Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Toán 6 §15 phân tích một số ra thừa số nguyên tố hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (212.68 KB, 14 trang )

Phân tích một số
ra thừa số
nguyên tố


KIỂM TRA BÀI CŨ
Thế nào là số nguyên tố,hợp số.Viết các số nguyên
tố nhỏ hơn 20.

- Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai
ước là 1 và chính nó.
- Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai
ước.
-

Các số nguyên tố nhỏ hơn 20 là:
2; 3; 5; 7; 11; 13; 17; 19


phân tích một số ra thừa số nguyên tố.

1. Phõn tích một số ra thừa số ngun tố là gì ?

a) Ví dụ : Viết số 30 dưới dạng tích của nhiều thừa số lớn hơn 1,
với mỗi thừa số lại làm như vậy ( nếu có thể).


1.Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì ?
a) Ví dụ : Viết số 30 dưới dạng tích của nhiều thừa số
lớn hơn 1 .
30 = 3 . 2 . 5


30 = 5 . 2 . 3
b) nh ngha:

Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra
thừa số nguyên tố
laứtích
viết các
số đó
di
một
thừa
sốdạng
nguyê


Bài tập 1.Điền các số tự nhiên lớn hơn 1 thích hợp vào ơ vng ở
các sơ đồ sau để phân tích các số ra thừa số nguyên tố:
105

42
6

2

7
3

111

3


21

5
7

37

3

Bài tập 2. Phân tích số 11; 19 ra thừa số nguyên t?
11 = 11

19 = 19

c) Chỳ ý :
Dạng phân tích ra thừa số nguyên tố của

mỗi số nguyên tố là chính số ú.
Mọi hợp số đều phân tích đc ra thõa
sè nguyªn tè.


2.Cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
Ví dụ : Phân tích số 30 ra thừa số nguyên tố “theo cột dọc”

30 2
15 3
5 5
1


30 = 2 . 3 . 5


a.Ví dụ
300

2

300

5

150

2

60

5

75

3

12

2

25


5

6

2

5
1

5

3

3

Vậy 300 = 2.2.3.5.5
ViÕt
gän:

300 = 22. 3 . 52

1

Vậy 300 = 2.2.3.5.5
300 = 22. 3 . 52

Dù phân tích một số ra thừa số nguyên tố bằng
cách nào thì cuối cùng ta cũng được cùng một kết quả.



Phân tích số 420 ra thừa số nguyên
tố theo cột däc
?

420

2

210

2

105

3

35

5

7

7

1

420 = 2 . 2 . 3 . 5 . 7
2
= 2 . 3 . 5 .7



Khi phân tích một số ra thừa số nguyên
tố theo cột dọc cần chú ý:
 Nên lần lượt xét tính chia hết cho
các số nguyên tố từ nhỏ đến lớn:
2 ; 3 ; 5 ; 7 ; 11…
 Trong quaù trình xét tính chia hết nên
vận dụng các dấu hiệu chia hết cho
2, cho 3, cho 5 đã học.
 Các số nguyên tố được viết bên
phải cột, các thương được viết bên
trái.


Bài tập 125 :
Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố
a/ 60

b/ 84

c/ 285

60

2

84

2


285

3

30

2

42

2

95

5

15

3

21

3

19

19

5

1

5

7

7

1

60 = 2.2.3.5
= 22.3.5

1

84 = 2.2.3.7
= 22.3.7

285 = 3.5.19


bµi tËp
Bµi 2. ( Bµi 126 – SGK /
50 ):An phân tích các số: 120, 306, 567 ra thừa số
nguyên tè như sau:
120 = 2 . 3 . 4 . 5
An làm như trên có
306 = 2 . 3 . 51
567 = 29 . 7


đúng không ? Hãy sửa
lại trong trường hợp An
làm khơng đúng ?

Tr¶ lêi:
Sai, vì 4 khơng phải là số nguyên tố
120 = 2 . 3 . 4
. 5 Sưa
120 = 32 . 3 .
l¹i:
5
Sai, vì 51 không phải là số nguyên tố
306 = 2 . 3 .
51 Sưa
306 = 2 2. 3 .
l¹i:
17
2
Sai, vì 9 khơng phải là số nguyên tố
567 = 9 .
7 Söa
567 =43 .
l¹i:
7


1. Phân tích một số ra thừa số
nguyên
nh ngha:tố.
Phõn tớch một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số ngun tố

là viết số đó dưới dạng một tích các thừa số nguyên tố.
Chú ý: a) Dạng phân tích ra thừa số nguyên tố của mỗi số
nguyên tố là chính nó.
b) Mọi hợp số đều phân tích được ra thừa s
nguyờn t.

2. Cách phân tích một số ra thừa số nguyª
Nhận xét : Dù phân tích một số ra thừa số nguyên tố bằng
cách nào thì cuối cùng ta cũng đước cùng một kết quả.


HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHA

• Bài 125, 127, 128 / SGK (tr50).
• Bài 166, 167, 168
SBT trang 22.
•Đọc có thể em chưa biết trang 51 SGK
•Tiết sau luyện tập.


Bài 127/50 sgk. Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố

rồi cho biết mỗi số đó chia hết cho các số nguyên tố
nào?
a) 225
b) 1800
c) 1050
Hướng dẫn:

a) 225 = 32.52

Vậy số 225 chia hết cho các số nguyên tố 3 và 5.



×