ThS. HOÀNG QUANG TRUNG
THÁI NGUYÊN - 2011
Khoa Công nghệ Điện tử - Truyền thông
2011
Hoàng Quang Trung – Bộ môn Công nghệ Truyền thông Page 2
C 1.
1.1.
- Telegraph: Ltín
-
nh.
1.1:
1.1.
Khoa Công nghệ Điện tử - Truyền thông
2011
Hoàng Quang Trung – Bộ môn Công nghệ Truyền thông Page 3
- : ,
n
này
1.2: :
y, Samuel
(Telegraphy),
.
- N:
n
a
1
b
1 T bit s
(ISI)
0, 1, 2,k
).
2W xung/giây
.
xung
sin 2 2g t Wt Wt
.
n
n
s t a g t nT
Khoa Công nghệ Điện tử - Truyền thông
2011
Hoàng Quang Trung – Bộ môn Công nghệ Truyền thông Page 4
Shannon1948.
.
1.2.
1.2.1.
(digital)
10
97
10
65
.
1.2.2. H
:
1.2.
1.2
thông tin
Khoa Công nghệ Điện tử - Truyền thông
2011
Hoàng Quang Trung – Bộ môn Công nghệ Truyền thông Page 5
mà chúng ta còn
mã hóa kênh.
1.2.3.
Kênh thông tin
a)dây (wireline)
.
.
.
1.3.
.
Khoa Công nghệ Điện tử - Truyền thông
2011
Hoàng Quang Trung – Bộ môn Công nghệ Truyền thông Page 6
b)(Fiber Optic Channels)
. Suy hao
.
c) (Wireless Channels)
.
:
-1 G
(LOS-Line Of Sight
.
-.
.
-
500 MHz.
.
Hình 1.3.
Khoa Công nghệ Điện tử - Truyền thông
2011
Hoàng Quang Trung – Bộ môn Công nghệ Truyền thông Page 7
Ng
k (underwater
acoustic channels),
; (storage channels)
.
1.3.
1.
Thut bng c ch min tn s ca tín hiu tin và
thng là tin hib thông thp. Tín h bng c có th dng
s hay g t. i v tín h tng t gian và biên là liên
tc. i tín hi s T gian và biên (dng sóng) ri rc (ví
d li ra c máy tính có coi là tín bng c
1.
truy n, tín h tin ph c chuy thành tín h
phát có tính cht phù hp v kênh truyn. Trong truyn dn b s:
kênh phù hp vi b tín hi bn tin nên có th
truyn trc tín hi bn tin. Trong truyn bg thông di
ca kênh có s trung tâm ln hn nhi s cao nht tín
hiu b tin. Khi ó tín hi c phát là tin hiu b thông d (phù
hp v kênh truy mang thông tin ca tín hiu b tin. Vic ra
tín hb thông d này goi là c. Khi nghiên c tín h bng
thông di, thng ngi ta dùng phng pháp v tín bng c
tng .
Liên nghch o gi gian và s:
-
Khoa Công nghệ Điện tử - Truyền thông
2011
Hoàng Quang Trung – Bộ môn Công nghệ Truyền thông Page 8
-
1.4.
(1).
(3).
Khoa Công nghệ Điện tử - Truyền thông
2011
Hoàng Quang Trung – Bộ môn Công nghệ Truyền thông Page 9
C
2.1. (ISI)
2.1.1.
n
-
Hình 2.1.
thu hay phát thông tin
Khoa Công nghệ Điện tử - Truyền thông
2011
Hoàng Quang Trung – Bộ môn Công nghệ Truyền thông Page 10
Hình 2.2. Nyquist
1
0.5
s
T
.
Hình 2.3.
2.1.2.
.
Khoa Công nghệ Điện tử - Truyền thông
2011
Hoàng Quang Trung – Bộ môn Công nghệ Truyền thông Page 11
Hình 2.4.
cosin--Root Raised Cosine).
Hình 2.5.
:
Khoa Công nghệ Điện tử - Truyền thông
2011
Hoàng Quang Trung – Bộ môn Công nghệ Truyền thông Page 12
2.
:
h 2.6.
)
(2.1)
:
(2.2)
:
(2.3)
.
ISI
k
Khoa Công nghệ Điện tử - Truyền thông
2011
Hoàng Quang Trung – Bộ môn Công nghệ Truyền thông Page 13
t = iT
b
, v
a các xung khác thông qua
a
k
p(iT
b
-kT
b
xung p(t) sao cho
(2.4)
i
)=µa
i
, R
b
=1/T
b
(2.5)
b
=1/T
b
b
p(t):
(2.6)
= i-k (khi i = k, m = 0; khi i k, m
(2.7)
5 và (2.7ISI (ISI=0) là
:
(2.8)
Khoa Công nghệ Điện tử - Truyền thông
2011
Hoàng Quang Trung – Bộ môn Công nghệ Truyền thông Page 14
ng,
.
(2.8:
bb
n
P n T
(2.9)
Hình 2.7.
ng không
1) N
không
(2.10)
b
/2=1/2T
b
(2.11)
Khoa Công nghệ Điện tử - Truyền thông
2011
Hoàng Quang Trung – Bộ môn Công nghệ Truyền thông Page 15
Hình 2.8. a) . b) D
b
-
1 t
khi
t
- (Raised Cosine)
Chún
b
/2
(2.9)
quan tâm trong ,W]:
bb
P f P f 2w 1 2w T ; 0 f w R 2
(2.12)
Hay:
b b b
P P T ; 0
Khoa Công nghệ Điện tử - Truyền thông
2011
Hoàng Quang Trung – Bộ môn Công nghệ Truyền thông Page 16
Hình 2.9.
:
b
x
2
(2.13)
P
:
(2.14)
(vestigial spectrum).
P
b
x
2
b
x
2
:
x
x
b
x , r
2
:
0 r 1
. K
P
:
(2.15)
-
.
l
:
Khoa Công nghệ Điện tử - Truyền thông
2011
Hoàng Quang Trung – Bộ môn Công nghệ Truyền thông Page 17
(2.16)
:
(2.17)
P
-
:
(2.18)
Hình 2.10.x.
:
-
pt
b
R Hz
.
Khoa Công nghệ Điện tử - Truyền thông
2011
Hoàng Quang Trung – Bộ môn Công nghệ Truyền thông Page 18
-
pt
b
R
.
- X
3
1
t
.
b
r =1/2.
b
=772kHz.
T
B 1,158MHz
2.2.
2.2.1.
Quá (Line coding) hay mã
n (Transmisstion coding)
(1)
(2)
(3)
(4)
(DC).
(5)
Khoa Công nghệ Điện tử - Truyền thông
2011
Hoàng Quang Trung – Bộ môn Công nghệ Truyền thông Page 19
(6)
Hình 2.11.
yt
pt
trong hình 2.12-b
b
T
,
b
t kT
là
k
a
yt
là
a k p t
k
a
-
yt
.
yt
.
xung
xt
hình 2.11c
b
T
b
t kT
là
k
a
.
Khoa Công nghệ Điện tử - Truyền thông
2011
Hoàng Quang Trung – Bộ môn Công nghệ Truyền thông Page 20
Hình 2.12
ho
xt
h t p t
yt
.
y
S
yt
2
yx
S P S
y
xt
3a.
0
k
h
k
a
nên ta có
kk
ah
xt
(2.19)
Vì
x
Khoa Công nghệ Điện tử - Truyền thông
2011
Hoàng Quang Trung – Bộ môn Công nghệ Truyền thông Page 21
Hình 2.13.
-
xt
xt
2
k
h
và:
2
xk
T
k
2
k
2
T
k
o
b
2
b
ok
T
k
1
lim h
T
1
lim a
T
1
T
T
With : lim a
T
(2.20)
Vì
x
nên:
Khoa Công nghệ Điện tử - Truyền thông
2011
Hoàng Quang Trung – Bộ môn Công nghệ Truyền thông Page 22
o
x
b
1;
T
(2.21)
o
b
T
2
0
.
x
0
khi
xt
xt
-
K
xt
xt
khi
o
T
x
2
o
T
và
chi
1
b
T
b
1 k k 1
T
k
T
lim a a
T
(2.22)
bb
2T , 3T
x
2
bb
0, T , 2T ,
b
nT
là
n
b
T
b
n k k n
T
k
T
lim a a
T
(2.23)
TT
, có
N
xung
N
b
T
N
T
và
n
k k n
aa
nk
kn
aa
.
* Tìm
x
x
x
ta cho
0
theo cách
b
nT
Khoa Công nghệ Điện tử - Truyền thông
2011
Hoàng Quang Trung – Bộ môn Công nghệ Truyền thông Page 23
n
b
T
nn
bb
TT
x n b
n
b
b
n k k n
T
K
1
nT ;
T
T
lim a a
T
(2.24)
PSD
S
x
b
jn T
xn
n
b
1
Se
T
(2.25)
Do
x
,
nn
, ta có:
x o n b
n1
b
1
S 2 cosn T
T
(2.26)
ng
xt
pt
yt
2
yX
2
o n o
n1
b
S P S
P
2 cosn T
T
(2.27)
2.2.3. ng- (On-Off)
k
a
TT
,
22
có
b
T
T
k
a1
cho
b
T
2T
xung và
k
a0
cho
b
T
2T
2
2
bb
ok
T
k
b
TT
T1
lim a 1
T T 2T 2
(2.28)
Khoa Công nghệ Điện tử - Truyền thông
2011
Hoàng Quang Trung – Bộ môn Công nghệ Truyền thông Page 24
Và:
b
n k k n
T
k
T
lim a a
T
k k n
aa
k
a0
k
a1
kn
a
1 1;1 0;0 1;0x0
k k n
aa
T là
b
T
T
, ta có:
b
n
b
T
T1
1
T 4T 4
(2.29)
xt
:
b
jn T
x
n
bb
11
Se
4T 4T
(2.30)
o
jn t
b
nn
b
1
t nT e
T
(2.31a)
b
jn T
nn
bb
22
en
TT
(2.31b)
x
2
n
b b b
1 2 2 n
S
4T 4T T
(2.32)
--Off) là:
2
y
n
b b b
P
2 2 n
S1
4T T T
(2.33)
pt
:
Khoa Công nghệ Điện tử - Truyền thông
2011
Hoàng Quang Trung – Bộ môn Công nghệ Truyền thông Page 25
b
b
bb
t 2t
pt
T
T
2
TT
P sin c
24
(2.34)
2
bb
y
n
bb
TT
2 2 n
S sinc 1
16 4 T T
(2.35)
Hình 2.14.
:
-
b
b
1
f
T
.
-
b
2f
b
f
b
f
.
- -