Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

kiem tra 45 phut tiet 97 so hoc 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.23 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD & ĐT QUẬN KIẾN AN TRƯỜNG THCS BẮC SƠN. ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT - TIẾT 97 MÔN : SỐ HỌC 6 Năm học: 2014- 2015. A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Nhận biết Chủ đề Phân số. Phân số bằng nhau. Tính chất cơ bản của phân số Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Các phép tính về phân số. Biết cách cộng, trừ phân số. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. 2 1.5 15%. Thông hiểu. Hiểu được định nghĩa hai phân số bằng nhau. Vận dụng để quy đồng mẫu, so sánh. 1 0.75 7.5%. 2 1.5 15%. 3 2.25 22.5%. 5 3.75 37.5%. 1 1 10%. Vận dụng các kiến thức để viết hỗn số dạng phân số và ngược lại. Viết được thập phân dạng phần trăm và ngược lại 1 1.5 15%. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 1.5 15%. Tổng. Vận dụng các phép tính về Vận dụng được phân số vào làm các phép toán về các bài tập đòi phân số hỏi phối hợp nhiều phép tính.. Hỗn số, số thập phân, phần trăm. Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao. 1 0.75 7.5%. 8 6.75 67.5%. 1 1 10%. 8 6.25 62.5%. 1 1.5 15% 12 10 100%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> B. ĐỀ KIỂM TRA ĐỀ SỐ 1: Bài 1(3 điểm): Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể) :. 5 4  8 9 a). 3 24 . 4  15 b). 5  9 c). 3 4 3    5 9 5. 3 5 4 3 3 .  . 2 7 9 9 7 7 d). Bài 2(1,5 điểm): So sánh các phân số sau:. 21 3 a)  42 và 4. 85 81 b) 73 và 76. Bài 3(3 điểm): Tìm x, biết: a). x. 3 1  5 10. 4 5 7 3  x 5 6 b) 6 4. x-3 5  c) 12 4. 1 3 4x   8 16 d). Bài 4(1,5 điểm): Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 2,4 m, chiều rộng bằng 40% chiều dài. Tính chu vi và diện tích khu vườn đó? Bài 5(1 điểm): Tính tổng:. 10 10 10   ...  101.106 S = 1.6 6.11 ĐỀ SỐ 2: Bài 1(3 điểm): Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể) : 5  3 2 3 4 3 5 24      . 7 8 7 8 7 10 6  15 a) b) c). 6 4 5 6 6 .  . 2 d) 11 9 9 11 11. Bài 2(1,5 điểm): So sánh các phân số sau:. 3  12 a)  4 và 32. 73 76 b) 85 và 81. Bài 3(3 điểm): Tìm x, biết:. x a). 3 1  10 5. 5 5 8 2  x 5 7 b) 7 8. x-2 4  9 3 c). 1 7 3x   4 12 d). Bài 4(1,5 điểm): Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 3,6 m, chiều rộng bằng 60% chiều dài. Tính chu vi và diện tích khu vườn đó? Bài 5(1 điểm): Tính tổng:. 10 10 10   ...  101.106 S = 1.6 6.11.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> C. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ SỐ 1: Đáp án. Bài. Bài 1: (3 điểm). Bài 2: (1.5 điểm). Bài 3: (3 điểm). 5 4 45 32 13     a) 8 9 72 72 72 3 24  6 .  b) 4  15 5. Biểu điểm 0.75 điểm 0.75 điểm. c). 5  3 4 3 5 3 4 3 5 4  3 3                  1  0 1 9 5 9 5 9 5 9 5 9 9  5 5. 0.75 điểm. d). 3 5 4 3 3 3  4 5 3 .  .  2  .     2 2 7 9 9 7 7 7  9 9 11. 0.75 điểm. 21  1  2   4 a)  42 2 3 2  3 21   4 nên 4  42 Vì 4 85 85 85 81 85 81  ;   b) Vì 73 76 76 76 nên 73 76. 3 1  5 10 1 3 x  10 5 7 x 10 a) 4 5 7 3  x 5 6 4 6 5 3 x 2 4 6 15 4 x . 6 5 b) x 2. 0.75 điểm. 0.75 điểm. x. x 3 5  12 4 x  3 15  12 12 c) x 18. 0.75 điểm. 0.75 điểm. 0.75 điểm.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1 3 1 3   4x  1  3 4x   8 16 8 16 hoặc 8 16 d) 1 3 1 3 4x   4x   8 16 8 16 1 5 4x  4x  16 16 1 5 x x 64 64 TH1: TH2: 4x . Bài 4: (1,5 điểm). Bài 5: (1 điểm). 12 2 24 2, 4.40%  .  (m) 5 5 25 Chiều rộng khu vườn : 12 24 168 (  ).2  ( m) 25 Chu vi khu vườn: 5 25 12 24 288 2 .  (m ) Diện tích khu vườn: 5 25 125 5 5 1 1 1 1 1   5   S 2    ...   ...    2  1     101.106  6 6 11 101 106   1.6 6.11  1  105  2.  1    106  53. 0.75 điểm. 0.5điểm 0.5điểm 0.5điểm. 1 điểm.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ĐỀ SỐ 2: Bài. Bài 1: (3 điểm). Bài 2: (1.5 điểm). Đáp án 4 3 40 21 19     a) 7 10 70 70 70 5 24  4 .  b) 6  15 3. c). 5  7.  3 2 3 5 3 2 3  5 2  3 3                 1  0 1 8 7 8 7 8 7 8  7 7  8 8. d). 6 4 5 6 6  6  4 5 6 .  .  2  .     2 2 11 9 9 11 11 11  9 9  11. 3  3  6  12  3   ;  8 32 8 a)  4 4 6 3 3  12   8 nên  4 32 Vì 8 73 73 73 76 73 76  ;   b) Vì 85 81 81 81 nên 85 81. 3 1  10 5 3 1 x  10 5 1 x 2 a) 5 5 8 2  x 5 7 8 7 5 3 x 3 8 7 24 8 x . 7 5 192 x 35 b) x 2 4  9 3 x  2 12  9 9 c) x 14 1 7 1 7 3x    3x  1  7 3x   4 12 4 12 hoặc 4 12. Biểu điểm 0.75 điểm 0.75 điểm 0.75 điểm 0.75 điểm. 0.75 điểm. 0.75 điểm. x. Bài 3: (3 điểm). 0.75 điểm. 0.75 điểm. 0.75 điểm. d). 0.75 điểm.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1 7  4 12 1 3x  3 1 x 9 TH1:. 1 7  4 12 5 3x  6 5 x 18 TH2: 18 3 54 3.6.60%  .  (m) 5 5 25 Chiều rộng khu vườn : 18 54 188 2 (  ).2  (m ) 25 khu vườn: 5 25 3x . Bài 4: (1,5 điểm). Bài 5: (1 điểm). 3x . Chu vi. 18 54 972 .  ( m) Diện tích khu vườn: 5 25 125 5 5 1 1 1 1 1   5   S 2    ...   ...    2  1     101.106  6 6 11 101 106   1.6 6.11  1  210 105  2.  1    53  106  106. 0.5điểm 0.5điểm 0.5 điểm. 1 điểm.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

×