Tải bản đầy đủ (.docx) (85 trang)

KHÁM ĐÁNH GIÁ và PHÂN LOẠI sơ SINH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (11.36 MB, 85 trang )

KHÁM ĐÁNH GIÁ VÀ
PHÂN LOẠI SƠ SINH
Khoa Sơ sinh- Bv Nhi đồng 2
TS.BS NGUYỄN THỊ KIM NHI


Mục tiêu bài giảng
• 1). Khai thác được bệnh sử khi khám trẻ sơ sinh
• 2). Khám được trẻ sơ sinh hệ thống và tồn diện
• 3). Phát hiện được các dấu hiệu cần hồi sức
• 4). Phát hiện được các bất thường ở trẻ sơ sinh


Giới thiệu
Tại sao khám trẻ sơ sinh?
• Đánh giá khả năng thích nghi của trẻ
• Phát hiện các DTBS để hổ trợ kịp thời.
Các thời điểm khám trẻ sơ sinh:
• Ngay sau sinh
• Khám tồn diện trong 24h đầu sau sinh/ trước XV
• Khám lại trẻ khi có dấu hiệu bất thường


Ngun tắc khám trẻ SS
• Hỏi bệnh nhanh
• Khám tìm các dấu hiệu cần hồi sức
• Giải thích cho thân nhân trước khi khám
• Xem ngày sinh, tên BN
• Giữ ấm trong suốt q trình thăm khám
• Nơi khám n tĩnh, đủ ánh sáng
• Khám tồn diện, khi phát hiện một dị tật thì phải



tìm dị tật kết hợp
• Phịng ngừa nhiễm khuẩn khi thăm khám


Các dấu hiệu cần cấp cứu
• Ngưng tim ngưng thở
• Thở hước
• Thở chậm < 20 lần/ phút
• Tím tái
• Trẻ đang co giật


Tiền sử
gia đình

Hỏi
bệnh
sử
Tiền sử
của mẹ

Bệnh sử
lúc sinh


Tiền sử gia đình
• Bệnh lý: chuyển hóa, xuất huyết, huyết học, xơ nang,
thận đa nang, gene
• Các bất thường về phát triển: tự kỷ, các phổ tự kỷ

• Các bệnh lý cần sàng lọc các thành viên trong gia
đình: loạn sản phát triển của khớp háng, trào ngược
bang quang niệu quản, DTBS, rối loạn nhịp gia đình


Tiền sử của mẹ
• Tuổi mẹ, số con
• Điều trị về vơ sinh
• Các lần mang thai trước
• Nhóm máu
• Các bệnh lý mãn tính
• Bệnh lý nhiễm khuẩn lúc mang thai, trong lúc sinh và sau





sinh
Các bệnh lý di truyền
Sử dụng thuốc
Các biến chứng lúc mang thai
Các xét nghiệm về thai nhi lúc mang thai


Bệnh sử lúc sinh
• Tuổi thai, ngơi thai
• Khởi phát chuyển dạ, thời gian chuyển dạ
• Thời gian vỡ ối, màu sắc nước ối, số lượng nước ối
• Tình trạng thai nhi lúc sinh
• Sốt

• Dùng thuốc
• Biến chứng lúc sinh
• Cách thức sinh
• Đánh giá trẻ tại phịng sinh
• Khám nhau thai
• Bệnh sử liên quan vấn đề xã hội


Khám trẻ sơ sinh



Khám DHST & chỉ số nhân trắc


DHST
• T0: 36,5 – 37,40C
• M: 100 -160 l/ph, đều rõ tứ chi
• NT: 40 - < 60 l/ph, trẻ SS thở có tính chu kỳ, có cơn

ngưng thở # 5 – 10s
• HA: Chọn kích thước băng quấn cho phù hợp khi đo,
chênh lệch HA chi trên và chi dưới > 10mm Hg gợi ý hẹp
ĐMC
• SpO2: phát hiện tình trạng tím nhẹ mà khơng nhìn được

bằng mắt


Tầm sốt TBS bằng đo SpO2

• Đo SpO2 thường qui (lý tưởng 24 – 48h sau sinh) được

khuyến cáo để tầm sốt TBS trước XV.
• Tiêu chuẩn tầm sốt (+) khi có một trong các dấu hiệu
sau:
 SpO2 bất kỳ < 90%
 SpO2 <

95% ở tay phải hay bất chân nào trong 03
lần đo cách nhau 01 giờ

 SpO2 chênh

nhau tuyệt đối > 3% giữa tay và chân
trên 03 lần đo cách nhau 01 giờ


Đo các chỉ số nhân trắc
• Đo VĐ, CN, CC: Dựa vào biểu đồ Fenton

Cân nặng:

Nhẹ cân so với tuổi thai: (<10th
centile)

Cân nặng phù hợp với tuổi
thai:
(10th-90th centile)
 Lớn cân so với tuổi thai (>90th centile)



Biểu đồ tăng trưởng Fenton dành cho trẻ non
tháng –
Nữ


Nam


Khám da
Nhìn:
• Màu sắc da bình thường: màu hồng hơi đỏ
• Màu sắc da bệnh lý:
 Xanh tái
 Tím: trung ương, ngoại biên
 Tái
 Nổi bông
 Xuất huyết, vết rách, trầy xướt
 Vàng da
 Mụn mủ, rốn có quầng đỏ/ có mủ

• Sờ:
 Phù cứng bì


Vàng da


6/30/2021


Phù cứng bì tồn
thân

20


Tím trung ương- ngoại biên


Collodion baby syndrome


Các sang thương lành tính ở
da

Ban đỏ nhiễm độc

Mụn mồ hôi


Nấm da do Candida

Herpes Simplex ở
miệng


Herpes Simplex ở đầu

Viêm da tiết bả



×