Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

hóa sinh lâm sàng thận tiết niệu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.72 KB, 25 trang )

HSLS Thận - Tiết Niệu - DrB - VMU
1. Thể tích nước tiểu phụ thuộc vào:
• A. Tuổi
• B. Chế độ ăn
• C. Chế độ làm việc
• D. Tình trạng bệnh lý
• E. Tất cả các câu đều đúng
2. pH nước tiểu bình thường:
• A. Hơi acid khoảng 5-6
• B. Có tính kiềm mạnh
• C. Khơng phụ thuộc chế độ ăn
• D. Khơng phụ thuộc vào tình trạng bệnh lý
• E. Tất cả các câu đều sai
3. Các chất có mặt trong nước tiểu người khỏe mạnh bình thường là:
• A. Ure, Creatinin, Glucose
• B. Acid uric; Ure; Creatinin
• C. Ure; Cetonic
• D. Glucose; Cetonic
• E. Tất cả các câu đều đúng
4. Tìm ý đúng khi nói đến sự bài xuất một số thành phần trong nước tiểu
• A. Sự bài xuất Ure khơng phụ thuộc chế độ ăn
• B. Sự bài xuất Creatinin giảm trong bệnh lý teo cơ kèm thối hóa cơ
• C. Sự bài xuất Acid Uric tăng theo chế độ ăn giàu đạm.
• D. Câu A, C đúng
• E. Câu A, B, C đúng.
5. Vai trị của PTH tại ống thận là:
• A. Tăng tái hấp thu Magie
• B. Tăng tái hấp thu Canxi
• C. Giảm tái hấp thu Phospho
• D. Chỉ có B và C đúng



• E. Tất cả trên đều đúng
6. Chức năng của thận là:
• A. Q trình lọc ở cầu thận
• B. Q trình tái hấp thu ở ống thận
• C. Q trình bài tiết ở ống thận
• D. Tổng hợp EPO (erythropoietin) yếu tố kích thích tạo hồng cầu
• E. Tất cả đều đúng
7. Khi PTH, Mg & Vitamin D thiếu hụt lâu ngày sẽ gây giảm
• A. Canxi
• B. Phospho
• C. Kali
• D. Aldosteron
8. Albumin giảm trong trường hợp nào
• A. Hội chứng thận hư
• B. Suy gan giai đoạn cuối
• C. Ung thư giai đoạn cuối
• D. Tất cả các trường hợp trên
9. MAU (Microalbumin urine) có giá trị trong
• A. Chẩn đốn sớm bệnh ĐTĐ
• B. Chẩn đốn sớm trong bệnh đa u tủy xương (Kahler)
• C. Chẩn đốn và theo dõi HCTH
• D. Phát hiện và theo dõi biến chứng thận trong bệnh ĐTÐ
10. Protein niệu có thể xuất hiện trong các bệnh lý sau:
• A. Tăng huyết áp
• B. Suy tim
• C. Suy thận
• D. Đa u tủy xương
• E. Tất cả các bệnh trên
11. Các phân tử được lọc qua cầu thận dễ dàng:

• A. Protein có trọng lượng phân tử > 70000 dalton


• B. Các phân tử mang điện dương
• C. Các phân tử có kích thước nhỏ
• D. Câu B, C đúng
• E. Câu A, B đúng
12. Chất được lọc qua cầu thận và được tái hấp thu hồn tồn:
• A. Na và Cl
• B. Acid Uric và Creatinin
• C. Glucose
• D. Ure
• E. Tất cả các chất trên.
13. Tỷ lệ nước được tái hấp thu ở thận:
• A. 10%
• B. 20%
• C. 50%
• D. 99%
• E. Tất cả các câu đều sai
14. Tại thận Bicarbonat được tái hấp thu trở lại máu cùng với:
• A. lon H+
• B. lon Na+
• C. Muối amon NH4+
• D. Muối phosphate dinatri
• E. Tất cả các câu đều sai
15. Chọn câu đúng khi nói về Renin:
• A. Được tổng hợp từ một tổ chức cạnh cầu thận
• B. Là một enzyme thủy phân protein
• C. Trong máu renin tác dụng đặc hiệu lên Angiotensinogen được tổng hợp từ gan.
• D. Renin có trọng lượng phân từ 40000 dalton

• E. Tất cả các câu đều đúng
16. Sự bài tiết Renin tăng khi:
• A. Huyết áp hạ


• B. Huyết áp tăng
• C. Tăng nồng độ Natri máu
• D. Giảm nồng độ Kali máu
• E. Ức chế hệ giao cảm
17. Thận điều hịa thăng bằng acid base:
• A. Bài tiết Nat và giữ lại H+
• B. Bài tiết Na+ và bài tiết H+
• C. Tái hấp thu HCO3- giữ lại Na+ và bài tiết H+
• D. Giữ lại Na+ và giữ lại H+
• E. Tất cả các câu đều sai
18. Glucose niệu (+) có thể gặp trong:
• A. Đái tháo đường
• B. Đáo tháo nhạt
• C. Ngưỡng tái hấp ống thu thận cao
• D. Viêm tụy cấp
• E. A và D đúng
19. Quá trình lọc ở cầu thận phụ thuộc vào:
• A. Áp lực kéo của máu
• B. Tình trạng thành mao mạch của màng đáy cầu thận
• C. Sự tích điện của các phân tử
• D. Trọng lượng phân tử các chất
• E. Các câu trên đều đúng.
20. Chất được bài tiết ở cầu thận, ống thận và tái hấp thụ ở ống thận:
• A. Ure; Creatinin
• B. Creatinin; Acid uric

• C. Acid Uric; Insulin
• D. Protein; Manitol
• E. Manitol; Natri hyposunfit.
21. Được gọi là Protein niệu khơng chọn lọc khi:
• A. Lượng albumin niệu chiếm tỷ lệ < 80% lượng protein niệu


• B. Thường gặp trong tổn thương ống thận
• C. Thường gặp trong viêm cầu thận cấp do liên cầu
• D. Câu A và B đúng
• E. Câu A và C đúng
22. Protein niệu chọn lọc xuất hiện trong trường hợp nào:
• A. Ngộ độc các kim loại nặng như: Pb, As...
• B. Bệnh cầu thận với thay đổi tối thiểu (Hội chứng thận hư)
• C. Lượng albumin niệu chiếm tỷ lệ > 80% lượng protein niệu
• D. A và B đúng
• E. B và C đúng
23. Nitrit có trong nước tiểu là biểu hiện của trường hợp nào sau đây:
• A. Tổn thương cầu thận
• B. Đái tháo đường
• C. Bệnh chuyển hố nucleoprotein ở tế bào
• D. Nhiễm khuẩn đường tiết niệu
• E. B và C đúng
24. Thận điều hịa thăng bằng nước, điện giải, huyết áp nhờ:
• A. Hormon kích thích tạo hồng cầu (EPO)
• B. Cơ chế lọc
• C. Hệ thống Renin – Angiotensin – Aldosteron
• D. Prostaglandin
• E. Câu B và D đúng
25. Chất khơng được tái hấp thu ở ống thận

• A. Ure
• B. Protein
• C. Insulin
• D. Manitol
• E. Câu C và D đúng
26. Sự tái hấp thu Na ở ống lượn xa chịu ảnh hưởng của:
• A. ADH (antidiuretic hormone)


• B. Aldosteron
• C. Renin và Angiotesin H
• D. Câu A và B đúng
• E. Câu B và C đúng
27. Chức năng chuyển hóa của thận
• A. Chuyển hóa chất xảy ra rất mạnh ở thận
• B. Chuyển hóa lipid chiếm ưu thế
• C. Tạo ra acid cetonic, giải phóng NH3 dưới dạng ion NH4+
• D. Câu A và B đúng.
28. Tìm câu đúng khi nói về tỷ trọng nước tiểu:
• A. Thay đổi trong ngày
• B. Tỷ trọng trung bình 1,81 +- 0,22
• C. Tăng trong bệnh đái tháo nhạt
• D. Giảm trong bệnh đái tháo đường
• E. Các câu trên đều sai
29. Hội chứng thận hư có biểu hiện: .
• A. Protein niệu cao (> 3g/24h)
• B. Protein máu giảm
• C. XN máu: cholesterol và triglycerid tăng
• D. α2-globulin tăng
• E. Tất cả đều đúng

30. Chọn câu đúng:
• A. Thành phần chủ yếu của protein niệu thường là albumin và globulin.
• B. Căn cứ vào kết quả điện di protein niệu người ta phân chia thành protein niệu chọn lọc và
khơng chọn lọc.
• C. Protein niệu có thể có nguồn gốc từ cầu thận và ống thận.
• D. Được gọi là micro-albumin niệu khi protein niệu > 3g/L.
• E. A, B, C đúng.
31. Tổng hợp Aldosteron tăng khi:
• A. Tăng Kali máu
• B. Nồng độ Natri máu thấp


• C. Huyết áp hạ
• D. Lưu lượng máu thận giảm
• E. Tất cả các câu đều đúng.
32. Tái hấp thu Bicarbonat của thận xảy ra chủ yếu ở:
• A. Ống lượn gần
• B. Ống lượn xa
• C. Ống lượn gần và ống lượn xa
• D. Quai helle
• E. Ống góp
33. Vai trị của thận trong q trình tạo hồng cầu:
• A. Bài tiết Erythropoietin kích thích tùy xương tạo hồng cầu
• B. Tổng hợp REF (Renal Erythropoietin Factor).
• C. Tổng hợp PGE, (Prostaglandin E)
• D. Câu A và B đúng
• E. Câu A và C đúng.
34. Tái hấp thu nước ở thận:
• A. Ở ống lượn gần, tái hấp thu “bắt buộc”, chịu ảnh hưởng của ADH
• B. Ở ống lượn xa, tái hấp thu “bắt buộc, nước được hấp thu cùng Na

• C. Ở ống lượn gần, tái hấp thu “bắt buộc, nước được hấp thu cùng Na
• D. Ở ống lượn gần, tái hấp thu “bắt buộc”, chịu ảnh hưởng của ADH
• E. Tất cả các câu đều sai.
35. Cơ chế bệnh sinh của protein niệu:
• A. Mất điện thế âm tính màng nền
• B. Rối loạn huyết động
• C. Biến đổi cấu trúc màng nền cầu thận .
• D. Tăng tính thẩm màng nền do các yếu tố viêm (các cytokin...)
• E. Cả A, B, C và D
36. Vai trò của thận trong điều hòa thăng bằng acid base: 1. Bài tiết H+ 2. Đào thải HCO3- . 3. Giữ lại
Natri 4. Tái hấp thu bicarbonate 5. Đào thải Na+. Chọn tập hợp đúng:
• A. 1,2,3.
• B. 1,3,4.


• C.1,4,5.
• D. 2,3,4.
• E. 2,4,5.
37. Các chức năng hóa sinh của thận bao gồm: 1. Chức năng khử độc 2. Chức năng duy trì cân bằng axit base cơ thể 3. Chức năng tạo mật 4. Chức năng cô đặc các chất cặn bã đào thải ra ngoài 5. Chức năng nội
tiết Chọn tập hợp đúng:
• A. 1, 2, 3.
• B. 2, 3, 4.
• C. 1, 3,5.
• D. 2, 4, 5.
• E. 1, 3, 4.
38. Trong nước tiểu, các yếu tố nào sau đây phụ thuộc vào chế độ ăn: 1. pH niệu 2. Tỷ trọng niệu 3.
Creatinin niệu 4. Ure niệu 5. Acid uric niệu . Chọn tập hợp đúng:
• A. 1, 2, 3.
• B. 1, 3, 4.
• C. 2, 3, 5.

• D. 1, 3,5.
• E. 1, 4, 5.
39. Các xét nghiệm thường dùng thăm do chức năng thận: 1. Ure, creatinin máu 2. Protein niệu 3. Acid
Uric máu 4. Protein niệu, Protid máu 5. Độ thanh lọc Creatinin Chọn tập hợp đúng:
• A. 1, 4, 5.
• B. 1, 2, 5.
• C. 2, 3,5.
• D. 3, 4, 5.
• E. 1, 3, 5.
40. Cơng thức tính độ thanh lọc creatinin (Clearance) là: Trong đó: U: Nồng độ creatinin niệu V: Thể tích
nước tiểu/phút P: Nồng độ creatinin máu
• A. C = UP/V
• B.C=UV/P
• C. C =VP/U
• D. C = V/UP
• E. C = P/UV


41. Thể tích mẫu nước tiểu 24h của một BN là 1136 mL. Hãy ước tính lượng protein niệu cả ngày của BN
này là bao nhiêu? (biết protein niệu trong mẫu trên là 59 mg/dL)
• A. 6,7g/L
• B. 0,67 g/L
• C. 200ml
• D. 670 mg/dl
42. Tìm câu sai trong các câu sau khi nói về: XN nước tiểu bằng phương pháp dùng thanh thử:
• A. Xác định được thể xetonic gồm cả 3 chất: aceton acetoacetic và beta hydroxybutyrat
• B. Xác định được acetoacetic mà không xác định được acetone và beta hydroxybutirat
• C. Xác định MAU để theo dõi các biến chứng thận ở các đối tượng có nguy cơ cao như BN ĐTĐ
type 1; ĐTĐ type 2 và cao huyết áp,...
• D. MAU có thể dương tính ở BN suy tim sung huyết

• E. Tất cả đều sai
43. Chọn câu sai khi nói về Renin:
• A. Là một enzym
• B. Do tủy thượng thận tiết ra
• C. Do thận tiết ra khi huyết áp hạ
• D. Reninkích thích sự sản sinh angiotensin và Angiotensin gây co mạch máu là tăng huyết áp.
• E. A, C và D đúng
44. Hồng cầu có nhiều trong nước tiểu trên bệnh nhân bị hội chứng thận hư (thể đơn thuần)
• A. Đúng
• B. Sai
45. Trong suy thận mạn, calci-huyết tăng :
• A. Đúng
• B. Sai
46. Chọn câu đúng khi nói về sức căng bề mặt của nước tiểu là:
• A. Ngang bằng nước
• B. Cao hơn nước
• C. Giảm khi có muối mật
• D. Tăng khi có alcol, ether, chloroform
• E. Các câu trên đều sai


47. Ở người trưởng thành khỏe mạnh, trọng lượng của thận nặng:
• A. 100g
• B. 150g
• C. 250g
• D. 300g
48. Về cơ thể học, ống góp nằm ở vị trí nào sau đây:
• A. Vỏ thận
• B. Vỏ và tủy thận
• C. Tủy thận

• D. Bể thận
49. Trong nghiệm pháp bài tiết xanh methylen, nước tiểu sẽ nhuộm xanh, đạt đỉnh cao:
• A. 30 phút sau tiêm
• B. 1-2 giờ sau tiêm
• C. 3-4 giờ sau tiêm
• D. 6 giờ sau tiêm
50. Nghiệm pháp Volhard:
• A. Thăm dị chức năng cơ đặc và pha lỗng nước tiểu
• B Thăm dị chức năng bài tiết chất mẩu
• C. Đếm số lượng tế bào / phút
• D. Đánh giá mức lọc cầu thận
51. Các nguyên nhân sinh lý sau đây làm tăng creatinin máu,
• A. Tuổi già
• B. Vận động
• C. Thuốc lợi tiểu
• D. Thuốc chống động kinh
52. Que thử nước tiểu 10 thông số XN protein nhạy với chất nào sau đây:
• A. Albumin
• B. Globulin
• C. Hemoglobin
• D. Protein Bence Jones


53. Ceton niệu dương tính trong các bệnh sau đây, ngoại trừ:
• A. ĐTĐ
• B. Suy dinh dưỡng
• C. Phụ nữ có thai
• D. Cường tuyến
54. Xét nghiệm nitrit dương tính trong các bệnh sau:
• A. Nhiễm khuẩn

• B. Nhiễm khuẩn Gram dương
• C. Nhiễm khuẩn Gram âm
• D. Virus
55. Xét nghiệm nitrit âm tính giả gặp trong các trường hợp sau:
• A. Nhiễm khuẩn Gram dương
• B. Thời gian nước tiểu lưu ở bàng quang <3 giờ
• C. Mẫu thử để lâu ngồi khơng khí
• D. Chỉ có A và B đúng
56. Để xét nghiệm nitrit dương tính, yêu cầu mẫu thử:
• A. Nước tiểu lưu trong bàng quang 3,5 giờ
• B. Lượng nitrat đủ nhiều để phản ứng dương tính (nitrat – nitrit)
• C. Lượng vi khuẩn Gram âm hiện diện trong nước tiểu nhiều
• D. Tất cả đúng
57. Điều nào sau đây không đúng trong hội chứng thận hư:
• A. Urê và creatinin máu tăng
• B. Điện di albumin giảm, α globulin tăng
• C. Đạm trong nước tiểu rất nhiều
• D. Phù
58. Dịch bán trong màng bụng ở bệnh nhân bị hội chứng thận hư:
• A. Dịch thấm
• B. Dịch tiết
• C. Có nhiều hồng cầu
• D. Có nhiều dưỡng trấp


59. Kết quả dịch tiết có protein niệu (+) nhưng phản ứng rivalta (-), giải thích điều này:
• A. Kết quả làm sai
• B. Có thể gặp khi protein niệu có phân tử lượng nhỏ
• C. A và B đúng
• D. Giải thích theo một ý khác .

60. Điều nào sau đây đúng trong bệnh hội chứng thận hư ở trẻ con:
• A. Chủ yếu là dạng sang thương tối thiểu
• B. 50% chuyển sang suy thận mạn
• C. Trong nước tiểu có nhiều hồng cầu và protein
• D. Urê và creatinin máu tăng cao
61. Các ion nào sau đây thường giảm trong máu trên bệnh nhân bị hội chứng thận hư:
• A. Natri, kali
• B.Natri, clorua
• C.Kali, magiê
• D.Calci, natri
62. Khi hệ số thanh thải của creatinin = 0, 166 – 0,083 m/giây, tương ứng:
• A. 50% đơn vị thận bị tổn thương
• B. 65% đơn vị thận bị tổn thương
• C. 80% đơn vị thận bị tổn thương
• D. 95% đơn vị thận bị tổn thương
63. Xem là suy thận mạn khi:
• A. > 30% đơn vị thận bị tổn thương
• B.> 50% đơn vị thận bị tổn thương
• C. > 70% đơn vị thận bị tổn thương
• D. > 80% đơn vị thận bị tổn thương
64. Sự khác biệt giữa hội chứng thận hư với suy thận mạn:
• A. Trong nước tiểu khơng có hồng cầu ở hội chứng thận hư
• B. Trong nước tiểu có hồng cầu hơn ở hội chứng thận hư
• C. Protein và hồng cầu trong nước tiểu ở 2 bệnh không khác biệt
• D. Tỷ trọng nước tiểu trong hội chứng thận hư cao hơn suy thận mạn


65. Trong sỏi thận, sỏi loại acid uric chiếm tỷ lệ khoảng:
• A. 2%
• B. 6%

• C. 16%
• D.23%
66. Xét nghiệm nào sau đây giúp phát hiện sớm thiếu máu ni thận trong các phẫu thuật có hỗ trợ tuần
hồn ngồi cơ thể:
• Α. MPO
• B. PLGF
• C. Creatinin
• D. NGAL
67. Thể sang thương tối thiểu trong hội chứng thận hư ở người lớn chiếm tỷ lệ:
• A. 5%
• B. 10%
• C. 20%
• D. 25%
68. So với suy thận mạn, thể sang thương tối thiểu trong hội chứng thận hư:
• A. Urê và creatinin máu tăng cao hơn 1
• B. Urê và creatini máu tăng nhưng thấp hơn
• C.Urê tăng cao nhưng creatinin máu khơng tăng
• D. Urê và creatinin máu không tăng
69. Dấu hiệu vọp bẻ thường gặp trong bệnh nào sau đây:
• A. Viêm cầu thận
• B. Suy thận cấp
• C. Suy thận mạn
• D. Hội chứng thận hư
70. Những chất nào sau đây ln có hiện diện bình thường trong nước tiểu:
• A. Glucose, urê, creatinin
• B. Protein, ceton, acid uric
• C. Urê, creatinin, acid uric, hemoglobin
• D. Không cầu nào đúng



71. Chọn câu đúng đối với microalbumin-niệu, được gọi là dương tính khi:
• A. Có xuất hiện protein trọng lượng phân tử rất nhỏ trong nước tiểu
• B. Xuất hiện albumin trong nước tiểu xác định được bằng phương pháp dùng giấy nhúng nước
tiểu 10 thơng số
• C. Xuất hiện albumin trong nước tiểu với hàm lượng 30-300mg/24 giờ
• D. Xuất hiện albumin trong nước tiểu với hàm lượng < 30mg/24 giờ
72. NH3 độc đối với các mô, nên được chuyển hóa thành ........ khơng độc:
• A. Glutamin
• B. Acid amin
• C. Glutaminase
• D. Acid a-cetoglutamic
73. Khi urê máu = 0,32g/L thì trị số tương đương của BUN vào khoảng:
• A. 0,16g/ L
• B . 0,32g/L
• C. 0,64g/L
• D . 0,32mg%
74. Lượng PSP đào thải ra nước tiểu ở người bình thường sau 15 và 70 phút là:
• A. 25 và 50%
• B. 30 và 60%.
• C. 50 và 70%.
• D. 20 và 70%
• E. 25 và 70%
75. Một người có diện tích da:1,63m2, nồng độ creatinian niệu: 15mmol/1,6L/24h, creatininmáu:
90µmol/L.Hệ số thanh thải của creatinin :
• A. 120ml/giây .
• B. 2ml/giây.
• C. 0,83ml/giây .
• D. 0,116ml/giây.
• E. 0,08ml/giây.
76. lon nào sau đây giảm trong máu trên bệnh nhân suy thận man:

• A. Ion Mg2+


• B. Ion H+
• C. Ion Ca2+
• D. Ion K+
• E. Ion Cl77. Tỉ lệ % chuyển sang suy thận mạn trên bệnh viêm cầu thận cấp ở trẻ em là.
• A. 5%
• B. 15%
• C. 25%
• D. 35%
• E. 50%
78. Loại sỏi đường tiểu nào sau đây không cản quang hồn tồn;
• A. Calci-Oxalat
• B. Calci-Phosphat
• C. Cystein
• D. Phosphat-Amoni-Magie (sõi struvite)
• E. Acid uric
79. Loại sỏi đường tiểu nào sau đây hình thành do nguyên nhân nhiễm trùng :
• A. Cystein
• B. Acid uric
• C. Calci-Oxalat
• D. Phosphat-Anoni-Magiê (sỏi struyite).
• E. Calci-Phosphat
80. Điều nào sau đây khơng đúng khi nói về hội chứng thận hư:
• A. Urê và Creatinin-huyết tăng
• B. Lipid-huyết tăng.
• C. Albumin-huyết giảm, da globulin-huyết tăng.
• D. Protein-niệu nhiều.
• E. Một ý khác

81. Trong chỉ định điều trị phục hồi chức năng thận, những điều sau đây đúng ngoại trừ:
• A. [H+]-Huyết > 70mmol/L


• B. Kali-huyết tăng > 7mmol/L
• C. Tình trạng bệnh trên lâm sàng diễn tiến ngày càng nặng
• D. Đe dọa phù phổi cấp. .
• E. Urê-huyết > 35mmol/L hoặc tăng > 16mmol/mỗi 24h
82. Điều nào sau đây không đúng trong suy thận mạn:
• A. Nước tiểu nhiều protein và hồng cầu
• B. Calci-huyết tăng cao.
• C. Urê và creatinin huyết tăng
• D. Kali-huyết tăng ở giai đoạn cuối
• E. Nhiễm toan chuyển hóa do ứ ion H+
83. Trường hợp 1: GFR 60ml/min ; RPF 600ml/min ; RBF 1100 ml/min ; C ure 70 ml/min, C PAH 560
ml/min.
• A. Tiêu chảy cấp
• B. Suy thận mạn
• C. Nhiễm trùng đường tiểu
• D. Viêm cầu thận
• E. Viêm ống thận mạn do ngộ độc hóa chất
84. Trường hợp 2: GFR 80ml/min ; RPF 430ml/min ; RBF 770 ml/min ; C ure 70 ml/min, C PAH 560
ml/min.
• A. Tiêu chảy cấp
• B. Suy thận mạn
• C. Nhiễm trùng đường tiểu
• D. Viêm cầu thận
• E. Viêm ống thận mạn do ngộ độc hóa chất
85. Trường hợp 3: GFR 50ml/min ; RPF 600ml/min ; RBF 1100 ml/min ; C ure 85 ml/min, C PAH 350
ml/min.

• A. Tiêu chảy cấp
• B. Suy thận mạn
• C. Nhiễm trùng đường tiểu
• D. Viêm cầu thận
• E. Viêm ống thận mạn do ngộ độc hóa chất
86. Trường hợp 4:GFR 115ml/min ; RPF 620ml/min ; RBF 1180 ml/min ; C ure 85 ml/min, C PAH 450


ml/min.
• A. Tiêu chảy cấp
• B. Suy thận mạn
• C. Nhiễm trùng đường tiểu
• D. Viêm cầu thận
• E. Viêm ống thận mạn do ngộ độc hóa chất
87. Hội chứng thận hư: 1. Protein-niệu dương tính. 2. Albumin-huyết giảm, α globulin-huyết tăng. 3. Phù.
4. Hồng cầu có nhiều trong nước tiểu. 5. Urê và creatinin-máu tăng. 6. Albumin-huyết giảm, β và γ
globulin-huyết tăng.
• A. 1,2,3
• B. 1,2,3,4
• C. 1,2,3,4,5
• D. 1,3,4,6
• E. 1,5,6
88. Suy thận mạn/Hội chứng thận hư: 1. Protein-niệu dương tính. 2. Albumin-huyết giảm, α globulinhuyết tăng. 3. Phù. 4. Hồng cầu có nhiều trong nước tiểu. 5. Urê và creatinin-máu tăng. 6. Albumin-huyết
giảm, β và γ globulin-huyết tăng.
• A. 1,2,3
• B. 2,3,4
• C. 3,4,5
• D. 4,5,6
• E. 1,2,,4,5
89. Xơ gan: 1. Protein-niệu dương tính. 2. Albumin-huyết giảm, α globulin-huyết tăng. 3. Phù. 4. Hồng

cầu có nhiều trong nước tiểu. 5. Urê và creatinin-máu tăng. 6. Albumin-huyết giảm, β và γ globulin-huyết
tăng.
• A. 1,2,3
• B. 1,3,4
• C. 3,4,5
• D. 4,5,6
• E. 1,3,6
90. Suy thận mạn: 1. Protein-niệu dương tính. 2. Albumin-huyết giảm, α globulin-huyết tăng. 3. Phù. 4.
Hồng cầu có nhiều trong nước tiểu. 5. Urê và creatinin-máu tăng. 6. Albumin-huyết giảm, β và γ globulinhuyết tăng.
• A. 1, 2, 3


• B. 3,4,6
• C. 1,3,5,6
• D. 1,2,3,5
• E. 1,3,4,5
91. Biến chứng gây tử vong trên bệnh nhân bị hội chứng thận hư:
• A. Hạ calci-màu
• B. Giảm albumin-máu
• C. Suy thận cấp
• D. Viêm mơ phần mềm
• E. Phù phổi cấp
92. Bệnh thận nào rối loạn lipid máu nhiều nhất ?
• A. Viêm thận cấp
• B. Sỏi thận
• C. Lao thận
• D. Thận hư.
• E. Viêm thận mạn
93. Hội chứng thận hư :
• A. Urê và creatinin-máu tăng, protein-niệu dương tính, nước tiểu có nhiều hồng cầu

• B. Amoniac-máu tăng, tỉ số ure/creatinin máu tăng.
• C. Kali-máu = 8 mmol/L.
• D. Albumin-náu giảm, α2 globulin-máu tăng,protein-niệu dương tính.
• E. Urê và creatinial-máu tăng, albumin-máu giảm,α2-globulin-máu tăng, nước tiểu có nhiều
protein và hồng cầu
94. Mẫu thử bị dung huyết:
• A. Urê và creatinin-máu tăng, protein-niệu dương tính, nước tiểu có nhiều hồng cầu
• B. Amoniac-máu tăng, tỉ số ure/creatinin máu tăng.
• C. Kali-máu = 8 mmol/L.
• D. Albumin-náu giảm, α2 globulin-máu tăng,protein-niệu dương tính.
• E. Urê và creatinial-máu tăng, albumin-máu giảm,α2-globulin-máu tăng, nước tiểu có nhiều
protein và hồng cầu
95. Suy thận mạn:


• A. Urê và creatinin-máu tăng, protein-niệu dương tính, nước tiểu có nhiều hồng cầu
• B. Amoniac-máu tăng, tỉ số ure/creatinin máu tăng.
• C. Kali-máu = 8 mmol/L.
• D. Albumin-náu giảm, α2 globulin-máu tăng,protein-niệu dương tính.
• E. Urê và creatinial-máu tăng, albumin-máu giảm,α2-globulin-máu tăng, nước tiểu có nhiều
protein và hồng cầu
96. Suy thận/hội chứng thận hư:
• A. Urê và creatinin-máu tăng, protein-niệu dương tính, nước tiểu có nhiều hồng cầu
• B. Amoniac-máu tăng, tỉ số ure/creatinin máu tăng.
• C. Kali-máu = 8 mmol/L.
• D. Albumin-náu giảm, α2 globulin-máu tăng,protein-niệu dương tính.
• E. Urê và creatinial-máu tăng, albumin-máu giảm,α2-globulin-máu tăng, nước tiểu có nhiều
protein và hồng cầu
97. Thành phần nào sau đây giảm trong máu trên bệnh nhân bị suy thận và hội chứng thận hư:
• A. Acid uric

• B. Clorua
• C. Calci
• D. Magie
• E. Phosphat
98. Nguyên nhân nào sau đây gây nên chứng vọp bẻ (chuột rút) trên bệnh nhân bị hội chứng thận hư :
• A. Giảm kali
• B. Giảm calci
• C. Giảm magiê
• D, Giảm ATP
• E. Giảm glucose-máu
99. Xét nghiệm trên bệnh nhân bị hội chứng thận hư, thấy có nhiều hồng cầu và protein trong nước tiểu,
urê và creatinin-máu tăng cao, điều này:
• A. Bệnh chuyển sang đợt cấp của suy thận mạn.
• B. Khả năng điều trị trên bệnh nhân bị thất bại.
• C. Hội chứng thận hư tái phát.
• D. A và B đúng


• E. Chỉ C đúng
100. Kali-huyết tăng trong bệnh tiểu đường “bởi vì” bệnh nhân bị nhiễm toan chuyển hóa.
• A. Nếu 2 nệnh đề đúng và có mối liên hệ nhân quả.
• B. Nếu 2 mệnh đề đúng và khơng có mối liên hệ nhân quả.
• C. Nếu 1 đúng, 2 sai.
• D. Nếu 1 sai, 2 đúng.
• E. Nếu cả 2 đều sai.
101. Urê và creatinin-huyết tăng trong hội chứng thận hư “bởi vì” màng đáy cầu thận tổn thương nên
protein có nhiều trong nước tiểu.
• A. Nếu 2 nệnh đề đúng và có mối liên hệ nhân quả.
• B. Nếu 2 mệnh đề đúng và khơng có mối liên hệ nhân quả.
• C. Nếu 1 đúng, 2 sai.

• D. Nếu 1 sai, 2 đúng.
• E. Nếu cả 2 đều sai.
102. Trong hội chứng thận hư, bệnh nhân bị vọp bẻ “bởi vì” bệnh nhân mất nhiều protein trong nước tiểu.
• A. Nếu 2 nệnh đề đúng và có mối liên hệ nhân quả.
• B. Nếu 2 mệnh đề đúng và khơng có mối liên hệ nhân quả.
• C. Nếu 1 đúng, 2 sai.
• D. Nếu 1 sai, 2 đúng.
• E. Nếu cả 2 đều sai.
103. Đa số sỏi đường tiểu loại acid uric thường gây đau và tiểu máu cho người bệnh bởi vì” nó có cấu
trúc nham nhở và sần sùi.
• A. Nếu 2 nệnh đề đúng và có mối liên hệ nhân quả.
• B. Nếu 2 mệnh đề đúng và khơng có mối liên hệ nhân quả.
• C. Nếu 1 đúng, 2 sai.
• D. Nếu 1 sai, 2 đúng.
• E. Nếu cả 2 đều sai.
104. Đa số nước được tái hấp thu ở ống lượn gần và quai Henle “bởi vì” nhờ có vai trị của ADH ảnh
hưởng lên sự tái hấp thu nước ở ống góp.
• A. Nếu 2 nệnh đề đúng và có mối liên hệ nhân quả.
• B. Nếu 2 mệnh đề đúng và khơng có mối liên hệ nhân quả.
• C. Nếu 1 đúng, 2 sai.


• D. Nếu 1 sai, 2 đúng.
• E. Nếu cả 2 đều sai.
105. Trong sỏi niệu quản, nước tiểu có nhiều hồng cầu và trụ hồng cầu “bởi vì sỏi niệu quản có nguy cơ
gây tắt nghẽn đường tiểu.
• A. Nếu 2 nệnh đề đúng và có mối liên hệ nhân quả.
• B. Nếu 2 mệnh đề đúng và khơng có mối liên hệ nhân quả.
• C. Nếu 1 đúng, 2 sai.
• D. Nếu 1 sai, 2 đúng.

• E. Nếu cả 2 đều sai.
106. Trong hội chứng thận hư (thể đơn thuần), urê và creatininhuyết tăng .
• A. Đúng
• B. Sai
107. Ure máu tăng trong các trường hợp sau: 1. Suy chức năng tế bào gan 2. Tăng quá trình thối hóa
protein 3. Viêm cầu thận mạn 4. Viêm đường mật do giun 5. Ngộ độc kim loại nặng Chọn tập hợp đúng:
• A. 1, 2, 3.
• B. 2, 3, 4.
• C. 2, 3, 5
• D. 2, 4, 5
• E. 3, 4, 5.
108. Acid uric máu tăng trong các trường hợp sau: 1. Bệnh lý gan mật 2. Chế độ ăn nhiều phủ tạng động
vật 3. Bệnh suy thận 4. Bệnh đái tháo đường 5. Rối loạn chuyển hóa base nitơ nhân purin Chọn tập hợp
đúng:
• A. 1, 2, 3.
• B. 1, 3, 4.
• C. 1,4,5.
• D. 2, 3, 4.
• E. 2, 3, 5.
110. Những điều sau đây đúng, ngoại trừ:
• A. Ion H+ bài tiết ở ống góp
• B. Nước tái hấp thu ở ống lượn xa chịu ảnh hưởng của aldosteron
• C. Ion KÝbài tiết ở ống lượn xa
• D. Ion Na+ tái hấp thu ở ống lượn gần chủ yếu bằng cơ chế chủ động


111. Người bình thường, lượng natri thải ra trong nước tiểu /24giờ:
• A. 150mmol
• B. 300mmol
• C . 500mmol

• D. 800mmol
112. Điều nào sau đây không đúng đối với vai trị của hệ thống Renin AngiotensinAldosteron:
• A. Tăng bài tiết calci, phosphat
• B. Co thắt mạch máu
• C. Tái hấp thu muối, nước
• D. Tăng cảm giác khát
113. Các nguyên nhân sau đây gây mất nước, ngoại trừ:
• A. Lợi tiểu
• B. Tăng thơng khí
• C. Tiểu đường
• D. SIADH
114. Chọn tập hợp đúng trong suy thận mạn: 1. Giảm natri-huyết nhược trương 2. Tăng thể tích tuần hồn
3. Giảm thể tích tuần hồn 4. Natri-niệu > 20 meq/L 5. Natri-niệu <20 meq/L 6. Thể tích tuần hồn bình
thường
• A. 1, 2,5
• B. 2,5
• C. 2, 4
• D. 1, 4, 6
116. Ion nào sau đây mất nhiều trong hội chứng thận hư:
• A. Natri
• B. Kali
• C. Magiê
• D. Calci
117. Chọn ý sai:
• A. Phản ứng ceton/NT (+) gặp trong bệnh ĐTĐ nặng
• B. Phản ứng nitrit (+) khi nước tiểu có nhiều vi khuẩn staphylococcus aureus
• C. GGT tăng trong viêm gan do rượu


• D. Cholinesterase giảm trong ngộ độc phosphore

118. Sự acid hóa ở ống lượn xa khác ống lượn gần ở những điểm nào:
• A. Trao đổi H+ và K+ nhờ bơm H+ - K+ATPase
• B. Bom H+ ATPase
• C. Na+ được vận chuyển vào tế bào ống thận
• D. Tất cả
119. Các yếu tố thường liên quan tới tình trạng tăng phospho máu
• A. Suy thận, bệnh tim
• B. ALT, AST, ALP và GGT
• C. Chu trình ure
• D. Tất cả đều đúng
120. Nguyên nhân gây tăng phospho máu
• A. Suy thận
• B. Suy cận giáp nguyên phát
• C. Bệnh to viễn cực (Acromegaly)
• D. Bỏng nặng
• E. Tất cả các bệnh lý trên
121. Trên bằng điện di nước tiểu xuất hiện hình ảnh rõ nét của albumin, α1 và β là biểu hiện của:
• A. Biến chứng thận do đái tháo đường type 2
• B. MAU (Micro-albuminuria)
• C. Protein xuất hiện sau chụp thận có dùng thuốc cản quang
• D. Cường cận giáp trạng
• E. Protein niệu có nguồn gốc cầu thận
Câu 120
122. Kết quả XN máu: Ure ; Mức lọc cầu thận (GFR) giảm ; XN nước tiểu: trụ hồng cầu (++). Là biểu
hiện của bệnh:
• A. Viêm tụy cấp
• B. Viêm thận kẽ
• C. Nhiễm khuẩn tiết niệu cấp
• D. Viêm cầu thận cấp
123. Bệnh thận mạn tính sẽ có các kết quả XN biểu hiện như sau:



• A. HCO3 ↑; ure ↑; Mức lọc cầu thận (GFR): bình thường
• B. XN máu: creatinin ↑↑; Mức lọc cầu thận (GFR); ↓↑ XN nước tiểu: Protein niệu (++), RBC (+
+), WBC (++)
• C. Protein niệu (+); lipid niệu (+); albumin máu: 4
• D. Chol: bình thường; Trig: , LDL-C ↑
• E. Tất cả đều sai
124. Tìm câu sai khi nói về ure trong các câu sau:
• A. Nồng độ ure máu phụ thuộc vào chức năng thận.
• B. Chức năng gan suy giảm dẫn đến nồng độ NH3 máu tăng có thể gây độc với thần kinh.
• C. Ure được đào thải chủ yếu qua đường tiêu hóa và đường thận – nước tiểu.
• D. Q trình tổng hợp ure diễn ra ở thận là chủ yếu, có thể căn cứ vào trị số ure để đánh giá chức
năng thận.
• E. Ure là chất khơng độc được tổng hợp từ chất NH3
125. Tìm câu sai trong các câu sau:
• A. Mẫu định lượng ure có thể là máu, nước tiểu và dịch não tủy
• B. Nồng độ ure trong dịch não tủy bằng nồng độ ure nước tiểu
• C. Tỷ số ure niệu/ure máu < 10 là biểu hiện của suy thận thực thể
• D. Tỷ số ure niệu/ure máu > 10 là biểu hiện của suy thận chức năng
• E. Nồng độ ure có thể thấp ở phụ nữ mang thai các tháng cuối và BN mắc hội chứng thận hư.
126. Tìm câu sai trong các câu sau:
• A. Mẫu nước tiểu để lâu có xu hướng kiểm
• B. Tỷ trong niệu ở người già thường thấp hơn người trẻ
• C. Khi ADH giảm tiết sẽ dẫn đến thơng số tỷ trọng niệu giảm
• D. pH và nồng độ ceton niệu tỷ lệ thuận với nhau
• E. Thơng số bạch cầu (WBC hay LEU) có thể bị âm tính giả khi nước tiểu có nhiều acid ascorbic
127. Trường hợp 23: Các phép đo sau đây được thực hiện để tính độ thanh thải creatinin một nữ bệnh
nhân 60 tuổi mắc bệnh tiểu đường: Thể tích nước tiểu 1,44 L/24h; creatinin huyết thanh 101 umol/L;
creatinin niệu 6,6 mmol/L. Phát biểu nào là đúng?

• A. Cẩn thăm khám thêm trên lâm sàng để phát hiện khả năng suy thận
• B. Creatinine huyết tương cần chú ý
• C. Nồng độ kali huyết thanh nên được đo khẩn cấp
• D. Dữ liệu cho thấy suy thận


• E. Có lý do để cho thấy việc thu thập mẫu nước tiểu chưa đầy đủ.
128. Trường hợp 25: Những đo đạt dưới đây là tính tốn của sự đào thải creatinine của một BN nữ 56 tuổi
mắc bệnh đái tháo đường: 24h nước tiểu 1,44L; nồng độ creatinine huyết tượng 100 umol/L; nồng độ
creatinine nước tiểu 6,6 mmol/L. Nhận định nào sau đây là đúng?
• A. Suy thận có thể xảy ra .
• B. Chỉ số Creatinine huyết thanh cho thấy suy giảm chức năng thận .
• C. Nồng độ kali huyết thanh nên được phân tích khẩn cấp
• D.Dữ liệu cho thấy bệnh nhân bị suy thận
• E. Mẫu nước tiểu khơng được lấy hồn chỉnh


×