Đồ án tốt nghiệp
TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM
TRƢỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC
KHOA CƠNG NGHỆ CƠ KHÍ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:
NGHIÊN CỨU VÀ THIẾT KẾ MẠCH TRUYỀN
DỮ LIỆU CHO MÁY PHAY CNC ĐỂ BÀN DÙNG
CÁCH LY QUANG PC817 VÀ IC ĐỆM 7404
Giáo viên hƣớng dẫn : ThS. NGUYỄN HỒNG LĨNH
Sinh viên thực hiện
: TƠN VĂN HIẾU
Khoa
: CƠNG NGHỆ CƠ KHÍ
Chun ngành
: CƠ ĐIỆN TỬ
Lớp
: Đ4-CĐT
Khoá
: 2009-2013
Hà Nội, tháng 12 năm 2013
GVHD: ThS Nguyễn Hồng Lĩnh
SVTH: Tôn Văn Hiếu
Đồ án tốt nghiệp
ỜI N I Đ U
T
ghiệ h
g
g
hiệ
ih
Đi
h
g
g
h hệ
Đấ
i h
g
i h
h
h i h ậ
h
g g
i
h
h
g
ệ
g
g
i
i h
g
g
ất
g h
i
h i
h
h h h
ấ
g h
g
h
g hiệ
g hiệ h
h
g
g i
Ngày nay v i s phát tri n c a khoa học k thuật và công nghệ trên th gi i ở
nhi
ĩ h
h
h
g iễ
Đ c biệt s phát tri
ắc l c và quan trọng trong ngành Cơng nghệ thơng
học máy tính, m t cơng c hỗ tr
ng hóa N giú
tin và T
H
h m nh mẽ c a khoa
g
i
, xử ý h
g i
h
i u khi n.
h n a nó có th k t nối v i nhau thành m t m ng máy tính tồn c
chia s
thông tin gi a các vùng trên th gi i. Máy tính cùng v i s phát tri n c a k thuật
ghép nối v i
biệ
h ã
g
g
ởr
g
g
ĩ h
i u khi n. Hi
dẫn c a th y ThS. Nguyễn Hồng ĩnh e
c
is h
c t m quan trọ g
ã
h
ng
c ng d ng c
ồ án tốt nghiệp v i
i “Nghiên
cứu và thiết kế mạch truyền dữ liệu cho máy CNC để bàn dùng cách ly quang
PC817 và IC đệm 7404”
Trong th i gian nghiên c u và th c hiện chắc chắn không tránh khỏi nh ng sai
sót. Rất mong nhậ
E
i
h
cs
gg
ý i n từ
ý h y cô và các b n.
h h
inh viên thực hiện
Tôn Văn Hiếu
GVHD: ThS Nguyễn Hồng Lĩnh
SVTH: Tôn Văn Hiếu
Đồ án tốt nghiệp
ỜI CẢM ƠN
Đ hoàn thành tố
B
g Đ i Họ Điện L c, các th y cô trong khoa Công Nghệ C Kh
hiệ
h
ồ án tốt nghiệp này, em xin chân thành c
giú
ng dẫ
ỡ và t
truy
chân thành sâu sắc t i th y ThS.Nguyễn
ồ án.
ng
nh
t cho chúng em nh ng ki n th c, kinh nghiệm quý báu trong suốt th i gian
vừa qua, th
ì h
ã ậ
ì h giú
ỡ, tr c ti p chỉ b
h
ng dẫn chúng em trong suốt
ồ án tốt nghiệp này.
Trong th i gian học tậ
c tinh th n làm việ
là nh
ã ận tình
i u kiện thuận l i cho em trong quá trình th c hiệ
Em xin gửi l i
gi
h i
e
ã i p thu thêm nhi u ki n th c bổ ích và học tập
nghiên c u khoa học nghiêm túc, hiệu qu c a th
g i u rất c n thi t cho chúng em trong q trình học tập và cơng tác sau này.
Đ c biệt c
c u k t h p v i th c t
h
h
ã
i u kiệ
h h
h
tài này.
ì h ối v i công ty cổ ph
Em xin chân thành bày tỏ s c
Hồ g Lĩ h
dẫn, truy
ng dẫn em cách học tập nghiên
cán b , công nhân, h
iê
g
g
h
ã nhiệt tình h
t cho em nh ng kinh nghiệm trong việc gia cơng th c t
ng
em hồn
h h ồ án này.
Em xin chân thành c
è ã
b
Em
ỡ em h
i toàn th
h ng chia sẽ kinh nghiệ
g h
h h
ý
i tất c các b
h h iê
g
g gi
ì h
ù g h
ì h
i tất c
ồ án.
ã ồng hành và giúp
h h ồ án này.
GVHD: ThS Nguyễn Hồng Lĩnh
SVTH: Tôn Văn Hiếu
Đồ án tốt nghiệp
MỤC LỤC
CHƢƠNG I. TỔNG QUAN .......................................................................................... 1
I.Tổng quan về máy CNC ............................................................................................. 1
1. Lịch sử hình thành máy CNC ......................................................................................1
2. Phân lo i ......................................................................................................................4
3 Ư
h
i
n c a máy CNC ........................................................................6
4. Cấu trúc máy CNC ......................................................................................................9
4 1 Ch
g ì h gi
g .............................................................................................. 9
h
g ì h .....................................................................................10
4.2. Thi t bị nhậ
4.3. B
i u khi n máy CNC......................................................................................... 13
4.4. Hệ thống truy
ng máy .....................................................................................14
4.5. Máy công c ...........................................................................................................17
4.6. Hệ thống ph n hồi ..................................................................................................20
5 S
h
CNC
gi
g
.....................................................................28
6. Th c tr ng ng d ng máy CNC t i Việt Nam. ......................................................... 29
II. Hệ thống máy CNC mini và mạch giao tiếp trong máy CNC ............................ 30
1. Hệ thống máy CNC mini ........................................................................................... 30
2. M ch giao ti p trong máy CNC.................................................................................31
3. Vị trí c a m ch giao ti p trong k t cấu c a máy CNC ..............................................32
CHƢƠNG II. GIAO TIẾP MÁY TÍNH ....................................................................34
I. Tổng quan .................................................................................................................34
II. Chuẩn giao tiếp .......................................................................................................34
1 Gi
i
ù g
g iệ
g 20
A .....................................................................34
2 Ch ẩ RS 232 ............................................................................................................36
3 Ch ẩ gi
i
RS-449............................................................................................. 38
4. Chuẩn giao ti
RS-422A và RS-423A .....................................................................40
5. Chuẩn RS 485 ............................................................................................................41
6. Chuẩn USB ................................................................................................................42
7. Chuẩn LPT .................................................................................................................43
7.1. Gi i thiệu v cổng LPT .......................................................................................... 43
7.2. Cấu trúc cổng LPT (cổng song song) .....................................................................44
GVHD: ThS Nguyễn Hồng Lĩnh
SVTH: Tôn Văn Hiếu
Đồ án tốt nghiệp
CHƢƠNG III. THIẾT KẾ MẠCH GIAO TIẾP VỚI MÁY TÍNH DÙNG
TRONG MÁY CNC ....................................................................................................48
I. Mạch giao tiếp đơn giản .......................................................................................... 48
II. Mạch giao tiếp dùng cách ly quang pc817 và IC 7404 đệm ............................... 49
1. Cách ly quang pc817 .................................................................................................49
2 IC 7404 ệm ..............................................................................................................50
3. M ch giao ti
ù g IC 7404 ệm ............................................................................51
31 S
ồ nguyên lý ......................................................................................................51
32 S
ồ bố trí linh kiện .............................................................................................. 52
33 S
ồ i
............................................................................................................53
3.4. Thuy t minh nguyên lý ........................................................................................... 53
3.5 M t vài hình nh m ch th c t : ...............................................................................59
CHƢƠNG IV. NGHIÊN CỨU, THIẾT KẾ VÀ CHẾ TẠO MÁY PHAY CNC 3
TRỤC ĐỂ BÀN ............................................................................................................62
I. Các thông số cơ bản của CNC ................................................................................62
II. Nghiên cứu, thiết kế và lắp ráp máy CNC ba trục ..............................................64
1. Thân máy ...................................................................................................................64
2. T
i u khi n. ............................................................................................................71
3. Ph n m
i u khi n ................................................................................................ 76
4. Quá trình gia cơng và hồn thiện máy .......................................................................77
5. Sử d ng máy CNC 3 tr
gia công các chi ti t ....................................................81
KẾT LUẬN ..................................................................................................................83
ANH MỤC T I IỆU THAM KHẢO ...................................................................84
GVHD: ThS Nguyễn Hồng Lĩnh
SVTH: Tôn Văn Hiếu
Đồ án tốt nghiệp
DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1-Các thành ph n c a hệ thống máy CNC .......................................................... 9
Hình 1.2-Đ
ọ
ĩ
m ........................................................................................... 10
Hình 1.3-Đ u cắm USB .................................................................................................11
Hình 1.4-Cổng giao ti p RS232 ....................................................................................12
Hình 1.5-Đ u cắm cáp Ethernet ....................................................................................12
Hình 1.6-Giao diện lập trình .......................................................................................... 13
Hình 1.7-Quan hệ gi a l c ma sát và tố
c
e
iố h
g
e
i ốc bi..15
Hình 1.8-Bàn xoay.........................................................................................................18
Hình 1.9-Các ki u ổ tích dao ......................................................................................... 20
Hình 1.10-Bi n trở .........................................................................................................21
Hình 1.11-Nguyên lý ho
Hình 1.12-Bi
ng c a resolvers .............................................................. 21
ồ cu n E1 và E2 .................................................................................22
Hình 1.13-Các thành ph
n c a Encoder ............................................................ 24
Hình 1.14-Nguyên lý ho
ng c a Encoder gia số d ng quay ...................................26
Hình 1.15-Đ
ận tốc góc ............................................................................................. 27
Hình 1.16 -Các thành ph n c a b
i u khi n trong hệ thống CNC mini ....................31
Hình 2.1-Hệ thố g ù g
g iện vòng v i b phậ
g gắt là các relay ..............35
Hình 2.2-Hệ thố g ù g
g iện vịng ghép nối quang ............................................36
Hình 2.3- S
ồ bố trí chân c a RS232 d ng 25 chân ..................................................37
Hình 2.4-S
ồ bố trí chân c a RS232 9 chân .............................................................. 38
Hình 2.5-Tín hiệu ra ......................................................................................................40
Hình 2.6-Cách nối gi a DTE và DCE ...........................................................................41
Hình 2.7-Cách bố trí chân c a LPT DB 25 ...................................................................45
Hình 3.1-S
ồ m ch giao ti
gi n .......................................................................48
Hình 3.2-Cách ly quang 817 .......................................................................................... 49
Hình 3.3-S
ồ chân c a IC 7404 .................................................................................50
Hình 3.4-S
ồ nguyên lý m ch giao ti
Hình 3.5-S
ồ bố trí linh kiện ...................................................................................... 52
Hình 3.6-S
ồ i
ù g IC 7404 ệm ......................................51
....................................................................................................53
Hình 3.7-Khối nguồn .....................................................................................................54
Hình 3.8-Khối LPT ........................................................................................................55
Hình 3.9-Khối To Step Driver ....................................................................................... 56
GVHD: ThS Nguyễn Hồng Lĩnh
SVTH: Tôn Văn Hiếu
Đồ án tốt nghiệp
Hình 3.10-Khối To Spindle ........................................................................................... 57
Hình 3.11-Khối Estop, Limit X, Limit Y, Limit Z ........................................................ 58
Hình 3.12-M
c c a m ch in .................................................................................59
Hình 3.13-M t sau m ch in ........................................................................................... 60
u ra bằ g è
Hình 3.14-Test tín hiệ
hiê
Hình 3.15-Đ
e .................................................................60
u ra bằ g ồng hồ
............................................................. 61
ằ g ồng hồ .............................................................................61
Hình 3.16-K t qu
Hình 4.1-Mơ hình máy phay CNC 3 tr c ......................................................................63
Hình 4.2-B n vẽ lắp máy phay CNC .............................................................................65
Hình 4.3-B n vẽ thanh giằ g
ng................................................................................66
Hình 4.4-Đ
g
c chính ......................................................................................... 67
Hình 4.5-Đ
g
c dùng trong máy phay CNC ....................................................68
Hình 4.6-Vít me bi tr c Z. ............................................................................................. 69
Hình 4.7-Thanh dẫ h
ng ........................................................................................... 70
Hình 4.8-Mơ phỏng hình nh ổ bi dùng trong máy phay CNC .....................................70
Hình 4.9-Kh p nối tr c .................................................................................................71
Hình 4.10-M h
Hình 4.11-S
i e
i u khi
ng
c ......................................................... 72
ồ nguyên lý m ch driver .......................................................................73
Hình 4.12-M h
i e
i u khi
g
c chính .................................................74
Hình 4.13-S
ồ m ch in 2D driver tr c chính ............................................................. 74
Hình 4.14-S
ồ ngun lý m ch giao ti p ...................................................................75
Hình 4.15-T
i u khi n máy CNC ..............................................................................76
Hình 4.16-Giao diện ph n m m Mach3 ........................................................................76
Hình 4.17-Gia cơng tấ
ỡổ i
t tr c Y ................................................................ 78
Hình 4.18-C m lắp ghép b phận tr c Z .......................................................................79
Hình 4.19-C m lắp ghép b phận tr c Y ......................................................................79
Hình 4.20-C m lắ ghé
g
c chính ................................................................ 80
Hình 4.21-Lắp ghép máy phay CNC hồn thiện ........................................................... 80
Hình 4.22-Quy trình gia cơng chi ti t ............................................................................81
Hình 4.23-Gia cơng ch EPU trên máy CNC ............................................................... 82
Hình 4.24-S n phẩm sau khi hoàn thành .......................................................................82
GVHD: ThS Nguyễn Hồng Lĩnh
SVTH: Tôn Văn Hiếu
Đồ án tốt nghiệp
DANH MỤC BẢNG
B ng 1.1 So sánh máy công c v i máy CNC .............................................................. 28
B ng 2.1 Tín hiệu c a EIA RS-449 ...............................................................................38
B ng 2 2 S
ồ cách bố trí chân c a LPTDB 25........................................................... 45
B ng 3.1 Mô t chân: .....................................................................................................50
B ng 3.2 Phân công chân vào ra: ..................................................................................54
B ng 3.3 Linh kiện sử d ng trong m ch .......................................................................59
GVHD: ThS Nguyễn Hồng Lĩnh
SVTH: Tôn Văn Hiếu
Đồ án tốt nghiệp
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
CHỮ KÝ CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN
GVHD: ThS Nguyễn Hồng Lĩnh
SVTH: Tôn Văn Hiếu
Đồ án tốt nghiệp
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
CHỮ KÝ CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN
GVHD: ThS Nguyễn Hồng Lĩnh
SVTH: Tôn Văn Hiếu
Đồ án tốt nghiệp
1
CHƢƠNG I
TỔNG QUAN
I.Tổng quan về máy CNC
Máy CNC (Computer Numerical Controlled) là nh ng công c gia cơng kim lo i
tinh t có th t o ra nh ng chi ti t ph c t p theo u c u c a cơng nghệ hiệ
CNC
nhanh chóng v i nh ng ti n b trong máy tính, ta có th bắt g
tiện, máy phay, máy cắt laze, máy cắ i
công nghiệp khác. Thuật ng CNC iê
h
i u khi n các chuy
máy phổ bi n nhất trên thị
i
c có h
i. Phát tri n
i d ng máy
t dập và nhi u cơng c
n m t nhóm máy móc l n sử d ng logic
ng và th c hiện quá trình gia công kim lo i. Hai lo i
ng hiện nay là máy tiện và máy phay.
1. Lịch sử hình thành máy CNC
M c dù máy tiện ch bi n gỗ ã
u tiên m i
máy tiện gia công kim lo i th c t
1800 N
hỉ
c sử d ng từ th i Ki h Th h
h
g hi c
c Henry Maudslay phát minh vào
gi n là m t công c máy gi mẩu kim lo i
g
c gia công
(hay phôi) trong m t bàn kẹp hay tr c quay và quay mẩu kim lo i này, vì vậy m t
cơng c cắt có th gia công b m
he
ng m c mong muốn. Công c cắt này
c nhân viên vận hành vận d ng qua việc sử d
g
i h
n công c cắt theo số
i hỏi vận hành viên l p l i nh ng cử
xuấ
h h
i
h
c nhân viên vậ h h i u khi n bằ g
chính xác v kích cỡ
ê
g
h
c. Chi
iê
t ở tr
ngo i trừ công c cắ
h
g
Ph i
Nh ng chuy
g
n 3 tr : “X” ( h
ng từ trái qua ph i) “Y” (
th
g
h
g
g
g
i h
c sử d ng trong các công c
h
M t trong nh ng vấ
g
c a nh
nhân viên vận hành ph i sử d g
và gây mệt mỏi v th chất, kh
h
g
hé
ậy,
gia công
1818
c gọi là tr
)
“Z” ( ê
c quay theo m t ngang hay dọc, t o ra tr c chuy
M t số máy cịn có tr c th
GVHD: ThS Nguyễn Hồng Lĩnh
cs n
c lắp trên bệ máy hay
ng m c c a phôi. Chi c máy phay này do Eli Whitney phát
Bàn làm việ
hi
ng trong cùng trình t và v i cùng
bàn làm việc và di chuy n theo công c cắt, qua việc sử d
cậ
ĩ
ng h p lý. Mỗi chi ti
c vận hành theo cách th
h h
g Đ
i).
ng
c quay theo m t góc.
g
hú g
i hỏi
t o ra mỗi chi ti t. Ngồi tính nhàm chán
g h t o các chi ti t c a vậ h h iê
g ị
SVTH: Tôn Văn Hiếu
Đồ án tốt nghiệp
2
h n ch . Chỉ m t khác biệt nhỏ trong vận hành sẽ dẫ
h
hi
c tr
g h
o ra nh ng chi ti t không phù h p. M
g h
t o ra từ nh ng ho
ng. Khi số
n nh
h
g ê
g
c
hi u chi ti t bị hỏ g D
g iện vận hành các chuy
“
Nh ng nỗ l
kim lo i v
ậy là khá cao, lãng phí ngun liệu thơ và th i gian lao
ng s n xuấ
thi t ở
ổi trong kích
gh ”
i uc n
ng c a máy m t cách t
h
ng.
ng này sử d ng m t lo
di
chuy n dao c hay bàn làm việc qua nh ng liên k t (linkage). Khi cam quay, m t liên
k t l n theo b m t c a m t cam (cam face), di chuy n công c cắt hay phôi qua m t
dãy các chuy
cho t i g
ng chuy
ng
cấp dao. M t số máy vẫn còn tồn t i
“Swi ” (
c gọi
i u Th
Sĩ)
i ê
ồng
i gia cơng chính xác.
Thi t k máy CNC hiệ
g
nh
i u khi n khối
i u khi n tố
liên k t và tố
ghĩ
ị h hì h
ng. M t cam
1940
u nh
h g
cánh máy bay tr
i bắt nguồn từ tác phẩm c a John T. Parsons cuối
g
1950 S
Th chi n II, Parsons tham gia s n xuất
i hỏi ph i gia cơng chính xác các hình d ng
t cơng việ
ph c t p. Parsons s m nhận ra rằng bằng cách sử d ng máy tính IBM th i ì
ã
h t o ra nh ng thanh dẫ
phép tính bằ g
phát tri n m
ng m
h h
h
ồ. D a trên kinh nghiệ
“
ắ
g
ng (servomotor) chính xác, chi
ồng
ch
t o m t cong cho
ọc th máy tính và các b
cánh máy bay. Sử d ng m
hi u khi sử d ng các
g ã gi h
g” h kh
ng m c t
u, ông
i u khi
g
ắ
c ch t o c c kì l n, ph c t
ng và s n xuất các m t cong v i
M c dù vậy, nó làm việc m t cách t
ỏ.
chính xác
ng nhu c u c a ngành công nghiệp máy bay.
Đ n nh
gi
g
nm tm
1960 gi h h
nhấ
Nh ng chi c máy này sử d
g
ận hành dao c
từ – ọc m
t lỗ h
gian và tố
h h C
h
g
ị h
h h c t p c a nh ng chi c máy t
có th
g
C
ng d ng trong các ngành công nghiệp khác.
g
g
g iện m t chi
hận chỉ dẫ
g giấy có chi u r ng kho g 2 5
hé
ọc s n xuất ra nh
g
chính xác, trong th c t
g iệ
c qu n lý bởi m
vận d ng
iện từ m
ọ
g
c m t hàng lỗ. Vị trí và th
g iện c n thi
g
i u khi n máy giố g h
h
h
i th i
iê
ận
gi n khơng có b nh . Chúng
c gọi là NC hay máy i u khi n số. M t nhà lập trình s n xuấ
GVHD: ThS Nguyễn Hồng Lĩnh
ng
g ừ trên
SVTH: Tôn Văn Hiếu
Đồ án tốt nghiệp
3
m t máy giố g h
h h
h
d ng ở nh ng máy tính th i ì
h
g ì h
h h
u, sử d
ịnh bởi
h
h
g h
“ h
g
dài c a
g“
g giấ ”
c sử
g ì h” K h ỡ c a
n ph i ọ
s n xuất ra m t chi
ti t c th .
Câu chuyện v việc k t nối nh ng chi c máy tính v i máy móc s n xuất gây
nhi u tị mị và tranh cãi. Nó minh họa cách th c gắn k t gi a ngành công nghiệp, các
g
i họ
g h
i trong th kỉ 20. Câu chuyệ
Ph
ra rằng nhi u sáng t o là do m t cá nhân hay m
h h ởng gì là m t công việ
và v i
N
1947 J h P
Trave e Mi hig
h
y ph c t p.
Đối m t v i tính ph c t p ngày càng cao c a hình d ng chi ti t và
h
g
Ô g ã i
h
Machine sử d ng m t trong nh ng chi
ã ì
hé I e
h
g
i
B i e
h g
g
a họ
i. Cuối cùng,
IBM ẽ
p v i Thomas J. Watson, ch tịch huy n tho i c a IBM, nh
P
làm việc v i tậ
giố g h
ĩ
g P
g ý
ồng v i Ai F
ch
g ừ có kh
h ng hình trong cánh qu
ở phịng thí nghiệ
g ã
s n xuất m t chi c
g ắt các hình d g
S
P
i u khi
ã
MIT ã h
h i tố
g
c các nhà nghiên c u c
c a các nhà b o tr
mở r ng nghiên c
t i(
ng bằ g
h
i họ
m trách v i m
iê
g ĩ h
c
CNC ã
ng nhu c u
i.
g iện tử tích h
V i nh ng ti n b
ho
ng p
ghiệm nhi u ki u quá trình khác
ấu ph n hồi. Việc phát tri n thành công các công c
g
ng m c
iệc v i các d án Air Force từ th i Th chi n II. Phịng thí
MIT ã hận thấ
c sử d
h
e
c
ấu ph thu c Viện Công nghệ Massachusetts (MIT)
nh hỗ tr d án. Các nhà nghiên c
h
i u khi n bởi các th
t o ra m t chi
i u khi n bằng th h
nghiệ
h ng biện
g
th c hiện m t lo t các phép toán cho m t cánh máy bay tr
lỗ Nh h h
quy
n lý m t hãng s n xuất hàng không ở thành phố
gi m chi phí k thuậ
g ã
h
i ai làm gì, khi nào
v tốn học và k thuật mà họ g p ph i P
nh ng vấ
hấy thậ
g ì h Đ
)
h
g ừ ã ị lo i bỏ và n u có thì chỉ
g ì h
h ọc hàng nghìn bit th
nh từ. Các máy CNC hiệ
g i
i
trong b nh máy tính
t thơng tin này vào b nh , nhân viên lập trình t o ra m t lo t lệnh
mà máy có th hi
GVHD: ThS Nguyễn Hồng Lĩnh
Ch
g
ì h
h bao gồm các lệ h “ ã h ”
h
SVTH: Tôn Văn Hiếu
Đồ án tốt nghiệp
“M03” – h
h
ng dẫn b
i u khi
ng dẫn b
lệ h
4
ãh
h
ọc m
g
trình h i tho i” T
ì h
u vào ph từ m
g h c phổ bi n nhấ
nhiên, s ti n b
“MOVE”
i u khi n chuy n tr c chính t i m t vị trí m i h
h ã h
hé
h
“READ” Ki u lậ
h
g ghiệp vẫ
i u khi
B
hé
h
h hh
ọ
h
g giú
h
iê
ậ
ì h
g ố
g ì h
ãh
sử d ng máy. Ví d ,
gi n chỉ c n nhập d liệu v vị trí,
ng kính và chi u sâu c a m t chi ti t và máy tính sẽ l a chọ
s n xuất chi ti
mẫu k thuậ
gi
c nhậ
t nhi u ni m tin vào d ng lập trình này.
trong m t số máy, nhân viên lập trình có th
cơng tốt nhấ
“ ập
a mật mã. Tuy nhiên, c n ph i
ý rằng h u h t các máy sử d ng lập trình h i tho i vẫ
g h
C
n xuất cơng c máy t
ì h
ý ghĩ
nhân viên lập trình khơng ph i nh nhi
g
lập trình m t cơng c máy CNC. Tuy
g ập trình h i tho i, lệ h “M03”
“G99”
“G99” –
h
g h
gi
i d ng phôi. Thi t bị m i nhất có th chọn m t
c t o ra từ máy tính, tính tốn tố
dao c
liệu vào máy và s n xuất chi ti t mà không c n b n vẽ hay m
ng vận chuy n vật
h
g ì h
2. Phân loại
Máy CNC có th
c phân lo i theo các tiêu chí sau:
Theo lo i máy gia cơng (phay, tiện, cắ i
…)
c, cắ
Theo lo i hệ thống ph n hồi.
Theo lo i hệ thố g i u khi n.
Theo số tr
i u khi n.
gi n nên ta chỉ phân tích 3 tiêu chí cuối.
Do tiêu chí m
a. Phân loại theo hệ thống phản hồi
Có 2 lo i hệ thống chính là hệ thống hở và hệ thống kín.
Hệ thống hở
Hệ thống hở khơng có s so sánh gi a vị trí dịch chuy n th c t c a d ng c cắt
ho c các tr c so v i giá trị trong lệ h i u khi n. Trong hệ thống này,
t c ch
ã
h
hi h g
n vị trí lập trình. Ở
máy. Ví d khi b
c cung cấ
h
g
i u khi n chỉ ra tr
iện áp,khi tín hiệ
g
ẽ ti p
i u khi n chỉ ra
ối chi u v i s dịch chuy n thật c a
ã ịch chuy
50
h
g
h
th c s tr c m i chỉ di chuy n 49.8 mm.
GVHD: ThS Nguyễn Hồng Lĩnh
SVTH: Tôn Văn Hiếu
Đồ án tốt nghiệp
5
h
Trong hệ thống hở s di chuy n th c t c a các tr c có th
h
y u tố bên ngồi ví d
hao mịn ho c sai số c a các b phận. Vì khơng có ph n
i u chỉ h ịnh k
hồi nên hệ thống hở c n ph i có s
này. M c dù hệ thống hở é
g hì
ng d
ổi theo các
h h
g
h
bù l i sai số do các y u tố
i hệ thố g
h
ng. Hệ thống hở r h
ỡ g
có các thi t bị so sánh ph n hồi và việc b
g
g
t vài
i hệ thống kín do khơng
g h
g
h ct p
Hệ thống kín
h ối chi u gi
Trong hệ thống kín có s
g
kho ng cách di chuy n th c c a tr c, vận tố
thố g
u ra c a hệ thố g
i tín hiệ
h
u vào. Hệ
g ởi s có m t c a cá thi t bị ph n hồi: s dịch chuy n rất chính
h
xác do các thi t bị
ph n hồi
thố g
c so sánh v i tín hiệ
g
Se
h
g
c sử d
ịnh kho ng cách. Tín hiệu
i u chỉnh bởi hệ
dịch chuy
hi ú g
i giá trị mong muốn.
Có hai lo i thi t bị ph n hồi :
h
-
Ph n hồi vận tốc:
-
ối chi u tố
Ph n hồi vị trí: so sá h
quay c
ng
ối chi u s dịch chuy n tr c.
b. Phân loại theo hệ thống điều khiển
D a theo hệ thố g i u khi n có 3 lo i:
-
Đi u khi n từ i
-
Đi u khi
-
Đi u khi n theo biên d ng.
he
i m.
ng thẳng.
Hệ thống điều khiển điểm đến điểm
Đ
h
tọ
hệ thống mà s
i u khi n vị trí chỉ yêu c
i
c và d ng c cắt sẽ di chuy
nhất có th . S gia cơng c a máy chỉ diễn ra ở m
trong khi d ng c cắt di chuy n từ i
tr c có th diễn ra l
t ho
i m cố ịnh trong hệ
h
h i gian là ngắn
i m cố ịnh và không diễn ra
i m khác. S dịch chuy n theo mỗi
ồng th i
i u khi
c lập.
Hệ thống điều khiển theo đƣờng
Đ
g gi
Đi
hệ thống mở r ng c
g he
i u khi
i
i m khi mà máy có kh
ng thẳng. Máy có th vừa di chuy n vừ gi
c khi hệ thống có th
chính theo các tr c trong chuy
GVHD: ThS Nguyễn Hồng Lĩnh
i u khi
g ồng th i.
c ti n c a bàn máy ho c tr c
ng thẳng. Hệ thố g i u khi n ph i có kh
g
SVTH: Tơn Văn Hiếu
Đồ án tốt nghiệp
6
ồng th i v i
tính tốn và dịch chuy
bởi
g
ng h
c ti n thích h
c vị trí yêu c u
c ti n theo mỗi tr c là khác nhau.
Hệ thống điều khiển theo biên dạng
Hệ thố g i u khi n theo biên d ng là hệ thống công nghệ cao và linh ho t
nhất. Hệ thống này t o ra chuy
khác nhau trong hệ tọ
ng liên t c gi a d ng c cắt và phôi theo các tr c
g
. Nó có kh
g
thống này tất nhiên có th sử d
gi
gia cơng m t phẳng và m t cong. Hệ
g i
he
i u khi
ng dịch chuy n c a máy theo các tr
g ối
i
ng. S chuy n
ồng th i nên vị trí và tố
c thi t lập t i mọi i m và liên t c trong quá trình gia cơng.
c. Phân loại theo số trục điều khiển
D a vào số tr c có th phân ra hệ i u khi n 3 tr c và hệ i u khi n nhi u tr c
(4 tr c, 5 tr c).
Điều khiển 3 trục
i u khi
Hệ thống này có th
cơng. Đi u khi n 2 tr
ồng th i 2 ho c 3 tr c trong quá trình gia
c khi di chuy n bàn máy ho c tr c chính trong các m t
phẳng XY, XZ, ho c YZ v i kho ng cách và biên d g ịnh
h
tr c, ta có th gia cơng nhi u m t phẳng ph c t
c. V i i u khi n 3
hi i u khi
ồng th i các
tr c X, Y và Z.
Điều khiển nhiều trục
Đi u khi n 4 ho c 5 tr c khi n máy CNC có kh
h
g Th
i máy CNC 3 tr c thông th
g h
B
g
hi i t khó
ng m t máy phay 5 tr c sẽ có 3
tr c chính X,Y và Z. Ngồi ra cịn có thêm 2 tr c là tr
tr c chính và tr
g gi
A
i u khi n xoay nghiêng
xoay nghiên bàn máy gia công.
3. Ƣu, nhƣợc điểm cơ bản của máy CNC
a. Ƣu điểm:
Các máy CNC có k t cấ
có m t số
T h
i
g
h
ắt gọ h
g h
ng. Tuy nhiên nó
n sau:
g
ng cao: M
th i gian ph , do m c t
g
CNC
g
g
CNC có th th c hiện cùng m t lúc nhi u chuy
dao, hiệu chỉnh sai số dao c , t
GVHD: ThS Nguyễn Hồng Lĩnh
ng ki
ất cắt gọt cao và gi
t bậc. Tùy từng m c t
ng khác nhau, có th t
h h
c chi ti
c tối
ng, máy
ng thay
ng
SVTH: Tôn Văn Hiếu
Đồ án tốt nghiệp
7
g ối gi a dao và chi ti t, t
hiệu chỉnh sai lệch vị
g
i ngu i, t
ng hút
phoi ra khỏi khu v c cắ …
Tính linh ho t cao: Ch
h
ng v i các lo i chi ti
h
h h
D
ú
ổi dễ dàng và nhanh chóng, thích
gắ
c th i gian ph và th i gian
i u kiện thuận l i cho việc t
chuẩn bị s n xuất. T
ú
nhỏ. Bất c
g ì h
g
ng hóa s n xuất hàng lo t
h s n xuất nhanh chóng nh ng chi ti
h
Vì th khơng c n ph i s n xuất chi ti t d tr , mà chỉ lấ
M
CNC gi
g
g ì h
g ì h
a chi ti
c nh ng chi ti t nhỏ, vừa, ph n ng m t cách linh ho t khi
nhiệm v công nghệ h
ổi
g i
th c hiệ
h
i u quan trọng nhất là việc lập trình gia cơng có th
g
h
g
hỗ tr k thuật tin học thông qua các
thi t bị vi tính, vi xử ý…
g ập trung ngun cơng
Kh
a số các máy CNC có th th c hiện số
l n các nguyên công khác nhau mà không c
g ậ
g
g ê
g
h
ổi vị
CNC ã
g
ng
t c a chi ti t. Từ kh
c phát tri n thành các trung tâm
gia công CNC.
T h
g
c
g gi
g h h
m b o chấ
i Đồng th i
g h h
ì h gi
trong suố
g gi
h g
g
h h
g
c. Nh
vận hành khi làm việc. Có kh
Đ chính xác l p l i
g h
ổ
ịnh
i m tuyệt v i c a máy CNC. Máy CNC v i hệ
thố g i u khi n khép kín có kh
hình dáng lẫ
h hỏng do sai sót
ng cao: Gi
g gi
g
g
c nh ng chi ti t chính xác c v
i m này thuận tiện cho việc lắ
t, gi m kh
g ổn thất phôi liệu ở m c thấp nhất.
Gi
g
c nh ng biên d ng ph c t p: Máy CNC là máy duy nhất có th gia
h
cơng chính xác và nhanh các chi ti t có hình dáng ph c t
T h
kiện cắt tối
g hiệu qu kinh t và k thuật cao: C i thiện tuổi b n dao nh
Ti t kiệm d ng c cắt gọ
h ê
phẩm. Ti t kiệm ti
h
g
g
m t ba chi u.
ấ gi
g
ồ gá và các ph tùng khác. Gi m ph
ng do không c n yêu c u k
h
Sử d ng l i
c th i gian s n xuất. Th i gian sử d ng máy nhi
h
h
g gh nghiệp
g ì h gi
h
g Gi m
h vào gi m th i gian
dừng máy. Gi m th i gian ki m tra vì máy CNC s n xuất chi ti t có chấ
nhất. CNC có th
i u
g ồng
ổi nhanh chóng từ việc gia cơng lo i chi ti t này sang lo i
khác v i th i gian chuẩn bị thấp nhất.
GVHD: ThS Nguyễn Hồng Lĩnh
SVTH: Tôn Văn Hiếu
Đồ án tốt nghiệp
8
b. Nhƣợc điểm
D
Tuy nhiên máy CNC không ph i khơng có nh ng h n ch
i
t số
h n ch :
: Nh
S
ti n vố
i m l n nhất trong việc sử d ng máy CNC là
t. Do hiện t i
u cao cùng v i chi phí lắ
ị nào có th s n suấ
c máy CNC nên bu c ph i nhập c
thành m t máy CNC công nghiệp kho ng từ 45000 USD
t. Nh
thu nhập khẩu và các chi phí lắ
h
h
t
c ngồi. Giá
15000 USD h
t i
ậy là gấp từ 5-10 l n máy v
g h
g
ng.
ỡng cao: Máy CNC là thi t bị k thuật cao v i hệ thố g
Yêu c u b
iện ph c t
Đ gia công chính xác c n ph i h
CNC c n ph i
Ng
ỡng, sửa ch a ph i hi u c v
giống nh hệ thố g
h
h
gi n thì máy CNC có hệ thố g iệ
g
g h h
g
ỡng sửa ch
ib
iện máy, bởi không
ấ
h ph
iện
i u khi n ph c t p gồm b
i u khi n và hệ thố g
h h
i u
ỡng ph i có ki n th c v
ib
c và mối liên hệ gi a hệ thố g iệ
cấu trúc máy. Đồng th i,do hệ thống CNC rấ
ho
h
n thống chỉ gồ
khi n máy và hệ thống ph n hồi. Đi u này bu
c h i ĩ h
ỡng. M t máy
ng xuyên b
ỡ g ịnh k gốm mỗi tháng, mỗi 3 tháng, mỗi 6 tháng.
cb
ib
h
ê
g i ì h
h
mb
c máy
g
lý thuy
g
n ph i
có kinh nghiệm th c t v ng chắc.
g
Giá thành b o trì cao: các b phận thay th
th
t hãng nào có th t s n xuấ
u ph i nhập từ
chi ti
h h
c máy CNC vì vậy các thi t bị thay
gi
gi n c n ít thao tác c a nh
phí l
hi h
ắ
tb
g g
hi c ho c lo t nhỏ:V i nh ng
i th thì việc sử d ng CNC là m t lãng
ỡng CNC cao sẽ khi
làm gi m s c c nh tranh trong khi có th sử d ng các máy v
có th gia cơng các chi ti t này v i chi phí nhỏ h
Ph i chọn và huấn luyệ
g he
gi
c ngoài v i giá thành khá cao.
Hiệu qu thấp v i nh ng chi ti
hoàn toàn t
g
i m khác biệt trong từng lo i máy. Do trong
khá cao. Mỗi hãng s n xuất l i nhi
h
CNC
h
GVHD: ThS Nguyễn Hồng Lĩnh
i g
h
g ì h vì th việ
g gi h h
n phẩm
g h c bán t
ng
hi u.
g: D
CNC
i u khi n
o nhân l c không chỉ dừng l i ở
SVTH: Tôn Văn Hiếu
Đồ án tốt nghiệp
9
h
việc d
h
i hỏi
c mà c n ph i truy
h
i
i g
h
t c ki n th c lậ
ì h i u khi n,
g
4. Cấu trúc máy CNC
Hệ thống máy CNC cơng nghiệp gồm các thành ph
Ch
g ì h gi
Thi t bị nhậ
B
g(
h
g
g ì h(
).
g
i
n sau:
e i e).
i u khi n máy (MCU).
Hệ thống truy
ng (drive system).
Máy công c (machine tool).
Hệ thống ph n hồi (feedback system).
Hình 1.1-Các thành phần của hệ thống máy CNC
4.1. Chƣơng trình gia cơng
M
h
g ì h
c thi t lậ
gia cơng m t chi ti
c gọi
h
g
trình gia cơng. Nó bao gồm nhi u từ lệnh và các từ lệnh này nằm trong các câu lệnh.
Từ lệnh là s phối h p gi a nh ng con số và ký t . Mỗi m t từ lệnh th c hiện m t
công việc riêng lẽ c
thị
Ch
g gắt và ph tr c n thi
g ì h NC
gồm chuỗi chỉ thị di chuy n dao, chỉ
i u khi n máy t
ng th c hiện công việc gia
công. Công việc xác lập ti n trình di chuy n dao cùng các chỉ thị lập trình c th và
GVHD: ThS Nguyễn Hồng Lĩnh
SVTH: Tơn Văn Hiếu
Đồ án tốt nghiệp
10
g i
các thông tin này trên thi t bị
ì h ọc d liệu t
ng bởi hệ i u khi
c gọi là lập trình NC.
Là tập h p các tín hiệu (gọi là lệ h)
h
h
i u khi
g ì h gi
ấu c ng, dấu trừ, dấu chấm, g h ghiê g…
t biên d ng chi ti t. Ta ti n hành chia biên
h h h ng biên d ng hình họ
từ g
c gia cơng hay trong m t câu lệnh c
ú
-Đ
- Nhã
-Đ
gi n. Nó có th
h
h
g ì h: Tiê
g
i
h
g ì h.
g ì h.
g ì h: Các khai báo bắ
h
c trong
gồm:
h
i
u tậ
tậ
i u khi
g ì h
g ì h gi
g ì h: Ký t % bắ
h
- Th
h
nc am
h
i d ng
h
d g
Cấ
ãh
g h
ch cái, số và m t số ký hiệ
Đ vi t m
i d ng mã lệnh ph c v cho q
h
g ì h
i
u.
g ì h: Các lệnh gia cơng .
g
- Chú thích: Chỉ dẫn ho c ghi chú c
- Cuối h
i lập trình.
g ì h: Khai báo k t thúc tập tin.
4.2. Thiết bị nhập chƣơng trình
a. Đĩa mềm
Đ
hi t bị nh
ng, trên b m
h CNC h
g
g
ĩ
n nh
g
h
hi t bị nh thơng d
1970 bởi nh
g
m có th
ĩ
c ng v i b i bẩn bám vào b m
h
g
i m v tố
nhậ
h
g ì h
truy xuất d liệu,
c chỉnh sửa bất c lúc nào. Tuy nhiên nó có
ng dễ bị h hỏng do nh y c m v i từ
ĩ
g pháp từ
g ọc và ghi d liệu linh ho t. H
c coi là l n th i bấy gi , kh
i m rất l
c ghi bằng h
ng nhỏ, d liệ
ừ tính. Đ
n a d liệu ghi bằ g ĩ
m
g
hi
ĩ
ị
ng l n,
c.
Hình 1.2-Đầu đọc đĩa mềm
GVHD: ThS Nguyễn Hồng Lĩnh
SVTH: Tôn Văn Hiếu
Đồ án tốt nghiệp
11
b.USB và thẻ nhớ
g ghi ọc d liệu linh ho t, có th xóa và ghi l i
Hai thi t bị này có kh
h h
nhi u l n,
v
c nhỏ v i
g
c khơng có kh
g
ng l
hh ở g
h
ĩ
m nhi u l n. B i và các
n chúng vì vậy có th
mb
h
g ì h
lâu dài.
Hình 1.3-Đầu cắm USB
c.Cổng giao tiếp
Việc truy n d liệu gi a máy tí h
ti p. Th gi i ã
CNC h
ng thông qua cổng giao
iêu chuẩn cho các lo i cổng giao ti p, và chuẩn thơng d ng gi a
máy tính và máy CNC là chuẩn EIA RS-232.
h
H uh
CNC
c n có m t cáp RS-232 là có th
Ch
g ì h gi
Máy tính sẽ
tác v i h
g ì h gi
g
gi
GVHD: ThS Nguyễn Hồng Lĩnh
k t nối. Và
m b o việc truy n d liệu từ máy tính sang máy CNC.
h truy n từ máy tính sang máy gia cơng ho
h
i
u có cổng RS232 tích h p sẵ
g ì h
i
g
n v trong b nh t m th i, v i s
c l i.
g
t trên máy tính.
SVTH: Tôn Văn Hiếu
Đồ án tốt nghiệp
12
Hình 1.4-Cổng giao tiếp RS232
d. Giao tiếp qua cổng Ethernet
D a vào nh ng ti n b c a cơng nghệ máy tính hiệ
i và s gi m giá thành
máy tính, việc truy n gi liệu gi a nhi u máy tính v i nhi u máy CNC thông qua cáp
E he e
truy
ã ở nên th c t và kinh t h
gi
n i b (LAN),
h
g ì h Hiện t i ã
i
ởh t g
Ph
g h c này
mb
h
g iệc
hi u công ty xây d ng hệ thống m ng
n cho s n xuất hàng lo t.
Hình 1.5-Đầu cắm cáp Ethernet
GVHD: ThS Nguyễn Hồng Lĩnh
SVTH: Tôn Văn Hiếu
Đồ án tốt nghiệp
13
e.Giao diện lập trình
Ch
g ì h gi
g có th nhập tr c ti p vào b
i u khi n cho phép lập trình tr c ti p.
ho c màn hình c m ng. Ph n m m trong b
C h
h
i u khi n thơng qua phím
gi n.
ng hiệu qu trong q trình gia cơng nh ng chi ti
Hình 1.6-Giao diện lập trình
4.3. Bộ điều khiển máy CNC
a.Thành phần của hệ thống điều khiển máy CNC
Cụm điều khiển máy
C
i u khi
hì h h h ê
vào ra và các thi t bị số N
ở thi t bị i u khi
c coi là trái tim c a máy công c
Lệnh CNC th c hiện bên trong b
i u khi n sẽ h
ú g ố vòng c n thi t, tr c vít
h
i u khi n số CNC.
g
ú g ố
C 2
g ng kéo
u kia c a vít me bi
c th c hiện.
h i u khi n máy CNC:
- Truy n c file mã Gcode vào máy CNC (
ng
g
cho phép ki m soát k t thúc lệ h ú g hi ố vòng quay c n thi
- Ph
h
ng thẳng c a bàn máy và dao. Thi t bị ph n hồi ở
theo chuy
e i
g
iện tử, thi t bị
b nh ).
g h p DNC (Direct Numerical Control).
Cụm dẫn động (Driving Unit)
C m dẫ
ng là tập h p nh
g
ph n tử gép nối, khu h
i và các hệ dẫ
hồi là thành ph
g h
GVHD: ThS Nguyễn Hồng Lĩnh
e
ng
g T
g
h n hồi, ph n tử i u khi n,
g
g
e
i u khi n số CNC. C
h n
i u khi n có
SVTH: Tơn Văn Hiếu
Đồ án tốt nghiệp
14
g
nhiệm v liên k t các ch
i u khi n máy, các ch
th c hiệ
g ấy bao
gồm:
g
- Số liệu vào (Data input): Ch
Đ
ố liệu mô t
m nhận việ
d liệu
i u kiện gia công s n phẩm.
ng ch
c cấu trúc h
- Xử lý số liệu (Data procesing): Sau khi nhậ
khi n, MCU sẽ ti n hành mã hóa nó thành số nhị phân (0/1)
ệm. Các số liệ
g
c b xử
ì h
khi
g gắt chấ
tr trong b nh
h
ịnh vị
g h
ng ch y dao và hiệu chỉnh d ng c
g ì h i u
h h
ố liệu r i r c nh
i
ê
c,
i u
m b o trình t truy n tín hiệu
gi a máy cơng c , PMC ( i u khi n trình t ) và các hệ i u khi n CNC.
- Số liệu ra (Data output): Số liệ
dao. Các tín hiệ
a MCU là tín hiệu vị
c gửi t i m ch Driver
ng ch y
i u khi
sinh ra tín hiệ
g
- Ghép nối vào ra (Machine I/O interface): Các tín hiệu r i r c yêu c u từ số liệu
h
hi u quay tr
h h
g
ở
g
i
ừng khẩn cấp,
dừng chu trình và các tín hiệu khác từ máy công c gửi t i hệ i u khi n CNC.
b.Nguyên lý hoạt động của hệ điều khiển
Đ
i m chính c a hệ i u khi n CNC là s tham gia c a máy vi tính. Các nhà
CNC
ch t
i
Hệ i u khi
CNC h
h
chi ti t và c
h
t vào máy tính m
hé
h
g ì h i u khi n cho từng lo i máy.
ổi và hiệu chỉ h
g ì h hệ thống. Trong hệ i u khi
cơng có th ghi nh l i. Trong hệ i u khi
CNC h
h
CNC
g ì h
g ì h gi
h
h
g
g ì h gi
c n p vào
b nh toàn b m t lúc ho c từng lệnh bằng tay từ b g i u khi n. Các lệ h i u
khi
c vi t không chỉ cho từng chuy
ng cùng m
có th nâng
ng riêng l mà còn cho nhi u chuy n
ú Đi u này cho phép gi m số câu lệnh c
h
g ì h
h
ậy
tin cậy làm việc c a máy.
4.4. Hệ thống truyền động máy
a. Cụm trục chính
L
i ắp d ng c , chuy
ng quay c a tr c chính sẽ sinh ra l c cắ
cắt
gọt phơi trong q trình gia cơng.
Nguồ
g
Th
t o ra tố
i u khi n tr c chính: Tr
ng l
ng sử d
g
g
e
he
h
i u khi n chính xác và hiệu qu
GVHD: ThS Nguyễn Hồng Lĩnh
h h
i u khi n bởi các
vòng l p kín, bằng cơng nghệ số
i ch
t i n ng, hệ thống
SVTH: Tôn Văn Hiếu
Đồ án tốt nghiệp
15
i u khi n chính xác góc gi a ph n quay và ph
ĩ h
g
mômen xoắn và gia tốc nhanh. Hệ thố g i u khi
g ố
h
c chính
hé
g
g
i dùng có th
c a tr c chính lên rất nhanh.
Các d g i u khi n tr c chính:
Đi u khi n ai:
- Truy
ng từ
g
h h h
i tr
- S k t h p tốt gi a mômen và tố
g
i
t o ra nhi u s l a chọn ch
làm việc
c a máy.
Đi u khi n tr c ti p:
-Ư
i m là nó có th c i thiệ
c tố
h h ê
tr
n 12000v/p.
- T o ra quá trình làm việc êm.
Đi u khi
h
- Nó có kh
g:
g
ì ố
10000v/p ch
t i n ng.
b.Trục vitme đai ốc bi
V
e
i ốc bi: Là lo i
Sử d ng b truy
e
e
i ốc có d ng ti
i ốc bi: Có kh
ma sát và khơng có khe hở khi truy n dẫn v i tố
d ng cho từng tr c ch
ổi truy n dẫn dễ dàng, ít
iố
cao. B truy
i
c sử
c lập x, y, z.
Ta xét mối quan hệ gi a l c ma sát và tố
e
g i
ú
c
e
iố
h
ng và vít
i ốc bi:
Hình 1.7-Quan hệ giữa lực ma sát và tốc độ của vít me đai ốc thường và vít me đai ốc bi
GVHD: ThS Nguyễn Hồng Lĩnh
SVTH: Tôn Văn Hiếu