Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Phep chia phan so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.55 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 29. Ngày soạn: 20/03/2016. Tiết CT: 87. Ngày dạy: 23/03/2016. §12. PHÉP CHIA PHÂN SỐ I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Học sinh khái niệm số nghịch đảo và biết cách tìm số nghịch đảo của 1 số khác 0. - Học sinh hiểu và biết vận dụng được quy tắc chia phân số 2. Kĩ năng: - Có kỹ năng thực hiện phép chia phân số. 3. Thái độ: - Có ý thức quan sát các đặc điểm của phân số để vận dụng đúng các quy tắc. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - Thước kẻ, SGK, giáo án. 2. Học sinh: - SGK, vở ghi, đồ dùng học tập, chuẩn bị bài trước. III. Phương pháp: - Gợi mở - Vấn đáp - Thực hành - Hoạt động nhóm IV. Tiến trình lên lớp: Hoạt động của GV. Hoạt động của HS Nội dung Hoạt động 1: Số nghịch đảo Gv : Đặt vấn đề như Hs : Đọc vấn đề đặt ra . I. Số nghịch đảo : sgk .. Hs : Thực hiện nhanh nhân. _ Giới thiệu số nghịch số nguyên với phân số hay đảo qua ?1 , ?2 .. hai phân số với nhau qua?1 Hs : Hai kết quả đều bằng 1. Gv : Em có nhận xét gì . về hai kết quả nhận Hs : Phát biểu lại theo ba.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> được ?. cách khác nhau .. _ Định nghĩa : Hai số gọi là. Gv : Nhận xét kết quả. nghịch đảo của nhau nếu tích. mỗi bài tính và giới. của chúng bằng 1 .. thiệu số nghịch đảo theo Hs Phát biểu định nghĩa Vd : ?3. các cách khác nhau .. tương tự (sgk : tr 42) .. Gv: Rút ra định nghĩa Hs : Thực hiện tương tự và thế nào là số nghịch giải thích điều kiện của a, đảo ?. b.. Gv : Củng cố định nghĩa số nghịch đảo qua ?3 Hoạt động 2: Phép chia phân số Gv : Phát biểu quy tắc Hs : Phát biểu quy tắc II. Phép chia phân số : nhân hai phân số ?. tương tự sgk .. _ Vậy chia hai phân số _ Trả lời theo hiểu biết ban ta thực hiện như thế đầu . nào ?. _ Quy tắc : Muốn chia một. Hs : Thực hiện chia phân số phân số hay một số nguyên. Gv : Hướng dẫn hình theo cách của Tiểu học. cho một phân số , ta nhân số. thành quy tắc qua ?4 .. bị chia với nghịch đảo của số. 2 3 2.4 8 :   7 4 7.3 21. chia .. và cuối cùng kết luận rằng. a c a d a.d :  .  b d b c b.c ;. giá trị hai biểu thức là như nhau .. a:. Hs : Phát biểu tương tự (sgk. c d a.d a.   c 0  d c c. 2 1 : Gv : Chốt lại quy tắc : tr 42) . Vd1 : 3 2 Hs : Vận dụng quy tắc giải chia hai phân số .. 4. Gv : Củng cố quy tắc tương tự phân ví dụ . Vd2 : -2 : 7 Hs : Thực hiện phép chia qua ?5 . Gv : Đặt vấn đề với :.   2 :. 4 7 =?. với số bị chia có mẫu là 1 . Hs : Nhận xét. tương tự. _ Từ thứ tự thực hiện và (sgk : tr 42) . kết quả nhận được gv, _ Viết dạng tổng quát . chốt lại có thể giải. 4 3 : Vd3 : 5 4. Nhận xét : Muốn chia một phân số cho một số ngyên (khác 0) , ta giữ nguyên tử của phân số và nhân mẫu với số nguyên ..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> nhanh loại bài tập này như thế nào ?. a a :c  b b.c.  c 0 . a a :c  b b.c.  c 0 . Hs : Thực hiện nhanh như Gv : Củng cố phần nhận Vd2 . xét qua ?6 . V. Củng cố: - Bài tập 86 , 88 (sgk : tr 43) . VI. Dặn dò : - Vận dụng quy tắc phép chia phân số hoàn thành phần bài tập (sgk : 43) . - Chuẩn bị bài tập cho tiết “ Luyện tập “ Giáo viên hướng dẫn. Giáo sinh thực tập. Nguyễn Thị Mai Trang. Lê Ngọc Lâm.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×