠNG 11.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Câu 134: Các ancol được phân loại trên cơ sở A. số lượng nhóm OH. B. đặc điểm cấu tạo của gốc hiđrocacbon. C. bậc của ancol. D. Tất cả các cơ sở trên. Câu 135: Trong các chất dưới đây, chất nào là ancol A. C6H5OH B. CH3COOH C. C6H5CH2OH D. CH3CH2OCH3 Câu 136: Kết luận nào dưới đây về ancol và anken là đúng? A. Phân tử của hai loại hợp chất đều gồm ba ngtố. B. Cả hai loại hợp chất đều tạo được lk hidro. C. Cả hai đều td được với natri. D. Khi ancol và anken cháy đều tạo ra CO2, H2O. Câu 137: Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là A. HBr (to), Na, CuO (to), CH3COOH (xúc tác). B. Ca, CuO (to), C6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH. C. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác). D. Na2CO3, CuO (to), CH3COOH (xúc tác), (CHCO)2O. Câu 138: Chất không tham gia pứ trùng hợp là: A. propen B. rượu propylic C. isopren D. vinylclorua Câu 139: Ancol etylic được tạo ra khi A. thủy phân saccarozo B. thủy phân tinh bột C. lên men glucozo D. lên men tinh bột Câu 140: Loại nuớc 1 ancol để có olefin(anken) thì ancol đó là A. ancol bậc 1 B. ancol đơn chức C. ancol no D. ancol no đơn chức Câu 141: Chất không pứ với NaOH A. C2H5OH B. CH3COOH C. C6H5OH. D. HCl Câu 142: Dãy gồm các chất đều phản ứng với ancol C2H5OH là A. CuO, Na, NaOH. B. Cu(OH)2, HBr, KOH. C. Na, HBr, CuO. D. NaOH, Na, Fe. Câu 143: Chọn phát biểu sai? A. Ancol bậc 1 bị oxh nhẹ bởi CuO,t0 tạo andehit. B. Ancol td với kim loại trước H2 giải phóng H2. C. Phản ứng tách nước ancol đơn chức no tạo thành anken hoặc este. D. Ancol pứ thế nhóm OH với axit vô cơ hoặc hữu cơ. Câu 144: Etanol tác dụng được với chất nào sau đây: HCl(1), NaOH(2), CH 3COOH(3), Na(4), Br2 (5). A. 1, 2, 3 ,5. B. 2, 3, 4. C. 1, 3, 4. D. 1, 2, 3, 4. Câu 145: Công thức nào dưới đây là công thức của ancol no, mạch hở chính xác nhất ? A. R(OH)n. B. CnH2n + 2O. C. CnH2n + 2Ox. D. CnH2n + 2 – x (OH)x. Câu 146: Một ancol no có công thức thực nghiệm là (C2H5O)n. CTPT của ancol có thể là A. C2H5O. B. C4H10O2. C. C4H10O. D. C6H15O3. Câu 147: Tên quốc tế của hợp chất có công thức CH3CH(C2H5)CH(OH)CH3 là A. 4-etyl pentan-2-ol. B. 2-etyl butan-3-ol. C. 3-etyl hexan-5-ol. D. 3-metyl pentan-2-ol. Câu 148: Cho ancol có CTCT: CH3-CH(CH3)-CH2-CH2-CH2-OH. Tên nào dưới đây ứng với ancol trên A. 2-metylpentan-1-ol B. 4-metylpentan-1-ol C. 4-metylpentan-2-ol D. 3-metylhexan-2-ol Câu 149: Hợp chất X có CTPT C 4H10O. X td với Na sinh ra chất khí, khi đun X với H 2SO4 đ, sinh ra hỗn hợp 2 anken đp của nhau. Tên của X là A. butan-1-ol. B. anclo isobutylic. C. butan-2-ol. D. ancol tert-butylic. Câu 150: Bậc ancol của 2-metylbutan-2-ol là A. bậc 4. B. bậc 1. C. bậc 2. D. bậc 3. Câu 151: Các ancol (CH3)2CHOH ; CH3CH2OH ; (CH3)3COH có bậc ancol lần lượt là A. 1, 2, 3. B. 1, 3, 2. C. 2, 1, 3. D. 2, 3, 1. Câu 152: Đun nóng một ancol X với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được một olefin duy nhất. Công thức tổng quát của X là (với n > 0, n nguyên) A. CnH2n + 1OH. B. ROH. C. CnH2n + 2O. D. CnH2n + 1CH2OH. Câu 153: Khi đun nóng hỗn hợp ancol etylic và ancol isopropylic với H2SO4 đặc ở 140oC có thể thu được số ete tối đa là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 154: Khi đun nóng hỗn hợp gồm C2H5OH và C3H7OH với H2SO4 đặc ở 140oC có thể thu được số ete tối đa là A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 155: Ancol nào bị oxi hóa tạo xeton ? A. propan-2-ol. B. butan-1-ol. C. 2-metyl propan-1-ol. D. propan-1-ol. Trang 8/13 ĐỀ CƯƠNG 11.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Câu 156: Trong số các phản ứng hóa học dưới đây, phản ứng nào là phản ứng oxihóa-khử? A. 2C3H5(OH)3+Cu(OH)2 [C3H5(OH)2O]2Cu+2H2O B. C2H5OH+HBr C2H5Br+H2O C. 2C2H5OH +2Na 2C2H5ONa+H2 4  H2 SO. 1400 c D. 2C2H5OH (C2H5)2O+H2O Câu 157: Số đồng phân ancol no, đơn chức mạch hở có 10 nguyên tử H trong phân tử là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 158: Có bao nhiêu đồng phân có công thức phân tử là C 4H10O ? A. 6. B. 7. C. 4. D. 5. Câu 159: Số đồng phân ancol ứng với CTPT C5H12O là A. 8. B. 7. C. 5. D. 6. Câu 160: Một ancol no đơn chức có %H = 13,04% về khối lượng. CTPT của ancol là A. C6H5CH2OH. B. CH3OH. C. C2H5OH. D. CH2=CHCH2OH. Câu 161: Một ancol no đơn chức có %O = 50% về khối lượng. CTPT của ancol là A. C3H7OH. B. CH3OH. C. C6H5CH2OH. D. CH2=CHCH2OH. Câu 162: Cho 0,1 mol ancol X td hết với Na dư thu 2,24 lít H2 đkc. số nhóm chức –OH của ancol là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 163: Cho 3,7g một ancol X no ,đơn chức ,mạch hở tác dụng với Na dư thấy có 0,56 lít khí thoát ra ở đkc .CTPT của X là A. C2H6O B. C3H10O C. C4H10O D. C4H8O Câu 164: Đốt cháy hoàn toàn 6g một ancol no, đơn, hở X thu được 13,2g CO2. CTPT của X là A. CH3OH B. C2H5OH C. C3H7OH. D. C4H9OH Câu 165: Lên men hoàn toàn 9g glucozơ thu được khối lượng C2H5OH ; thể tích CO2 (đkc) lần lượt là A. 4,6g ; 2,24 lít. B. 23g; 4,48 lít. C. 23g; 4,48 lít. D. 2,3g; 1,12 lít. Câu 166: Cho m gam glucozơ C6H12O6 lên men thành rượu etylic với H=80%. Hấp thu toàn bộ khí CO 2 vào dd nước vôi trong dư thu 20 g kết tủa .giá trị của m là A. 45. B. 11,25. C. 14,4. D. 22,5. Câu 167: Có bao nhiêu ancol bậc 2, no, đơn chức, mạch hở là đồng phân cấu tạo của nhau mà phân tử của chúng có phần trăm khối lượng cacbon bằng 68,18% ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 168: Cho Na tác dụng với 1,06g hỗn hợp hai ancol đồng đẳng liên tiếp của ancol etylic thấy thoát ra 224ml khí hidro(đkc). Công thức phân tử của hai ancol là A. CH3OH, C2H5OH. B. C2H5OH, C3H7OH. C. C3H7OH, C4H9OH. D. C4H9OH, C5H1OH. Câu 169: Cho 18,8g hỗn hợp hai ancol ancol metylic, ancol etylic tác dụng với Na dư. Thể tích khí H 2 là 5,6lít(đktc). Xác định % của mỗi loại ancol có trong hỗn hợp A. 51,1%;48,9%. B. 35%;65%. C. 25%;75%. D. 40%;60%. Câu 170: Cho 30g axit axetic td 92g ancol etylic có xt axit ,H=60%. Khối lượng etyl axetat sinh ra A. 27,4g. B. 28,4g. C. 26,4g. D. 30,5g. Câu 171: Cho 45g axit axetic tác dụng với 69g ancol etylic 41,25g etyl axetat. H pứ este hóa là A. 62,5%. B. 62%. C. 30%. D. 65%. Câu 172: Ancol no đơn chức mạch hở X tạo được ete Y, tỉ khối của Y so với X gần bằng 1,61. Tên của X là A. metanol. B. Etanol. C. Propanol. D. propan-2-ol. Câu 173: Kết luận nào sau đây luôn đúng A. Những hợp chất mà ptử có chứa nhóm hidroxyl –OH và vòng benzen thuộc loại phenol B. Phenol là hợp chất mà phân tử có chứa nhóm hidroxyl-OH liên kết trực tiếp với ngtử cacbon của vòng benzen C. Những hợp chất mà ptử có chứa nhóm hidroxyl-OH liên két với gốc hidrocacbon đều thuộc loại phenol D. Những hợp chất mà phân tử có chứa nhóm hidroxyl-OH liên kết trực tiếp với ngtử C lai hóa sp 2 đều thuộc loại phenol Câu 174: Khi cho phenol vào dd NaOH thấy phenol tan, sục khí CO 2 vào dung dịch lại thấy phenol tách ra, điều đó chứng tỏ A. phenol là axit rất yếu ,yếu hơn cả axit cacbonic. B. phenol là chất có tính bazo mạnh C. phenol là axit mạnh. D. phenol là một loại anclo đặc biệt Câu 175: Kết luận nào sau đây là đúng A. ancol etylic và phenol đều td được với Na với dd NaOH B. phenol td được với dd NaOH và với dd natricacbonat. Trang 9/13 ĐỀ CƯƠNG 11.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> C. ancol etylic td được với natri nhưng không td được với CuO đun nóng D. phenol td được Na và td được với axit HBr Câu 176: Cho lần lượt các chhất C2H5Cl ,C2H5OH ,C6H5OH vào dd NaOH đun nóng .hỏi có mấy chất pứ A. không chất nào B. 1 chất C. 2 chất D. 3 chất Câu 177: Phát biểu nào sau đây sai A. Phênol là axit yếu ,nhưng tính axit vẫn mạnh hơn axit cacboxylic B. Phênol là một axit yếu, không làm đổi màu quỳ tím C. Phenol cho kết tủa trắng với dd nước brôm D. Phênol rất ít tan trong nước lạnh Câu 178: Để điều chế natri phênolat từ phênol thì cho phênol pứ A. dd NaOH. B. dd Ca(OH )2. C. ddKOH. D. dd NaHCO3 Câu 179: Chất thơm không td với dd NaOH là A. C6H5CH2OH B. p-CH3C6H4OH C. C6H5OH D. C6H5NH3Cl Câu 180: Để điều chế natriphenolat thì cho phenol tác dụng với A. Na. B. NaOH. C. NaHCO3. D. Na hoặc NaOH. Câu 181: Cho các phát biểu sau: (1) Phenol C6H5-OH là một rựơu thơm. (2) Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro NO2 dễ hơn benzen. (3) Phenol tác dụng được với natri hidroxit tạo thành muối và nước. (4) Trong phân tử phenol có sự ảnh hưởng qua lại giữa nhóm –OH và vòng benzen. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 182: Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là A. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na. B. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH. C. nước brom, HNO3, dung dịch NaOH. D. nước brom, anđehit axetic, dung dịch NaOH. Câu 183: Cho lần lượt các chất C3H5(OH)3, CH5OH, C6H5OH pư với Cu(OH)2. Hỏi mấy chất không phản ứng? A. Không chất nào. B. Một chất. C. Hai chất D. Cả 3 chất. Câu 184: Nhúng quỳ tím vào ống nghiệm đựng phenol, thấy: A. Quỳ tím hóa đỏ B. Quỳ tím hóa xanh C. Quỳ tím không đổi màu D. Quỳ tím hóa thành màu hồng Câu 185: Nhỏ nước Brom vào dung dịch phenol xảy ra hiện tượng gì? A. Nước Brom bị mất màu, xuất hiện kết tủa trắng. B. Sủi bọt khí. C. Nước brom đậm màu hơn. D. Một hiện tượng khác. Câu 186: Trong các chất sau ,chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất A. phenol B. etanol C. đimetyl ete D. metanol Câu 187: Cho các chất sau: phenol, etanol và glixerol. kết luận nào sau đây là đúng? A. có một chất td được với Na B. có hai chất td được với dd NaOH C. cả ba chất đều td được với dd Na2CO3 D. cả ba chất đều tan tốt trong nước Câu 188: : Để phân biệt 2 chất C2H5OH và C6H5OH ta sử dụng hóa chất nào sau đây? A. dung dịch NaOH. B. quỳ tím. C. dung dịch brom. D. Natri. Câu 189: Ảnh hưởng của nhóm -OH đến gốc C6H5- trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol với A. dung dịch NaOH. B. Na kim loại. C. nước Br2. D. H2 (Ni, nung nóng). Câu 190: Hóa chất nào dưới đây dùng để phân biệt 2 lọ mất nhãn chứa dung dịch phenol và benzen:(1) Na, (2)dd NaOH, (3) nước brom. A. 1 hoặc 2. B. 1 hoặc 3. C. 2 hoặc 3. D. 1, 2 hoặc 3. Câu 191: Cho nước brom dư vào dung dịch chứa m gam phenol thu được 6,62 gam kết tủa trắng (phản ứng hoàn toàn). Giá trị m là A. 1,88. B. 8,18. C. 8,81. D. 18,8. Câu 192: Cho m gam phenol tác dụng với natri dư thấy thoát ra 5,6 lít khí H2 (đktc). Giá trị m là A. 47. B. 23,5. C. 47,5. D. 23,75. Câu 193: Cho hỗn hợp A gồm phenol và etanol tác dụng với dung dịch HNO 3 (đủ) thì thu được 22,9 gam axit picric(2,4,6-trinitrophenol)? Khối lượng HNO3 đã dụng là A. 18,9. B. 6,3. C. 13,9. D. 20. Câu 194: X là hỗn hợp gồm phenol và ancol đơn chức A. Cho 25,4 gam X tác dụng với Na (dư) được 6,72 lít H2 (ở đktc). A là A. CH3OH. B. C2H5OH. C. C3H5OH. D. C4H9OH. Trang 10/13 ĐỀ CƯƠNG 11.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Câu 195: Có bao nhiêu hợp chất hữu cơ C7H8O vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với NaOH ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 196: Cho hỗn hợp gồm etanol và phenol tác dụng với na tri dư thu được 3,36 lít khí( ĐKTC). Cếu chohỗn hợp trên tác dụng với dung dịch nước brom vừa đủ thu được 19,86 gam kết tả trắng của 2,4,6-tribromphenol. % theo khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp đã dùng. A. 22,79%. B. 33,79%. C. 66,21%. D. 33,9%.. ANĐÊHIT - AXIT Câu 197: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo C5H10O có khả năng tham gia phản ứng tráng gương ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 198: Có bao nhiêu ancol C5H12O khi tác dụng với CuO đun nóng cho ra anđehit ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 199: CTĐGN của 1 anđehit no, đa chức, mạch hở là C 2H3O. CTPT của nó là A. C8H12O4. B. C4H6O. C. C12H18O6. D. C4H6O2. Câu 200: (CH3)2CHCHO có tên là A. isobutyranđehit. B. anđehit isobutyric. C. 2-metyl propanal. D. A, B, C đều đúng. Câu 201: CTPT của ankanal có 10,345% H theo khối lượng là A. HCHO. B. CH3CHO. C. C2H5CHO. D. C3H7CHO. Câu 202: Trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất, 1 lít hơi anđehit A có khối lượng bằng khối lượng 1 lít CO 2. A là A. anđehit fomic. B. anđehit axetic. C. anđehit acrylic. D. anđehit benzoic. Câu 203: Đốt cháy anđehit A được mol CO2 = mol H2O. A là A. anđehit no, mạch hở, đơn chức. B. anđehit đơn chức, no, mạch vòng. C. anđehit đơn chức có 1 nối đôi, mạch hở. D. anđehit no 2 chức, mạch hở. Câu 204: Đun nóng V lít hơi anđehit X với 3V lít khí H2 (xúc tác Ni) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu được một hỗn hợp khí Y có thể tích 2V lít (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Ngưng tụ Y thu được chất Z ; cho Z tác dụng với Na sinh ra H2 có số mol bằng số mol Z đã phản ứng. Chất X là anđehit A. no, hai chức. B. không no (chứa một nối đôi C=C), hai chức. C. no, đơn chức. D. không no (chứa một nối đôi C=C), đơn chức. Câu 205: CH3CHO có thể tạo thành trực tiếp từ A. CH3COOCH=CH2. B. C2H2. C. C2H5OH. D. Tất cả đều đúng. Câu 206: Quá trình nào sau đây không tạo ra anđehit axetic ? A. CH2=CH2+ H2O (to, xúc tác HgSO4). B. CH2=CH2 + O2 (to, xúc tác). o C. CH3COOCH=CH2 + dung dịch NaOH (t ). D. CH3CH2OH + CuO (to). Câu 207: Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra anđehit axetic là A. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5. B. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH. C. C2H5OH, C2H4, C2H2. D. CH3COOH, C2H2, C2H4. Câu 208: Axit không no, đơn chức có một liên kết đôi trong gốc hiđrocacbon có công thức phù hợp là A. CnH2n+1-2kCOOH ( n 2). B. RCOOH. C. CnH2n-1COOH ( n 2). D. CnH2n+1COOH ( n 1). Câu 209: Axit cacboxylic A có công thức đơn giản nhất là C3H4O3. A có công thức phân tử là A. C3H4O3. B. C6H8O6. C. C18H24O18. D. C12H16O12. Câu 210: Axit hữu cơ A có thành phần nguyên tố gồm 40,68% C ; 54,24% O. Để trung hòa 0,05 mol A cần 100ml dung dịch NaOH 1M. CTCT của A là A. HOOCCH2CH2COOH. B. HOOCCH(CH3)CH2COOH. C. HOOCCH2COOH. D. HOOCCOOH Câu 211: Hợp chất CH3CH2(CH3)CH2CH2CH(C2H5)COOH có tên quốc tế là A. axit 2-etyl-5-metyl hexanoic. B. axit 2-etyl-5-metyl nonanoic. C. axit 5-etyl-2-metyl hexanoic. D. tên gọi khác. Câu 212: Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ là A. 2%  5%. B. 5  9%. C. 9  12%. D. 12  15%. Câu 213: Axit axetic tác dụng được với dung dịch nào ? A. natri etylat. B. amoni cacbonat. C. natri phenolat. D. Cả A, B, C. Câu 214: Thứ tự sắp xếp theo sự tăng dần tính axit của CH3COOH ; C2H5OH ; CO2 và C6H5OH là A. C6H5OH < CO2 < CH3COOH < C2H5OH. B. CH3COOH < C6H5OH < CO2 < C2H5OH. Trang 11/13 ĐỀ CƯƠNG 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> C. C2H5OH < C6H5OH < CO2 < CH3COOH. D. C2H5OH < CH3COOH < C6H5OH < CO2. Câu 215: Cho 3 axit ClCH2COOH , BrCH2COOH, ICH2COOH, dãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính axit là A. ClCH2COOH < ICH2COOH < BrCH2COOH. B. ClCH2COOH < BrCH2COOH < ICH2COOH. C. ICH2COOH < BrCH2COOH < ClCH2COOH. D. BrCH2COOH < ClCH2COOH < ICH2COOH. Câu 216: Có thể điều chế CH3COOH từ A. CH3CHO. B. C2H5OH. C. CH3CCl3. D. Tất cả đều đúng. Câu 217: Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra axit axetic là A. CH3CHO, C2H5OH, C2H5COOCH3. B. CH3CHO, C6H12O6 (glucozơ), CH3OH. C. CH3OH, C2H5OH, CH3CHO. D. C2H4(OH)2, CH3OH, CH3CHO. Câu 218: Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là A. CH3CHO. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. C2H6. Câu 219: Cho sơ đồ chuyển hóa sau : C2H6. ⃗ Br 2 , as. A. ⃗ OH /H 2 O. B. ⃗ O , Cu. 2 +¿. C. O , Mn ¿⃗. D. Vậy D là. A. CH3CH2OH. B. CH3CHO. C. CH3COCH3. D. CH3COOH. Câu 220: Một hợp chất có thành phần là 40% C ; 6,7% H và 53,3% O. Hợp chất có CTĐGN là A. C6H8O. B. C2H4O. C. CH2O. D. C3H6O. Câu 221: Cho các chất sau : CH3CH2CHO (1) ; CH2=CHCHO (2) ; CH≡CCHO (3) ; CH 2=CHCH2OH (4) ;(CH3)2CHOH (5). Những chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2 (Ni, to) cùng tạo ra một sản phẩm là A. (2), (3), (4), (5). B. (1), (2), (4), (5). C. (1), (2), (3). D. (1), (2), (3), (4). Câu 222: Có thể phân biệt 3 lọ mất nhãn chứa: HCOOH ; CH3COOH ; C2H5OH với hóa chất nào dưới đây ? A. dd AgNO3/NH3. B. NaOH. C. Na. D. Cu(OH)2/OH-. Câu 223: Chỉ dùng thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt 4 lọ mất nhãn chứa : fomon ; axit fomic ; axit axetic ; ancol etylic ? A. dd AgNO3/NH3. B. CuO. C. Cu(OH)2/OH-. D. NaOH Câu 224: Để phân biệt axit propionic và axit acrylic ta dùng A. dung dịch Na2CO3. B. dung dịch Br2. C. dung dịch C2H5OH. D. dung dịch NaOH. Câu 225: Có thể phân biệt CH3CHO và C2H5OH bằng phản ứng với A. Na. B. Cu(OH)2/NaOH. C. AgNO3/NH3. D. Tất cả đều đúng. Câu 226: Để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt : axit axetic, axit acrylic, axit fomic người ta dùng theo thứ tự các thuốc thử sau A. dung dịch Br2/CCl4. B. dung dịch Br2/H2O. C. dung dịch Na2CO3. D. dung dịch AgNO3/NH3 dư. Câu 227: Để phân biệt HCOOH và CH3COOH ta dùng A. Na. B. AgNO3/NH3. C. CaCO3. D. NaOH. Câu 228: Hiđro hóa hoàn toàn 2,9 gam một anđehit A được 3,1 gam ancol. A có công thức phân tử là A. CH2O. B. C2H4O. C. C3H6O. D. C2H2O2. Câu 229: Oxi hóa 1,76 gam một anđehit đơn chức được 2,4 gam một axit tương ứng. Anđehit đó là A. anđehit acrylic. B. anđehit axetic. C. anđehit propionic. D. anđehit fomic. Câu 230: Cho 4.4 g một anđehit đơn chức no mạch hở tráng gương thu được 21.6 gam kết tủa bạc. Công thức phân tử của X là A. HCHO. B. CH3CHO. C. C2H5CHO. D. C3H7CHO. Câu 231: Cho 10,4 gam hỗn hợp gồm metanal và etanal tác dụng với một lượng vừa dư AgNO 3/NH3 thu được 108 gam Ag. Khối lượng metanal trong hỗn hợp là A. 4,4 gam. B. 3 gam. C. 6 gam. D. 8,8 gam. Câu 232: Cho m gam hỗn hợp etanal và propanal phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 43,2 gam kết tủa và dung dịch chứa 17,5 gam muối amoni của hai axit hữu cơ. Giá trị của m là A. 9,5. B. 10,9. C. 14,3. D. 10,2. Câu 233: Đốt cháy hoàn toàn 1,46 gam hỗn hợp 2 anđehit no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp thu được 1,568 lít CO 2 (đktc).. CTPT của 2 anđehit là A. CH3CHO và C2H5CHO. B. HCHO và CH3CHO. C. C2H5CHO và C3H7CHO. D. Kết quả khác. Trang 12/13 ĐỀ CƯƠNG 11.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Câu 234: Cho m gam ancol đơn chức no (hở) X qua ống đựng CuO (dư) nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn thấy khối lượng chất rắn trong ống giảm 0,32 gam. Hỗn hợp hơi thu được (gồm hơi anđehit và hơi nước) có tỉ khối so với H 2 là 19. Giá trị m là A. 1,2 gam. B. 1,16 gam. C. 0,92 gam. D. 0,64 gam. Câu 235: X là hỗn hợp 2 ancol đơn chức đồng đẳng liên tiếp. Cho 0,3 mol X tác dụng hoàn toàn với CuO đun nóng được hỗn hợp Y gồm 2 anđehit. Cho Y tác dụng với lượng dung dịch AgNO3/NH3 được 86,4 gam Ag. X gồm A. CH3OH và C2H5OH. B. C3H7OH và C4H9OH. C. C2H5OH và C3H7OH. D. C3H5OH và C4H7OH. Câu 236: Cho 4.58g hỗn hợp X gồm C2H5COOH, CH3COOH, C6H5OH tác dụng vừa đủ với Na thu được 0.672 lit H2 (đkc). Cô cạn dung dịch thu được m g muối khan là A. 5.24 gam B. 6.5 gam C. 5.9 gam D. 6.8 gam Câu 237: Để trung hoà 4.44 gam một axit cacboxylic thuộc dãy đồng đẳng của axit axetic cần 60 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức phân tử của axit đó là A. C4H8O2. B. C3H6O2 C. C2H4O2 D. CH2O2 Câu 238: Muốn trung hoà 6.72 gam một axit no đơn chức A thì cần dùng 200 gam dung dịch NaOH 2.24%. A có công thức là A. HCOOH B. CH3COOH C. CH2=CH-COOH D. CH3CH2COOH Câu 239: Để trung hoà 6.72 gam một axit cacboxylic Y (no đơn chức), cần dùng 200 gam dung dịch NaOH 2.24%. Công thức của Y là A. C2H5COOH. B. CH3COOH. C. C3H7COOH. D. HCOOH. Câu 240: Cho m gam ancol etylic tác dụng với dung dịch axit axetic dư thu được 26.4 gam ester với hiệu suất 60%. Giá trị nào là của m A. 12.8 gam B. 23 gam C. 4.6 gam D. tất cả sai. Câu 241: Cho 2.3 gam ancol etylic tác dụng với 100ml dung dịch CH 3COOH 0.1M thì khối lượng ester thu được là giá trị nào? Cho biết hiệu suất phản ứng là 80%. A. 4.4 gam B. 3.52 gam C. 0.704 gam D. tất cả sai. ----------- HẾT ----------. Trang 13/13 ĐỀ CƯƠNG 11.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×