Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

hóa sinh lâm sàng protein

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (55.78 KB, 12 trang )

HSLS Protein - DrB - VMU
1. Là một protein phản ứng giai đoạn cấp tính, có thể tăng lên trong trường hợp bị viêm, bệnh lý gan,
nhiễm trùng mãn tính, rối loạn tự miễn dịch. Là một thơng số có thể được chỉ định khi nghi ngờ quá tải
sắt như trong bệnh: hemochromatosis
• A. Albumin
• B. Troponin
• C. Ferritin
• D. Globulins
• E. Transferrin
2. Là protein chiếm tới 60% protein huyết tương, được tổng hợp ở gan, có vai trị tạo áp lực thẩm thấu
trong huyết tương, thời gian bán hủy khoảng 20 ngày :
• A. Prealbumin
• B. Ferritin
• C. Globulin
• D. Albumin
• E. Fibrinogen
3. Chiếm khoảng 4% protein huyết tương, có nhiệm vụ chính trong đơng máu:
• A. C-Reactive Protein (CRP)
• B. Creatine kinase (CK)
• C. Fibrinogen
• D. Natri
• E. Albumin
4. Bence-Jones protein có đặc tính:
• A. Kết tủa ở 100°C
• B. Kết tủa ở nhiệt độ 60-70°C và tan ở nhiệt độ 100°C
• C. Bence-Jones protein bản chất là chuỗi nhẹ của immunoglobulin do tương bào sản xuất.
• D. Kết tủa ở nhiệt độ thường
• E. B và C đúng
5. Transferrin bản chất là protein........
• A. Dự trữ sắt trong huyết thanh
• B. Vận chuyển sắt trong huyết thanh.




• C. Chứa sắt dưới dạng HEM.
• D. Chứa sắt dưới dạng sắt hai.
• E. Dự trữ sắt trong gan
6. Ferritin bản chất là một protein:
• A. Vận chuyển sắt trong huyết thanh.
• B. Dự trữ sắt trong các mơ.
• C. Dự trữ sắt trong huyết thanh.
• D. Dự trữ sắt trong các mơ nên khơng có trong huyết thanh.
• E. Là sắt trong hồng cầu
7. Chất tham gia vận chuyển nhiều chất trong cơ thể như: bilirubin, acid béo, thuốc và các hormon steroid
là:
• A. Globulin
• B. Albumin
• C. Acid nucleid
• D. Ferritin
• E. Tất cả đều sai
8. Là thành phần của protein huyết tương, chiếm khoảng 18% protein huyết tương có khả năng vận
chuyển các ion, các hormon, một số lipid và hỗ trợ chức năng miễn dịch alphal, alpha2, beta, gamma.
• A. Troponin
• B. Albumin
• C. Ferritin
• D. Globulin
9. Bản chất là protein, được tìm thấy trong tim, não, cơ vân và một số các mô khác. Có thể tăng lên sau
vận cơ hoặc hoạt động gắng sức
• A. Creatine kinase (CPK)
• B. Globulin
• C. Amylase
• D. Ferritin

• E. ALP
10. Xét nghiệm dùng để đánh giá 5 nhóm protein lớn trong máu:
• A. Alkaline Phosphatase (ALP)
• B. C-Reactive Protein (CRP)


• C. Điện di protein huyết thanh (SPEP)
• D. Alpha fetoprotein (AFP)
• E. Ferritin
11. Là một protein được tổng hợp trong gan, có chức năng vận chuyển phần lớn đồng trong máu và có vai
trị trong chuyển hóa sắt (Ferrous Fe+3 - > Ferric Fe+2)
• A. Ceruloplasmin
• B. Troponin
• C. Albumin
• D. Ferritin
• E. C-peptid
12. Là một protein thuộc pha cấp. Nồng độ thấp trong bệnh Wilson; Nồng độ cao trong các bệnh viêm
khớp cấp, Alzheimer, phụ nữ có thai
• A. Ceruloplasmin
• B. C-Reactive Protein (CRP)
• C. Albumin
• D. Ferritin
13. Khi giảm nồng độ chất này kèm theo RBC, Hb & Hematocrit giảm có thể là thể là biểu hiện của thiếu
máu tán huyết. Nếu giảm mà khơng có biểu hiện thiếu máu thì có thể là biểu hiện của tổn thương gan. Khi
tăng là biểu hiện của quá trình viêm trong Cơ thể.
• A. Haptoglobulin (alpha2-globulin)
• B. Gamma globulin
• C. Albumin
• D. Lactate Dehydrogenase (LDH)
• E. Ferritin

14. Tìm ý đúng khi nói về Transferrin:
• A. Được tổng hợp ở gan; nửa đời sống khoảng 8 ngày (Half life 8 days)
• B. Khoảng tham chiếu: 25.2 - 45.4 umol/L (200 – 360 mg/dL); Có thể tăng trong tình trạng thiếu
sắt và giảm khi bị suy dinh dưỡng.
• C. Khoảng tham chiếu 16-35 mg/dL; nửa đời sống khoảng 2 ngày; là thơng số rất nhạy trong theo
dõi tình trạng dinh dưỡng của cơ thể.
• D. A và C đúng
• E. A và B đúng
15: Ở người sản phẩm thoái giáng cuối cùng của base nito nhân Purin là:


• A. Ure
• B. CO2 và ATP
• C. Urobilinogen
• D. Acid uric
16. Trị số pre-albumin có thể tăng trong trường hợp nào?
• A. Suy thận nặng
• B. Hội chứng ruột kích thích
• C. Đang sử dụng Corticosteroid
• D. Đang uống thuốc tránh thai
• E. A, C và D đúng
17. Có thể ước tính globulin máu theo cơng thức nào?
• A. = Total protein - albumin
• B. = LH/FSH
• C. = Albumin / globulin
• D. = GOT/GPT
18. Trị số CRP máu có thể tăng trong:
• A. Nhiễm khuẩn cấp
• B. Sau phẫu thuật
• C. Viêm khớp dạng thấp

• D. Tất cả đều đúng
19. Ngưỡng protein niệu được gọi micro-albuminuria (MAU) khi nồng độ của:
• A. Protein niệu (+)
• B. Protein niệu từ 30- 300 mg/24h
• C. Protein niệu > = 100 mg/24h
• D. Protein niệu > = 150 mg/24h
• E. Protein niệu > = 1g/24h
20. Ngưỡng protein niệu được gọi macro-albuminuria khi nồng độ của:
• A. Protein niệu (+)
• B. Protein niệu > = 300 mg/24h
• C. Protein niệu > = 100 mg/24h


• D. Protein niệu > = 150 mg/24h
• E. Protein niệu > = 1g/24h
21. Các câu sau là đúng khi nói về điện di, ngoại trừ:
• A. Sự chuyển động của các phân tử tích điện trong dung dịch khi được đưa vào điện trường.
• B. Trong điện trường các phân tử chuyển động với vận tốc khác nhau phụ thuộc vào: điện tích,
hình dạng, kích thước.
• C. Được sử dụng để phân tích và tách: các phân tử rất lớn như protein và acid nucleic, các phân tử
tích điện khác nhỏ hơn như glucose, axit amin, peptide, nucleotide, các ion...
• D. Các chất giá thường sử dụng có thể là giấy, gel thạch hoặc cellulose.
• E. Nguyên lý phụ thuộc vào khả năng phát huỳnh quang của mối chất.
22. Nồng độ IgE trong máu có thể tăng trong trường hợp:
• A. Dị ứng
• B. Ung thư
• C. Trẻ sơ sinh
• D. Viêm phổi thùy
23. Trong các vùng điện di protein huyết thanh, chất nào chiếm ưu thế trong vùng β globulin
• A. Transferrin

• B. Hemopexin
• C. Plasminogen
• D. Fibrinogen
• E. Tất cả A, B, C và D
24. Trên các vùng điện di protein huyết thanh, chất nào không nằm trong vùng α1 globulin
• A. α1- antitrypsin
• B. IgG
• C. Transcortin
• D. Thyroid biding
• E. Tất cả A, B, C và D
25. Tìm câu sai khi nói về Ceruloplasmin:
• A. Điện di protein huyết thanh sẽ nằm ở vùng β globulin
• B. Là một chất thuộc protein pha cấp
• C. Khi điện di sẽ nằm ở vùng α 2 globulin


• D. Ceruloplasmin nằm cùng vùng với haptoglobin
• E. Tất cả đều sai
26. Protein nào có mặt trong huyết tương
• A. Haptoglobulin
• B. Transferin
• C. Ceruloplasmin
• D. Glucoprotein
• E. Cả A, B, C, D
27. Albumin và globulin được biểu thị theo hệ thống đơn vị SI:
• A. Theo nồng độ lượng chất.
• B. Theo nồng độ khối lượng
• C. Vừa nồng độ khối lượng vừa nồng độ lượng chất
• D. Tất cả đều sai.
28. Ure máu tăng trong các trường hợp sau: 1. Suy chức năng tế bào gan 2. Tăng q trình thối hóa

protein 3. Viêm cầu thận mạn 4. Viêm đường mật do giun 5. Ngộ độc kim loại nặng .Chọn tập hợp đúng:
• A. 1, 2, 3.
• B. 2, 3, 4.
• C. 2, 3, 5.
• D. 2, 4, 5.
• E. 3, 4, 5.
29. Chọn câu sai trong các câu sau khi nói về điện di protein huyết thanh:
• A. Là phương pháp để tách riêng biệt các thành phần protein
• B. Các chất giá có thể là giấy, thạch hoặc cellulose
• C. Nguyên tắc phụ thuộc vào khả năng phát huỳnh quang chất cần phân tích
• D. Sự di động dựa trên khả năng tích điện của các ion.
• E. Giúp nhận định được 5 thành phần chính của protein huyết thanh.
30. Lớp nào của globulin miễn dịch (hay isotype) có thể đi qua hàng rào nhau thai, nhờ đó có thể bảo vệ
trẻ sơ sinh trong những tuần lễ đầu đời, khi hệ miễn dịch của trẻ chưa phát triển hồn chỉnh?
• A. Iga
• B. IgM
• C. IgG


• D. IgE
• E. IgD
31. Transferrin là trả lời cho câu hỏi nào sau đây:
• A. Macro-enzyme là gì?
• B. Thành phần chính được tìm thấy trong phân tử VLDL là gì?
• C. Chất nào có mặt tại vùng β trên bảng điện di protein?
• D. Chất dự trữ sắt chính trong cơ thể là:
32. Chất nào trong huyết tương có thể gắn và vận chuyển khoảng 30-50% các protein gắn retinol (vitamin
A) và một phần nhỏ thyroxine (T4)?
• A. Globulin
• B. PTH

• C. Prealbumin
• D. Transferrin
33. Có protein nào được xác định nhờ thuốc thử có trên thanh thử (tổng phân tích nước tiểu) đó là:
• A. IgD
• B. Globulin
• C. Protein Bence - Jone
• D. Albumin
34. Loại globulin miễn dịch nào là phổ biến nhất:
• A. IgG
• B. IgA
• C. IgE
• D. IgD
35. Nội dung sau đây nói về điều gì: 1. Hoạt tính làm tan tế bào: phức hợp tấn công màng MAC
(membrane attack complex) chọc thủng màng tế bào, tạo các lỗ trên màng làm tan tế bào, gây chết tế bào.
2. Tham gia cơ chế opsonin hóa: làm cho việc thực bào dễ dàng hơn. 3. Tăng cường đáp ứng viêm:các
độc tố phản vệ có tác dụng co bóp cơ trơn, tăng tính thấm thành mạch giúp cho sự thốt mạch, kích thích
tế bào Mast giải phóng các chất trung gian gây viêm như histamin. 4. Tính hóa hướng động: có khả năng
thu hút các tế bào thực bào. Là nội dung khi nói về:
• A. Vai trị của bổ thể
• B. Cơ chế hoạt động của CRP hs
• C. Vai trị của các hormon
• D. Cơ chế dị ứng


• E. SLE (lupus ban đỏ hệ thống)
36. Chất nào có tại vùng α2 trên bảng điện di protein?
• A. α2-macroglobulin, haptoglobin và ceruloplasmin.
• B. Albumin
• C. Apolipoprotein E
• D. Gamma-glutamyl transferase

37. Trên các bảng điện di huyết thanh đã phân tích, có thành phần nào ở vị trí (băng) α1 - globulin?
• A. Transferrin
• B. Acetone
• C. α1 - antitrypsin
• D. Quinidine
38. Protein niệu nguồn gốc ống thận có biểu hiện
• A. Chỉ xuất hiện trong giai đoạn mang thai 3 tháng đầu
• B. Protein tủa ở nhiệt độ 60-70°C sau đó tan hồn tồn 100°C
• C. Chỉ xuất hiện vùng α2 trên bảng điện di protein niệu?
• D. Trên bảng điện di potein niệu thấy vùng albumin mờ trong khi vùng α1 và β rất đậm
39. Tìm câu sai trong các câu sau khi nói về acid uric
• A. Mẫu định lượng acid uric là máu
• B. Có thể định lượng acid uric trong dịch khớp
• C. Mẫu định lượng acid uric có thể là nước tiểu
• D. Acid uric máu thường giảm ở bệnh nhân sau xạ trị và hóa trị liệu
• E. Acid uric là sản phẩm thoái giáng của base nitơ nhân purin
40. Protein niệu có nguồn gốc cầu thận có thể nhận biết bằng cách:
• A. Sản phẩm chuyển hóa cuối cùng của DOPA và dopamin.
• B. Kết quả trên bảng điện di protein niệu nhận thấy các vùng của albumin, α1 và β rõ nét.
• C. Khi điện di thấy vùng g đậm
• D. Có xuất hiện nhiều Tamm-Horsfall protein
41. Tìm câu sai:
• A. Acid uric có nguồn gốc nội sinh
• B. Acid uric có nguồn gốc ngoại sinh (từ thức ăn)


• C. Các thức ăn từ các phủ tạng động vật có chứa nhiều Acid uric
• D. Có thể phát hiện sỏi urat dễ dàng bằng chụp X- quang thông thường
• E. Tất cả đều sai
42. Tìm câu sai khi nói về albumin:

• A. Chiếm khoảng 2/3 lượng protein trong cơ thể
• B. Thuộc nhóm protein pha cấp
• C. Do thận sản xuất
• D. Đời sống bán hủy khoảng 20 ngày
• E. Đóng vai trị quan trọng trong duy trì áp lực keo của huyết tương
43. Chất nào sau đây khơng thuộc protein phase cấp:
• A. Albumin
• B. Troponin
• C. Ferritin
• D. Ceruloplasmin
44. Protein niệu nguồn gốc ống thận có thể nhận biết bằng cách
• A. Khi đun nước tiểu đến khoảng 60°C sẽ xuất hiện tủa.
• B. Dùng acid sulfosalicylic 3% nhỏ vào ống nước tiểu sẽ xuất hiện tủa.
• C. Trên bảng điện di protein niệu chỉ xuất hiện một vệt duy nhất đó là β2 globulin.
• D. Trên bảng điện di protein niệu cho thấy vùng albumin xuất hiện không rõ nét, trong khi vệt của
α1 và β xuất hiện rất rõ nét.
45. Tại vùng Beta-1 trên bảng điện di sẽ có mặt chất nào?
• A. Cofactor của AST và ALT
• B. IgG
• C. Globulin
• D. Transferrin
46. Albumin huyết tương: 1. Được gan tổng hợp nên khi albumin huyết tương giản có thể kết luận là suy
chức năng tổng hợp của tế bào gan. 2, Hiện diện trong huyết tương của người bình thường với nồng độ
cao nhất so với các protein cịn lại 3. Có vai trị quan trọng trong việc duy trì áp suất keo. 4. Trên điện di
đồ, albumin di chuyển về cực âm. 5. Có vai trị vận chuyển acid béo tự do trong máu. Chọn tập hợp đúng
• A. 1, 2, 3
• B. 2, 3, 4
• C. 3,4,5



• D. 2, 3, 5
• E. 1, 3,5
47. Albumin giảm rõ rệt trong trường hợp nào sau đây:
• A. Hội chứng thận hư.
• B, Suy gan giai đoạn cuối.
• C, Suy dinh dưỡng thể tạo đét.
• D. Bệnh nhân bị ung thư giai đoạn cuối.
• E. Tất cả các trường hợp kể trên.
48. Albumin-niệu vi lượng có giá trị trong:
• A. Chẩn đốn sớm bệnh tiểu đường.
• B. Chẩn đốn sớm bệnh u tủy (Kahler).
• C. Chẩn đốn và theo dõi hội chứng thận hư.
• D. Phát hiện và theo dõi biến chứng thận trong bệnh tiểu đường.
• E. Tất cả các ý trên.
40. Một bệnh nhân có protid tồn phần máu là 52g/l, qua điện di thấy albumin 28g/l, globulin α2 là 15
g/l , giảm immunoglobulin, calci huyết là 4,15 mEq/l . Chẩn đoán đầu tiên nghĩ đến là: ...
• A. Suy dinh dưỡng.
• B. Hội chứng thận hư.
• C. Xơ gan.
• D. Suy giảm miễn dịch.
• E. Thiểu năng cận giáp.
50. Protein niệu bất thường có thể do:
• A. Thay đổi tính thấm của màng lọc cầu thận.
• B. Protein huyết tương tăng.
• C. Thay đổi tái hấp thu của ống thận.
• D. Tất cả các hiện tượng trên.
51. Chọn câu đúng:
• A. Tồn bộ albumin, globulin và fibrinogen huyết tương đều do gan sản xuất.
• B. Protein huyết tương duy trì áp suất do keo nhằm đẩy nước ra khỏi lịng mạch.
• C. Trong các bệnh lý tổn thương gan cấp tính, albumin giảm rõ rệt.

• D. Protein có khả năng gắn 100% tổng số calci của cơ thể.


• E. Các câu trên đều sai..
52. Protein niệu có thể xuất hiện trong các bệnh lý về:
• A. Cao huyết áp.
• B, Suy tim..
• C. Suy thận cấp.
• D. Đa u tủy.
• E. Tất cả các bệnh kể trên.
Câu 53
53. Chọn câu đúng:
• A. IgA liên quan đến các phản ứng dị ứng.
• B. IgG là loại Ig miễn dịch khơng có khả năng truyền từ mẹ sang con qua đường nhau thai.
• C. IgE có nồng độ cao nhất trong các globulin miễn dịch của huyết tương.
• D. IgM là Ig miễn dịch duy nhất mà trẻ sơ sinh có thể tổng hợp được,

54. Chọn câu đúng:
• A. Protein-niệu liên tục thường gặp trong tất cả các bệnh lý về gan, tim mạch.
• B. Protein-niệu có thể xuất hiện thoáng qua trong các trường hợp do tư thế đứng lâu, lao động
gắng sức, lạnh.
• C. Nồng độ protein trong nước tiểu cho phép đánh giá mức độ nặng nhẹ của bệnh
• D. Dùng nước tiểu khơng pha lỗng để điện di protein niệu.
• E. Protein nhiệt tan là loại protein hịa tan khi đun sơi hay để nguội.
55. Protein nào có mặt trong huyết tương:
• A. Haptoglobin
• B. Transferin
• C. Ceruloplasmin
• D. Glucoprotein
• E. Tất cả các protein nêu trên

Câu 56
Để ủng hộ kinh phí cho Admin tổng hợp tài liệu và cập nhật trắc nghiệm ôn thi các bạn có thể donat bằng
cách chuyển khoản qua Momo 0869296960. 5k 10k ra ngoài tiệm photo mua về nhưng chỉ ơn được 1 lần
thì ngại gì mà khơng ơn bằng test này.
• Ví Airpay/Shopeepay số : 0866885377




Momo 0869296960

• A
• B



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×