Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.33 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG TIỂU HỌC VĂN ĐỨC Tổ chuyên môn 4+5. KẾT QUẢ KHẢO SÁT GIƯA HỌC KÌ II - LỚP 4B NĂM HỌC: 2015 – 2016 S TT. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33. Họ và tên học sinh. Điểm môn Tiếng Việt. Điểm môn Toán. Nguyễn Thị Ngọc Anh Nguyễn Thị Ngọc Anh Nguyễn Quỳnh Anh Nguyễn Trần Trâm Anh Nguyễn Đồng Trung Anh Nguyễn Văn Anh Nguyễn Việt Anh Nguyễn Tấn Dũng Mạc Khánh Duy Nguyễn Văn Đặng Lê Nguyễn Thanh Hằng Đồng Thị Ngọc Hân Trần Đức Huy Mạc Thùy Linh Nguyễn Văn Lương Phạm Thị Mai Trần Văn Mạnh Nguyễn Huy Minh Đồng Thị Nguyệt Nga Bùi Thị Kim Ngân Đinh Thị Thảo Nhung Nguyễn Thị Kim Oanh Nguyễn Thị Mai Phương Đồng Bá Quang Nguyễn Duy Quang Mạc Đức Quang Nguyễn Văn Quý Hoàng Văn Thanh Đồng Thế Thắng Đinh Thị Phương Thúy Đồng Thị Hà Trang Phùng Thị Mỹ Vân Nguyễn Thị Hải Yến. 8. 7. 8 8 9 6 6 6 7 8 7 8 6 6 8 8 9 9 9 8 7 8 8 6 5 6 8 9 9. 9 8 5 5 7 5 2 8 7 7 6 5 6 5 8 6 9 5 5 9 6 5 4 4 5 5 9. Đạt. Ghi chú. x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x. Nghỉ ốm. Nghỉ ốm. Nghỉ ốm. Nghỉ ốm. Nghỉ ốm.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> TỔNG HỢP Tổng số học sinh: 33 em, nữ: 17 em - (Nghỉ ốm : 5 em) Khuyết tật: 0 em Tổng số học sinh chất lượng: 28 em, nữ: em * Kết quả thống kê các loại điểm khảo sát giữa học kì II: Điểm. 10 T/S. Tiếng Việt Toán. 0 0. 9. Nữ. 0 0. T/S. 8. 7. 6. 5. dưới 5. Nữ. T/S. Nữ. T/S. Nữ. T/S. Nữ. T/S. Nữ. T/S. 5 3. 11 3. 6 3. 3 4. 1 2. 7 4. 1 1. 1 10. 0 4. 0 3. 6 4. GV COI, CHẤM (Kí, ghi rõ họ tên). T/S. Nữ. 28 25. 13 13. Nữ. 0 0. Văn Đức, ngày 15 tháng 03 năm 2016 GV CHỦ NHIỆM (Kí, ghi rõ họ tên). Đạt 5-10.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>