Tải bản đầy đủ (.ppt) (7 trang)

Số học 6 phân tích một số ra thừa số nguyên tố

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.25 KB, 7 trang )


*Định nghĩa: Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số
nguyên tố là viết số đó dưới dạng một tích các thừa số nguyên tố.
?

420
210
10
535
7
1

2
2
3
5
7

Vậy: 420 = 2 . 2 . 3 . 5 . 7

= 22. 3 . 5 . 7


Phân tích số 300 ra thừa số nguyên tố “ chia theo cột dọc ”

300
150
75
25
5
1



2
2
3
5
5

Vậy: 300 = 2 . 2 . 3 . 5 . 5
= 22 . 3 . 52


Bài tập 1: Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố
a). 60
Ta có: 60
30
15
5
1

b). 84
2
2
3
5

60 = 22.
3.5

Ta có: 84
42

21
7
1

c). 285
2
2
3
7

84 = 22. 3 .
7

e). 400

Ta có: 285 3
95 5
19 19
1

285 = 3 . 5 .
19

Ta có: 400
200
100
50
25
5
1


2
2
2
2
5
5

400 = .254 2


Bài tập 2: An phân tích các số 24; 84; 40 ra thừa số nguyên tố như
sau.
An làm như vậy có đúng khơng ? Hãy sửa lại trong trường hợp An làm
không đúng.
S

Sửa lại cho đúng

a ) 24 = 2.3.4.

S

24 = 23.3

b)84 = 2.3.14

S

84 = 22. 3.7


Phân tích ra TSNT

c) 40 = 23.5

Đ

Đ


* Có thể em chưa biết
Cách xác định số lượng các ước của một số
Để tính số lượng các ước của số m (m>1) ta xét dạng phân tích
của số m ra thừa số nguyên tố:
N ếu

m = ax

thì m có x + 1 ước

N ếu m = a x . b y thì m có (x + 1)(y +1) ước
x
y
z
N ếu m = a . b . c thì m có (x + 1)(y +1)(z + 1) ước

Ví dụ: Số 32 = 25 nên 32 có 5 + 1 = 6 (ước)
Hãy dùng cơng thức trên để tính số lượng các ước của 24; 84 và 40 ?



Bài tập 2: An phân tích các số 24; 84; 40 ra thừa số nguyên tố như
sau.
S

Sửa lại cho đúng

a ) 24 = 2.3.4.

S

24 = 23.3

b)84 = 2.3.14

S

84 = 22. 3.7

Phân tích ra TSNT Đ

c) 40 = 23.5

Đ

Số ước

(3 + 1)(1 + 1) = 4.2 = 8
(2 + 1)(1 + 1)(1 + 1) = 3.2.2 = 12
(3 + 1)(1 + 1) = 4.2 = 8




×