Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Toán 6 phân tích một số ra thừa số nguyên tố

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.74 MB, 10 trang )


Câu 1: Thế nào là số nguyên tố? Thế nào là hợp số?
Câu 2: Viết các số nguyên tố nhỏ hơn 50?
Câu 3: Nêu cách tìm ước của một số tự nhiên a>1?

Tr¶ lêi:

Câu 1:
Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1 chỉ có hai ước là 1 và chính
nó.
Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1 và có nhiều hơn 2 ước.
Câu 2: Các số nguyên tố nhỏ hơn 50 là:
2; 3; 5; 7;11; 13; 17; 19; 23; 23; 29; 31; 37; 41; 43; 47 .
Câu 3: Ta có thể tìm các ước của a (a>1) bằng cách lần lượt chia
a cho các số tự nhiên từ 1 đến a xét xem a chia hết cho những số
nào, khi đó các số ấy là ước của a.


1. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
Vớ dụ: Viết 300 dưới dạng một tích nhiều thừa số lớn hơn 1, với
mỗi thừa số lại làm như vậy(nếu có thể)
Chẳng hạn:
300 = 6.50 = 2. 3.2.25 = 2.3.2.5.5
300
Các số 2, 3, 5 là các số nguyên tố.
6
50
Ta nói 300 đã được phân tích ra thừa
số nguyên tố.
2
3 5


10
2

* §Þnh nghÜa:

5

Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố là viết
số đó dưới dạng tích của các thừa số nguyên tố.


1. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
Vớ dụ: Viết 300 dưới dạng một tích nhiều thừa số lớn hơn 1,
với mỗi thừa số lại làm như vậy(nếu có thể)
300 = 6.50 = 2. 3.2.25 = 2.3.2.5.5
Các số 2, 3, 5 là các số nguyên tố.
Ta nói 300 ó c phõn tớch ra tha s nguyờn t.

* Định nghÜa:
Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số ngun tố là viết
số đó dưới dạng tích của các thừa số nguyên tố.
Chú ý: a, Dạng phân tích ra thừa số nguyên tố của mỗi số
nguyên tố là chính số đó.
b, Mọi hợp số đều được phân tích ra thừa số nguyên tố.


1. Phân tích một số 2. Cách phân tích
ra thừa sè nguyªn tè mét sè ra thõa sè
300
tè. 300 2

Ví dụ:
Ví nguyªn
dụ: Xét số 300
150 2
75 3
2
3 2
25 5
25
5 5
2
2
5
5
ViÕt gän: 3002 .3.5 1
300 = 6.50 = 2. 3.2.25 = 2.3.2.5.5
=
Nhn
xột:
* Định nghĩa:
Dự phõn tớch mt s ra tha s
Phõn tích một số tự nhiên lớn
nguyên tố bằng cách nào thì
hơn 1 ra thừa số ngun tố là
viết số đó dưới dạng tích của các cuối cùng ta cũng được cùng
một kết quả.
thừa số nguyên tố.
6

50



1. Phân tích một số ra thừa số
* Định
nghĩa:
Bi tp: Phân tích các số
nguyªn

Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra sau ra thừa số nguyên tố
thừa số ngun tố là viết số đó dưới dạng
a) 60
tích của cỏc tha s nguyờn t.
b) 84
2. Cách phân tích một sè ra
c) 285

thõa sè nguyªn tè.

Ví dụ: Xét số 300

2

2 .=
3.5
ViÕt gän: 300
Nhận xét: SGK/50

2

300

150
75
25
5
1

2
2
3
5
5



1. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
* §Þnh nghÜa:
Phân tích một số tự nhiên lớn
hơn 1 ra thừa số ngun tố là
viết số đó dưới dạng tích ca
cỏc tha s nguyờn t.

2. Cách phân tích
một số ra thõa sè
tè. 300 2
Ví nguyªn
dụ: Xét số 300

ViÕt gän:
2


2 .3 .5
300 =

2

Nhận xét:SGK/50

150
75
25
5
1

2
3
5
5

Bài tập 4. Phân tích số 54 ra thừa số
ngun tố rồi tìm tập hợp các ước
của nó.
Giảả
i

54  2.33

Để liệt kê tất cả các ước của 54
ta viết như sau.
1


3

1

2

1

3

2

2.3

Vậy

32

33

32

33

2.32

2.33

U  54   1;3;9;27;2;6;18;54



HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
• Học lí thuyết theo SGK kết hợp vở ghi.
• Làm các bài tập cịn lại trong phần bài tập
SGK và các bài 161 đến 164 SBT trang 22.
• Đọc có thể em chưa biết trang 51 SGK
• Tiết sau luyện tập.




×