Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.71 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>HALOGEN 1) Nhoùm VIIA( nhoùm halogen ) goàm : Flo,Clo,Brom , Iot ( F-Cl- Br-I) -Có 7e ở lớp ngoài cùng : ns2np5( Dễ nhận thêm 1e : X +1e X -) - Flo luôn có số oxi hoá là -1 ( flo là phi kim mạnh nhất) -Trong hợp chất , Clo,brom, iot có nhiều số oxi hoá khác nhau: -1, +1, +3, +5, +7 -Phân tử : gồm 2 nguyên tử ( X2) , liên kết cộng hoá trị không cực -Baùn kính taêng : F2 Cl2 Br2 I2 2) lí tính halogen Traïng thaùi Maøu saéc 3) Hoá tính. F2 Khi’ Luïc nhat. Cl2 Khi’ Vaøng luïc. Br2 Loûng Đỏ nâu. I2 raén ñenTím. Halogen. -Halogen có tính oxi hoá mạnh Tính khử giảm dần : I- Br- Cl- F-. F2. halogen. Cl2. Br2. I2. Phản ứng. Với Kim loại. Oxi hoá hầu hết kim loại. Với hidro. Trong bóng tối, ở nhiệt độ rất thaáp (-252) , noå F2+ H2 2HF HF(laø axit yeáu )nhöng aên moøn thuyû tinh 4HF + SiO2 SiH4 + 2H2O ( Ko đựng HF trong bình thuỷ tinh. Tính chaát axit. Với H2O. Tínhoxi hoá. Pứ mãnh liệt –Làm H2O bốc cháy 2F2 + 2H2O 4HF + O2. Na+ Cl2 2NaCl 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 as. Cl2 + H2 2HCl Pứ nổ. -. 3Br2 + 2Al 2AlBr3. T0. Br2 + H2 2HBr. Tính Axit : HI. Ở nhiệt độ thường Cl2 + H2O HCl + HClO. Tính oxi hoá tăng dần : I2 Br2 Cl2 F2. ( Độ Âm điện : I Br Cl F ). Axit HCl : Khí hidroclorua ( HCl ). H2O. 3I2 + 2Al ---> 2AlI3 H2 + I 2. 350-5000 2HI Pt. > HBr > HCl > HF. Ở T0 thường, chậm hơn Cl2 Br2 + H2O HBr + HBrO. Br2 + 2NaI 2NaBr + I2 Cl2 + 2NaI 2NaCl + I2. Cl2 + 2NaBr 2NaCl + Br2 Tan nhieàu trong. =H2O. Ko pứ. dd Axit Clo hidric. -Coù tính Axít maïnh +Tác dụng kim loại( đứng trước H2 trong dãy hoạt động hh ): Fe + 2HCl FeCl2 + H2 Cu + HCl Ko xaåy ra + Tác dụng với bazơ, oxit bazơ: CuO + 2HCl CuCl2 + H2O Fe(OH)3 + 3HCl FeCl3 + 3H2O + Tác dụng với muối của axit yếu : CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O -Có tính khử : 2KMnO4 + 16HCl 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O T 4.Ñieàu cheá Halogen 0.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> F2 Cl2. Ñieän phaân dd loûng KF vaø HF Trong phoøng thí nghieäm : HCl ñ. + Chất oxi hoá ( MnO2, KMnO4..). Cl2. 2KMnO4 + 16HCl 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O T MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O Trong Coâng nghieäp : Ñieän phaân dd NaCl coù maøng ngaên ñieän phaân dd 2NaCl + 2H2O 2NaOH + Cl2 + H2 0. Coù maøng ngaên. Br2 I2 HCl. Nếu không màng ngăn : Thu được nước Javen và H2 Cl2 +2 NaBr 2 NaCl + Br2 ( NaBr có trong nước biển ) Từ rong biển Trong phoøng thí nghieäm : Phöông phaùp sanfat NaCl(tinh thaå ) + H2SO4 ñaëc NaHSO4 + HCl NaCl(tinh thaå ) + H2SO4 ñaëc NaHSO4 + HCl Trong coâng nghieäp: Cl2 + H2 2HCl. 5.Nhaän bieát Nhaän bieát X- baèng dd AgNO3 A Clg AgCl ( Traéng ) N O. AgNO3 + NaCl AgCl +NaNO3. Br AgBr ( vaøng nhaït ) AgNO3 + NaBr AgBr NaNO3. I AgI ( vaøng ). AgNO3 + NaIAgI +NaNO3. FAgF ( tan ). 3. 6.Hợp chất Của Clo Nước Javen: ( dd chứa :NaCl và NaClO ) -Tính chất: Có tính oxi hoá mạnh : dùng tẩy trắng, sát trùng NaClO keùm ben trong khoâng khí NaClO + CO2 + H2O NaHCO3 + HClO -Ñieàu cheá : Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O Hoặc điện phân dd NaCl không màng ngăn Clorua vôi : CaOCl2 hay Cl- Ca- O-Cl -Tính chất : có tính oxi hoá mạnh : dùng sát trùng tẩy uế Trong khoâng khí : 2CaOCl2 + CO2 + H2O CaCO3 + CaCl2 + 2HClO -Ñieàu cheá : Cl2 + Ca(OH)2 CaOCl2 + H2O. CÁC PHẢN ỨNG QUAN TRỌNG LIÊN QUAN TỚI HALOGEN 2F2 2NaOH 2NaF H 2 O OF2 (NaOH loãng lạnh) 2F2 2H 2 O 4HF O 2 . SiO 2 4HF SiF4 2H 2 O SiO 2 2F2 SiF4 O 2 S 3F2 4H 2 O H 2 SO4 6HF 5F2 Br2 6H 2 O 2HBrO3 10HF.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Cl2 H2 O HCl HClO HCl NaHCO3 CO2 NaCl H 2 O o. 3Cl 2 6KOH t 5KCl KClO3 3H 2 O o. êng Cl 2 2KOH tth KCl KClO H 2 O o. êng Cl2 2NaOH tth NaCl NaClO H 2 O. 5Cl 2 I 2 6H 2 O 2HIO3 10HCl 5Cl 2 Br2 6H 2 O 2HBrO3 10HCl dÞch 2Cl 2 2Ca OH 2 dung CaCl 2 Ca(OCl)2 2H 2O. Cl 2 Ca OH 2 n ícv«itrong V«i s÷a CaOCl 2 cloruav«i H 2O. Cl 2 SO 2 2H 2O 2HCl H 2SO 4 4Cl 2 H 2 S 4H 2 O 8HCl H 2 SO 4. MnO 2 4HCl MnCl 2 Cl 2 2H 2 O K 2 Cr2O 7 14HCl 2KCl 2CrCl 3 3Cl 2 7H 2O 2KMnO4 16HCl 2KCl 2MnCl 2 5Cl 2 8H 2 O KClO3 6HCl KCl 3Cl 2 3H 2O NaClO3 6HCl NaCl 3Cl 2 3H 2 O 2HCl NaClO NaCl Cl 2 H 2O. 2CaOCl2 CO2 H 2 O CaCO3 CaCl2 2HClO CaOCl 2 2HCl CaCl2 Cl2 H2 O 0. NaBr H 2 SO 4 đặc,t NaHSO4 HBr đặc,t 0 2HBr H 2 SO 4 SO2 Br2 2H 2 O 0. 2NaBr 3H 2 SO 4 đặc,t 2NaHSO 4 SO 2 Br2 2H 2 O 0. NaI H 2 SO4 đặc,t NaHSO4 HI đặc,t 0 8HI H 2 SO4 H2 S 4I2 4H 2 O 0. 8NaI 9H 2 SO 4 đặc,t 8NaHSO4 H 2 S 4I 2 4H 2 O 0. NaCl H 2 SO4 đặc,t NaHSO 4 HCl 0. 8HI H 2 SO4 đặc,t H 2 S 4I 2 4H 2 O. PBr3 3H 2O H 3 PO3 3HBr nh s¸ng 2AgBr ¸ 2Ag Br2 . PI 3 3H 2 O H 3 PO3 3HI O3 2HI I 2 O 2 H 2O NaClO CO2 H 2 O NaHCO3 HClO Na 2 SO3 Br2 H 2 O Na 2 SO 4 2HBr Na 2 SO3 6HI 2NaI S 2I 2 3H 2 O 2NaCl 2H 2 O mµnng¨n ®pdd 2NaOH H 2 Cl 2 .
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 4HBr O 2 2H 2 O 2Br2 Na 2 SO3 Cl 2 H 2 O Na 2 SO4 2HCl. Câu 1: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế clo bằng cách A. điện phân nóng chảy NaCl. B. cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO2, đun nóng. C. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. D. cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl. Đề thi TSĐHCĐ khối A 2007 Câu 2: Cho các phản ứng sau: to 4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + 2H2O. 2HCl + Fe → FeCl2 +o H2. t 14HCl + K2Cr2O7 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O. 6HCl + 2Al → 2AlCl3 + 3H2. 16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Đề thi TSĐHCĐ khối A 2008 Câu 3: Cho các phản ứng sau: (a) 4HCl + PbO2 PbCl2 + Cl2 + 2H2O. (b) HCl + NH4HCO3 NH4Cl + CO2 + H2O. (c) 2HCl + 2HNO3 2NO2 + Cl2 + 2H2O. (d) 2HCl + Zn ZnCl2 + H2. Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Đề thi TSĐHCĐ khối B 2009 Câu 4: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là: A. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3. B. FeS, BaSO4, KOH. C. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS. D. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO. Đề thi TSĐHCĐ khối A 2009 Câu 5: Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt phản ứng với lượng dư dung dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng khí Cl2 nhiều nhất là A. KMnO4. B. MnO2. C. CaOCl2. D. K2Cr2O7. Đề thi TSĐHCĐ khối A 2009 o Câu 6: Cho 13,44 lít khí clo (ở đktc) đi qua 2,5 lít dung dịch KOH ở 100 C. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 37,25 gam KCl. Dung dịch KOH trên có nồng độ là A. 0,24M. B. 0,2M. C. 0,4M. D. 0,48M. Đề thi TSĐHCĐ khối B 2007 Câu 7: Cho dung dịch chứa 6,03 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là hai nguyên tố có trong tự nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử ZX < ZY) vào dung dịch AgNO3 (dư), thu được 8,61 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của NaX trong hỗn hợp ban đầu là A. 58,2%. B. 41,8%. C. 52,8%. D. 47,2%. Đề thi TSĐHCĐ khối B 2009 Câu 8. Clo tác dụng được với tất cả các chất ở dãy nào sau đây: A. H2, H2O, NaBr, Na. B. H2, Na, O2, Cu. C. H2, Cu, H2O, O2. D. H2O, Fe, N2, Al. Câu 9: Trong công nghiệp, người ta sản xuất I2 theo phản ứng có sơ đồ sau: NaI + NaNO2 + H2SO4 → I2 + NO + Na2SO4 + H2O. Lượng NaI cần dùng để sản xuất 12,7 kg iot (hiệu suất 50%) là A. 30 kg. B. 37,5 kg. C. 15 kg. D. 7,5 kg. Câu 10: Trong các chất HF, HCl, HBr và HI thì A. HF là axit mạnh nhất. B. HF được bảo quản và vận chuyển trong các lọ thuỷ tinh..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> C. HCl tan vô hạn trong nước. D. HI là axit mạnh nhất. Câu 11: Một trong các tác dụng của muối iốt là có tác dụng phòng bệnh bướu cổ. Thành phần của muối iốt là: A. NaCl có trộn thêm một lượng nhỏ KI hoặc KIO3 B. NaCl có trộn thêm một lượng nhỏ I2 C. NaCl có trộn thêm một lượng nhỏ HI D. NaCl có trộn thêm một lượng nhỏ HIO3 Câu 12: Lấy 2,32 gam Fe3O4 cho tác dụng hoàn toàn với dung dịch HI dư thu được dung dịch X. Cô cạn X được chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dụng dịch AgNO3 dư được m gam kết tủa. Xác định m? A. 18,80 gam B. 17,34 gam C. 14,10 gam D. 19,88 gam Câu 13: Một lượng FeCl2 tác dụng được tối đa với 9,48 gam KMnO4 trong H2SO4 loãng dư thì thu được dung dịch X. Cô cạn X được m gam muối khan. Xác định m? A. 34,28 gam B. 45,48 gam C. 66,78 gam D. 20,00 gam Câu 14: Có các hóa chất : K 2Cr2O7, HCl, KMnO4, MnO2, NaCl, HClO, H2SO4, KClO3. Những hóa chất được sử dụng để điều chế Cl2 trong phòng thí nghiệm là A. K2Cr2O7, HCl, KMnO4, MnO2, HClO. B. K2Cr2O7, HCl, KMnO4, MnO2, KClO3. C. K2Cr2O7, HCl, MnO2, NaCl, HClO, H2SO4. D. K2Cr2O7, HCl, KMnO4, MnO2, NaCl, HClO. Câu 15: Cho các phát biểu sau: (1) Trong nhóm halogen, tính phi kim và độ âm điện giảm dần từ flo đến iot. (2) Các halogen đều có các trạng thái oxi hóa – 1, 0, +1, +3, + 5, +7. (3) Trong dãy axit không chứa oxi của halogen từ HF đến HI tính axit và tính khử đều tăng dần. (4) Các axit HX (X là halogen) thường được điều chế bằng cách cho muối NaX (rắn) tác dụng với H2SO4 (đặc), đun nóng. (5) Cho các dung dịch dịch muối NaX (X là halogen) tác dụng với dung dịch AgNO3 đều thu được kết tủa AgX. Số nhận xét đúng là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 16 (A-2010). Trong phản ứng: K2Cr2O7 + HCl → CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O. Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là A. 3/14. B. 4/7. C. 1/7. D. 3/7. Câu 17 (CĐ-2010). Phát biểu nào sau đây đúng? A. Iot có bán kính nguyên tử lớn hơn brom. B. Dung dịch NaF phản ứng với dung dịch AgNO3 sinh ra AgF kết tủa. C. Flo có tính oxi hoá yếu hơn clo. D. Axit HBr có tính axit yếu hơn axit HCl. Câu 18(A-2011): Phát biểu nào sau đây là sai? A. Bán kính nguyên tử của clo lớn hơn bán kính nguyên tử của flo. B. Tính axit của HF mạnh hơn tính axit của HCl. C. Độ âm điện của brom lớn hơn độ âm điện của iot. D. Tính khử của ion Br −lớn hơn tính khử của ion Cl− Câu 19: Cho 3,16 gam KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đặc (dư), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì số mol HCl bị oxi hóa là A. 0,10. B. 0,05. C. 0,02. D. 0,16. Câu 20(CĐ-2010): Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Trong các hợp chất, ngoài số oxi hoá -1, flo và clo còn có các số oxi hoá +1, +3, +5, +7. B. Muối AgI không tan trong nước, muối AgF tan trong nước. C. Flo có tính oxi hóa mạnh hơn clo. D. Dung dịch HF hòa tan được SiO2..
<span class='text_page_counter'>(6)</span>
<span class='text_page_counter'>(7)</span>