Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Phieu danh gia CBCC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.58 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------------------------------------------------------------Ảnh 3 x 4 cm. PHIẾU CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC (Dùng cho phần mềm quản lý nhân sự thành phố Hà Nội). THÔNG TIN CHUNG: 1.. Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quản lý CBCCVC: ………………………………….......... 2.. Cơ quan, đơn vị Cơ quan, đơn vị sử dụng CBCCVC. …………………………….......... Phòng, ban đang công tác 3.. Mã số hồ sơ:. ………………………………………………….......... Số hiệu công chức, viên chức: I THÔNG TIN HỒ SƠ:. ………………………………………………….......... 4. 5. 7. 9.. 10. 11. 13. 14. 15. 16. 17. 18.. ……………………………………...... 6. Giới tính: () Nam □ Nữ □ Tên gọi khác: ……………………………………… 8. Bí danh: …………… Ngày sinh: Ngày……/tháng……..…/năm………..……………………………… Nơi sinh: …………………………………………………………………… Dân tộc: ………………… 12. Tôn giáo: …………………………… Quê quán: - Theo hồ sơ gốc: ………………………………………………………… - Theo đơn vị hành chính hiện nay: ……………………………………… Hộ khẩu thường trú: ………….....……………………………………………....................... Nơi ở hiện nay: ………………………………………………………….......................... Điện thoại: CQ…………… NR…………… DĐ…………. Email: …………………… Số CMTND: ……………. Nơi cấp: …………........… Ngày cấp: ……/…../…… Họ và tên khai sinh:. II. CÔNG TÁC: 19. Ngày tuyển dụng đầu tiên:. Ngày……/tháng……..…/năm………..……………. 20. Cơ quan tuyển dụng đầu tiên:. ………..………………………………………………………... 21. Hình thức tuyển dụng: ( ). Thi tuyển: □ Xét tuyển: □. 22. Nghề nghiệp trước khi được tuyển dụng. Đặc cách: □. Tuyển thẳng:. .............................................................................. 23. Vị trí tuyển dụng: ( ) 23.1. Công chức: Tuyển dụng chính thức: □. Dự bị: □ Tập sự:. 23.2. Viên chức: a. Viên chức tuyển dụng chính thức trước tháng 7/2003. □. b. Viên chức tuyển dụng chính thức từ tháng 7/2003 đến nay: Hợp đồng không xác định thời hạn: □ Hợp đồng thử việc: □. Hợp dồng có thời hạn:. □. Hợp đồng đặc biệt:. □. □. □.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tuyển dụng chính thức: □. 23.3. Nhân viên thừa hành, phục vụ:Hợp đồng không xác định thời hạn: □. -. Hợp đồng có thời hạn:. □. 24. Ngày tuyển dụng chính thức. Ngày……/tháng……..…/năm………..………………….... 25. Cơ quan tuyển dụng chính thức:. ………………………………………..........………………………. 26. Ngày vào cơ quan hiện nay:. Ngày……/tháng……..…/năm………..…………………. 27. Công việc chuyên môn hiện nay:. …………………………………………........………………. 28. Lĩnh vực theo dõi (đối với cán bộ, CC lãnh đạo):. ………………........…………….......................... III. LƯƠNG, PHỤ CẤP HIỆN HƯỞNG: 29. Ngạch:. 30. Mã ngạch:. …………..…………..……. Ngày bổ nhiệm ngạch:. …………..……………. Ngày………./tháng……..…/năm………. 31. Bậc lương hiện hưởng:. ..….......... Hệ số lương hiện hưởng: …………..……. Ngày hưởng. ..../.…../..... % hưởng. Mốc xét nâng lương lần sau:. Ngày………./tháng……..…/năm……. ………….…... 32. Phụ cấp thâm niên vượt khung %.:. ……........ 33. Chức vụ hiện tại :. …………..…………..…………..…………..……….... Ngày bổ nhiệm:. Ngày…. /tháng… /năm……. 34. Chức vụ, chức danh kiêm nhiệm:. Ngày bổ nhiệm:. Ngày…. ……/..../......... Hệ số phụ cấp chức vụ:. ……..…. ..…………..…………..……..........................…... /tháng… /năm……. 35. Tổng mức hưởng các phụ cấp khác: 36. Số sổ bảo hiểm xã hội:. Ngày hưởng PCTNVK:. Hệ số phụ cấp chức vụ:. ……..…. …….................... Ngày cấp : Ngày…. …………..……. /tháng… /năm……. IV. ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG: 37. Trình độ giáo dục phổ thông:. Lớp: …/10. 38. Trình độ chuyên môn cao nhất ( ):. Trung cấp: □ CĐ:. Ngành:………………….…..………….. 39. Năm tốt nghiệp:. □ ĐH: □ Thạc sỹ: □ Tiến sỹ: □. Chuyên ngành: …………….…..………. ……..……………. 40. Trình độ lý luận chính trị ( ). Sơ cấp:. 41. Trình độ quản lý HCNN ( ):. Cán sự:. 42. Trình độ quản lý kinh tế:. Lớp: …/12. □ □. Kết quả tốt nghiệp loại: Trung cấp: CV:. □. □. ………….…. Cao cấp:. CVC:. □. □. Cử nhân:. CVCC:. □. □. Cử nhân:. □. …..................................................................................…… .…. 43. Ngoại ngữ (tên ngoại ngữ,trình độ (A,B,C,D, cử nhân):………………………………………… 44. Trình độ tin học: A,B,C: ............................... 46. Kiến thức an ninh, quốc phòng ( ): 47. Chức danh khoa học:. V. THÔNG TIN KHÁC:. 45. Tiếng dân tộc thiểu số:. An ninh:. …………………. □. Quốc phòng:. □. Năm phong chức danh:. …………….. An ninh, quốc phòng:. ……..………. □.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 48. Ngày vào Đoàn TNCSHCM: 50. Chức vụ Đoàn hiện nay: 51. Ngày vào Đảng CSVN: 53. Nơi kết nạp:. /…/. 49. Nơi vào đoàn: …………………..………. ……..…………..……………………..…………..……………… /. /. 52. Ngày chính thức:. /. …………..………………….. 54. Chức vụ đảng hiện nay:. 55. Ngày tham gia LLVT: 57. Quân hàm cao nhất:. /. ……..……………. ……/……./……. 56.. Ngày giải ngũ:. ……………………... 58.. Chức vụ cao nhất: ………………………. 59. Danh hiệu NN phong tặng: …..………………………… 61. Tình trạng sức khoẻ:. Chiều cao 62. Thương binh hạng.:. ……/………/…………. 60. Năm phong tặng:. ..………..………..… Nhóm máu:. ..……. ..………..………. ..………..……m. Cân nặng:. ..………/4. 63. Bệnh binh.:. ..………..………kg ..……….%.………. 64. Đối tượng được hưởng chính sách: .................................................................................................... (Con thương binh, con liệt sĩ, người nhiễm chất độc da cam Dioxin, gia đình có công với CM…). 65. Năng lực sở trường (). -Lãnh đạo, chỉ huy . -Tổ chức triển khai thực hiện. -Phân tích, tổng hợp  -Tuyên truyền, vận động  -Nghiên cứu chính sách . -Thanh tra, kiểm tra . -Phát minh, sáng kiến trong chuyên môn  66. Khen thưởng cao nhất (Hình thức, năm). ..………………..………..………..….................. 67. Kỷ luật cao nhất (về đảng, chính quyền,đoàn thể, năm):. ...………..………..………..…... ĐẶC ĐIỂM LỊCH SỬ BẢN THÂN 68. Khai rõ: bị bắt, bị tù (từ ngày tháng năm nào đến ngày tháng năm nào, ở đâu), đã khai báo cho ai,. những vấn đề gì? Bản thân có làm việc trong chế độ cũ (cơ quan, đơn vị nào, địa điểm, chức danh, chức vụ, thời gian làm việc….). …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… 69. Tham gia hoặc có quan hệ với các tổ chức chính trị, kinh tế, xã hội nào ở nước ngoài (thời. gian, làm gì, tổ chức nào, đặt trụ sở ở đâu……?) …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… 70. Có thân nhân (Cha, Mẹ, Vợ, Chồng, con, anh chị em ruột) ở nước ngoài (thời gian, làm gì,. địa chỉ….)? …………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(4)</span> …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… VI. CÁC QUÁ TRÌNH: 71. Quá trình công tác:. Từ ngày. Đến ngày. Chức danh, chức vụ. Cơ quan, đơn vị. 72. Quá trình công tác ở nước ngoài:. Từ ngày. Đến ngày. Tên nước. Lý do. Cơ quan quyết định. Nguồn kinh phí. 73. Quá trình tham gia đại biểu QH và HĐND các cấp:. Từ ngày. Đến ngày. Loại hình đại biểu. Nhiệm kỳ. Thông tin chi tiết. 74. Quá trình đảm nhiệm chức vụ:. Từ ngày. Đến ngày. Cơ quan, đơn vị. Chức vụ. Hệ số phụ cấp. Hình thức bổ nhiệm. 75. Quá trình đảm nhiệm các chức vụ Đoàn thể:. Từ ngày. Đến ngày. Chức vụ Đoàn thể. Cơ quan, đơn vị công tác.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 76. Quá trình đảm nhiệm chức vụ Đảng:. Từ ngày. Đến ngày. Chức vụ Đảng. Cơ quan, đơn vị công tác. 77. Diễn biến tiền lương: (kê khai từ năm 1993 đến thời điểm khai báo). Từ ngày. Đến ngày. Mã ngạch. Tên ngạch. Nhóm ngạch. Bậc lương. Hệ số lương. Hình thức hưởng. 78. Diễn biến phụ cấp thâm niên vượt khung:. Từ ngày. Đến ngày. Diễn biến phụ cấp khác: Từ ngày Đến ngày Loại phụ cấp. Phần trăm được hưởng. Thành tiền. 79.. Mức hưởng. Thành tiền. Cách tính phụ cấp.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 80. Quá trình đào tạo, bồi dưỡng:. Từ ngày. Đến ngày. Loại hình kiến thức. Tên chuyên ngành ĐT - BD. Hình thức đào tạo, bồi dưỡng. Tên trường đào tạo. Nước đào tạo. Loại Trình văn độ tốt bằng, nghiệp chứng chỉ. 81. Đề tài nghiên cứu khoa học:. Thời gian tham gia. Tên đề tài. Cấp đề tài. Chủ nhiệm đề tài. Tư cách tham gia. Kết quả đánh giá. 82. Quá trình khen thưởng:. Ngày KT. Số ký hiệu quyết định. Lý do. Hình thức. Cơ quan quyết định. 83. Quá trình kỷ luật:. Ngày/ tháng/năm. Số ký hiệu quyết định. Lý do. Hình thức. Cơ quan quyết định. Nguồn kinh phí.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 84. Quan hệ gia đình: Cha, mẹ, anh, chị em ruột của bản thân; Vợ (chồng), con; Cha, mẹ, anh,. chị em ruột vợ hoặc chồng; Kê khai cả cha, mẹ nuôi của mình và vợ (chồng) nếu có. Năm Nghề nghiệp, chức Quan hệ Họ và tên Nơi làm việc Nơi ở hiện nay sinh vụ công tác. Tôi xin bảo đảm những lời khai trên là đúng sự thật và chịu trách nhiệm về những lời khai này./. XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu). ......................, ngày ........ tháng ........ năm 201….. NGƯỜI KHAI (Ký và nghi rõ họ tên).

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×