1
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
Số: 2190/QĐ-UBND
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phú Thọ, ngày 31 tháng 8 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021 - 2030
và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất
huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính
quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến
quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 và Nghị
định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019
của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của UBND huyện Thanh Sơn (Tờ trình số 1294/TTr-UBND
ngày 20 tháng 8 năm 2021) và đề nghị của Giám đốc Sở Tài ngun và Mơi
trường (Tờ trình số 544/TTr-TNMT ngày 26 tháng 8 năm 2021).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021 - 2030 và kế
hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Thanh Sơn, tỉnh
Phú Thọ với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021 - 2030
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
Tổng diện tích đất tự nhiên là 62.110,40 ha, trong đó:
2
+ Đất nông nghiệp: 52.747,75 ha, chiếm 84,93% tổng diện tích tự nhiên.
(Trong đó: Đất chun trồng lúa nước 3.006,99 ha).
+ Đất phi nông nghiệp: 9.064,32 ha, chiếm 14,59% tổng diện tích tự nhiên.
+ Đất chưa sử dụng: 298,34 ha, chiếm 0,48% tổng diện tích tự nhiên.
(Chi tiết theo Biểu số 01 kèm theo).
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Tổng diện tích đất chuyển mục đích sử dụng là 4.602,78 ha, gồm:
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp là 3.488,36 ha.
(Đất chuyên trồng lúa nước là 388,80 ha).
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 1.097,43 ha.
- Đất nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở 16,99 ha.
(Chi tiết theo Biểu số 02 kèm theo).
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng vào sử dụng
Trong kỳ quy hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng là 27,87 ha. Trong
đó: đất phi nơng nghiệp: 27,87 ha.
(Chi tiết theo Biểu số 03 kèm theo).
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất chuyển mục đích sử dụng được xác định
theo bản đồ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1:25.000, Báo cáo thuyết
minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất
năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm đầu của huyện Thanh Sơn
với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
Tổng diện tích đất tự nhiên là 62.110,40 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp theo phương án kế hoạch sử dụng đất năm 2021 là
55.727,46 ha.
- Đất phi nông nghiệp theo phương án kế hoạch sử dụng đất năm 2021 là
6.063,28 ha.
- Đất chưa sử dụng theo phương án kế hoạch sử dụng đất năm 2021 là
319,66 ha.
(Chi tiết theo Biểu số 04 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất
Trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021, diện tích các loại đất cần thu hồi
với tổng diện tích 328,95 ha. Trong đó:
- Thu hồi đất nơng nghiệp với tổng diện tích 299,50 ha.
- Thu hồi đất phi nông nghiệp với tổng diện tích 29,44 ha.
(Chi tiết theo Biểu số 05 kèm theo).
3
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021, các loại đất cần chuyển mục đích
sử dụng như sau:
- Đất nơng nghiệp chuyển sang đất phi nơng nghiệp với tổng diện tích
503,14 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 27,23 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở 3,02 ha.
(Chi tiết theo Biểu số 06 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Diện tích đất chưa sử dụng năm 2021 khai thác đưa vào sử dụng 6,55 ha
cho các mục đích phi nơng nghiệp.
(Chi tiết theo Biểu số 07 kèm theo).
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân
huyện Thanh Sơn có trách nhiệm:
1. Tổ chức cơng bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng
đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo
quy định của Luật Đất đai năm 2013.
Điều 4. Chánh văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và
các cơ quan có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thanh Sơn căn cứ
Quyết định thực hiện./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- CV NCTH (gửi điện tử);
- Lưu: VT, KT3 (H-30b).
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Ký bởi: Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ
Cơ quan: Tỉnh Phú Thọ
Ngày ký: 31-08-2021 15:14:23 +07:00
Phan Trọng Tấn
4
Biểu 01: Diện tích, cơ cấu các loại đất trong kỳ quy hoạch sử dụng đất
giai đoạn 2021-2030
(Kèm theo Quyết định số:2190/QĐ-UBND ngày31 /8/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
Hiện trang năm
2020
Diện tích Cơ cấu
(ha)
(%)
62.110,40 100,00
Quy hoạch đến năm
2030
Diện tích Cơ cấu
(ha)
(%)
62.110,40 100,00
1
Đất nơng nghiệp
NNP
56.230,61
90,53
52.747,75
84,93
1.1
Đất trồng lúa
LUA
4.685,47
7,54
4.170,84
6,72
Trong đó: Đất chun trồng lúa nước
LUC
3.398,28
5,47
3.006,99
4,84
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.621,44
2,61
1.236,03
1,99
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
6.899,97
11,11
6.557,01
10,56
1.4
Đất rừng phịng hộ
RPH
11.672,08
18,79
9.857,92
15,87
1.5
RSX
30.557,89
49,20
29.603,79
47,66
RSN
2.834,19
4,56
2.834,19
4,56
1.6
Đất rừng sản xuất
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng
tự nhiên
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
734,75
1,18
734,66
1,18
1.7
Đất nông nghiệp khác
NKH
58,99
0,09
587,50
0,95
2
Đất phi nơng nghiệp
PNN
5.553,59
8,94
9.064,32
14,59
2.1
Đất quốc phịng
CQP
379,24
0,61
639,76
1,03
2.2
Đất an ninh
CAN
0,56
0,00
10,92
0,02
2.3
Đất khu cơng nghiệp
SKK
350,00
0,56
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
141,00
0,23
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
18,77
0,03
385,88
0,62
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nơng nghiệp
SKC
124,63
0,20
563,73
0,91
2.7
Đất cho hoạt động khống sản
SKS
420,72
0,68
563,33
0,91
2.8
SKX
47,68
0,08
201,09
0,32
DHT
1.845,19
2,97
2.741,02
4,41
-
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp
tỉnh, cấp huyện, cấp xã
Đất giao thông
DGT
1.312,44
2,11
1.799,28
2,90
-
Đất thủy lợi
DTL
202,97
0,33
347,21
0,56
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
2,49
0,00
5,86
0,01
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
6,06
0,01
15,41
0,02
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
93,88
0,15
118,84
0,19
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
28,66
0,05
166,05
0,27
-
Đất cơng trình năng lượng
DNL
2,44
0,00
27,95
0,05
-
Đất cơng trình bưu chính viễn thơng
DBV
1,54
0,00
5,70
0,01
-
Đất có di tích lịch sử-văn hố
DDT
0,10
0,00
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
0,91
0,00
18,13
0,03
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2,02
0,00
6,48
0,01
-
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
184,03
0,30
215,47
0,35
2.9
5
Chỉ tiêu sử dụng đất
STT
Mã
Hiện trang năm
2020
Diện tích Cơ cấu
(ha)
(%)
7,78
0,01
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.11
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.12
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.030,70
2.13
Đất ở tại đô thị
ODT
2.14
2.16
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
Đất cơ sở tín ngưỡng
2.17
44,00
0,07
256,44
0,41
1,66
1.420,66
2,29
126,58
0,20
206,44
0,33
TSC
23,39
0,04
31,35
0,05
DTS
0,80
0,00
2,83
0,00
TIN
5,72
0,01
19,26
0,03
Đất sơng, ngịi, kênh, rạch, suối
SON
1.180,01
1,90
1.165,20
1,88
2.18
Đất có mặt nước chun dùng
MNC
320,47
0,52
319,49
0,51
2.19
Đất phi nơng nghiệp khác
PNK
1,92
0,00
1,92
0,00
3
Đất chưa sử dụng
CSD
326,20
0,53
298,34
0,48
2.15
27,22
0,04
Quy hoạch đến năm
2030
Diện tích Cơ cấu
(ha)
(%)
14,56
0,02
6
Biểu 02: Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030
(Kèm theo Quyết định số: 2190 /QĐ-UBND ngày 31 /8/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
(ha)
Thị
trấn
Thanh
Sơn
Xã Sơn
Hùng
Xã
Địch
Quả
Xã
Giáp
Lai
Xã
Thục
Luyện
Xã Võ
Miếu
Xã
Thạch
Khốn
Xã Cự
Thắng
Xã Tất
Thắng
Xã
Văn
Miếu
Xã
Cự
Đồng
NNP/PNN
3.488,36
259,49
319,67
244,87
183,99
202,11
440,49
74,20
110,60
101,33
67,01
96,54
LUA/PNN
461,93
75,35
21,03
34,90
19,95
17,33
28,94
17,01
30,46
14,08
20,95
11,03
LUC/PNN
388,80
55,53
20,91
34,75
19,80
13,72
27,82
16,68
28,66
13,91
20,44
8,36
1.2
Đất nơng nghiệp chuyển sang phi
nơng nghiệp
Đất trồng lúa
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
351,47
49,73
56,18
13,90
6,49
9,77
12,71
7,44
28,18
7,05
8,77
7,30
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
895,15
100,63
116,94
79,53
19,31
74,42
87,34
15,37
14,65
13,08
15,90
15,38
1.4
Đất rừng phịng hộ
RPH/PNN
22,00
1.5
Đất rừng sản xuất
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là
rừng tự nhiên
Đất ni trồng thủy sản
RSX/PNN
1.704,54
22,40
120,24
115,20
137,60
97,19
307,15
31,14
36,69
64,68
18,31
62,49
NTS/PNN
48,79
11,39
1,93
1,35
0,65
3,42
4,36
3,25
0,63
2,45
3,09
0,35
Đất nông nghiệp khác
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thuỷ sản
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
Trong đó: đất rừng sản xuất là
rừng tự nhiên
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
NKH/PNN
4,49
6,80
7,50
28,60
66,80
9,70
91,05
150,70
81,00
21,70
1
1.1
1.6
1.7
2
2.1
2.2
2.3
2.4
3
RSN/PNN
1.097,43
3,36
2,00
7,00
LUA/CLN
1,70
LUA/NTS
50,00
1,70
HNK/NTS
4,00
1,00
RSX/NKR(a)
1.041,73
2,00
7,00
16,99
3,60
3,35
6,80
7,50
28,60
40,00
2,70
1,00
66,80
7,00
91,05
110,70
81,00
18,00
0,17
2,10
0,70
0,40
0,20
0,05
RSN/NKR(a)
PKO/OCT
0,82
7
Biểu 02: Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 (tiếp theo)
(Kèm theo Quyết định số: 2190/QĐ-UBND ngày31 /8/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
1.2
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nơng nghiệp
Đất trồng lúa
Trong đó: Đất chun trồng lúa
nước
Đất trồng cây hàng năm khác
1.3
1
Mã
Xã
Thắng
Sơn
Xã
Tân
Minh
Xã
Hương
Cần
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã
Xã
Xã
Xã
Xã
Xã n
Khả
Đơng
Tân
n
Thượng
Lương
Cửu
Cửu
Lập
Lãng
Cửu
Xã
Lương
Nha
Xã
n
Sơn
Xã
Tinh
Nhuệ
NNP/PNN
477,01
45,28
182,12
57,56
36,97
47,77
59,26
64,77
57,32
137,89
61,16
160,92
LUA/PNN
55,07
10,12
8,81
9,45
4,13
14,66
13,79
5,88
6,88
15,02
6,58
20,53
LUC/PNN
46,00
9,83
8,45
8,79
3,97
7,66
10,50
5,62
6,67
6,73
5,62
8,40
HNK/PNN
22,96
7,41
10,28
6,00
6,07
4,54
18,01
13,68
7,90
28,55
6,09
12,51
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
124,39
12,88
47,23
20,83
15,15
11,16
18,74
12,38
18,38
35,86
11,81
13,71
1.4
Đất rừng phịng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng sản xuất
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là
rừng tự nhiên
Đất nuôi trồng thủy sản
RSX/PNN
Đất nông nghiệp khác
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thuỷ sản
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nơng nghiệp khơng phải là rừng
Trong đó: đất rừng sản xuất là
rừng tự nhiên
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
1.1
1.6
1.7
2
2.1
2.2
2.3
2.6
3
4,00
18,00
266,92
14,33
115,23
19,86
11,47
17,27
6,78
32,59
19,42
58,12
18,34
111,20
NTS/PNN
6,55
0,55
0,58
1,43
0,15
0,15
1,95
0,25
0,75
0,35
0,35
2,97
NKH/PNN
1,13
132,63
8,00
39,65
8,00
141,50
28,00
121,00
8,00
11,90
98,00
16,20
RSN/PNN
11,70
LUA/CLN
1,70
LUA/NTS
2,70
2,90
HNK/NTS
1,00
1,00
RSX/NKR(a)
8,00
132,63
8,00
39,65
8,00
141,50
28,00
121,00
8,00
0,57
0,07
0,52
0,77
0,17
1,30
0,30
8,00
98,00
14,50
0,20
0,45
RSN/NKR(a)
PKO/OCT
1,25
8
Biểu 03: Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030
(Kèm theo Quyết định số:
/QĐ-UBND ngày /8/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
(ha)
Thị
trấn
Thanh
Sơn
Xã
Sơn
Hùng
Xã
Địch
Quả
Xã
Giáp
Lai
Xã
Thục
Luyện
Xã Võ
Miếu
Xã
Thạch
Khốn
Xã Cự
Thắng
Xã Tất
Thắng
Xã
Văn
Miếu
Xã
Cự
Đồng
1,03
0,62
0,65
0,55
0,75
5,15
0,03
0,64
0,53
1,35
1,87
1
Đất nơng nghiệp
NNP
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
27,87
2.1
Đất khu công nghiệp
SKK
1,42
2.2
Đất cụm công nghiệp
SKN
1,50
2.3
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,11
2.4
SKC
8,55
DHT
11,31
0,27
0,26
0,05
0,45
0,65
0,95
0,03
0,54
0,43
0,80
0,45
-
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp
tỉnh, cấp huyện, cấp xã
Đất giao thông
DGT
5,13
0,14
0,04
0,04
0,04
0,34
0,54
0,02
0,04
0,06
0,80
0,10
-
Đất thủy lợi
DTL
1,70
0,20
0,20
0,20
0,20
0,30
0,20
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
0,20
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
0,50
0,10
0,10
0,10
-
Đất cơng trình năng lượng
DNL
0,16
0,01
0,01
0,01
0,01
-
Đất cơng trình bưu chính viễn thơng
DBV
0,02
0,02
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
1,60
0,19
0,06
0,14
-
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
2,00
2.6
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,30
2.7
Đất khu vui chơi, giải trí cơng cộng
DKV
3,35
2.8
Đất ở tại nơng thơn
ONT
1,04
2.9
Đất ở tại đô thị
ODT
0,29
2.5
1,42
0,10
0,01
0,50
0,20
0,37
0,02
0,01
0,01
0,01
0,20
0,10
0,10
1,00
0,01
0,26
0,10
0,29
0,01
2,68
0,55
0,10
0,10
0,10
0,10
0,10
0,10
0,32
0,10
9
Biểu 03: Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 (tiếp theo)
(Kèm theo Quyết định số: 2190 /QĐ-UBND ngày31 /8/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Xã
Thắng
Sơn
Xã
Tân
Minh
Xã
Hương
Cần
Xã
Khả
Cửu
Xã
Đơng
Cửu
Xã
Tân
Lập
Xã
n
Lãng
Xã
n
Lương
Xã
Thượng
Cửu
Xã
Lương
Nha
2,68
0,95
0,75
2,32
2,25
1,35
0,59
0,55
1,15
0,75
1
Đất nơng nghiệp
NNP
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
2.1
Đất khu công nghiệp
SKK
2.2
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.3
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.4
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.5
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp
tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,48
0,85
-
Đất giao thông
DGT
0,07
0,64
-
Đất thủy lợi
DTL
0,20
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
0,10
-
Đất cơng trình năng lượng
DNL
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
-
Đất cơng trình bưu chính viễn thơng
DBV
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
0,10
0,20
0,10
0,10
0,10
0,10
-
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
2.6
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.7
Đất khu vui chơi, giải trí cơng cộng
DKV
2.8
Đất ở tại nơng thơn
ONT
2.9
Đất ở tại đô thị
ODT
0,35
Xã
Yên
Sơn
Xã
Tinh
Nhuệ
1,40
1,15
1,37
2,00
1,00
0,75
0,95
0,15
0,35
0,55
0,55
1,15
0,55
0,15
0,64
0,74
0,04
0,04
0,04
0,04
0,64
0,04
0,04
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,20
0,10
0,10
0,50
0,50
0,50
0,50
0,20
1,85
0,10
0,10
0,04
0,10
10
Biểu 04: Diện tích các loại đất trong năm 2021
(Kèm theo Quyết định số: 2190/QĐ-UBND ngày31 /8/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Sơn
Hùng
Xã Địch
Quả
Xã
Giáp
Lai
Xã
Thục
Luyện
Xã Võ
Miếu
Xã
Thạch
Khoán
Xã Cự
Thắng
Xã Tất
Thắng
Xã Văn
Miếu
Xã Cự
Đồng
NNP
LUA
(6)=(7)+...+(..)
62.110,40
55.727,46
4.547,23
Thị
trấn
Thanh
Sơn
(7)
1.208,42
804,96
64,27
(8)
1.854,78
1.578,57
135,38
(9)
1.831,66
1.497,84
223,71
(10)
1.176,95
933,40
95,46
(11)
2.557,00
2.290,19
123,11
(12)
4.863,74
4.326,90
502,48
(13)
1.657,59
1.440,73
156,54
(14)
2.939,74
2.683,58
211,96
(15)
1.554,34
1.410,30
214,42
(16)
3.258,04
2.944,79
249,80
(17)
1.696,07
1.487,11
339,53
LUC
3.281,72
34,58
120,78
221,84
94,14
95,45
458,02
107,31
203,34
153,35
156,10
139,61
HNK
CLN
RPH
RDD
RSX
NTS
NKH
PNN
CQP
CAN
SKK
SKN
TMD
1.589,06
6.775,32
11.669,08
79,39
227,56
126,92
170,51
342,45
166,68
42,50
582,49
168,77
9,65
218,59
59,31
379,54
199,51
182,42
1.031,83
146,10
57,48
230,44
48,87
219,16
371,48
77,37
293,31
63,72
445,84
294,83
63,36
189,45
431,45
30.351,20
716,83
78,73
6.063,28
380,89
0,56
286,41
20,41
725,49
37,71
0,35
266,18
433,23
43,18
3,96
330,57
72,12
601,69
8,00
1.498,16
25,89
4,65
264,86
6,70
2.420,96
37,00
6,12
488,31
12,35
946,09
47,02
3,16
216,57
1.797,82
29,62
4,68
252,53
44,00
764,46
55,14
5,60
143,47
1.789,64
96,97
3,98
296,88
432,07
31,24
163,33
24,83
0,42
0,21
0,49
0,15
0,08
0,09
1,49
SKC
145,16
6,70
21,73
3,46
18,64
9,88
12,90
26,99
1,08
12,27
10,00
SKS
SKX
465,11
52,90
11,17
2,37
11,70
20,62
14,51
28,93
1,49
76,45
5,01
33,48
10,55
DHT
2.107,06
137,37
112,55
97,52
66,00
104,72
203,89
88,33
99,96
52,13
134,59
95,31
DGT
DTL
1.552,01
205,00
99,73
9,17
77,53
9,19
79,39
6,49
48,64
11,61
75,02
7,09
147,63
27,12
68,19
5,89
74,65
11,17
42,22
0,10
99,38
13,09
69,39
15,86
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
(1)
(2)
Tổng diện tích tự nhiên
Đất nơng nghiệp
Đất trồng lúa
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
Đất trồng cây hàng năm khác
Đất trồng cây lâu năm
Đất rừng phòng hộ
Đất rừng đặc dụng
Đất rừng sản xuất
Đất nuôi trồng thủy sản
Đất nông nghiệp khác
Đất phi nông nghiệp
Đất quốc phịng
Đất an ninh
Đất khu cơng nghiệp
Đất cụm cơng nghiệp
Đất thương mại, dịch vụ
Đất cơ sở sản xuất phi nơng
nghiệp
Đất cho hoạt động khống sản
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
Đất giao thơng
Đất thủy lợi
(3)
1
1.1
1.2
1.3
1.4
1.5
1.6
1.7
1.8
2
2.1
2.2
2.3
2.4
2.5
2.6
2.7
2.8
2.9
-
Tổng diện
tích (ha)
398,78
2,94
0,56
242,10
196,58
7,05
4,98
9,89
11
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
Đất xây dựng cơ sở y tế
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và
đào tạo
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
Đất công trình năng lượng
Đất cơng trình bưu chính viễn
thơng
Đất bãi thải, xử lý chất thải
Đất cơ sở tôn giáo
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
Đất chợ
Đất danh lam thắng cảnh
Đất sinh hoạt cộng đồng
Đất khu vui chơi, giải trí cơng
cộng
Đất ở tại nơng thôn
Đất ở tại đô thị
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
Đất xây dựng trụ sở của tổ
chức sự nghiệp
Đất cơ sở tín ngưỡng
Đất sơng, ngịi, kênh, rạch, suối
Đất có mặt nước chuyên dùng
Đất phi nông nghiệp khác
Đất chưa sử dụng
DVH
DYT
2,49
6,27
Thị
trấn
Thanh
Sơn
0,49
1,68
DGD
100,00
DTT
2.10
2.11
2.12
2.13
2.14
2.15
2.16
2.17
2.18
2.19
2.20
3
Tổng diện
tích (ha)
Xã
Giáp
Lai
Xã
Thục
Luyện
Xã Sơn
Hùng
Xã Địch
Quả
0,18
0,10
0,22
0,13
0,15
0,75
13,25
4,76
2,80
1,42
12,69
29,67
4,28
2,21
1,76
0,35
DNL
14,26
0,73
4,76
0,35
DBV
1,54
0,22
0,04
0,05
DRA
TON
NTD
DCH
DDL
DSH
2,76
1,72
182,81
8,55
0,23
0,29
6,60
0,93
0,27
1,00
12,60
5,87
0,26
3,47
0,07
25,61
1,27
0,78
1,50
0,65
DKV
4,05
2,95
ONT
ODT
TSC
1.032,27
157,74
23,01
DTS
0,80
TIN
SON
MNC
PNK
CSD
8,72
1.175,94
318,21
1,92
319,66
157,74
5,89
Xã Võ
Miếu
Xã
Thạch
Khốn
Xã Cự
Thắng
Xã Tất
Thắng
Xã Văn
Miếu
Xã Cự
Đồng
0,08
0,06
0,31
0,03
0,16
0,23
0,03
0,32
7,83
2,03
2,73
4,17
6,94
2,05
0,95
2,75
1,72
1,49
1,54
1,99
0,92
0,28
1,17
0,82
0,37
0,68
0,32
0,37
0,31
0,03
0,08
0,07
0,05
0,05
0,04
0,12
0,09
0,50
7,40
16,65
0,26
1,25
0,18
7,44
1,12
7,86
0,47
3,55
11,53
0,85
5,77
0,57
0,61
1,23
0,90
1,97
0,96
1,21
1,37
0,16
0,10
1,10
55,43
74,76
34,96
43,71
99,70
46,36
56,93
38,05
84,81
34,66
0,27
0,63
0,44
1,81
1,81
0,19
0,31
0,40
1,07
0,66
26,81
6,89
59,42
3,21
15,85
26,81
3,62
16,37
12,38
0,60
0,15
47,78
0,06
4,68
0,24
59,26
1,03
0,92
10,03
65,54
13,47
0,06
3,25
2,71
8,45
28,78
63,13
120,46
35,47
0,46
11,06
9,82
1,46
1,95
48,53
0,30
0,63
10,01
0,58
12
Biểu 04: Diện tích các loại đất trong năm 2021 (tiếp theo)
(Kèm theo Quyết định số:2190 /QĐ-UBND ngày31 /8/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ)
NNP
LUA
Xã
Thắng
Sơn
(18)
1.326,78
978,37
208,22
(19)
2.378,43
2.112,10
164,58
(21)
3.950,19
3.679,28
179,52
LUC
138,32
134,23
210,32
94,31
137,06
174,86
140,73
HNK
CLN
RPH
RDD
RSX
NTS
NKH
PNN
CQP
CAN
SKK
SKN
TMD
53,41
228,25
151,12
17,42
107,41
319,08
72,71
336,51
766,52
65,13
159,56
502,24
11,07
125,87
889,90
50,56
227,55
1.034,89
316,60
20,48
0,30
339,88
1.456,32
9,06
38,23
260,75
122,56
1.926,59
17,10
3,97
308,23
11,32
2.748,99
23,85
2.310,80
19,52
1.503,67
12,62
247,92
123,05
246,30
92,04
132,05
2,81
SKC
0,18
0,32
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
(1)
(2)
Tổng diện tích tự nhiên
Đất nơng nghiệp
Đất trồng lúa
Trong đó: Đất chun trồng lúa
nước
Đất trồng cây hàng năm khác
Đất trồng cây lâu năm
Đất rừng phịng hộ
Đất rừng đặc dụng
Đất rừng sản xuất
Đất ni trồng thủy sản
Đất nông nghiệp khác
Đất phi nông nghiệp
Đất quốc phịng
Đất an ninh
Đất khu cơng nghiệp
Đất cụm cơng nghiệp
Đất thương mại, dịch vụ
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
Đất cho hoạt động khoáng sản
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
Đất giao thông
Đất thủy lợi
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
(3)
1
1.1
1.2
1.3
1.4
1.5
1.6
1.7
1.8
2
2.1
2.2
2.3
2.4
2.5
2.6
2.7
2.8
2.9
-
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã
Xã Tân Xã Yên Xã Yên
Đông
Lập
Lãng
Lương
Cửu
(22)
(23)
(24)
(25)
3.651,27 3.274,72 1.286,27 3.131,29
3.496,18 3.011,47 1.127,05 2.971,84
139,02
182,19
221,35
185,70
Xã
Hương
Cần
(20)
3.712,80
3.389,39
265,99
SKS
SKX
Xã Tân
Minh
14,39
Xã Khả
Cửu
71,26
1,18
49,71
1,71
Xã
Thượng
Cửu
(26)
7.247,03
6.934,26
153,53
Xã
Lương
Nha
(27)
1.139,36
841,42
97,24
(28)
5.118,47
4.735,57
329,92
Xã
Tinh
Nhuệ
(29)
1.295,47
1.052,16
103,32
115,08
85,90
45,03
176,30
45,05
132,21
140,56
128,22
82,95
106,40
1.340,24
11,23
232,87
3.204,92
46,28
205,35
162,20
631,78
1.377,11
29,32
112,54
49,10
472,81
29,36
2,55
141,40
1.240,93
15,62
3.324,04
7,68
463,85
28,70
2.164,33
70,24
152,56
293,13
291,56
321,77
6,04
726,26
30,43
1,18
239,89
3,76
0,29
0,42
2,07
1,95
7,49
4,32
11,79
1,21
14,58
0,21
Xã Yên
Sơn
125,44
0,58
DHT
48,85
73,70
131,34
86,02
57,75
81,45
58,52
54,75
78,07
51,79
138,17
54,28
DGT
DTL
DVH
34,13
6,42
0,04
55,00
5,47
90,14
11,38
74,07
3,70
37,81
6,17
50,75
11,14
42,80
3,28
38,60
7,30
62,86
6,78
39,20
7,12
102,23
12,07
1,73
42,67
7,37
13
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và
đào tạo
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
Đất cơng trình năng lượng
Đất cơng trình bưu chính viễn
thơng
Đất bãi thải, xử lý chất thải
Đất cơ sở tôn giáo
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
Đất chợ
Đất danh lam thắng cảnh
Đất sinh hoạt cộng đồng
Đất khu vui chơi, giải trí cơng
cộng
Đất ở tại nơng thơn
Đất ở tại đô thị
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
Đất cơ sở tín ngưỡng
Đất sơng, ngịi, kênh, rạch, suối
Đất có mặt nước chun dùng
Đất phi nơng nghiệp khác
Đất chưa sử dụng
DYT
DGD
3,30
3,06
5,37
2,18
2,63
5,04
4,82
DTT
0,66
1,06
1,01
0,55
1,80
0,83
DNL
0,42
0,36
0,67
0,30
0,30
DBV
0,04
0,03
0,10
0,03
0,08
2.10
2.11
2.12
2.13
2.14
2.15
2.16
2.17
2.18
2.19
2.20
3
DRA
TON
NTD
DCH
DDL
DSH
Xã Khả
Cửu
0,34
Xã
Hương
Cần
0,34
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã
Xã Tân Xã n Xã n
Đơng
Lập
Lãng
Lương
Cửu
0,12
0,14
0,12
0,14
Xã
Thắng
Sơn
0,18
Xã Tân
Minh
0,24
Xã
Thượng
Cửu
0,11
Xã
Lương
Nha
0,07
0,13
Xã
Tinh
Nhuệ
0,12
2,78
2,08
1,37
5,21
1,47
0,13
0,24
2,54
0,57
0,30
0,23
0,34
0,28
0,28
0,28
0,34
0,31
0,09
0,13
0,06
0,02
0,07
0,03
0,03
0,11
0,01
3,65
Xã Yên
Sơn
0,14
8,01
0,36
21,72
0,51
4,62
0,34
8,58
0,27
12,85
0,37
6,74
0,17
4,96
0,38
2,97
0,43
2,62
0,36
15,44
0,68
0,24
1,91
0,16
0,85
1,47
1,82
1,39
1,12
1,69
0,42
1,16
0,42
0,42
1,37
1,03
52,43
29,44
57,17
38,37
23,76
51,43
34,34
37,06
22,57
31,70
58,63
26,00
0,57
0,67
1,17
1,21
0,81
0,52
2,76
0,59
0,09
0,28
0,45
0,40
0,58
29,06
71,22
39,61
1,90
15,53
0,04
0,27
39,83
66,53
0,18
167,81
38,59
15,18
22,99
32,04
16,95
0,33
20,46
3,53
0,56
17,82
6,88
19,63
6,39
0,22
76,31
38,23
0,02
61,13
138,51
13,44
0,11
3,41
DKV
ONT
ODT
TSC
DTS
TIN
SON
MNC
PNK
CSD
0,20
1,02
5,19
98,74
8,52
0,04
18,13
0,15
0,19
5,58
14
Biểu 05: Kế hoạch thu hồi đất năm 2021
(Kèm theo Quyết định số: 2190 /QĐ-UBND ngày31 /8/2021của UBND tỉnh Phú Thọ)
STT
1
1.1
1.2
1.3
1.4
1.5
1.6
1.7
2
2.1
2.2
2.3
2.4
2.5
2.6
2.7
2.8
2.9
-
Tổng diện
tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã
Xã
Xã
Xã
Xã Cự
Giáp
Thục
Võ
Thạch
Thắng
Lai
Luyện Miếu Khốn
11,12
17,34 28,01
10,28
15,52
7,11
4,63
9,13
4,86
4,92
7,11
4,37
9,13
4,86
4,92
0,56
1,16
2,40
0,88
0,73
2,39
4,07
5,45
1,77
1,66
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Đất nơng nghiệp
Đất trồng lúa
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
Đất trồng cây hàng năm khác
Đất trồng cây lâu năm
Đất rừng phòng hộ
Đất rừng sản xuất
Đất nuôi trồng thủy sản
Đất nông nghiệp khác
Đất phi nơng nghiệp
Đất quốc phịng
Đất an ninh
Đất khu cơng nghiệp
Đất cụm công nghiệp
Đất thương mại, dịch vụ
Đất cơ sở sản xuất phi nơng nghiệp
Đất cho hoạt động khống sản
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp
tỉnh, cấp huyện, cấp xã
Đất giao thông
Đất thủy lợi
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
Đất xây dựng cơ sở y tế
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
Đất cơng trình năng lượng
NNP
LUA
LUC
HNK
CLN
RPH
RSX
NTS
NKH
PNN
CQP
CAN
SKK
SKN
TMD
SKC
SKS
SKX
299,50
122,20
107,61
23,99
59,66
Thị trấn
Thanh
Sơn
68,57
48,71
36,23
1,41
16,88
82,90
10,76
1,11
0,46
6,99
0,09
5,92
1,13
0,84
0,22
7,17
0,31
9,97
1,05
2,12
0,66
29,44
6,85
0,05
0,96
1,38
1,44
2,69
0,50
0,72
0,36
0,00
0,10
0,10
DHT
12,29
6,00
0,03
0,10
0,08
0,20
1,19
0,05
0,03
0,04
1,48
0,03
DGT
DTL
DVH
DYT
DGD
DTT
DNL
4,17
4,55
3,02
1,26
0,02
0,01
0,07
0,02
0,02
0,05
0,02
0,02
0,15
0,23
0,03
0,01
0,02
0,01
0,02
0,01
0,35
0,81
0,02
0,00
2,21
0,41
1,61
0,01
0,01
0,01
0,11
0,30
0,20
0,01
0,01
0,01
0,09
0,01
Xã
Sơn
Hùng
9,69
0,17
0,17
1,60
0,83
Xã
Địch
Quả
18,26
8,28
8,28
1,82
1,11
0,01
Xã Cự
Đồng
2,46
1,25
1,25
0,51
0,37
Xã
Văn
Miếu
26,64
11,57
11,57
2,18
3,83
8,00
0,21
0,33
0,01
5,19
3,87
8,68
0,21
0,08
0,05
6,24
0,09
Xã Tất
Thắng
15,21
3,99
3,99
0,44
1,89
0,12
15
STT
2.10
2.11
2.12
2.13
2.14
2.15
2.16
2.17
2.18
2.19
2.20
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Đất cơng trình bưu chính viễn thơng
Đất có di tích lịch sử-văn hố
Đất bãi thải, xử lý chất thải
Đất cơ sở tôn giáo
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
Đất chợ
Đất danh lam thắng cảnh
Đất sinh hoạt cộng đồng
Đất khu vui chơi, giải trí cơng cộng
Đất ở tại nơng thôn
Đất ở tại đô thị
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
Đất cơ sở tín ngưỡng
Đất sơng, ngịi, kênh, rạch, suối
Đất có mặt nước chun dùng
Đất phi nơng nghiệp khác
DBV
DDT
DRA
TON
NTD
DCH
DDL
DSH
DKV
ONT
ODT
TSC
DTS
TIN
SON
MNC
PNK
Tổng diện
tích (ha)
Thị trấn
Thanh
Sơn
0,54
0,42
0,12
0,01
0,01
0,59
0,08
0,00
0,01
0,01
0,85
8,94
0,40
0,38
2,95
3,18
Xã
Sơn
Hùng
Xã
Địch
Quả
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã
Xã
Xã
Xã
Xã Cự
Giáp
Thục
Võ
Thạch
Thắng
Lai
Luyện Miếu Khoán
0,01
1,30
0,06
0,11
0,20
0,10
0,10
1,01
1,06
0,03
0,24
0,00
0,00
Xã Tất
Thắng
0,01
Xã
Văn
Miếu
0,06
0,16
0,01
0,01
0,15
0,45
0,05
0,01
1,51
0,40
0,01
Xã Cự
Đồng
0,05
2,93
0,06
16
Biểu 05: Kế hoạch thu hồi đất năm 2021 (tiếp theo)
(Kèm theo Quyết định số: 2190 /QĐ-UBND ngày31 /8/2021của UBND tỉnh Phú Thọ)
STT
1
1.1
1.2
1.3
1.4
1.6
1.7
1.8
2
2.1
2.2
2.3
2.4
2.5
2.6
2.7
2.8
2.9
-
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Đất nông nghiệp
Đất trồng lúa
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
Đất trồng cây hàng năm khác
Đất trồng cây lâu năm
Đất rừng phòng hộ
Đất rừng sản xuất
Đất nuôi trồng thủy sản
Đất nông nghiệp khác
Đất phi nơng nghiệp
Đất quốc phịng
Đất an ninh
Đất khu cơng nghiệp
Đất cụm công nghiệp
Đất thương mại, dịch vụ
Đất cơ sở sản xuất phi nơng nghiệp
Đất cho hoạt động khống sản
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp
tỉnh, cấp huyện, cấp xã
Trong đó:
Đất giao thơng
Đất thủy lợi
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
Đất xây dựng cơ sở y tế
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
Đất cơng trình năng lượng
NNP
LUA
LUC
HNK
CLN
RPH
RSX
NTS
NKH
PNN
CQP
CAN
SKK
SKN
TMD
SKC
SKS
SKX
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã
Xã
Xã
Xã
Xã
Đơng
Tân
n
n
Thượng
Cửu
Lập
Lãng
Lương
Cửu
8,57
1,60
2,91
0,24
12,08
0,23
0,83
1,28
0,08
1,49
0,23
0,83
1,25
0,08
1,49
2,14
0,81
0,04
1,80
3,61
0,20
0,67
0,06
2,94
Xã
Thắng
Sơn
3,74
2,39
0,62
0,46
0,82
Xã
Tân
Minh
10,40
2,28
2,23
0,80
2,31
Xã
Hương
Cần
8,91
1,51
1,51
0,84
2,07
Xã
Khả
Cửu
14,13
1,54
1,54
2,75
3,52
Xã
Lương
Nha
6,47
2,71
2,71
0,34
1,45
Xã
n
Sơn
1,58
1,26
1,26
0,04
0,16
Xã
Tinh
Nhuệ
5,77
1,98
1,98
0,26
1,56
0,06
0,01
4,61
0,42
4,07
0,41
5,91
0,41
2,58
0,01
0,56
0,01
0,14
0,01
0,05
0,01
5,45
0,41
1,55
0,42
0,10
0,01
1,55
0,42
0,13
1,03
1,06
1,05
0,04
0,04
0,26
0,04
1,05
3,80
0,05
0,55
0,03
DHT
0,06
0,59
0,58
0,60
0,04
0,03
0,21
0,04
0,60
0,18
0,04
0,11
DGT
DTL
DVH
DYT
DGD
DTT
DNL
0,02
0,03
0,02
0,50
0,02
0,51
0,02
0,50
0,02
0,02
0,01
0,18
0,02
0,02
0,01
0,02
0,51
0,08
0,05
0,02
0,01
0,02
0,03
0,01
0,01
0,04
0,01
0,03
0,01
0,04
0,02
0,01
0,04
0,02
0,03
0,01
0,01
0,03
0,01
0,01
17
STT
2.10
2.11
2.12
2.13
2.14
2.15
2.16
2.17
2.18
2.19
2.20
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Đất cơng trình bưu chính viễn thơng
Đất có di tích lịch sử-văn hố
Đất bãi thải, xử lý chất thải
Đất cơ sở tôn giáo
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
Đất chợ
Đất danh lam thắng cảnh
Đất sinh hoạt cộng đồng
Đất khu vui chơi, giải trí cơng cộng
Đất ở tại nơng thôn
Đất ở tại đô thị
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
Đất cơ sở tín ngưỡng
Đất sơng, ngịi, kênh, rạch, suối
Đất có mặt nước chun dùng
Đất phi nơng nghiệp khác
DBV
DDT
DRA
TON
NTD
DCH
DDL
DSH
DKV
ONT
ODT
TSC
DTS
TIN
SON
MNC
PNK
Xã
Thắng
Sơn
Xã
Tân
Minh
Xã
Hương
Cần
Xã
Khả
Cửu
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,00
0,02
0,02
0,03
0,07
0,40
0,41
0,41
0,01
0,01
0,01
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã
Xã
Xã
Xã
Xã
Đơng
Tân
n
n
Thượng
Cửu
Lập
Lãng
Lương
Cửu
0,01
0,01
0,01
0,01
0,00
0,06
Xã
Lương
Nha
Xã
n
Sơn
Xã
Tinh
Nhuệ
0,01
0,01
0,01
0,03
0,00
0,03
0,01
0,02
0,03
0,01
0,03
0,00
0,41
0,42
0,00
0,41
0,01
0,01
3,18
18
Biểu 06: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021
(Kèm theo Quyết định số: 2190 /QĐ-UBND ngày 31 /8/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ)
STT
1
1.1
1.2
1.3
1.6
1.7
1.8
2
2.1
2.2
2.3
2.4
2.5
2.6
2.7
3
Chỉ tiêu sử dụng đất
Đất nơng nghiệp chuyển sang phi
nơng nghiệp
Đất trồng lúa
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
Đất trồng cây hàng năm khác
Đất trồng cây lâu năm
Đất rừng sản xuất
Đất nuôi trồng thủy sản
Đất nông nghiệp khác
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong
nội bộ đất nông nghiệp
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây
lâu năm
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thuỷ sản
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thuỷ sản
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
rừng sản xuất
Đất rừng phịng hộ chuyển sang đất
nơng nghiệp khơng phải là rừng
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông
nghiệp không phải là rừng
Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
Đất phi nông nghiệp không phải là
đất ở chuyển sang đất ở
Mã
Tổng
diện tích
(ha)
Thị trấn
Thanh
Sơn
Xã Sơn
Hùng
Xã
Địch
Quả
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã
Xã
Xã
Xã
Xã Võ
Giáp
Thục
Thạch
Cự
Miếu
Lai
Luyện
Khốn Thắng
Xã
Tất
Thắng
Xã
Văn
Miếu
Xã
Cự
Đồng
NNP/PNN
503,14
78,65
15,05
18,56
59,13
17,55
30,21
19,32
15,52
2,46
27,96
15,21
LUA/PNN
LUC/PNN
HNK/PNN
CLN/PNN
RSX/PNN
NTS/PNN
NKH/PNN
138,23
116,56
32,39
124,66
185,46
17,92
4,49
56,13
41,63
1,53
18,93
1,60
0,46
0,17
0,17
1,60
0,83
8,99
0,09
3,36
8,28
8,28
2,12
1,11
5,92
1,13
7,11
7,11
0,56
2,39
48,85
0,22
4,63
4,37
1,16
4,28
7,17
0,31
9,31
9,31
3,80
6,08
9,97
1,05
4,86
4,86
0,88
4,09
8,84
0,66
4,92
4,92
0,73
1,66
8,00
0,21
1,25
1,25
0,51
0,37
0,33
0,01
12,74
12,74
2,28
3,83
5,19
3,92
3,99
3,99
0,44
1,89
8,68
0,21
0,06
0,04
0,15
0,01
0,01
27,23
3,00
3,00
3,00
LUA/CLN
LUA/NTS
HNK/NTS
RPH/RSX
RPH/NKR(a)
RDD/NKR(a)
RSX/NKR(a)
24,23
RSN/NKR(a)
PKO/OCT
3,02
2,39
0,12
19
Biểu 06: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 (tiếp theo)
(Kèm theo Quyết định số: 2190 /QĐ-UBND ngày31 /8/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
STT
1
1.1
1.2
1.3
1.6
1.7
1.8
2
2.1
2.2
2.3
2.4
2.5
2.6
2.7
3
Chỉ tiêu sử dụng đất
Đất nơng nghiệp chuyển sang phi nơng
nghiệp
Đất trồng lúa
Trong đó: Đất chun trồng lúa nước
Đất trồng cây hàng năm khác
Đất trồng cây lâu năm
Đất rừng sản xuất
Đất nuôi trồng thủy sản
Đất nông nghiệp khác
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong
nội bộ đất nông nghiệp
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây
lâu năm
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng
thuỷ sản
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thuỷ sản
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất rừng
sản xuất
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông
nghiệp không phải là rừng
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông
nghiệp không phải là rừng
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông
nghiệp không phải là rừng
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
Mã
Xã
Thắng
Sơn
Xã
Tân
Minh
Xã
Hương
Cần
Xã
Khả
Cửu
Xã
Đông
Cửu
NNP/PNN
125,69
10,40
8,91
14,13
8,57
LUA/PNN
LUC/PNN
HNK/PNN
CLN/PNN
RSX/PNN
NTS/PNN
NKH/PNN
9,65
2,82
3,14
59,25
45,40
7,12
1,13
2,28
2,23
0,80
2,31
4,61
0,42
1,51
1,51
0,84
2,07
4,07
0,41
1,54
1,54
2,75
3,52
5,91
0,41
0,23
0,23
2,14
3,61
2,58
0,01
Xã
Tân
Lập
Xã
Yên
Lãng
Xã
Yên
Lương
Xã
Thượng
Cửu
Xã
Lương
Nha
1,60
5,93
2,26
12,08
6,47
1,58
5,89
0,83
0,83
1,28
1,25
3,21
1,29
0,14
0,01
0,08
0,08
1,44
0,68
0,05
0,01
1,49
1,49
1,80
2,94
5,45
0,41
2,71
2,71
0,34
1,45
1,55
0,42
1,26
1,26
0,04
0,16
0,10
0,01
1,98
1,98
0,26
1,68
1,55
0,42
0,20
0,56
0,01
24,23
LUA/CLN
LUA/NTS
HNK/NTS
RPH/RSX
RPH/NKR(a)
RDD/NKR(a)
RSX/NKR(a)
PKO/OCT
24,23
0,17
0,07
Xã
Yên
Sơn
Xã
Tinh
Nhuệ
20
Biểu 07: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021
(Kèm theo Quyết định số:
/QĐ-UBND ngày /8/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Chỉ tiêu sử dụng đất
STT
Mã
Tổng
diện
tích (ha)
Thị
trấn
Thanh
Sơn
Xã
Sơn
Hùng
Xã
Địch
Quả
Xã
Giáp
Lai
Xã
Thục
Luyện
Xã Võ
Miếu
0,01
0,01
0,01
0,32
0,51
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,32
0,51
0,01
0,01
0,30
0,50
1
Đất nơng nghiệp
NNP
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
6,55
0,52
2.1
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,88
0,10
2.2
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp
tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
5,21
0,11
-
Đất giao thông
DGT
4,61
0,10
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
0,20
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
0,05
-
Đất cơng trình năng lượng
DNL
0,25
-
Đất chợ
DCH
0,10
2.3
Đất khu vui chơi, giải trí cơng cộng
DKV
0,12
2.4
Đất ở tại nơng thơn
ONT
0,05
2.5
Đất ở tại đơ thị
ODT
0,29
Xã
Xã
Xã Cự
Thạch
Tất
Thắng
Khốn
Thắng
Xã
Văn
Miếu
Xã
Cự
Đồng
0,01
1,36
0,02
0,01
1,25
0,02
1,10
0,05
0,01
0,01
0,01
0,01
0,02
0,01
0,01
0,01
0,01
0,02
0,10
0,02
0,10
0,01
0,29
21
Biểu 07: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021 (tiếp theo)
(Kèm theo Quyết định số:
/QĐ-UBND ngày /8/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Chỉ tiêu sử dụng đất
STT
Mã
Xã
Thắng
Sơn
Xã
Tân
Minh
Xã
Hương
Cần
Xã
Khả
Cửu
Xã
Đơng
Cửu
Xã
Tân
Lập
Xã
n
Lãng
0,62
0,61
0,61
0,01
0,21
0,05
0,01
0,61
0,10
0,11
0,01
0,21
0,01
0,01
0,61
0,10
0,11
0,60
0,09
0,09
0,01
0,01
0,02
1
Đất nơng nghiệp
NNP
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
0,82
2.1
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,78
2.2
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp
tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,04
0,62
0,61
0,61
-
Đất giao thông
DGT
0,03
0,60
0,60
0,60
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
-
Đất cơng trình năng lượng
DNL
-
Đất chợ
DCH
2.3
Đất khu vui chơi, giải trí cơng cộng
DKV
2.4
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.5
Đất ở tại đô thị
ODT
Xã
Xã
Xã
Yên
Thượng Lương
Lương
Cửu
Nha
Xã
Yên
Sơn
Xã
Tinh
Nhuệ
0,20
0,01
0,02
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,04
0,01