Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.66 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS & THPT ALFRED NOBEL. ------- ------. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2015-2016 MÔN: TOÁN 12 Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1 (3,0 điểm) Tính các tích phân sau: 2. a). 1 I (4x3 2x 1 )dx x 1 e. b). I 1. 4. c). 1 3ln x ln xdx x. . . I 2x 1 cos2xdx 0. Câu 2 (1,0 điểm) Tính diện tích hình phẳng (H) được giới hạn bởi các đường cong sau: y (e 1)x và y (1 ex )x. Câu 3 (1,0 điểm) Tìm phần thực, phần ảo của số phức sau:. z (5 2i )( 3 i ) . 3 5i 1 4i .. Câu 4 (2,0 điểm) a) Cho số phức z thỏa mãn: (3 - 2i )z (2 i )z 4(1 i ) . Tính môđun của số phức z 2 b) Giải phương trình sau trên tập số phức: z (2 - 3i )z (5 - 3i ) 0.. Câu 5 (3,0 điểm) Trong không gian Oxyz, cho các điểm. A(2;-1;4),B(-3;1;1),C(3;5;0). a) Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với đường thẳng BC. b) Viết phương trình mặt phẳng (ABC) . c) Viết phương trình mặt cầu (S) tâm A và tiếp xúc với mp ---------------- Hết ----------------. ( ) : x 2y 2z 5 0. ..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Chú ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM GV: Lưu Công Hoàn Câu. Đáp án 2. 1 I (4x 2x 1 )dx x4 x2 x ln | x | x 1. . 3. a). e. b). Điểm. I 1. . 2 1. 13 ln2. 1,0 1,0. 1 3ln x ln xdx x. 3 2 1 u 1 3ln x u2 1 3ln x 2udu dx udu dx x 3 x Đặt. u2 1 3 . x 1 u 1;x e u 2. ln x . và. Đổi cận:. 2. 2. Câu 1. 2 u2 1 2 2 2 u5 u3 116 I u. . udu (u4 u2)du 3 3 91 9 5 3 135 1 1 Ta có:. 4. c). 1,0. . . I 2x 1 cos2xdx 0. Đặt. u 2x 1 dv cos2 xdx 4. .. du 2dx 1 v sin2x 2 . Ta có:. 1 I (2x 1)sin2x 2 0. 4. sin2xdx. 0 4. 1 1 cos2x 4 2 2 0 4 . Câu 2. Xét phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị:. 1,0.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> x 0 (e 1)x (1 ex )x x(ex e) 0 x 1. Do đó diện tích hình phẳng (H) cần tìm là: 1. 1 x. S (1 e )x (e 1)x dx xex ex dx 0. 0. 1. 1 x. 1 x. (xe ex)dx xe dx exdx | S1 S2 | 0. 0. 1. 1 x. +). x. x. S1 xe dx xd(e ) xe 0. 0. 1 0. 1. 1. exdx e ex 1 0. 0. 1. 1. +). 0. ex2 e S2 exdx 2 0 2 0. e S | S1 S2 | 1 2 Vậy .. Câu 3. Ta có:. 1,0. z (5 2i )( 3 i ) . 3 5i 1 4i. (3 5i )(1 4i) 12 42 3 12i 5i 20 17 i 17 17 17i 17 i 17 17 i 1 i 18 15 5i 6i 2 . Phần thực của z là: -18; Phần ảo của z là: 0 Câu 4. a) Giả sử. z x yi (x, y ). . Ta có:. 1,0.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> (3- 2i )z (2 i )z 4(1 i ) (3 2i )(x yi ) (2 i )(x yi ) 4(1 i ) (3x 3yi 2xi 2y) (2x 2yi xi y) 4 4i (x y) ( 3x 5y)i 4 4i x y 4 3x 5y 4 x 3 y 1 Do đó. z 3 i. . Vậy môđun của z là:. | z | 32 ( 1)2 10 1,0. 2 b) Giải PT: z (2- 3i )z (5 - 3i ) 0. 2 Ta có: (2- 3i ) 4(5- 3i ) 4 12i 9 20 12i 25 0Suy ra căn bậc hai của là: 5i. Vậy phương trình có 2 nghiệm phức phân biệt:. (2 3i ) 5i 1 4i 2 (2 3i ) 5i z2 1 i 2 z1 . Câu 5. a). A(2;-1;4),B(-3;1;1),C(3;5;0). Vì (P ) BC VTPT của (P) là:. 1,0 nP BC (6;4; 1). Mặt khác mp (P ) lại đi qua A(2;-1;4) nên. (P ) : 6(x 2) 4(y 1) (z 4) 0. b) Ta có:. (P ) : 6x 4y z 4 0 hay AB ( 5;2; 3), AC (1;6; 4). 1,0. 2 3 3 5 5 2 10; 23; 32 AB, AC ; ; 6 4 4 1 1 6 n AB, AC 10; 23; 32 (ABC) Vì mp đi qua A, B, C nên nhận. . . . làm VTPT. (ABC ) : 10(x 2) 23(y 1) 32(z 4) 0. .
<span class='text_page_counter'>(5)</span> hay. (ABC ) : 10x 23y 32z 85 0. c) Vì mặt cầu (S) có tâm A và tiếp xúc với mp R d(A,( )) . nên bán kính mặt cầu (S) là: Suy ra phương trình mặt cầu. ( ) : x 2y 2z 5 0 | 2 2.( 1) 2.4 5| 2. 2. 2. 1 2 ( 2). (S) : (x 2)2 (y 1)2 (z 4)2 1. 1. 1,0.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>