Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (864.79 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>
<span class='text_page_counter'>(2)</span> HS1: Hãy cho biết phép nhân số nguyên có các tính chất cơ bản nào? Hãy viết công thức minh họa? Với a, b, c Z a) Tính chất giao hoán: a.b = b.a b) Tính chất kết hợp: (a.b).c = a.(b.c) c) Tính nhân với số 1 : a.1 = 1.a = a d) Tính phân phối của phép nhân đối với phép cộng: a. (b + c) = a.b + a.c HS 2: Hãy tính và so sánh:. 3 1 4 2. =. 1 3 2 4.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Phép nhân phân số có những tính chất gì?.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 87: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP NHÂN PHÂN SỐ. 1. Các tính chất: Với a, b, c, d, p, q. a c c a b d d b. a) Tính chất giao hoán: b) Tính chất kết hợp:. Z ; b, d, q 0. Ta có:. a c p a c p b d q b d q. c) Tính chất nhân với số 1:. a a a 1 1 b b b. d) Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng:. a c p a c a p b d q b d b q.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 2) Áp dụng:. 7 Ví dụ: Tính tích M = 15 Ta có:. Giải. - 7 15 5 M ( 16) 15 7 8 7 15 5 M ( 16) 15 7 8. .. 5 8. .. 15 7. . (-16). (tính chất giao hoán) (tính chất kết hợp). M = 1. (-10) M = -10. (tính chất nhân với số 1).
<span class='text_page_counter'>(6)</span> ?2. Hãy vận dụng tính chất cơ bản của phép nhân phân số để tính giá trị các biểu thức sau:. 7 3 11 A 11 41 7 7 11 3 (Tính chất A 11 7 41 giao hoán) 7 11 3 (Tính chất 11 7 41 kết hợp) 3 1 41 3 (Tính chất nhân với số 1) 41. 5 13 13 4 B 9 28 28 9 13 5 4 13 5 4 B 28 9 9 28 9 9 13 ( 5) ( 4) 13 13 .( 1) 28 9 28 28.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài tập 1. 3.Bài tập. Điền vào ô trống để được phép tính đúng: 1 2 A ( 2016).10 2016 5. 1 2 ( 2016) 10 = 2016 5 = 1 2 10 5. =. 4. 5 7 5 9 5 3 B 9 13 9 13 9 13 =. 9 3 5 7 5 = 1 9 13 13 13 9. 5 = 9.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài tập 2 1. Kết quả của phép tính:. 1 A. 9. 1 B. 6 10. C. 0. 2. Kết quả của phép tính:. 120 A. 720. 1 B. 6. 1 1 8 1 0 6 là 3 9 41 10 D. Một kết quả khác. 1 2 3 4 5 2 3 4 5 6. C. 1. 1 B. 6.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP NHÂN SỐ NGUYÊN. a) Tính chất giao hoán a.b = b.a b) Tính chất kết hợp (a.b).c = a.(b.c) c) Nhân với số 1 a.1 = 1.a = a. d) Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng a.(b + c) = a.b + a.c. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP NHÂN PHÂN SỐ a) Tính chất giao hoán. a c c a b d d b. b) Tính chất kết hợp. a c m a c m b d n b d n. c) Nhân với số 1. a a a 1 1 b b b. d) Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng. a c m a c a m b d n b d b n.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài tập 3. Tìm x biết:. 1 2 4( x ) 3( x ) 0 4 3. x 3.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> LUYỆN TẬP: Bài 76 (SGK /39): Tính giá trị biểu thức sau một cách hợp lí. 7 8 7 3 12 A 19 11 19 11 19. 5 7 5 9 5 3 B 9 13 9 13 9 13. 7 8 3 12 A 19 11 11 19 7 12 A 1 19 19 7 12 A 19 19 A 1. 57 9 3 B 9 13 13 13 5 B 1 9 5 B 9.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> LUYỆN TẬP: Bài 77 (SGK /39): Tính giá trị biểu thức sau: 1 1 1 4 A a a a víi a 2 3 4 5. 1 1 1 A a 2 3 4 7 64 3 A a a 12 12 4 Thay a ta coù 5 4 7 7 A 5 12 15. 3 4 1 6 B b b b với b 4 3 2 19 3 4 1 B b 4 3 2 19 19 9 16 6 B b b b 12 12 12 6 Thay b 19 6 19 1 B 19 12 12.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài 75 (SGK /39): Hoàn thành bảng sau (chú ý rút gọn nếu có thể). 2 3. 2 3 4 9. 5 6 5 9. 7 12 7 18. 1 24 1 36. 5 6. 5 9. 25 36. 35 72. 5 144. 7 12. 7 18. 35 72. 49 144. 7 288. 1 24. 1 36. 5 144. 7 288. 1 576. x.
<span class='text_page_counter'>(14)</span>
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Hướng dẫn về nhà a. Về nhà: - Học thuộc các tính chất và nắm vững cách vận dụng các tính chất đã học vào bài tập. - Làm bài tập: 74, 75, 76 SGK trang 39. - Làm bài tập: 89, 91 SBT b. Bài tập khuyến khích: 1 2 1. Tìm x biết: 4( x ) 3( x ) 0 4 3 2. Tính: 1 1 1 1. . 2.3 3.4. - Làm bài tập: 80; 81. . 4.5. ... . 99.100.
<span class='text_page_counter'>(16)</span>