Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

ds7t60

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.63 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 28 Tiết: 60. Ngày Soạn: 12 – 03 – 2016 Ngày dạy: 15 – 03 – 2016. LUYỆN TẬP §6 I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố cách cộng, trừ hai đa thức. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng tính tổng và hiệu hai đa thức. 3. Thái độ: - Tính toán cẩn thận, chính xác, trình bày ngắn gọn. II. Chuẩn Bị: - GV: SGK, thước thẳng. - HS: Chuẩn bị các bài tập về nhà. III. Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận. IV. Tiến Trình: 1. Ổn định lớp: (1’) 7A4:............................................................ 2. Kiểm tra bài cũ: Xen vào lúc làm bài tập. GV gọi HS lên bảng làm bài tập và cho điểm. 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Hoạt động 1: (12’) Bài 34: GV cho HS làm trong 4 HS làm tại chỗ và 2 em a) Cho hai đa thức: 2 2 2 2 3 phút và sau đó gọi hai HS lên lên bảng giải bài tập này, các P = x y  xy  5x y  x bảng. em khác làm vào trong vở, 2 2 2 2 Q = 3xy  x y  x y theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn. GV nhận xét, sửa sai P+Q  x 2 y  xy 2  5x 2 y 2  x3    3xy 2  x 2 y  x 2 y 2  x 2 y  xy 2  5x 2 y 2  x3  3xy 2  x 2 y  x 2 y 2  4x 2 y2  x 3  4xy 2. b). Cho hai đa thức: 3 2 2 2 M = x  xy  y  x y  2 2 2 2 N = x y 5 y. M+N  x3  xy  y2  x2 y 2  2    x 2 y 2  5  y 2 . x3  xy  y 2  x 2 y 2  2  x 2 y 2  5  y 2. x3  xy  3 Hoạt động 2: (13’). Bài 35:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> GV cho HS thực hiện như hoạt động 1. HS thực hiện như hoạt động 1.. 3 2 M = x  2xy  y 2 2 N = y  2xy  x  1. a) M + N  y 2  2xy  x2  1   x3  2xy  y 2  y 2  2xy  x2  1  x3  2xy  y 2 2y 2  x3  x 2  1 b) M – N  y 2  2xy  x 2  1   x3  2xy  y 2  y 2  2xy  x2  1  x3  2xy  y 2  x3  x 2  1  4xy Hoạt động 3: (15’) Bài 36: GV hướng dẫn HS rút HS thu gọn và tính giá a) A = x2 + 2xy – 3x3 + 2y3 + 3x3 – y3 gọn đa thức rồi mới thay số vào trị của đa thức. A = x2 + 2xy + y3 và tính giá trị. A = 52 + 2.5.4 + 43 A = 25 + 20 – 64 A = –19 b) B = xy – x2y2 + x4y4– x6y6 + x8y8 B = (-1).(-1) – (-1)2.(-1)2 + (-1)4(-1)4 – (-1)6.(-1)6 + (-1)8.(-1)8 B=1–1+1–1+1=1 4. Củng Cố: - Xen vào lúc làm bài tập. 5. Hướng dẫn về nhà: (4’) - Về nhà xem lại các bài tập đã giải. - GV hướng dẫn HS làm bài tập 38 ở nhà. 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: ................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×