HSLS Lipid - Tim Mạch- DrB - VMU
1. Nồng độ cholesterol máu tăng trong các bệnh sau đây, ngoại trừ:
• A. Suy giáp
• B. Hội chứng thận hư
• C. Đái tháo đường
• D. Viêm gan
2. Khi nồng độ cholesterol tự do máu tăng, tế bào tự điều hòa bằng cơ chế:
• A. Hoạt hóa enzym HMG-CoA reductase để ức chế tổng hợp cholesterol nội sinh
• B. Ức chế enzym lipase để giảm thủy phân TG biến thành acid béo tự do - > cholesterol
• C. Hoạt hóa enzym LCAT để chuyển cholesterol tự do - > cholesterol este dự trữ ở tế bào
• D. Tất cả ý trên đúng
3. Ở người trưởng thành khỏe mạnh, tỷ số PL/C là:
• A. < 4,5
• B. > 4,5
• C. 1-1,2
• D. < 1
4. Theo ”Hội xơ vữa động mạch Châu Âu” có rối loạn chuyển hóa lipid khi:
• A. Cholesterol = 200-300mg%, TG=< 200mg% và HDL-C > 35mg%
• B. Cholesterol > 300mg%, TG > 200mg%
• C. Cholesterol = 200 – 300mg%
• D. Tất cả ý trên đúng
5. Ở người bình thường khỏe mạnh tỷ số ApoB/ApoAI là:
• A. <1
• B.>1
• C. 4,5
• D. 20
6. Yếu tố nào sau đây bảo vệ chống xơ vữa động mạch tốt nhất:
• A. HDL- C
• B . LDL-CE
• C . ApoB
• D. ApoA và HDL-C
7. Thành phần nào sau đây thay đổi nhiều khi mảng xơ vữa viêm, mất ổn định:
• A. CRP
• B. MPO
• C. Cholin
• D. PLGF
8. Thành phần nào sau đây thay đổi nhiều khi mảng xơ vữa thiếu máu cục bộ, mất ổn định:
• A. CRP
• B. MPO
• C. Cholin
• D. PLGF
9. Enzym nào sau đây tăng sớm nhất trong nhồi máu cơ tim cấp:
• A. AST
• B. LDH
• C. HBDH
• D. CK
10. Giá trị của xét nghiệm BNP và NT-proBNP:
• A. Chẩn đốn suy tim sung huyết
• B. Chẩn đốn phân biệt suy tim sung huyết cấp với các ngun nhân gây khó thở khác
• C. Theo dõi kết quả điều trị suy tim sung huyết
• D. Tất cả ý trên đúng
11. Cặp Apo nào sau đây có chức năng tác dụng ngược:
• A. AI và B48
• B. AII và B100
• C. AI và B100
• D. AII và B48
12. Cặp LP huyết nào sau đây có chức năng tác dụng ngược trong bệnh lý XVĐM:
• A. VLDL và LDL
• B. VLDL và HDL
• C. IDL và HDL
• D. LDL và HDL
13. Nhóm xét nghiệm nào sau đây có nguy cơ cao trong XVĐM:
• A. TG > 150mg%, Cholesterol > 200mg%, HDL-C <35mg%, Apo B >130mg%
• B. TG>200mg%, Cholesterol>200mg%, HDL-C<35mg%, Apo A>130mg%
• C. TG>200mg%, Cholesterol>200mg%, Apo A<120mg%, Cholesterol TP/ HDL-C >4.5
• D. TG>300mg%, Cholesterol>200mg%, HDL-C<35mg%, Apo A>130mg%
14. Tập hợp xét nghiệm nào sau đây sử dụng trong chẩn đốn trước HCMVC:
• A. MPO, CRP, PLGF, cholinesterase
• B. MPO, cholin, BNP, NT-proBNP
• C. Cholin, CRP, MPO, GOT
• D. MPO, cholin, CRP, PLGF
15. Dấu ấn sinh học nào sau đây tăng cao khi mảng xơ vữa có nguy cơ vỡ:
• A. MPO
• B. PLGF
• C. CRP
• D. Cholin
16. Nồng độ cholesterol nội sinh chịu ảnh hưởng của enzym nào sau đây:
• A. LCAT
• B. HMG-CoA Synthetase
• C. LP.Lipase
• D. HMG-CoA Reductase
17. Triglycerid ngoại sinh được vận chuyển bởi:
• A. CM
• B. VLDL
• C. LDL
• D. HDL
18. Triglycerid nội sinh được vận chuyển bởi:
• A. CM
• B. VLDL
• C. LDL
• D. HDL
19. Phospholipid máu giảm trong bệnh nào sau đây:
• A. Suy thận mạn
• B. Xơ gan mất bù nặng
• C. Tăng lipid máu
• D. Suy giáp tiên phát
20. Chọn câu có ý đúng nhất:
• A. VLDL được tổng hợp ở gan và ruột
• B. Triglycerid ngoại sinh và nội sinh được vận chuyển bởi CM
• C. LDL và HDL được tổng hợp ở gan
• D. Tất cả ý trên đúng
21. Xét nghiệm nào sau đây có giá trị dự báo âm tính cao khi nồng độ thấp, nguy cơ có hội chứng mạch
vành cấp thấp:
• A. Cholin
• B. PLGF
• C. CRP
• D. MPO
22. Xét nghiệm nào sau đây liên quan nhiều đến tiến trình chính của thiếu máu cục bộ và mất tính ổn định
của mảng xơ vữa động mạch:
• A. Cholin
• B. PLGF
• C. CRP
• D. MPO
23. Trong nhồi máu cơ tim, dạng isozym LDH nào sau đây tăng cao:
• A. LDH1
• B. LDH2
• C. LDH4
• D. LDH5
24. Điều nào sau đây khơng đúng khi nói về xét nghiệm CK:
• A. Tỷ lệ CK/AST # 5: gặp trong NMCT
• B. Tỷ lệ CK/AST # 27: gặp trong tổn thương cơ xương
• C. Có nhiều ở gan, phổi, tim
• D. CK là một dimer gồm 2 bán đơn vị M và B
25. Xét nghiệm nào sau đây tăng sớm nhất trong NMCT:
• A. CK
• B. GPT
• C. LDH
• D. GOT
26. Xét nghiệm nào sau đây tăng rất sớm khi cơ tim bị hoại tử nhưng trên lâm sàng ít dùng để chẩn đốn
NMCT:
• A. Troponin
• B. GOT
• C. Myoglobin
• D. LDH
27. Các ý sau đây đúng, ngoại trừ:
• A. BNP có tác dụng sinh học tương tự ANP
• B. Nồng độ BNP trong máu tăng khi có tăng thể tích máu như xung huyết tim, tăng huyết áp
• C. Giá trị bình thường của NT-proBNP và BNP: < 100ng/L
• D. Nam giới trên 45 tuổi có nồng độ NT-proBNP cao hơn nữ giới 50%
28. Nhóm xét nghiệm nào sau đây tăng sớm nhất trong NMCT:
• A. CK, CK-MB, troponin
• B. Troponin, BNP, ANP
• C. AST, ANP, troponin
• D. AST, LDH, HBDH
29. Thiếu enzym nào sau đây gây nên tình trạng huyết tương đục như sữa sau bữa ăn nhiều giờ:
• A. LP.lipase
• B. LCAT
• C. HMG-CoA reductase
• D. Cholinesterase
30. Trong phương pháp điện di, thành phần nào sau đây tương ứng với LDL:
• A. CM
• B. pre-β-LP
• C. β-LP
• D. Một chất khác.
31. Cặp Apo nào sau đây có chức năng tác dụng ngược trong XVĐM:
• A. AI và B48
• B. AII và B100
• C. AII • B48
• D. AI và B100
32. Cặp LP huyết nào sau đây có chức năng tác dụng ngược trong bệnh lý XVĐM:
• A. VLDL và LDL
• B. VLDL và HDL
• C. IDL và HDL
• D. LDL và HDL
33. Trường hợp 15: Huyết thanh thu được từ một mẫu máu của BN nam 52 tuổi bị viêm tụy sau ly tâm
thấy rất đục. Mẫu để qua đêm trong tủ lạnh (2-8°C) vẫn thấy đục không đổi. Hãy nhận định khả năng mẫu
đã tăng loại lipoprotein nào?
• A. Chylomicron
• B. Lipoprotein tỉ trọng cao (HDL)
• C. Lipoprotein tỉ trọng trung gian (IDL) .
• D. Lipoprotein tỉ trọng thấp (LDL)
• E. Lipoprotein tỉ trọng rất thấp (VLDL)
34. Tập hợp xét nghiệm nào sau đây sử dụng trong chẩn đốn trước HCMVC:
• A. MPO, CRP, PLGF, cholinesterase
• B. MPO, cholin, BNP, NT-proBNP
• C. Cholin, CRP, MPO, GOT
• D. MPO, cholin, CRP, PLGF
35. Xét nghiệm nào sau đây có thể dương tính giả trên bệnh nhân suy thận:
• A. AST
• B . Troponin I
• C . Troponin T
• D. Myoglobin
36. Protein nào xuất hiện sớm nhưng không đặc hiệu trong nhồi máu cơ tim:
• A. CK-MB
• B . Myoglobin
• C. TnT
• D. GOT
37. Protein nào khơng tăng nhiều trong tổn thương cơ vân:
• A. CK
• B. LDH
• C. GOT
• D. TnI
38. Giá trị của xét nghiệm nào sau đây không thể tăng cao nếu huyết thanh trong:
• A. Triglycerid
• B. Phospholipid
• C. HDL-C
• D. LDL-C
39. Lecithin có nhiều trong lipoprotein nào:
• A. HDL
• B. LDL
• C. VLDL
• D. CM
40. Cặp lipoprotein nào trong máu có tác dụng ngược chiều nhau:
• A. CM và HDL
• B. IDL và VLDL
• C. LDL và HDL
• D. CM và LDL
41. Qui trình vận chuyển ngược cholesterol bị giảm khi:
• A. HDL-C giảm
• B. ApoAl giảm
• C. HDL-2 giảm
• D. Tất cả ý trên
42. Tỷ lệ lipid cao nhất trong lipoprotein nào:
• A. CM
• B. LDL
• C. HDL
• D. VLDL
43. Tỷ lệ protein cao nhất trong lipoprotein nào:
• А. СМ
• B. LDL
• C. HDL
• D. VLDL
44. Cơ thể bị nhiễm toan chuyển hóa trong trường hợp nào:
• A. Đái tháo đường
• B. Nhịn đói lâu ngày
• C. Suy thận
• D. Tất cả ý trên
45. Lấy máu một bệnh nhân, ly tâm, phần huyết thanh nhìn thấy đục. Có thể do tăng những LP nào ?
• A. CM
• B. Tất cả đều đúng
• C. LDL
• D. Tất cả đều sai
• E. CM và VLDL
46. Trong phương pháp siêu ly tâm, thành phần nào sau đây tương ứng với LP:
• A. CM
• B. VLDL
• C . LDL
• D. HDL
47.Protein nào sau đây tăng sớm nhất trong nhồi máu cơ tim cấp:
• A. Myoglobin
• B. AST
• C. LDH
• D. CK
48. Protein nào vừa đặc hiệu, vừa có cửa sổ chẩn đốn rộng trong nhồi máu cơ tim cấp:
• A. Myoglobin
• B. Troponin T
• C . LDH
• D. CK
49. Protein nào có mức độ tăng cao nhất trong nhồi máu cơ tim cấp:
• A. CK
• B. LDH
• C. HBDH
• D . Troponin
50. Rối loạn lipid, lipoprotein máu kiểu nào có nguy cơ cao nhất với XVĐM:
• A. CM tăng, HDL-C giảm
• B. Cholesterol tăng, HDL-C tăng
• C. LDL-C tăng, HDL-C giảm
• D. LDL tăng, VLDL tăng
51. Tỷ số nào tăng có nguy cơ XVĐM:
• A. Apo B/Apo AI
• B. LDL-C/HDL-C
• C. Cholesterol tồn phần/HDL-C
• D. Tất cả ý trên
52. Apo AI có nhiều nhất trong lipoprotein nào:
• A. LDL
• B. HDL
• C. VLDL
• D. CM
53. ApoB100 có nhiều nhất trong lipoprotein nào:
• A. LDL
• B. HDL
• C. VLDL
• D. CM
54. Thành phần nào chiếm tỷ lệ nhiều nhất trong phân tử LDL-cholesterol
• A. Cholesterol
• B. Triglycerid
• C. Phospholipid
• D. Apolipoprotein
• E. Tất cả đều đúng
55. Thành phần nào chiếm tỷ lệ nhiều nhất trong phân tử - HDL-cholesterol
• A. Cholesterol
• B. Triglycerid
• C. Phospholipid
• D. Apolipoprotein
• E. Tất cả đều đúng
56. Thành phần nào chiếm tỷ lệ nhiều nhất trong phân tử chylomicron
• A. Cholesterol
• B. Triglycerid
• C. Phospholipid
• D. Apolipoprotein
• E. Tất cả đều đúng
57. Apolipoprotein chiếm tỷ lệ nhiều nhất trong phân tử nào
• A. VLDL (Very Low Density Lipoprotein)
• B. HDL-C (High Density Lipoprotein)
• C. LDL-C (Low Density Lipoprotein)
• D. CM (Chylomicron)
• E. Tất cả đều đúng
58. Triglycerid chiếm tỷ lệ nhiều nhất trong phân tử nào sau đây
• A. VLDL (Very Low Density Lipoprotein)
• B. HDL-C (High Density Lipoprotein)
• C. LDL-C (Low Density Lipoprotein)
• D. CM (Chylomicron)
• E. Cả A, B, C và D
59. Cholesterol có nhiều nhất trong chất nào sau đây:
• A. VLDL (Very Low Density Lipoprotein)
• B. HDL-C (High Density Lipoprotein)
• C. LDL-C (Low Density Lipoprotein)
• D. CM (Chylomicron)
• E. Cả A, B, C và D
60. Xét nghiệm nào sau đây đặc hiệu nhất để chẩn đoán nhồi máu cơ tim?
• A. CK
• B. CK-MB
• C. Troponin
• D. AST (GOT)
• E. Tất cả
61. Các XN có thể dùng trong chẩn đốn nhồi máu cơ tim có thể là: 1. Enzym GOT 2. Enzym LDH 3.
Enzym CK-MB 4. Troponin I và T 5. Enzym LDH 5 .Chọn tập hợp đúng:
• A. 1, 2, 3.
• B. 1, 3, 4.
• C. 1, 2, 4. .
• D. 1, 3,5.
• E. 3, 4, 5.
62. Cholesterol tồn phần trong máu có thể tăng trong các bệnh sau: 1. Suy tuyến giáp 2, Cường tuyến
giáp 3. Đái đường type 2 ;4. Thiểu năng vỏ thượng thận 5. Dùng thuốc tránh thai lâu ngày Chọn tập hợp
đúng:
• A. 1, 3, 4.
• B. 1, 4, 5.
• C. 2, 3,5.
• D. 1,3,5.
63. Để đánh giá rối loạn lipid máu người ta thường phân tích các thơng số sau: 1. Enzym CPK 2.
Cholesterol toàn phần 3. Triglycerid 4. HDL-Cholesterol, LDL-cholesterol 5. Enzym lipase Chọn tập hợp
đúng:
• A. 1, 2, 3.
• B. 2, 3, 4.
• C. 2, 3,5.
• D. 1,3,5.
• E. 3, 4, 5.
64. Cholesterol máu tăng trong các trường hợp bệnh lý sau: 1. Suy giáp sau cắt bỏ tuyến giáp 2. Đái tháo
đường type 2 3. Cường giáp 4. Hội chứng thận hư 5. Suy chức năng tế bào gan Chọn tập hợp đúng:
• A: 1, 2, 3.
• B: 1, 2, 4.
• C: 2, 3, 4.
• D:2, 4, 5
• E: 3, 4, 5.
65. Xét nghiệm nào trong số các XN sau đây có tính đặc hiệu hơn cả trong chẩn đốn nhồi máu cơ tim?
• A. AST (GOT)
• B. CK (CPK)
• C. CK-MB
• D. Troponin T và I
66. Cholesterol máu tăng trong các trường hợp bệnh lý sau: 1. Suy giáp sau cắt bỏ tuyến giáp 2. Đái tháo
đường type 2 3. Cường giáp 4. Hội chứng thận hư 5. Suy chức năng tế bào gan Chọn tập hợp đúng:
• A. 1, 2, 3.
• B. 1, 2, 4. .
• C. 2,3,4.
• D. 2, 4, 5.
• E. 3, 4, 5.
67. Bản chất là protein, được tìm thấy trong tim, não, cơ vân và một số các mô khác. Trị số của chất này
tăng lên sau nhồi máu cơ tim
• A. Creatine kinase
• B. Globulin
• C. Amylase
• D. Ferritin
• E. ALP
68. Người ta tìm thấy các apolipoprotein nào có trong chylomicron:
• A. Tryglycerid
• B. B-48; A-1; C và E
• C.HDL-C và LDL-c
• D. Cholesterol este hóa
69. Ước tính LDL cholesterol gián tiếp theo cơng thức Friedewald (theo đơn vị mmol/L) là:
• A. = total cholesterol - HDL cholesterol - TG/2,2
• B. = Protein - Albumin
• C. = ure + glucose + 2 (Na + K)
• D. = total cholesterol - HDL cholesterol + TG/2,2
70. LDLC =TC -(HDLC + TGL/2.2 ) chính là cơng thức ước tính chất nào sau đây:
• A. Cơng thức tính gián tiếp LDL-c theo Friedewald (các thơng số trong cơng thức theo đơn vị
mmol/L).
• B. Chuyển đổi từ đơn vị khối lượng sang đơn vị lượng chất theo cơng thức sau:
• C. Cơng thức tính gián tiếp LDL-c theo Friedewald (các thông số trong công thức theo đơn vị
mg/dL).
• D. Cơng thức tính áp lực thẩm thấu máu.
• E. Cơng thức tinh khoảng trống anion (GAP).
71. Người ta tìm thấy apoprotein nào có trong phân tử LDL-cholesterol
• A. IgD
• B. Transferrin
• C. D và E
• D. B-100
72. Chất nào sau đây tăng lên trong huyết tương sau khi xuất hiện nhồi máu cơ tim:
• A. Ferritin
• B. Troponin
• C. Albumin
• D. Globulin
73. Chức năng chính của lipoprotein tỷ trọng rất thấp (VLDL) là vận chuyển:
• A. Triglycerid nội sinh
• B. Triglycerid
• C. Cholesterol
• D. Uric acid
74. Có thể xuất hiện nguy cơ vữa xơ động mạch khi nồng độ của chất nào cao:
• A. HDL-C
• B. LDL-C
• C. Triglycerid
• D. Homocystein
• E. B & D đúng
75. Chất chống oxy hóa có tác dụng gì trong việc bảo vệ thành mạch khỏi bị thấm lipid?
• A. Làm tăng LP chống xơ vữa
• B. Làm giảm Pre β LP
• C. Làm giảm cholesterol
• D. Chống biến đổi LDL
• E. Làm giảm TG
76. Thuốc ức chế HMG CoA-Reductase được dùng điều trị DLP ( RỐI LOẠN LIPID MÁU ) kiểu nào?
• A. Kiểu IIb
• B, Kiểu I
• C. Kiểu V
• D. Kiểu IV
• E. Kiểu IIa
77. LP nào được gọi là LP chống sinh xơ vữa?
• А. CM
• B. IDL
• C. HDL
• D. LDL
• E. VLDL
78. Lecithin có nhiều trong LP nào?
• A. HDL
• B. CM
• C. LDL
• D. IDL
• E. VLDL
79. ApoB 48 là thành phần của LP nào ?
• A. VLDL
• В. СM
• C. HDL
• D. IDL
• E. LDL
80. Giá trị của xét nghiệm nào sau đây không thể tăng nếu huyết thanh trong:
• A. TG
• B. PL
• C. HDL-C
• D. LDL-C
• E. Cholesterol TP
81. LP nào có vai trị ngược lại với LDL trong cơ chế sinh XVĐM:
• A. CM.
• B. HDL.
• C. IDL.
• D. VLDL.
• E. CM dư.
82. Trong trường hợp thành mạch không tổn thương, những LP nào thuộc LP sinh xơ vữa?
• A. VLDL
• B. LDL
• C. IDL
• D. Tất cả đều đúng
83. Tìm câu đúng:
• A. Dựa vào kích thước của LP người ta phân ra làm 4 loại LP là: CM, VLDL, LDL và HDL.
• B. LP được tổng hợp ở ruột và gan.
• C. VLDL chứa nhiều cholesterol nhất, Col
• D. Chỉ có một loại HDL chứa nhiều ApoA I và ApoA II
84. Những tỉ số nào có giá trị trong đánh giá XVĐM?
• A. Tất cả đều đúng
• B. Cholesterol tồn phần/HDL-C.
• C. LDL-C/HDL-C.
• D. Apo B/Apo AI.
85. Hai LP nào có hướng vận chuyển cholesterol trái ngược nhau:
• A. IDL và LDL.
• B. VLDL và HDL.
• C. VLDL và LDL.
• D, IDL và CM.
• E. CM và LDL
86. Kiểu rối loạn nào có nguy cơ XVĐM nhất?
• A. VLDL tăng , HDL giảm
• B. LDL tăng , HDL giảm
• C. CM tăng , VLDL tăng
• D. CM tăng
• E. HDL giảm
87. Tìm kiểu IIa:
• A. Cholesterol tăng
• B. Triglycerid tăng
• C. Cholesterol tăng + HDL - C giảm
• D. LDL-C tăng VLDL-C giảm
• E. VLDL tăng
88. Tìm kiểu IIb:
• A. Cholesterol tăng + LDL-C tăng
• B. Cholesterol tăng + TG tăng
• C. LDL-C tăng + HDL-C giảm
• D. TG tăng + HDL-C giảm
• E. CM tăng + VLDL tăng
89. Tìm hiểu IV:
• A. VLDL-C tăng
• B. Cholesterol tăng
• C. Cholesterol tăng + TG tăng
• D. LDL-C tăng
• E. HDL-C tăng
90. Những kiểu DLP ( RỐI LOẠN LIPID MÁU ) nào có tăng TG ?
• A. Kiểu I
• B. Kiểu IV
• C. Tất cả đều đúng
• D. Kiểu IIa
• E. Kiểu IIb
91. Tìm câu đúng:
• A. CM khơng chứa cholesterol chỉ chứa TG ngoại sinh.
• B. Apo B 100 có trong LDL và VLDL.
• C. Apo A1 chỉ có trong HDL.
• D. Apo C chỉ có trong CM.
• E. Tất cả LP đều chứa Apo B.
92. LDL có những con đường thối hóa nào?
• A. Thụ thế - Nội bào.
• B. Bị tế bào gan bắt giữ.
• C. Bị tế bào ngoại biên bắt giữ.
• D. Con đường thực bào bởi đại thực bào.
• E. Tất cả.
93. Những trường hợp DLP ( RỐI LOẠN LIPID MÁU ) nào cần hạn chế ăn glucid?
• A. Tất cả đều đúng
• B. Kiểu IV
• C. Kiểu IIb
• D. Kiểu III
94. Nhất thiết phải hạn chế ăn cholesterol trong kiểu nào?
• A. Kiểu IIb
• B. Kiểu I
• C. Kiểu V
• D. Kiểu IIa
• E, Kiểu III
95, Apo B 100 có nhiều nhất trong LP nào?
• A. VLDL
• B. LDL
• C. HDL
• D. IDL
• E. CM
96. Apo AI có nhiều nhất trong LP nào?
• A. LDL
• B. HDL
• C. CM
• D. IDL
• E. VLDL
97. Khi đói mà trong máu còn CM là do rối loạn enzym nào?
• A. LCAT
• B. ACAT
• C. GOT
• D. GPT
• E. LPL
98. LP nào không lọt qua được khoảng kẽ giữa các tế bào nội mô của thành mạch (nếu thành mạch bình
thường)?
• A. VLDL
• B. CM
• C. HDL
• D. LDL
• E. IDL
99. Những thông số nào được xếp vào yếu tố nguy cơ độc lập đối với XVĐM?
• A. Cholesterol
• B. Tất cả đều đúng
• C. Triglycerid
• D. HDL-C
100. Cholesterol có nhiều nhất trong LP nào?
• A. VLDL
• B. HDL
• C. LDL
• D. CM
• E. IDL
101. Apo B 48 nằm trong thành phần của LP nào?
• A. β LP
• B. α LP
• C. Pre β LP
• D. Chylomicron
• E. Có trong cả 4 loại trên.
102. Apoprotein nào hoạt hóa enzym LCAT:
• A. Apo C1
• B. Apo B48
• C. Apo AI
• D. Apo B100
• E. Apo E
103. LDL được Thụ thể trên màng tế bào ngoại biên nhận biết nhờ thành phần nào của nó ?
• A. Cholesterol
• B. TG
• C. Apo B100
• D. Phospholipid
• E. Cholesterol ester
104. Thông số nào đánh giá nguy cơ XVĐM tốt nhất:
• A. Cholesterol
• B. Phospholipid
• с. Аро C III
• D. Cholesterol TP/HDL-C
• E. Apo A II
105. LP nào chuyển cholesterol tự do từ tế bào ngoại biên về gan, để gan oxy hóa và đào thải ra ngồi?
• A. BLP
• B. VLDL
• C. CM
• D. HDL
• E. IDL
106. LP nào có tỷ trọng cao mà kích thước lại nhỏ:
• A. HDL
• В. CM
• C. IDL
• D. LDL
• E, VLDL
107. Điều kiện nào làm cho LDL khơng thối hóa theo con đường Thụ thể – Nội bào mà theo con đường
thực bào ?
• A. Oxy hóa
• B. Metyl hóa
• C. Gắn Sulfate
• D. Glycosyl hóa
• E. Cả 4 trường hợp trên
108. Tỷ số nào sau đây đánh giá tương quan lực lượng đưa cholesterol vào và ra khỏi tế bào thành mạch:
• A. Cholesterol/phospholipid
• B. Cholesterol este/cholesterol tồn phần
• C. Cholesterol/TG
• D. Apo B/Apo AI
• E. A. béo bão hòa/A. béo chưa bão hòa
109. Thành phần nào sau đây của lipid ưa nước nhất?
• A. Acid béo
• B. Phospholipid
• C. Triglycerid
• D. Cholesterol
• E. Cholesterol ester
110. Chất nào nằm trong nhân của những hạt LP ?
• A. Cholesterol
• B. Apo E
• C. Apo A I
• D. TG
• Е. Аро B
111. Nguyên nhân nào làm tăng TG huyết:
• A. Béo phì
• B. Nghiện rượu
• C. Tiểu đường
• D. Điều trị bằng thuốc chẹn B.
• E. Tất cả 4 nguyên nhân trên
112. Chất nào nằm ở bề mặt của LDL ?
• A. Phospholipid
• B. Cholesterol ester
• C. A và D đúng
• D. Cholesterol tự do
• E. Khơng có chất nào
113. Khi lượng cholesterol tự do trong tế bào tăng, tế bào ngoại biên tự điều hòa bằng cách nào?
• A. Ức chế HMG – CoA Reductase
• B. Kích thích ACAT để tổng hợp CE
• C. Ức chế tổng hợp Thụ thể B-E
• D. Chuyển cholesterol thừa cho HDL
• E. Cả 4 cách trên
114. Tìm bệnh nhân có DLP ( RỐI LOẠN LIPID MÁU ) kiểu IIa:
• A. Cholesterol = 250 mg% TG = 215 mg%
• B. Cholesterol = 175 mg% TG = 270 mg%
• C. Cholesterol = 300 mg% TG = 150 mg%
• D. Cholesterol = 185 mg% TG = 130 mg%
• E. Cholesterol = 300 mg% TG = 500 mg%
115. Tìm bệnh nhân có DLP ( RỐI LOẠN LIPID MÁU ) kiểu IIb:
• A. Cholesterol = 270 mg% TG = 239 mg%
• B. Cholesterol = 400 mg% TG = 126 mg%
• C. Cholesterol = 190 mg% TG = 183 mg%
• D. Cholesterol = 200 mg% TG = 200 mg%
• E. Cholesterol = 250 mg% TG = 100 mg%
116. Tìm bệnh nhân có DLP ( RỐI LOẠN LIPID MÁU ) kiểu IV có kết hợp với hypo α-LP:
• A. Cholesterol = 191 mg% TG 350 mg% HDL = 32 mg%
• B. Cholesterol = 169 mg% TG 400 mg% HDL = 43 mg%
• C. Cholesterol = 450 mg% TG 570 mg% HDL = 30 mg%
• D. Cholesterol = 250 mg% TG 169 mg% HDL = 50 mg%
• E. Cholesterol = 200 mg% TG 120 mg% HDL = 35 mg%
117. Trường hợp nào phải hạn chế glucid và kiêng rượu:
• A. Cholesterol = 250 mg/dl
• B. Cholesterol = 309 mg/dl
• C. Triglycerid = 350 mg/dl
• D. HDL-C = 35 mg/dl
• E. Khơng trường hợp nào
118. Bằng cách nào hạ lipid huyết mà không phải dùng thuốc ?
• A. Giảm Calo nếu có thừa cân
• B. Tỷ lệ glucid, lipid, protid và chất xơ trong bữa ăn hợp lý
• C. Tăng cường hoạt động thể lực, tránh ngồi ì
• D. Bỏ thuốc lá và rượu
• E. Tất cả các cách trên
119. Tìm những Apoprotein hoạt hóa và ức chế enzym LPL:
• A. Apo B48
• B. Apo C I
• C. Apo C II và Apo C III
• D. Apo A I Apo C I
120. LP nào có tỷ trọng nằm trong khoảng 1,006 - 1,063:
• А. СМ
• B. Pre β - LP
• C. B-LP
• D. A-LP
121. Tìm những câu đúng:
• A. α LP có tỷ trọng cao nhất nhưng có kích thước nhỏ nhất.
• B. LP nào cũng chứa cholesterol, triglycerid, phospholipid nhưng với tỷ lệ khác nhau.
• C. Tất cả đều đúng
• D. Có nhiều kiểu VLDL mà tỷ trọng nằm trong khoảng 0,95 - 1,006
122. Tìm những điểm giống nhau giữa hai enzym LCAT và ACAT:
• A. Vận chuyển nhóm Acyl
• B. Tất cả đều sai
• C. Xúc tác tổng hợp cholesterol ester
• D. Tất cả đều đúng
• E. Chất nhận nhóm acyl
123. Điểm nào dùng để phân biệt DLP ( RỐI LOẠN LIPID MÁU ) kiểu III với các kiểu khác:
• A. Cholesterol tăng cao
• B. Có β VLDL
• C. Triglycerid tăng cao
• D. Đặc điểm về Apo E
• E. HDL-C giảm
124. Vai trị của ANP:
• A. Ức chế bài tiết renin, tăng tái hấp thu natri
• B. Ức chế bài tiết ADH và nước
• C. Kích thích bài tiết aldosteron và tăng đào thải natri
• D. Các ý trên sai
125. ANP có các vai trị sau ngoại trừ:
• A. Ức chế bài tiết renin
• B. Giảm hoạt động cơ
• C. Kích thích bài tiết aldosteron
• D. Giảm tái hấp thu natri
126. Chọn tập hợp đúng trong suy tim, hội chứng thận hư: 1. Giảm natri-huyết nhược trương 2. Tăng thể
tích tuần hồn 3. Giảm thể tích tuần hồn 4. Natri-niệu > 20 meq/L 5. Natri-niệu <20 meq/L 6. Thể tích
tuần hồn bình thường
• A. 1, 2, 3
• B. 2, 5, 4
• C. 1, 4, 6
• D. 1, 2,5
127. Cơng thức ước tính VLDL cholesterol theo Friedewald là:
• A. T.Bilirubin - D, Bilirubin (theo đơn vị mmol/L)
• B. T.Protid - albumin (theo đơn vị g/L) .
• C. Triglycerid + 5 (theo đơn vị mmol/L)
• D. Triglycerid + 2,2 (theo đơn vị mmol/L)
128. Là một peptid, việc xác định trị số của chất này có thể giúp chẩn đốn xác định hoặc loại trừ suy tim
ở bệnh nhân có nguy cơ suy tim cao. XN này còn giúp theo dõi diễn biến trong giai đọan suy tim?
• A. CK
• B. GOT
• C. N-terminal pro-BNP
• D. CK-MB
129. B-100; C và E – sẽ phù hợp với câu nào sau đây:
• A. Các protein phase cấp trong huyết tương là:
• B. Các sản phẩm chuyển hóa cuối cùng của DOPA và dopamine là:
• C. Các XN cần thiết trong chẩn đoán hội chứng Conn là:
• D. Các chất apolipoprotein chính được tìm thấy trong phân tử VLDL là: