Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.45 MB, 33 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ TRẮC NGHIỆM Câu 1. a. b. c. d.. Câu 2. a. b. c. d.. Câu 3. a. b. c. d.. Câu 4. a. b. c. d.. Câu 5. a. b. c. d.. Câu 6. a. b. c. d.. Câu 7. a. b. c. d.. Câu 8. a. b. c. d.. Câu 9. a. b. c. d.. Câu 10. a. b. c.. Từ HTML là từ viết tắt của từ nào? Hyperlinks and Text Markup Language Home Tool Markup Language Hyper Text Markup Language Tất cả đều sai Đâu là tag tạo ra liên kết đến email? <a href="xxx@yyy"> <a href="mailto:xxx@yyy"> <mail>;/mail> <mail href="xxx@yyy"> Đâu là tag tạo ra tiêu đề web kích cỡ lớn nhất. <heading> <h1> <h6> <head> Đâu là tag để xuống dòng trong web? <lb> <br> <break> <breakline> Đâu là tag tạo ra màu nền của web? <body color="yellow"> <body bgcolor="yellow"> <background>yellow</background> Tất cả đều sai Đâu là tag tạo ra liên kết (links) trong web <a url="">W3Schools.com</a> <a></a> <a href="">W3Schools</a> <a name="">W3Schools.com</a> Làm sao để khi click chuột vào link thì tạo ra cửa sổ mới? <a href="url" new> <a href="url" target="new"> <a href="url" target="_blank"> Tất cả đều sai Đâu là những tag dành cho việc tạo bảng? <table><tr><td> <thead><body><tr> <table><head><tfoot> <table><tr><tt> Đâu là tag tạo ra 1 danh sách đứng đầu bằng số <ul> <list> <ol> <dl> Tag nào dùng để chèn 1 hình vào web? <image src="image.gif"> <img>image.gif</img> <img src="image.gif">.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> d. <img href="image.gif>. Câu 11. a. b. c. d.. Câu 12. a. b. c. d.. Câu 13. a. b. c. d.. Câu 14. a. b. c. d.. Câu 15. a. b. c. d.. Câu 16. a. b. c.. Câu 17. a. b. c. d.. Câu 18.. a. b. c. d.. Câu 19. a. b. c. d.. Câu 20. a. b. c.. Tag nào dùng để tạo hình nền cho web? <body background="background.gif"> <background img="background.gif"> <img src="background.gif" background> Tất cả đều sai Đâu là tag căn lề trái cho nội dung 1 ô trong bảng <tdleft> <td valign="left"> <td align="left"> <td leftalign> Đâu là tag tạo ra 1 danh sách đứng đầu bởi dấu chấm? <list> <ul> <ol> <dl> Tag nào tạo ra 1 checkbox? <check> <input type="check"> <checkbox> <input type="checkbox"> Tag nào tạo ra 1 drop-down list? <select> <list> <input type="dropdown"> <input type="list"> Tag nào tạo ra 1 text area? <input type="textbox"> <textarea> <input type="textarea"> Tag nào tạo ra 1 text input field? <textfield> <textinput type="text"> <input type="text"> <input type="textfield"> Muốn liên kết xHTML với 1 file định nghĩa CSS ta dùng dòng nào sau đây? <style src=”mystyle.css”> <stylesheet>mystyle.css</stylesheet> <link rel=”stylesheet” type=”text/css” href=”mystyle.css”> Tất cả các câu trên đều sai. Đặt dòng liên kết với file CSS ở vùng nào trong file HTML? In the <body> section In the <head> section At the top of the document At the end of the document Dòng nào thể hiện đúng một comment (lời chú thích) trong CSS? /* this is a comment */ // this is a comment // ‘ this is a comment.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> d. // this is a comment Thuộc tính nào định nghĩa CSS ngay trong 1 tag? a. Font b. Class c. Style d. Styles Câu 22. Dòng nào tuân theo đúng cú pháp của CSS? a. body {color: black} b. {body;color:black} c. body:color=black d. {body:color=black(body} Câu 23. Thuộc tính nào làm chữ trong tag p trở thành chữ đậm? a. {text-size:bold} b. <p style=”font-size:bold”> c. <p style=”text-size:bold”> d. p {font-weight:bold} Câu 24. Làm sao để thay đổi lề trái của một phần tử? a. margin-left: b. text-indent: c. margin: d. indent: Câu 25. Làm thế nào thêm màu nền cho tất cả các phần tử <h1> ? a. h1.all {background-color:#FFFFFF} b. h1 {background-color:#FFFFFF} c. all.h1 {background-color:#FFFFFF} d. Tất cả các câu trên đều sai. Câu 26. Tag nào định nghĩa CSS ở ngay trong file HTML? a. <css> b. <script> c. <style> d. Tất cả các câu trên đều sai. Câu 27. Thuộc tính nào thay đổi kích cỡ chữ? a. font-style b. font-size c. text-style d. text-size Câu 28. Làm sao để hiển thị liên kết mà ko có gạch chân bên dưới? a. a {decoration:no underline} b. a {text-decoration:no underline} c. a {underline:none} d. a {text-decoration:none} Câu 29. Dòng nào đặt ảnh hinh.jpg làm ảnh nền trang web a. bg-image:hinh.jpg b. background-image:hinh.jpg c. background-image:url=hinh.jpg d. background-image:url(hinh.jpg) Câu 30. Dòng nào để thiết lập ảnh nền cố định a. background-attachment: fix b. background-attachment: fixed c. background-attachment: scroll d. Tất cả đều sai. Câu 21..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 31. a. b. c. d.. Câu 32. a. b. c. d.. Câu 33. a. b. c. d.. Câu 34. a. b. c. d.. Câu 35. a. b. c. d.. Dòng nào để thiết lập canh đều cho văn bản text-align: center text-align: justify font-align: center font-align: justify Thuộc tính z-index dùng để Định vị tương đối cho một thành phần Quy định kiểu viền của một đối tượng web Tạo hiệu ứng màu sắc cho liên lết Đặt các thành phần web ở các lớp khác nhau Nhóm các đối tượng có cùng thuộc tính và có thể được sử dụng nhiều lần là: class id Cả hai đều đúng Cả hai đều sai Trong mã màu RGB dạng hệ thập lục, #FFFFFF là màu gì Đen Trắng Đỏ Xanh Cấu trúc của địa chỉ IPv4 gồm mấy thành phần chính 2 thành phần Địa chỉ mạng (Network address), địa chỉ máy chủ (Host address) 3 thành phần Application, Transport, Internet. 4 thành phần Application, Transport, Internet, Network Interface. Tất cả đều sai.. Câu 36.. Dịch vụ nào cho phép chuyển các file từ trạm này sang trạm khác bất kể yếu tố địa lí hay hệ điều hành sử dụng: a. FTP b. Telnet c. Email d. WWW. Câu 37. a. b. c. d.. Câu 38. a. b. c. d.. Câu 39. a. b. c. d.. Câu 40.. IP 172.192.168.1 subnet mark 255.255.0.0 là IPv4 thuộc phân lớp nào? Lớp A Lớp E Lớp B Lớp C Trong mạng máy tính, thuật ngữ LAN có ý nghĩa gì? Mạng cục bộ Mạng diện rộng Mạng toàn cầu Mạng không dây Hyperlink là gì? Là một thành phần trong một trang Web liên kết đến vị trí khác trên cùng trang Web đó hoặc liên kết đến một trang Web khác. Là nội dụng được thể hiện trên Web Browser (văn bản, âm thanh, hình ảnh) Là địa chỉ của 1 trang Web. Tất cả các câu trên đều sai. Khi thấy tên zone trong địa chỉ mail là org thì có nghĩa.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> a. b. c. d.. Câu 41. a. b. c. d.. Câu 42. a. b. c. d.. Câu 43. a. b. c. d.. Câu 44. a. b. c. d.. Câu 45. a. b. c. d.. Câu 46. a. b. c. d.. Câu 47. a. b. c. d.. Câu 48. a. b. c. d.. Câu 49. a. b. c. d.. Câu 50.. Thuộc lĩnh vực chính phủ Thuộc lĩnh vực giáo dục Thuộc lĩnh vực cung cấp thông tin Thuộc về các tổ chức khác. Chọn phát biểu đúng về địa chỉ IP Địa chỉ IP dùng để xác định đối tượng nhận và gửi thông tin trên Internet. Địa chỉ IP bao gồm 32 bit được chia thành 4 nhóm, mỗi nhóm cách nhau bằng dấu chấm (.). Cả 2 câu đều đúng. Cả 2 câu đều sai. HTTP là gì? Là giao thức truyền siêu văn bản. Là ngôn ngữ để soạn thảo nội dung các trang Web. Là tên của trang web. Là địa chỉ của trang Web. Chọn phát biểu đúng về tên miền . Tên miền là tên gọi nhớ về một địa chỉ IP. Tên miền là tên giao dịch của 1 công ty hay tổ chức sử dụng trên Internet. Công việc chuyển đổi tử tên miền sang địa chỉ IP do máy chủ DNS đảm trách. Tất cả các câu trên đều đúng. Chọn phát biểu đúng về Email Là phương thức truyền tập tin từ máy này đến máy khác trên mạng. Là dịch vụ cho phép ta truy cập đến hệ thống máy tính khác trên mạng. Là dịch vụ cho phép ta gởi và nhận thư điện tử. Là hình thức hội thoại trực tiếp trên Internet. Web Server là gì? Là máy chủ dùng để đặt các trang Web trên Internet. Là máy tính đang được sử dụng để xem nội dung các trang web. Là một dịch vụ của Internet. Tất cả các câu trên đều đúng Các phương pháp kết nối Internet phổ biến nhất tại Việt Nam hiện nay ADSL Dial –up Cáp quang ISDN Việc kết nối các máy tính thành mạng máy tính là cấn thiết để: Giải trí Dùng chung máy in, phần mềm Sao chép một khối lượng thông tin Chia sẽ tài nguyên Bố trí máy tính trong mạng có thể là: Đường thẳng Vòng Hình sao Tất cả đều đúng Những yếu tố nào sau đây liên quan tới việc lực chọn kiến trúc mạng? Số lượng máy tính trong mạng Tốc độ truyền thông trong mạng Địa điểm lắp đặt và khả năng tài chính Tất cả đều đúng Mô hình Pee To Pee là mô hình.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> a. b. c. d.. Các máy tính có vai trò như nhau trong mạng Mà máy chủ đóng vai trò là máy phục vụ Mạng đường thẳng Mạng hình sao Câu 51. Mô hình Client - Server là mô hình a. Các máy tính có vai trò như nhau trong mạng b. Mà máy chủ đóng vai trò là máy phục vụ c. Mạng đường thẳng d. Mạng hình sao Câu 52. Có thể kết nối Internet bằng cách nào? a. Sử dụng Modem và đường dây điện thoại b. Sử dụng thiết bị kết nối không dây c. Sử dụng đường truyền riêng d. Tất cả đều đúng Câu 53. Thông tin nào sau đây liên quan tới mạng Internet? a. Mạng máy tính lớn nhất toàn cầu b. Sử dụng bộ giao thức TCP/IP c. Cung cấp lượng thông tin khổng lồ và nhiều dịch vụ mới. d. Tất cả đều đúng Câu 54. Để kết nối Internet qua đường điện thoại ta cần có a. Modem b. Máy tính phải cài đặt modem c. Hợp đồng với nhà cung cấp dịch vụ d. Tất cả đều đúng Câu 55. Trong các phát biểu sau về địa chỉ IP sau, phát biểu nào đúng? a. Địa chỉ IP cho biết loại máy tính kết nối vào mạng b. Mỗi máy tính tham gia mạng Internet phải có một địa chỉ duy nhất được gọi là địa chỉ IP c. Các máy tính tham gia vào mạng Internet có thể có cùng địa chỉ IP d. Các máy tính tham gia váo mạng Internet không cần địa chỉ IP. Câu 56. Trong các phát biểu về đặc điểm của việc thuê đường truyền riêng sau, phát biểu nào đúng? a. Tốc độ truyền tải thông tin nhanh hơn so với việc sử dụng modem quay số qua đường điện thoại b. Tín hiệu đường truyền ổn định hơn so với việc sử dụng modem quay số qua đường điện thoại c. Chi phí đắt hơn so với việc sử dụng modem quay số qua đường điện thoại d. Tất cả đều đúng Câu 57. Hệ thống WWW được cấu thành từ các a. Trang Web và được xây dựng trên giao thức truyền tin đặc biệt HTTP b. Trang Web và các máy tính nối mạng c. Máy chủ Web và máy tính người dùng d. Trang Web của chính phủ Mỹ Câu 58. Trong các phát biểu về trang Web động sau, phát biểu nào đúng? a. Dữ liệu trên trang Web ở dạng siêu văn bản và không thay đổi theo yêu cầu b. Mỗi khi có yêu cầu từ máy người dùng, máy chủ sẽ thực hiện tìm kiếm dữ liệu và tạo trang Web có nội dung theo đúng yêu cầu và gửi về máy người dùng c. Dữ liệu trên trang Web phải có phim, ảnh d. Dữ liệu trên trang web thay đổi mỗi phút một lần Câu 59. Thông tin nào sau đây nói về thư điện tử? a. Người đưa thư chỉ việc để thư ở hòm thư trước nhà người nhận là người nhận có thể biết được nội dung.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> b. Là dịch vụ thực hiện truyền thông tin qua Internet thông qua các hộp thư điện tử c. Là dịch vụ chỉ dành cho những người làm trong lĩnh vực điện tử viễn thông d. Dịch vụ này chưa có Câu 60. Để tránh việc truy cập thông tin trái phép người ta thường làm gì? a. Giới hạn quyền truy cập với người dùng bằng tên và mật khẩu truy cập b. Mã hóa dữ liệu c. Cài đặt các phần mềm tường lửa d. Tất cả đều đúng. -Hết-. Câu 1.. Đâu là tag tạo ra màu nền của web? a. <body color="yellow"> a. <body bgcolor="yellow"> b. <background>yellow</background> c. Tất cả đều sai Câu 2. Tag nào tạo ra 1 checkbox? a. <check> a. <input type="check"> b. <checkbox> c. <input type="checkbox"> Câu 3. Làm cách nào để chèn padding trong CSS 10 pixels at the top 15 pixels at the bottom 5 pixels at the right 10 pixels to the left? a. padding:10px 15px 5px 10px; a. padding:15px 5px 10px 10px; b. padding:10px 5px 10px 15px; c. padding:10px 5px 15px 10px; Câu 4. Thuộc tính nào làm chữ trong tag p với font-size 14px? a. p {14px} a. p {font-size: 14px;} b. p {text-size: 14px;} c. p {font: 14px;} Câu 5. Điều nào sau đây sẽ được sử dụng để tạo ra một ID header mà có các thuộc tính sau rộng 750px, cao 30px có màu chữ là màu đen a. #header { height: 30px; width: 750px; color: black; } b. .header { height: 30px; width: 750px; colour: black; } c. #header { height: 30px; width: 750px; text: black; } d. .header { height: 30px; width: 750px; color: black; }. Câu 6. a. b. c. d.. Thuộc tính nào thường dùng để canh giữa giao diện Website? site-align: center; margin: center; margin: auto 0; margin: 0 auto;.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Câu 7.. Làm sao để hiển thị liên kết mà không có gạch chân bên dưới? a {decoration:no underline} a {text-decoration:no underline} a {underline:none} a {text-decoration:none} Câu 8. Dòng nào đặt ảnh hinh.jpg làm ảnh nền trang web a. bg-image:hinh.jpg a. background-image:url(hinh.jpg) b. background-image:hinh.jpg c. background-image:url=hinh.jpg Câu 9. Để cấu hình Web Joomla 2.5 trên Localhost phải có những thành phần nào? a. Source Joomla 2.5.27 a. Web Service Appache,PHP b. Hệ quản trị CSDL MySQL c. Tất cả đều đúng Thành phần chính của Joomla bao gồm những gì? A. Tất cả đều đúng B. Plugin C. Module D. Component a. b. c. d.. Câu 10. Dòng nào để thiết lập canh giữa cho văn bản a. a. b. c.. Câu 11. a. a. b. c.. Câu 12. a. a. b. c.. text-align: center text-align: justify font-align: center font-align: justify text-transform:capitalize dùng để định dạng cho thành phần hiệu ứng In hoa In hoa kí tự đầu tiên ở mỗi từ In thường Không áp dụng hiệu ứng nào cả Nhóm các đối tượng có cùng thuộc tính và có thể được sử dụng nhiều lần là: class id Cả hai đều đúng Cả hai đều sai. Câu 13. Cho Subnet Mark 255.255.55.0 thuộc lớp nào trong IPv4? a. a. b. c.. Câu 14. a. a. b. c.. Lớp A Lớp E Lớp B Lớp C Chọn phát biểu đúng về tên miền. Tên miền là tên gọi nhớ về một địa chỉ IP. Tên miền là tên giao dịch của 1 công ty hay tổ chức sử dụng trên Internet. Công việc chuyển đổi tử tên miền sang địa chỉ IP do máy chủ DNS đảm trách. Tất cả các câu trên đều đúng.. Câu 15. Để tránh việc truy cập thông tin trái phép người ta thường làm gì? a. Giới hạn quyền truy cập với người dùng bằng tên và mật khẩu truy cập a. Mã hóa dữ liệu b. Tất cả đều đúng.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> c. Cài đặt các phần mềm tường lửa. Câu 16. Trong HTML lệnh nào dùng để tạo ra ô text dùng để nhập mật khẩu? a. b. c. d.. <input password type= “text” /> <input type= “pass” name= “password” /> <input value= “pasword”/> <input type= “password” name= “password”/>. Câu 2. Webservice nào phổ biến dùng để chạy các Hệ quản trị nội dung mã nguồn mở Joomla, Wordpress…? a. Apache b. IIS c. MySQL d. DNS Câu 3.. Để tô màu cho border của bảng ta dùng thuộc tính nào?. a. a. b. c. Câu 4. mạng? a. b. c. d.. bordercolor=#003300 bgcolor=#003300 bgimage=#003300 backgoundcolor=#003300. Trong mạng hình sao, thiết bị nào có thể dùng làm thiết bị trung tâm của Wireless Router Modem Switch Repeater. Swic th. PC1. Pc1. PC1. Câu 5. Trong CSS thuộc tính nào dùng để thay đổi font chữ ? a. <font face= “Arial>…</font> a. font-name = “Arial” b. font = “Arial” c. font-family: “Arial” p{ font-family: “Time news roman”; height: width } Câu 6. a. b. c. d.. Web động là gì? Website có nội dung chứa các ảnh chuyển động Website có nội dung chứa các đoạn phim Website có nội dung chứa các đoạn flash. Website hỗ trợ người dùng tương tác và thay đổi nội dung website.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Câu 7. Trong HTML thẻ nào dùng để tạo ra ô text cho phép nhập dữ liệu trên nhiều dòng? a. <textarea>…</textarea> b. <input type= “text” name= “text” /> c. <input type= “text” mode= “multiline” /> d. <select> …</select> Câu 8. Để tạo đường viền cho hình ảnh dùng lệnh nào sau đây? a. img{border:5px solid #6666;} b. .img{border:5px solid #6666;} c. #img{border:5px solid #6666;} d. img{imgborder:5px solid #6666;} Câu 9. Để tạo ra danh sách có thứ tự, số thứ tự được đánh số là I, II, III… Ta dùng thẻ nào sau đây? a. <ol> ….</ol> b. <ol type= “i”>…</ol> c. <ol type= “a”>…</ol> d. <ol type= “I”>…</ol> Câu 10. Trong mạng máy tính, phương tiện truyền dẫn dữ liệu được chia làm mấy loại? a. Gồm ba loại: Cáp quang, cáp đồng trục và cáp xoắn b. Gồm hai loại: Cáp quang và cáp xoắn c. Gồm hai loại: Đường truyền vô tuyến và đường truyền hữu tuyến. d. Tất cả đều sai. Câu 17. e. f. g. h.. Từ HTML là từ viết tắt của từ nào? Hyperlinks and Text Markup Language Home Tool Markup Language Hyper Text Markup Language Tất cả đều sai. Câu 18. Đâu là tag tạo ra tiêu đề web có cỡ chữ nhỏ nhất? e. <heading> f. <h6> g. <h1> h. <head1> Câu 19. d. e. f. g. Câu 20.. Đâu là thẻ định dạng hình nền cho trang HTML? <body color="yellow"> <body background="image1.jpg"> <background>yellow</background> <body bgcolor= “image1.jpg”> Đâu là tag tạo ra liên kết, khi click vào liên kết thì sẽ mở bên cửa sổ mới?. e. <a href="" target= “new”>W3Schools.com</a>. f. <a></a> g. <a href="" target= “_blank”>W3Schools</a> h. <a href="">W3Schools.com</a> Câu 21. hoa?. Thể nào sau đây dùng để tạo ra danh sách có thứ tự được đánh bằng chữ cái.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> e. f. g. h.. <ul type= “circle”>…</ul> <list type= “A”> …</list> <ol type = “A”> …</ol> <dl>….</dl>. Câu 22. Tag nào dùng để chèn 1 hình vào web, định dạng văn bản nằm bên phải của ảnh? e. <img src="image.gif" align= “middle”> f. <img src="image.gif" align= “right”> g. <img src="image.gif" align= “left”> h. <img href="image.gif> Câu 23. e. f. g. h.. Tag nào tạo ra 1 textbox, cho phép nhập dữ liệu trên một dòng? <textfield> <textinput type="text"> <input type="text"> <input type="textfield">. Câu 24. e. f. g. h.. Muốn liên kết HTML với 1 file định nghĩa CSS ta dùng dòng nào sau đây? <style src=”mystyle.css”> <stylesheet>mystyle.css</stylesheet> <link rel=”stylesheet” type=”text/css” href=”mystyle.css”> Tất cả các câu trên đều sai.. Câu 25. e. f. g. h. i. j. k.. Đặt dòng liên kết với file CSS ở vùng nào trong file HTML In the <body> section In the <head> <link rel=”stylesheet” href=”css/style.css” tyle=”text/css/> </head> section At the top of the document At the end of the document. Câu 26. e. f. g. h. e.. Làm thế nào thêm màu nền cho tất cả các thẻ <p> trong trang HTML ? p.all {background-color:#FFFFFF} p {background-color:#FFFFFF} all.p {background-color:#FFFFFF} Tất cả các câu trên đều sai. text-size. Câu 27. Cấu trúc của địa chỉ IPv4 gồm mấy thành phần chính e. 2 thành phần Địa chỉ mạng (Network address), địa chỉ máy (Host address) f. 3 thành phần Application, Transport, Internet. g. 4 thành phần Application, Transport, Internet, Network Interface. h. Tất cả đều sai. Câu 28. Dịch vụ nào cho phép chuyển các file từ trạm này sang trạm khác bất kể yếu tố địa lí hay hệ điều hành sử dụng:.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> e. f. g. h.. FTP Telnet Email WWW. Câu 29. Trên website tìm kiếm google.com, nếu muốn tìm tất cả các file PDF trên trang dthu.edu.vn thì ta sử dụng lệnh: a. File:pdf dthu.edu.vn b. Filetype:pdf site:dthu.edu.vn c. Pdf:dthu.edu.vn d. dthu.edu.vn type:pdf Câu 30. e. f. g. h.. Trong mạng máy tính, thuật ngữ LAN có ý nghĩa gì? Mạng cục bộ Mạng diện rộng Mạng toàn cầu Mạng không dây. Câu 31. e. f. c. d.. Trong một tên miền có chứa mil thì website đó thuộc lĩnh vực nào? Thuộc lĩnh vực chính phủ Thuộc lĩnh vực giáo dục Thuộc lĩnh vực cung cấp thông tin Thuộc về các tổ chức khác.. Câu 32. Chọn phát biểu đúng về tên miền. d. Tên miền là tên gọi nhớ về một địa chỉ IP. e. Tên miền là tên giao dịch của 1 công ty hay tổ chức sử dụng trên Internet . f. Công việc chuyển đổi tử tên miền sang địa chỉ IP do máy chủ DNS đảm trách. g. Tất cả các câu trên đều đúng. Câu 33. e. f. g. h. Câu 34.. Web Server là gì? Là máy chủ dùng để đặt các trang Web trên Internet. Là máy tính đang được sử dụng để xem nội dung các trang web. Là một dịch vụ của Internet. Tất cả các câu trên đều đúng. a. b. c. d.. Giao thức mạng nào được dùng để gửi nhận thư điện tử? SMTP FTP HTTP DNS. a. b. c. d.. Web động là gì? Website có nội dung chứa các ảnh chuyển động Website có nội dung chứa các đoạn phim Website có nội dung chứa các đoạn flash. Website hỗ trợ người dùng tương tác và thay đổi nội dung website.. Câu 35..
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Câu 36. d. e. f. g. Câu 37.. Trong thẻ tạo bảng <table> ta dùng thẻ nào để tạo một dòng trong bảng? <row>…</row> <line>…</line> <td>…</td> <tr>…</tr>. a. b. c. d.. Trong HTML lệnh nào dùng để tạo ra ô nhập mật khẩu? <input password type= “text” /> <input type= “pass” name= “password” /> <input value= “password”/> <input type= “password” name= “password”/>. a. b. c. d.. Trong HTML lệnh nào cho phép định dạng in đậm và in nghiêng văn bản? <b><i>Văn bản cần định dạng</b></i> <em> Văn bản cần định dạng </em> <i><b>Văn bản cần định dạng</b></i> <bold> Văn bản cần định dạng </bold>. Câu 38.. Câu 39. Dòng nào tuân theo đúng cú pháp của CSS? a. body {margin: 0 auto;} body,ul,li,p,u,I,…{ fggfl; fdfd; } b. {body;color:black} c. body:color=black d. {body:color=black(body} Câu 40. Thuộc tính nào làm chữ trong tag p trở thành chữ đậm? {text-size:bold} <p style=”font-size:bold”> <p style=”text-size:bold”> p {font-weight:bold} Câu 41. d. e. f. g.. Trong CSS, dòng nào để thiết lập canh giữa cho văn bản text-align: center text-align: justify font-align: center font-align: justify. Câu 42.Trang HTML gồm có mấy phần chính? a. Gồm 3 phần: head, body và footer b. Gồm 2 phần: head và body c. Gồm 3 phần: head, title và body d. Tất cả đều sai Câu 43.. Thẻ nào dung tạo ra một liên kết, khi lick vào liên kết sẽ mở một trang mới?.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> e. f. g. h.. <a href="url" target=“_self”> Mở liên kết </a> <a href="url" target="new"> Mở liên kết </a> <a href="url" target="_blank"> Mở liên kết </a> Tất cả đều sai. Câu 44. Trong HTML lệnh nào dùng để tạo ra ô text dùng để nhập mật khẩu? a. <input password type= “text” /> b. <input type= “pass” name= “password” /> c. <input value= “pasword”/> d. <input type= “password” name= “password”/> Câu 45. Giao thức mạng nào được dùng để gửi nhận thư điện tử? a. SMTP b. FTP c. HTTP d. DNS Câu 46. h. i. j. k.. Trong thẻ tạo bảng <table> ta dùng thẻ nào để tạo ra một dòng trong bảng? <row>…</row> <line>…</line> <tr>…</tr> <td>…</td>. Câu 47. i. j. k. l.. Để tạo ra danh sách không có thứ tự ta dùng thẻ nào sau đây? <ul> <list> <ol> <dl>. Câu 48.Dùng CSS để định dạng trang HTML ta có: a. Hai cách định dạng: Inline và Internal b. Hai cách định dạng: Internal và External c. Chỉ có một cách là Inline d. Ba cách định dạng: Inline, Internal và External Câu 49.. a. b. c. d.. Phát biểu nào đúng về địa chỉ IP: Là địa chỉ duy nhất của mỗi máy tính, dùng trong truyền thông mạng. Là địa chỉ email Là địa chỉ không thể thay đổi của máy tính. Là tên website.. Câu 50. Mạng máy tính bao gồm các máy tính trong một phòng làm việc của một công ty được gọi là gì? a. Mạng diện rộng – WAN b. Mạng đô thị - MAN c. Mạng Internet d. Mạng cục bộ - LAN.. Câu 51.. Trong mạng hình sao, thiết bị nào có thể dùng làm thiết bị trung tâm của mạng? a. Wireless Router b. Modem c. Repeater.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> d. Switch. Câu 52.. Một trang web có tên miền kết thúc bằng .gov, cho biết trang web này thuộc lĩnh vực nào? a. Tổ chức chính phủ b. Doanh nghiệp c. Tổ chức phi chính phủ d. Tổ chức giáo dục. Câu 53. Trong trang HTML để liên kết với 1 tập tin định nghĩa CSS ta dùng dòng lệnh nào sau đây? i. <style src= “mystyle.css”> j. <a link= “mystyle.css”> k. <link rel= “stylesheet” type= “text/css” href= “mystyle.css”> l. Tất cả các câu trên đều sai. Câu 54. Địa chỉ IP 150.112.110.15 thuộc phân lớp địa chỉ nào? 194.197.112.113 d. Lớp A e. Lớp E f. Lớp B g. Lớp C Câu 55. Dòng nào tuân theo đúng cú pháp của CSS? e. body {color: black} f. <body color = “black”> g. body.color = black h. {body:color = black} Câu 56. Trong CSS thuộc tính nào dùng để thay đổi font chữ ? d. <font face= “Arial>…</font> e. font-name = “Arial” f. font = “Arial” g. font-family: “Arial” Câu 57. Để định dạng chữ in đậm cho thẻ <p> ta dùng? <b><p>Đoạn văn bản</p></b> <p style= “font-weight:bold”> Đoạn văn bản</p> p {font-weight:bold} Tất cả đều đúng Câu 58. Web động là gì? a. Website có nội dung chứa các ảnh chuyển động b. Website có nội dung chứa các đoạn phim c. Website có nội dung chứa các đoạn flash. d. Website hỗ trợ người dùng tương tác và thay đổi nội dung website Câu 59. Tag nào định nghĩa CSS trực tiếp trong trang HTML? e. <css> f. <script> g. <style> h. Tất cả các câu trên đều sai..
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Câu 60.Trong HTML lệnh nào cho phép định dạng in đậm và in nghiêng văn bản? a. <b><i>Văn bản cần định dạng</b></i> b. <em> Văn bản cần định dạng </em> c. <i><b>Văn bản cần định dạng</b></i> d. <bold> Văn bản cần định dạng </bold>. Câu 61. dòng? a. b. c. d.. Trong HTML thẻ nào dùng để tạo ra ô text cho phép nhập dữ liệu trên nhiều <textarea>…</textarea> <input type= “text” name= “text” /> <input type= “text” mode= “multiline” /> <select> …</select>. Câu 62. i. j. k. l.. Nội dung chính của trang HTML được đặt trong thẻ nào? <head>…</head> <title>…</title> <body>…</body> <content>…</content>. Câu 63. i. j. k. l.. Đâu là thẻ tạo ra liên kết đến một trang web khác? <a url="">W3Schools.com</a> <a></a> <a href="">W3Schools</a> <a name="">W3Schools.com</a>. Câu 64.. Để chèn ảnh có tên là image.gif vào trong trang web ta dùng lệnh? <image src="image.gif"> <img>image.gif</img> <img src="image.gif"> <body background= “image.gif”>. i. j. k. l. Câu 65. e. f. g. h.. Tag nào dùng để tạo hình nền cho web? <body background="background.gif"> <background img="background.gif"> <img src="background.gif" background> Tất cả đều sai. Câu 66. Cấu trúc của địa chỉ IPv4 gồm mấy phần chính? i. 2 phần: Địa chỉ mạng (Network address), địa chỉ máy (Host address) j. 3 phần: Application, Transport, Internet. k. 4 phần: Application, Transport, Internet, Network Interface. l. Tất cả đều sai. Câu 67. Để định dạng canh đều cho đoạn văn bản <p> tà dùng lệnh nào sau đây? a. p:align = “justify” b. <p style = “text-align:center”> c. <p:text-align = “justify”> d. p{text-align: “justify”}. Câu 68.. Để tạo ra danh sách có thứ tự, số thứ tự được đánh số là A, B, C… Ta dùng thẻ nào sau đây?.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> a. b. c. d.. <ol> ….</ol> <ol type= “i”>…</ol> <ol type= “a”>…</ol> <ol type= “A”>…</ol>. Câu 69.Trong mạng máy tính, phương tiện truyền dẫn dữ liệu được chia làm mấy loại? a. Gồm ba loại: Cáp quang, cáp đồng trục và cáp xoắn b. Gồm hai loại: Cáp quang và cáp xoắn c. Gồm hai loại: Đường truyền vô tuyến và đường truyền hữu tuyến. d. Tất cả đều sai Câu 70. Để có thể truy cập Internet tại nhà ta cần? a. Có một máy tính b. Đăng ký gói cước Internet với nhà cung cấp dịch vụ c. Kết nối máy tính với modem đã được cấu hình. d. Tất cả các ý trên.. Câu 71.. Trên website tìm kiếm google.com, để tìm kiếm từ khóa “tài liệu” của website dthu.edu.vn và có phần mở rộng là pdf ta dùng lệnh gì? a. “tài liệu” file pdf b. “tài liệu” dthu.edu.vn pdf c. “tài liệu” filetype:pdf site:dthu.edu.vn d. “tài liệu” Đại học Đồng Tháp Câu 72. Đâu là thẻ tạo ra liên kết đến email ? h. <a href="xxx@yyy"> i. <a href="mailto:xxx@yyy"> j. <mail>;/mail> k. <mail href="xxx@yyy">. Câu 73. Đâu là thẻ tạo ra tiêu đề web kích cỡ lớn nhất? d. e. f. g.. <heading> <h1> <h6> <head> Câu 74. Kết hợp Plugin ja tab và Module Custom HTML để hiển thị ra ngoài Website chính thì có bao nhiêu cách hiển thị i. Module j. Positon k. Article, Category l. Tất cả đều đúng. Câu 75.. Sử dụng CSS Làm thế nào để hình ở đầu mỗi dòng của 1 list (danh sách) có hình vuông? d. list-style-type: square e. type: 2 f.type: square g. list-type: square Câu 76. Cho hình.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> để tạo chuyên mục con cho chuyên mục Văn hóa-Xã hội , thuộc tính nào không đúng khi tạo chuyên mục con Văn hóa cho chuyên mục Văn hóa-Xã hội d. Parent e. Category title f. Alias g. Status Câu 77. Để chèn video mã nhúng Youtube thẻ iframe trong Joomla thì các bước cấu hình nào là đúng ? a. Extension-> Plug-in Manager: Plug-ins-> Editor – TinyMCE -> Xóa mục iframe trong mục Prohibited Elements b. Extension-> Plug-in Manager: Plug-ins-> Editor – TinyMCE->Chọn mục Extended trong mục Functionality c. Extension-> Plug-in Manager: Plug-ins-> Editor – TinyMCE->chọn mục simple trong mục Functionality d. Extension-> Plug-in Manager: Plug-ins-> Editor – TinyMCE->chọn mục Advanced trong mục Functionality. Câu 78. Trong mã màu RGB dạng hệ thập lục, #FFFFFF là màu gì d. Đỏ e. Trắng f. Xanh g. Vàng Câu 79. Việc kết nối các máy tính thành mạng máy tính là cấn thiết để: e. Giải trí f. Dùng chung máy in, phần mềm g. Sao chép một khối lượng thông tin h. Chia sẻ tài nguyên Câu 80. Dòng nào để thiết lập canh giữa cho văn bản h. text-align: center i. text-align: justify j. font-align: center k. font-align: justify.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Câu 81. Thuộc tính nào thay đổi kích cỡ chữ? d. e. f. g.. font-style font-size text-style text-size Câu 82. Trang HTML gồm có mấy phần chính? a. Gồm 3 phần: head, body và footer b. Gồm 2 phần: head và body c. Gồm 3 phần: head, title và body d. Tất cả đều sai. Câu 83. IP 192.168.21.101 là IPv4 thuộc phân lớp nào? h. Lớp A i. Lớp E j. Lớp C k. Lớp B Câu 84. Chọn phát biểu đúng về tên miền. h. Tên miền là tên gọi nhớ về một địa chỉ IP. i. Tên miền là tên giao dịch của 1 công ty hay tổ chức sử dụng trên Internet. j. Công việc chuyển đổi tử tên miền sang địa chỉ IP do máy chủ DNS đảm trách. k. Tất cả các câu trên đều đúng.. Câu 85. Các thành phần chính của hệ quản trị nội dung Joomal dùng để hiển thị ra ngoài Website (FrontPages) ? d. Component e. Module f. Tất cả đều đúng g. Template. Câu 86. Cách nào tốt nhất để xóa chế độ lưu nội dung, module (Cache mode) trên Template của Ja nex, Ja teneline 4? a. JAT3 Clean Cache trong phần quản trị Administrator b. Trong Menu Site-> Maintenance->Clear cache c. Không có cách nào d. Disable Cache mode trong Tab Global trong cấu hình Template. Câu 87. Có bao nhiêu cách cấu hình để hiển thị tin tức, module trong module Ja Accordion.v2.5.0 ? a. 4 b. 3 c. 1 d. 2.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Câu 88. Để hiển thị theo mẫu như hình. Ta chọn kiểu hiển thị cho chuyên mục theo dạng nào l. Category blog m. Category list n. Single Article o. Featured Articles. Câu 89. Module Custom HTML trong Joomla có tác dụng: a. b. c. d.. Hiển thị các thẻ HTML Các Code Plgin JaTab, JaPopup Code mã nhúng Video Tất cả đều đúng. Câu 90. Để cấu hình module hiện thị ra ngoài Website chính ta cần quan tâm đền các thuộc tính nào? a. Positon b. Status c. Menu Assignment d. Tất cả đều đúng. Câu 91. Trong CSS thuộc tính nào dùng để thay đổi font chữ ? h. <font face= “Arial>…</font> i. font-name = “Arial” j. font = “Arial” k. font-family: “Arial”. Câu 92. Để cài đặt được Website Joomla trên môi trường localhost ta cần có? a. b. c. d.. Source Joomla Apche Service Cơ sở dữ liệu My SQL,môi trường PHP Tất cả đều đúng. Câu 93. Trong HTML thẻ nào dùng để tạo ra ô text cho phép nhập dữ liệu trên nhiều dòng? a. <textarea>…</textarea> b. <input type= “text” name= “text” /> c. <input type= “text” mode= “multiline” /> d. <select> …</select>.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> Câu 94. a. b. c. d.. Để chèn ảnh có tên là image.gif vào trong trang web ta dùng lệnh? <image src="image.gif"> <img>image.gif</img> <img src="image.gif"/> <body background= “image.gif”>. Câu 95. Dòng nào thể hiện đúng một comment (lời chú thích) trong CSS? a. b. c. d.. /* this is a comment */ // this is a comment // ‘ this is a comment // this is a comment. Câu 96. Để kích hoạt template Janex, template JaTeline 4 ngoài việc cài Template phải kích hoạt Plugin nào để hoàn thành việc cài đặt? a. plg_system_japopup.v2.5.1 b. plg_system_jatabs.v2.5.1 c. plg_system_jat3.v2.5.0. d. plg_jathumbnail.v2.5.0. Câu 97. Trong HTML thẻ nào dùng để tạo ra ô text cho phép nhập dữ liệu trên nhiều dòng? h. <textarea>…</textarea> i. <input type= “text” name= “text” /> j. <input type= “text” mode= “multiline” /> k. <select> …</select> Câu 98. Để tạo ra danh sách có thứ tự, số thứ tự được đánh số là A, B, C… Ta dùng thẻ nào sau đây? a. <ol> ….</ol> b. <ol type= “i”>…</ol> c. <ol type= “a”>…</ol> d. <ol type= “A”>…</ol> Câu 99. Kết hợp Plugin ja tab và Module Custom HTML để hiển thị ra ngoài Website chính thì có bao nhiêu cách hiển thị m. Module n. Positon o. Article, Category p. Tất cả đều đúng Câu 100. Trong thẻ tạo bảng <table> ta dùng thẻ nào để tạo ra một dòng trong bảng? p. <row>…</row> q. <line>…</line> r.<tr>…</tr> s. <td>…</td> Câu 101. Cho hình minh họa 1.1.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> Hình 1.1. thuộc tính nào không đúng khi tạo Menu con Môi trường sống cho Menu Môi trường h. Parent item i. Menu Location j. TargetWindow k. Status Câu 102. Để chèn video mã nhúng Youtube thẻ iframe trong Joomla thì các bước cấu hình nào là đúng? e. Extension-> Plug-in Manager: Plug-ins-> Editor – TinyMCE -> Xóa mục iframe trong mục Prohibited Elements f. Extension-> Plug-in Manager: Plug-ins-> Editor – TinyMCE->Chọn mục Extended trong mục Functionality g. Extension-> Plug-in Manager: Plug-ins-> Editor – TinyMCE->chọn mục simple trong mục Functionality h. Extension-> Plug-in Manager: Plug-ins-> Editor – TinyMCE->chọn mục Advanced trong mục Functionality Câu 103. Để cấu hình footer như hình trên cách nào làm đúng nhất?. Hình 1.2 a. Sử dụng 02 module Custom html đặt ở 2 vị trí là foot-left, foot-right b. Sử dụng Sử dụng 02 module Custom html đặt ở 2 vị trí là footer c. Sử dụng Sử dụng 01 module Custom html đặt ở vị trí là footer và chèn hình theo mẫu.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> d. Sử dụng 01 module Custom html đặt ở vị trí là footer-left và chèn hình theo mẫu Câu 104. Để hiển thị Module Ja Slide news trên template Ja Nex thi vị trí hiển thị của module Ja Slide news nào là đúng nhất :. Hình 1.3 i. User1 j. User6 k. User11 l. content-mass-bottom Câu 105. Trong mạng hình sao, thiết bị nào có thể dùng làm thiết bị trung tâm của mạng? a. Wireless Router b. Modem c. Switch d. Repeater Câu 106. Làm sao để hiển thị liên kết mà không có gạch chân bên dưới? e. a {decoration:no underline} f. a {text-decoration:no underline} g. a {underline:none} h. a {text-decoration:none} Câu 107. Trang HTML gồm có mấy phần chính? a. Gồm 3 phần: head, body và footer b. Gồm 2 phần: head và body c. Gồm 3 phần: head, title và body d. Tất cả đều sai Câu 108. Dãy địa chỉ mạng của lớp B là? l. 1.0.0.0-126.255.0.0 m. 128.0.0-181.255.0.0 n. 128.0.0.0-192.255.0.0 o. 127.0.0.0-191.255.0.0 Câu 109. Nhóm các đối tượng có cùng thuộc tính và có thể được sử dụng nhiều lần là:.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> d. class e. id f.Cả hai đều đúng g. Cả hai đều sai Câu 110. Các thành phần chính của hệ quản trị nội dung Joomal dùng để hiển thị ra ngoài Website (FrontPages)? h. Component i. Module j. Tất cả đều đúng k. Template Câu 111. Cách nào tốt nhất để xóa chế độ lưu nội dung, module (Cache mode) trên Template của Ja nex, Ja teneline 4? a. JAT3 Clean Cache trong phần quản trị Administrator b. Trong Menu Site-> Maintenance->Clear cache c. Không có cách nào d. Disable Cache mode trong Tab Global trong cấu hình Template Câu 112. Để tránh việc truy cập thông tin trái phép người ta thường làm gì? a. Giới hạn quyền truy cập với người dùng bằng tên và mật khẩu truy cập b. Mã hóa dữ liệu c. Tất cả đều đúng d. Cài đặt các phần mềm tường lửa Câu 113. Để tô màu cho border của bảng ta dùng thuộc tính nào? a. bordercolor=#003300 b. bgcolor=#003300 c. bgimage=#003300 d. backgoundcolor=#003300 Câu 114. Trong trang HTML để liên kết với 1 tập tin định nghĩa CSS ta dùng dòng lệnh nào sau đây? m. <style src= “mystyle.css”> n. <a link= “mystyle.css”> o. <link rel= “stylesheet” type= “text/css” href= “mystyle.css”> p. Tất cả các câu trên đều sai. Câu 115. Module Custom HTML trong Joomla có tác dụng: a. Hiển thị các thẻ HTML b. Các Code Plgin JaTab, JaPopup c. Code mã nhúng Video d. Tất cả đều đúng Câu 116. Để cấu hình module hiện thị ra ngoài Website chính ta cần quan tâm đến các thuộc tính nào? a. Positon b. Status.
<span class='text_page_counter'>(25)</span> c. Menu Assignment d. Tất cả đều đúng Câu 117. Điều nào sau đây sẽ được sử dụng để tạo ra một ID header mà có các thuộc tính sau rộng 750px, cao 30px có màu chữ là màu đen e. #header { height: 30px; width: 750px; color: black; } f. .header { height: 30px; width: 750px; colour: black; } g. #header { height: 30px; width: 750px; text: black; } h. .header { height: 30px; width: 750px; color: black; }. Câu 118. Để cài đặt được Website Joomla trên môi trường localhost ta cần có? a. Source Joomla b. Apche Service c. Cơ sở dữ liệu My SQL,môi trường PHP d. Tất cả đều đúng Câu 119. Trong mạng máy tính, phương tiện truyền dẫn dữ liệu được chia làm mấy loại? a. Gồm ba loại: Cáp quang, cáp đồng trục và cáp xoắn b. Gồm hai loại: Cáp quang và cáp xoắn c. Gồm hai loại: Đường truyền vô tuyến và đường truyền hữu tuyến. d. Tất cả đều sai Câu 120. Để chèn ảnh có tên là image.gif vào trong trang web ta dùng lệnh? a. <image src="image.gif"> b. <img>image.gif</img> c. <img src="image.gif"/> d. <body background= “image.gif”> Câu 121. Để tạo mẫu hiển thị ở hình 1.3 cách thực hiện nào là đúng nhất đúng nhất? a. Module 01 JaNews pro, Module Custom HTML, Plugin Ja Popup b. Module 01 JaNews pro, Module Custom HTML, Plugin Ja Tab c. Module 02 JaNews pro, Module Custom HTML, Plugin Ja Popup d. Module 02 JaNews pro, Plugin Ja Tab. Hình 1.4.
<span class='text_page_counter'>(26)</span> Câu 122. l. m. n. o.. Câu 1. Đâu là thẻ tạo ra liên kết đến email ?. <a href="xxx@yyy"> <a href="mailto:xxx@yyy"> <mail>;/mail> <mail href="xxx@yyy"> Câu 123. Đâu là thẻ tạo ra tiêu đề web kích cỡ lớn nhất? l. <heading> m. <h1>.
<span class='text_page_counter'>(27)</span> n. <h6> o. <head>. Câu 124. Kết hợp Plugin ja tab và Module Custom HTML để hiển thị ra ngoài Website chính thì có bao nhiêu cách hiển thị q. Module r.Positon s. Article, Category t. Tất cả đều đúng Câu 125. Đâu là tag tạo ra liên kết (links) trong web? a. b. c. d.. <a url=" "> TTNNTH </a> <a> </a> <a href="">TTNNTH</a> <a name="">TTNNTH</a>. Câu 126. Để hiển thị bài viết như hình. Hình 1.1. Ta chọn kiểu hiển thị cho chuyên mục theo dạng nào a. Category blog b. Category list c. Single Article d. Featured Articles. Câu 127. Để hiển thị video dạng popup thì mã nhúng nào thực hiện đúng theo yêu cầu?. Hình 1.2.
<span class='text_page_counter'>(28)</span> i.. {japopup type="image" title="Sample image 1" content="images/stories/gallery/gl-1.jpg" }Sample image 1{/japopup} j. {japopup type="iframe" content=" width="500" height="400"}Load a sample iFrame{/japopup} k. {japopup type="youtube" content=" width="640" height="380" title="Political Roast: Obama Emanuel 2005"}Political Roast: Obama Emanuel 2005{/japopup} l. {japopup type="slideshow" content="images/sampledata/fruitshop/apple.jpg,images/sampledata/fruitsho p/bananas_2.jpg" width="400" height="300" title="Sample image"} Sample image {/japopup} Câu 128. Để hiển thị Module Ja Slide news trên template Ja Nex thi vị trí hiển thị của module Ja Slide news nào là đúng nhất :. Hình 1.3 m. User1 n. User6 o. User11 p. content-mass-bottom Câu 129. Trong mạng hình sao, thiết bị nào có thể dùng làm thiết bị trung tâm của mạng? a. Wireless Router b. Modem c. Switch d. Repeater Câu 130. Tag nào tạo ra 1 checkbox? a. b. c. d.. <check> <input type="check"> <checkbox> <input type="checkbox">.
<span class='text_page_counter'>(29)</span> Câu 131. Làm sao để hiển thị liên kết mà không có gạch chân bên dưới? i. a {decoration:no underline} j. a {text-decoration:no underline} k. a {underline:none} l. a {text-decoration:none} Câu 132. Tag nào tạo ra 1 drop-down list?? a. b. c. d.. <Select> <List> <input type="dropdown"> <input type="list">. Câu 133.. Webservice nào phổ biến dùng để chạy các Hệ quản trị nội dung mã nguồn mở Joomla, Wordpress…? a. Apache b. IIS c. MySQL d. DNS Câu 134. text-transform:capitalize dùng để định dạng cho thành phần hiệu ứng h. In hoa i. In hoa kí tự đầu tiên ở mỗi từ j. In thường k. Không áp dụng hiệu ứng nào cả. Câu 135. Các thành phần chính của hệ quản trị nội dung Joomal dùng để hiển thị ra ngoài Website (FrontPages)? l. Component m. Module n. Tất cả đều đúng o. Template Câu 136. Cách nào tốt nhất để xóa chế độ lưu nội dung, module (Cache mode) trên Template của Ja nex, Ja teneline 4? a. JAT3 Clean Cache trong phần quản trị Administrator b. Trong Menu Site-> Maintenance->Clear cache c. Không có cách nào d. Disable Cache mode trong Tab Global trong cấu hình Template Câu 137. Để tránh việc truy cập thông tin trái phép người ta thường làm gì? e. Giới hạn quyền truy cập với người dùng bằng tên và mật khẩu truy cập f. Mã hóa dữ liệu g. Tất cả đều đúng h. Cài đặt các phần mềm tường lửa Câu 138. Cho Subnet Mark 255.255.0.0 thuộc lớp nào trong IPv4? p. Lớp A q. Lớp E r.Lớp B s.Lớp C.
<span class='text_page_counter'>(30)</span> Câu 139. Trong trang HTML để liên kết với 1 tập tin định nghĩa CSS ta dùng dòng lệnh nào sau đây? q. <style src= “mystyle.css”> r. <a link= “mystyle.css”> s. <link rel= “stylesheet” type= “text/css” href= “mystyle.css”> t. Tất cả các câu trên đều sai. Câu 140. Module Custom HTML trong Joomla có tác dụng: a. Hiển thị các thẻ HTML b. Các Code Plgin JaTab, JaPopup c. Code mã nhúng Video d. Tất cả đều đúng Câu 141. Để cấu hình hình ảnh hiện thị ra ngoài Website như trên sử dụng Ja Popup đoạn mã nào thực hiện đúng yêu cầu. Hình 1.4 a.. <p>{japopup type="image" title="" content="images/hinh1.jpg" width="594". height="386"}. {/japopup} </p><p>{japopup type="image" title="". content="images/hinh2.jpg" width="594" height="386"}. b.. {/japopup}<p>. <p>{japopup type="image" title="" content="images/hinh1.jpg" width="594". height="386"}. {/japopup} {japopup type="image" title="". content="images/hinh2.jpg" width="594" height="386"}. {/japopup}</p>.
<span class='text_page_counter'>(31)</span> c. {japopup type="iframe" content=" width="500". height="400"} {/japopup} d. {japopup type="slideshow" content="images/hinh1.jpg,images/hinh2.jpg". width="400" height="300" title="Sample image"} {/japopup} Câu 142. Để tạo mẫu hiển thị ở hình 1.3 đoạn mã nào thục hiện đúng nhất? i. {jatabs type="modules" module="ja_tabs" position="bottom" mouseType="click"} {/jatabs} j. {jatabs type="modules" module="ja_tabs" position="left" mouseType="click"} {/jatabs} k. {jatabs type="modules" module="ja_tabs" position="right" mouseType="click"} {/jatabs} l. {jatabs type="modules" module="ja_tabs" position="top" mouseType="click"} {/jatabs}. Hình 1.5 Câu 143. <input type=”Radio” …> dùng để làm gì?? a. b. c. d.. Tạo một ô text để nhập dữ liệu Tạo một nhóm đối tượng chọn nhưng chọn duy nhất Tạo một cùng có nhiều cột nhiều dòng Tất cả các ý trên Câu 144. Để tạo đường viền cho hình ảnh dùng lệnh nào sau đây?.
<span class='text_page_counter'>(32)</span> a. b. c. d.. img{border:5px solid #6666;} .img{border:5px solid #6666;} #img{border:5px solid #6666;} img{imgborder:5px solid #6666;}. Câu 145. Để tạo mẫu hiển thị ở hình 1.5 cách thực hiện nào là đúng nhất đúng nhất? a. Module 02 JaNews pro, 01 Module Janews Pro cấu hình Themes profile và Theme selection là Default, 01 Module Janews Pro cấu hình Themes profile và Theme selection là Linear với chuyên mục tương ứng b. 01 Module Janews Pro cấu hình Themes profile và Theme selection là Default với chuyên mục tương ứng c. 01 Module Janews Pro cấu hình Themes profile và Theme selection là Linear với chuyên mục tương ứng d. Tất cả đều sai. Hình 1.6 Để tạo mẫu hiển thị ở hình 1.3 cách thực hiện nào là đúng nhất. Câu 146. đúng nhất? a. Module 01 JaNews pro, Module Custom HTML, Plugin Ja Popup b. Module 01 JaNews pro, Module Custom HTML, Plugin Ja Tab c. Module 02 JaNews pro, Module Custom HTML, Plugin Ja Popup d. Module 02 JaNews pro, Plugin Ja Tab.
<span class='text_page_counter'>(33)</span> Hình 1.7.
<span class='text_page_counter'>(34)</span>