PHẦN I GIỚI THIỆU CÔNG TRÌNH V CHÀ ỌN SƠ ĐỒ D Y CHUYÂ ỀN
CẤP NƯỚC
- ây l 1 công trình nh g m 2 n nguyên , 3 t ng , xây d ng t i h n i Đ à à ở ồ đơ ầ ự ạ à ộ
v y vi c c p n c ch y u l c p cho sinh ho t , t m gi t .ậ ệ ấ ướ ủ ế à ấ ạ ắ ặ
- S li u g m có các c i m sau :ố ệ ồ đặ đ ể
. s t ng nh : 3 t ngố ầ à ầ
. Chi u cao m i t ng : 3mề ỗ ầ
. Chiêu cao mái nh : 0,4 mà
. S ng i s d ng n c : 16ng/t ng - n nguyên ố ườ ử ụ ướ ầ đơ
- H th ng c p n c th nh ph : D = 200mm ệ ố ấ ướ à ố
. chôn sâu óng c p n c : 10mĐộ ấ ướ
. áp l c ban ng y : 10 mự à
. áp l c ban êm : 12 mự đ
- H th ng thoát n c th nh ph : thoát n c chung ệ ố ướ à ố ướ
. ng kính ng thoát n c : D = 500 mmĐườ ố ướ
. chôn sâu c ng thoát n c : 1,5 mĐộ ố ướ
- C n ph i x lý c c b n c th i tr c khi d a ra h th ng thoát n c ầ ả ử ụ ộ ướ ả ướ ư ệ ố ướ
th nh ph à ố
TỪ C C Á ĐẶC ĐIỂM NÊU TRÊN TA SẼ CHỌN HỆ THỐNG CẤP NƯỚC
- i v i h th ng c p n c l nh : ta th y áp l c ng ng c p n c bênĐố ớ ệ ố ấ ướ ạ ấ ự ở đườ ố ấ ướ
ngo i v o ban ng y l 10 m à à à à → có th c p n c tr c ti p cho t ng m t , ể ấ ướ ự ế ầ ộ
nh ng c p n c an to n cho công trình ta ch n s c p n c bao g mư để ấ ướ à ọ ơ đồ ấ ướ ồ
tr m b m v két n c ạ ơ à ướ
- Do i u ki n nh không có h m mái nên ta b trí két n c t trên nóc đ ề ệ à ầ ố ướ đặ ở
c a t ng nh v phía trên khu v sinh m b o n c n các thi t b ủ ầ à à ở ệ để đả ả ướ đế ế ị
v sinh m t cách d d ng .ệ ộ ễ à
- Vi c x lý n c th i c c b ta dùng b t hoai không có ng n l c tr c khi ệ ử ướ ả ụ ộ ể ự ă ọ ướ
a n c th i ra h th ng thoát n c chung c a th nh ph .đư ướ ả ệ ố ướ ủ à ố
- Ta có th dùng h th ng c p n c phân vùng cho khu h n y , ngh a l n cể ệ ố ấ ướ à à ĩ à ướ
m t ph n s c cung c p th ng n các khgu v sinh t ng 1 c a khu ộ ầ ẽ đượ ấ ẳ đế ệ ở ầ ủ
nh , ph n ti p theo l n c c a th ng lên két n c , dùng h th ng à ầ ế à ướ đượ đư ẳ ướ ệ ố
ng phân ph i chính trên , các ng ng t ó i n t ng 2 v 3 c a khuố ố ở ố đứ ừ đ đ đế ầ à ủ
nh .à
- Vi c s d ng s h th ng c p n c nh th n o thì khi tính toán chúngệ ử ụ ơ đồ ệ ố ấ ướ ư ế à
ta s tính n trong quá trình tính to n ph n sau .ẽ đế à ở ầ
- Ngu n cung c p n c nóng cho khu nh b ng i n nên ta dùng thi t b un ồ ấ ướ à ằ đ ệ ế ị đ
nóng b ng l u t c hay bình nóng l nh v cung c p n c nóng m t cách c c ằ ư ố ạ à ấ ướ ộ ụ
b t i các thi t b v sinh .ộ ạ ế ị ệ
- t n d ng tri t áp l c bên ngo i c a ng c p n c , HĐể ậ ụ ệ để ự à ủ ố ấ ướ
min
ng
= 10m , nên
ta dùng h th ng c p n c phân vùng ngh a l n c m t ph n c a lênệ ố ấ ướ ĩ à ướ ộ ầ đượ đư
két cung c p cho 2 t ng trên c a to nh , m t ph n c c p tr c ti p để ấ ầ ủ à à ộ ầ đượ ấ ự ế
v o t ng 1 c a 2 n nguyên .à ầ ủ đơ
PHẦN II : T NH TO N HÍ Á Ệ THỐNG CẤP NƯỚC CHO KHU NHÀ
A - H th ng c p n c l nh cho khu nh :ệ ố ấ ướ ạ à
- L u l ng ng y êm c a công trình :ư ượ à đ ủ
ngdm
Nq
Q
ngd
/
1000
.
3
=
q : tiêu chu n c p n c cho m t ng i /ng : ch n q = 200 l/ng.ngẩ ấ ướ ộ ườ đ ọ đ
N : s ng i s d ng n c ố ườ ử ụ ướ
M t khu nh : 16 ng/ n nguyên-1t ng , khu nh 3 t ng , 2 n nguyên , ậ độ à đơ ầ à ầ đơ
két n c dùng cung c p cho 2 t ng trên c a khu nh .ướ ấ ầ ủ à
→ N = 2.16.2 = 64 ng i ườ
ngdmQ
ngd
/8,12
1000
64.200
3
==
- Ch n ông fh c p n c cho h th ng :ọ đ ồ ấ ướ ệ ố
Q
h đ
≥ Q
ngđ
Q
hđ
: l u l ng n c c tr ng cho ng h o n c ư ượ ướ đặ ư đồ ồ đ ướ
→
ngdm
Q
Q
ngd
dh
/4,6
2
8,12
2
3
==≥
. Ch n BK 30 , có h s s c kháng : S = 1,3 ọ ệ ố ứ
. T n th t áp l c qua ng h : ổ ấ ự đồ ồ
( )
m
Q
SqSh
ngd
dh
5,110285,0
24.6,3
8,12
3,1
24.6,3
.
2
2
2
÷<=
=
==
- C u t o nút ng h o n c :ấ ạ đồ ồ đ ướ
. b trí qua t ng 1 ố ườ ÷ 2 m → ch n 1,5 mọ
. ng h ph i c t vòng khi có s c x y ra v n có n c s đồ ồ ả đượ đặ để ự ố ả ẫ ướ để ử
d ng .ụ
- Dung tích két n c :ướ
. Két n c t trên mái , th ng v i khu v sinh c a khu nh .ươ đặ ẳ ớ ệ ủ à
. Ch b m , m i ng y b m 2 l n ế độ ơ ỗ à ơ ầ
( )
'5
ccdhK
WWW +=
β
. Do có b m v két n c v ch n ch b m lên két n c l ng y b m 2 l nơ à ướ à ọ ế độ ơ ướ à à ơ ầ
→ v y dung tích i u hòa c a i n c l :ậ đ ề ủ đà ướ à
3
4,6
2
8,12
2
m
Q
W
ngd
===
. β : h s d tr két n c , ệ ố ự ữ ướ β = 1,15
. W
5
cc
: l u l ng ch a cháy , dùng vòi t ng , qư ượ ữ ự độ
v
= 2,5 l/s
→
3'5
75,0
1000
5,2.60.5
mW
cc
==
→ W
k
= 1,15 ( 6,4 + 0,75 ) = 8,225 m
3
. Chia l u l ng n c th nh hai két n c b trí trên m i khu thi t b v sinh ư ượ ướ à ướ ố ỗ ế ị ệ
c a m i n nguyên .ủ ỗ đơ
→
31
1,4
2
8225,8
mW
k
==
. Ch n kích th c b B.L.H = 2x2x1 ( m )ọ ướ ể
- Tính toán th y l c m ng l i c p n c l nh :ủ ự ạ ướ ấ ướ ạ
. Nh gia ình :à ở đ
slNKNq
a
/,.2,0 +=
q : l u l ng tính toán t ng o n ng ư ượ ừ đ ạ ố
a : i l ng ph thu c tiêu chu n dùng n c ( b ng 182 TVN )đạ ượ ụ ộ ẩ ướ ả
q = 200 l/ng đ → a = 2,14
- M t n nguyên có hai khu v sinh , m i khu v sinh có :ộ đơ ệ ỗ ệ
2 vòi t m h ng sen ắ ươ
2 xí b t ệ
4 ch u r a m t ậ ử ặ
4 ch u r a ậ ử
- ng l ng c a các thi t b v sinh :Đươ ượ ủ ế ị ệ
N
hs
= 1 ( b trí theo nhóm )ố
N
xí
= 0,5
N
CRM
= 0,33
N
CR
= 1
- T ng ng l ng 1 khu v sinh m t t ng c a m t n nguyên :ổ đươ ượ ệ ở ộ ầ ủ ộ đơ
→ ΣN = 2N
hs
+ 2N
xí
+ 4N
CRM
+ 4N
CR
= 2.1 + 2.0,5 + 4.0,33 + 4.1 = 8,32
→ T ng s ng l ng cho hai n nguyên :ổ ố đươ ượ đơ
N = 3.2.ΣN.n
n : s n nguyên , n = 2 ố đơ
N = 3.2.8,32.2 = 99,84
N nh ỏ → K nh v y coi nh không áng k ỏ ậ ư đ ể
→
slq /719,184,99.2,0
14,2
==
Cao t két n cđộ đặ ướ :
H
K
= H
A
+ Σh
A-K
+ H
TDA
+ h
m
H
A
: cao i m A , Hđộ đ ể
A
= 12m
H
TDA
: áp l c t do i m A , Hự ự ở đ ể
TDA
= 3m
Σh
A-K
: t ng t n th t A - K:ổ ổ ấ
Σh
A-K
= h
2-3
+ h
3-4
+ h
4-5
= 0,224 + 0,159 + 0,0149
= 0,3979 m
H
K
= 12 + 3 + 0,3979 + 0,4 = 15,7979 m
- B m c p cho h th ng c p n c l nh trong nh :ơ ấ ệ ố ấ ướ ạ à
. Q
B
≥ q
tt
max
, q
tt
max
= 1,442 l/s → ch n qọ
b
= 1,5 l/s
. áp l c b m :ự ơ
H
B
≥ H
CT
NH
H
CT
NH
= Σh
8-6
+ Σh
cb
+ h
hh
H
hh
: chênh cao t két n c ừ ướ → ng c p n c bên ngo i ố ấ ướ à
h
hh
= 15,7979 - 1,5 = 14,2979 m
Σh
8-6
= h
6-7
+ h
7-8
= 0,2269 + 0,33 = 0,5569 m
h
cb
: t n th t c c b do côn cút ổ ấ ụ ộ
h
cb
= 30%Σh
8-6
= 0,3.0,5569 = 0,167 m
h
b
= 14,2979 + 0,5569 + 0,167 = 15,0218 m
máy b m q = 1,5 l/sơ
h
b
≥ 15,0218 m
η = 65%
N = 0,7 KW
H
o
= 6,5 m
D
H
= 40 mm
D
Đ
= 32 mm
Ch n 2 b m , 1b m l m vi c , 1 b m d phòng .ọ ơ ơ à ệ ơ ự
B - H th ng c p n c nóng trong nhệ ố ấ ướ à
- Ngu n cung c p l i n ồ ấ à đ ệ → n c nóng c dùng c c b t i khu v sinh ướ đượ ụ ộ ạ ệ
cung c p cho t m r a ấ ắ ử
- Ta dùng thi t b un nóng b ng l u t c hay bình nóng lanh thông th ng bánế ị đ ằ ư ố ườ
ngo i th tr ng .à ị ườ
- S d ng lo i bình nóng l nh thu n ti n , m quan , d qu n lý .ử ụ ạ ạ ậ ệ ỹ ễ ả
- B trí m i t ng c a m t n nguyên có 4 thi t b un nóng b ng un nóng ố ỗ ầ ủ ộ đơ ế ị đ ằ đ
b ng l u t c .ằ ư ố
- N c nóng dùng cho sinh ho t v t m gi t ướ ạ à ắ ặ → t
n
= 35 ÷ 40
0
.
- Do dùng n c nóng c c b ướ ụ ộ → tiêu chu n dùng n c nóng : ẩ ướ
q
n
= 30 ÷ 60 l/ng.ng , ch n qđ ọ
n
= 40 l/ng.ng .đ
- Công su t nhi t c n cung c p hay l ng nhi t tiêu th ng y êm :ấ ệ ầ ấ ượ ệ ụ à đ
W
n
ngđ
= q
n
( t
n
- t
l
).N
q
n
: tiêu chu n c p n c nóng , q = 40 l/ng.ng ẩ ấ ướ đ
T
n
:nhi t n c nóng yêu c u , tệ độ ướ ầ
n
= 40
0
T
l
: nhi t n c l nh , t i h n i ngu n cung c p n c ch y u l ệ độ ướ ạ ạ à ộ ồ ấ ướ ủ ế à
ngu n ồ
n c ng m ướ ầ → t
l
= 20 ÷ 25
0
, ch n tọ
l
= 20
0
N : s l ng ng i dùng n c nóng , N = 8 ng iố ượ ườ ướ ườ
( s ng i trên m t khu v sinh m t t ng )ố ườ ộ ệ ở ộ ầ
W
n
ngđ
= 40.( 40 - 20 ).8 = 6400 Kcalo/ngđ
- Công su t ngu n c p nhi t :ấ ồ ấ ệ
Do ngu n cung c p nhi t l i n ồ ấ ệ à đ ệ → nó l i u hòa , v y ta có công th c :à đ ề ậ ứ
P
nh
= W
nhngđ
/T
W
nhngđ
: l ng nhi t tiêu th trong m t ng y êm ượ ệ ụ ộ à đ
W
nhngđ
= 6400Kcalo/ngđ
T : s gi ngu n c p nhi t l m vi c trong m t ng y êm , T = 24 hố ờ ồ ấ ệ à ệ ộ à đ
→ P
nh
= 6400/24 = 266,67 kCalo/h
- Dung tích bình nóng l nh :ạ
Q
b
= N.q
n
( l )
N : s ng i s d ng n c , N = 8 ng i ố ườ ử ụ ướ ườ
q
n
: tiêu chu n dùng n c nóng , qẩ ướ
n
= 40 l/ng
Q
b
= 8.40 = 320 l
PH N III : H TH NG THO T N C TRONG NHẦ Ệ Ố Á ƯỚ À
- ng kính ng thoát n c cho h xí , D = 100 mmĐườ ố ướ ố
- B t ho i l m bên ngo i nh , chi u cao l p b o v b ng úng chi u d y ể ự ạ à à à ề ớ ả ệ ằ đ ề à
l p g ch lát sân n n .ớ ạ ề
- Công th c tính l u l ng n c th i :ứ ư ượ ướ ả
( )
slqqq
dccth
/
max
+=
. q
c
: l u l ng n c th i tính toán , tính theo c p n c ư ượ ướ ả ấ ướ
. q
dcmax
: l u l ng các d ng c v sinh ư ượ ụ ụ ệ
B ng tính toán l u l ng th i o n ng 1-2-3-4 ả ư ượ ả đ ạ ố
o nĐ ạ
ngố
H ngươ
sen
H xíố
Ch uậ
r aử
m tặ
Ch uậ
r aử
ΣN
q
c
, l/s
Σq
dcmax
q
th
, l/s
1 - 2 2 2 2 0 3,66 0,367 1,5 1,867
2 - 3 4 4 4 0 7,32 0,507 1,5 2,007
3 - 4 6 6 6 0 10,98 0,612 1,5 2,112
T ngổ 12 12 12 0 21,96 1,486 4,5 5,986
o nĐ ạ
ngố
H ngươ
sen
H xíố
Ch uậ
r aử
m tặ
Ch uậ
r aử
ΣN
q
c
, l/s
Σq
dc max
q
th
, l/s
1’ –
2’
0 0 2 4 4,66 0,41 1 1,41
2’ –
3’
0 0 4 8 9,32 0,567 1 1,567
3’ –
4’
0 0 6 12 13,98 0,686 1 1,686
- S d ng ng ch t d o ( ng ng , n i th i có h xí ) , D = 100 mmử ụ ố ấ ẻ ố đứ ơ ả ố
- S d ng ng ng b ng ch t d o ch không có h xí D = 100 mmủ ụ ố đứ ằ ấ ẻ ỗ ố
- ng nhánh n i có h xí dùng D = 100 mm , i = 0,035Ố ơ ố
- ng nhánh n i có ch u r a m t v ch u r a : D = 40 mm , i = 0,02Ố ơ ậ ử ặ à ậ ử
Tính toán thi t k b t ho iế ế ể ự ạ
- Dung tích b t ho i :ể ự ạ
W = W
n
+ W
c
, m
3
W
n
: th tích n c b , mể ướ ể
3
W
n
= ( 1 ÷ 3 )Q
thngđ
- B t ho i dùng x lý n c th i c a kh i v sinh có vòi t m h ng sen ể ự ạ để ử ướ ả ủ ố ệ ắ ươ
h xí , ch u r a m t .ố ậ ử ặ
- L ng n c tính cho b t ho i l y b ng l ng n c c p tiêu chu n cho ượ ướ ể ự ạ ấ ằ ượ ướ ấ ẩ
m t ng i nhân v i t l l ng n c dùng cho kh i v sinh trên nên l ng ộ ườ ớ ỷ ệ ượ ướ ố ệ ượ
n c th i cho m t ng i l :ướ ả ộ ườ à
Q
th
= 200.0,367/( 0,367 + 0,41 ) = 94,47 l/s
- M i khu v sinh b trí m t n a s ng i /1 t ng c a m t n nguyên s ỗ ệ ố ộ ử ố ườ ầ ủ ộ đơ ử
d ng ụ
→ N = 16/2 = 8 ng i ườ
→
ngdmQ
th
/27,2
1000
47,94.3.8
3
==∑
→ W
n
= 3ΣQ
th
= 3.2,27 = 6,81 m
3
- W
c
: th tích c n c a b t ho i :ể ặ ủ ể ự ạ
( )
[ ]
( )
1000.100
100.
2
1
W
NcbWTa
W
c
−
−
=
a : l ng c n trung bình m t ng i th i ra trong 1 ng yượ ặ ộ ườ ả à
a = 0,5 ÷ 0,8 l/ng.ng , ch n a = 0,5 l/ng.ng đ ọ đ
T : th i gian gi a hai l n l y c n : T = 6 tháng = 180 ng y ờ ữ ầ ấ ặ à
W
1
= 95% , W
2
= 90% : m c n t i v ã lên men độ ẩ ặ ươ à đ
b : h s k n s gi m c n khi ã lên men , b = 0,7ệ ố ể đế ự ả ặ đ
c : h s k n vi c l i 1 ph n c n ã lên men khi hút c n , c = 1,2ệ ố ể đế ệ để ạ ầ ặ đ ặ
N : s ng i s d ng trong m t khu v sinh , N = 24 ng i ố ườ ử ụ ộ ệ ườ
( )
[ ]
( )
3
91,0
1000.90100
24.2,1.7,0.95100180.5,0
mW
c
=
−
−
=
- V y th tích b t ho i c a m t khu v sinh :ậ ể ể ự ạ ủ ộ ệ
W = 6,81 + 0,91 = 7,72 m
3
- Ch n kích th c b t ho i :ọ ướ ể ự ạ
H.B.L = ( 2.1,5.2,6 ) m = 7,8 m
3
W = 7,8 m
3
→ chia b l m 2 ng n :ể à ă
W
1
= 75%.7,8 = 5,85 m
3
W
2
= 25%.7,8 = 1,95 m
3
- L u l ng th i tính toán v o m t b t ho i :ư ượ ả à ộ ể ự ạ
Σq
th
= 2,112 l/s
- T ng l u l ng tính toán n c th i m t khu v sinh :ổ ư ượ ướ ả ộ ệ
Σq
th
= 2,112 + 1,686 = 3,798 l/s
Thi t k h th ng thoát n c m a trên mái v sân nhế ế ệ ố ướ ư à à
- Di n tích ph c v gi i h n l n nh t c a ng ng hay ng nhánh :ệ ụ ụ ớ ạ ớ ấ ủ ố đứ ố
2
max
5
2
max
.
20
m
h
vd
F
p
gh
Ψ
=
2
5
2
.
20
m
h
vd
F
p
gh
Ψ
=
ψ
m
= 1
5
max
5
, hh
: l p n c m a tính toán ng v i th i gian m a trong 5 phút v chu ớ ướ ư ứ ớ ờ ư à
k v t quá c ng tính toán , p = 1n m t i HÀ N I : ỳ ượ ườ độ ă ạ Ộ
cmh 9,15
max
5
=
cmh 19
5
,=
v
P
: t c phá ho i ng , vố độ ạ ố
P
= 2 m/s
v
T
: v n t c n c trong ng s nh , vậ ố ướ ố à
T
= 1 m/s
d : ng kính ng thoát n c m a , d = 100 mm = 10 cmđườ ố ướ ư
2
2
18219
191
11020
mF
gh
,
,.
==
2
2
57251
9151
21020
mF
gh
,
,.
max
==
- T ng di n tích to n b ph n mái c a tòa nh :ổ ệ à ộ ầ ủ à
( ) ( )
2
6
51,305
10
1200550012005800.25006.3300
mF
m
=
++++
=∑
- V y s ng ng thoát n c mái ph c v cho tòa nh :ậ ố ố đứ ướ ụ ụ à
èng
F
F
n
gh
m
d
2
18219
51305
≈=
∑
=
,
,
sl
hF
q
m
/,
,.,
6334
300
197551521
300
5
==
Ψ
=
sl
hF
q
m
/
,.,
max
max
8
300
9157551521
300
5
==
Ψ
=
- Ch n kích th c máng , máng xây b ng g ch hình ch nh t :ọ ướ ằ ạ ữ ậ
D a v o qự à
m
→ ta tra b ng ch n ra kích th c máng :ả để ọ ướ
b = 30 cm , h = 5 cm
i = 0,0045
q
m
= 4,633 l/s
- Chi u sâu l p n c H ph u thu ch n l 4 cm .ề ớ ướ ở ễ ọ à
Hệ thống cấp nước chữa cháy cho tòa nhà
- Do s t ng nh c a khu nh l 3 ( nh ) nên l ng n c c ng nh áp l c ố ầ à ủ à à ỏ ượ ướ ũ ư ự
ch a cháy không òi h i quá cao m kích th c ng ng bên ngo i l n ữ đ ỏ à ướ đườ ố à ớ
( D = 200 mm ) do ó ta dùng ng ng d n th ng n c t ng ng c pđ đườ ố ẫ ẳ ướ ừ đườ ố ấ
n c bên ngo i v o v c b m lên h ng ch a cháy các t ng .ướ à à à đượ ơ ọ ữ ở ầ
- H ng ch a cháy c a khu nh c t h nh lang n i có nhi u ng i ọ ữ ủ à đượ đặ ở à ươ ề ườ
qua l i .ạ
- M i n nguyên ta dùng m t b m ch a cháy , b m c b trí d i h m ỗ đơ ộ ơ ữ ơ đượ ố ướ ầ
c u thang . Khi n o có cháy x y ra ta s dùng b m lên theo ng ng ngầ à ả ẽ ơ đườ ố đứ
r i n các h ng ch a cháy cho tòa nh .ồ đế ọ ữ à
- S không gian h th ng c p n c ch a cháy :ơ đồ ệ ố ấ ướ ữ
- L u l ng n c tính toán cho m t khu nh khi có cháy x y ra , d a v o s ư ượ ướ ộ à ả ự à ố
t ng nh c a công trình ( t ng ) ầ à ủ ầ → nên s vòi phun ho t ng ng th i l ố ạ độ đồ ờ à
1 , v i l u l ng tính toán :ớ ư ượ
q
tt
= q
v
= 2,5 l/s
- H p ch a cháy t cách s n nh 1,25 mộ ữ đặ à à
Bảng tính toán thuỷ lực ngôi nh khi có cháy xà ảy ra
o nĐ ạ
ngố
Q l/s D mm V m/s 1000i L m H = i.L m
5 - 4 2,5 50 1,18 69,6 3 0,209
4 - 3 5 70 1,44 75,2 3 0,2256
3 - 2 7,5 80 1,51 65,6 1,25 0,082
2 - 1 7,5 80 1,51 65,6 10 0,656
→ T n th t ng ng khi có cháy x y ra t i t ng 3 c a tòa nh :ổ ấ đườ ố ả ạ ầ ủ à
Σh = h
5 - 4
+ h
4 - 3
+ h
3 - 2
+ h
2 - 1
= 0,209 + 0,2256 + 0,082 + 0,656
= 1,1726 m
- Ch n ng h o n c khi có cháy x y ra :ọ đồ ồ đ ướ ả
q
TT
= 7,5 l/s → ch n lo i ng h BB80 vì qọ ạ đồ ồ
max
= 22 l/s , q
min
= 1,7 l/s
→ th a mãn qỏ
min
< q
tt
< q
max
T n th t á l c n c qua ng h khi có cháy x y ra :ổ ấ ự ướ đồ ồ ả
ng h BB50 Đồ ồ → S = 2,07.10
-3
→ t n th t c tính theo công th c :ổ ấ đượ ứ
( )
mqSh
dh
1164057002070
2
2
,,.,. ===
→ th a mãn hỏ
hđ
< ( 1 ÷ 1,5 )m
- áp l c c n thi t c a máy b m khi có cháy x y ra :ự ầ ế ủ ơ ả
H
CT
B
= Σh + h
ct
cc
+ h
cc
hh
+ h
cc
dh
+ h
cb
cc
- h
ng
, m
h
hh
cc
: chi u cao hình h c t tr c ng ng c p n c bên ngo i n van ề ọ ừ ụ đườ ố ấ ướ à đế
ch a ữ
cháy v trí cao nh t , hở ị ấ
hh
cc
= 1,25 + 3.2 +0,5 = 7,75 m
h
cc
hđ
= 0,1164 m
h
ng
: áp l c ng ng min bên ngo i , hự đườ ố à
ng
= 10 m
h
cb
cc
: t n th t áp l c c c b khi có cháy x y ra ổ ấ ự ụ ộ ả
h
cb
= 10%Σh = 10%.1,1726 = 0,11726 m
h
ct
cc
: áp l c c n thi t van ch a cháy , mự ầ ế ở ữ
h
v
: áp l c c n thi t mi ng vòi phun t o ra m t c t n c c cao 6mự ầ ế ở ệ để ạ ộ ộ ướ đặ
d
d
v
c
c
h
αϕ
−
=
1
c
d
= 6 → tra b ng ả → α = 1,19
ϕ : h s ph thu c ng kính mi ng vòi phun ệ ố ụ ộ đườ ệ
d = 16 → ϕ = 0,0124
mh
v
586
6191012401
6
,
.,.,
=
−
=
h
o
: t n th t áp l c theo chi u d i ng v i gai , tính theo công th c :ổ ấ ự ề à ố ả ứ
( )
mqLAh
CCo
2
.=
q
cc
: l u l ng n c c a vòi phun ch a cháy , qư ượ ướ ủ ữ
cc
= 2,5 l/s
L : chi u d i ng v i gai , L ( 10 ề à ố ả ÷ 20 ) , ch n L = 20 mọ
A : s c kháng n v ng v i gai , d = 50 mm ứ đơ ị ố ả → A = 0,012
→ h
o
= 0,012.20( 2,5 )
2
= 1,5 m
→ h
cc
ct
= 6,58 + 1,5 = 8,08 m
→ V y áp l c c n thi t c a máy b m l :ậ ự ầ ế ủ ơ à
H
cc
ct
= 1,1726 + 8,08 + 7,75 + 0,1164 + 0,11726 - 10 = 7,236 m
H
b
= 7,236 m
Q = 7,5 l/s