MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU 1
I. BẢN ĐẶC TẢ PHẦN MỀM 2
A. Hiện Trạng 2
B. Đặc Tả Phần Mềm 2
II. PHÂN TÍCH 5
A. Phát Hiện Thực Thể 5
B. Mô Hình ERD 8
C. Chuyển Mô Hình ERD Sang Mô Hình Quan Hệ 9
D. Mô Tả Chi Tiết Các Quan Hệ 9
E. Tổng Kết 21
1. Tổng kết quan hệ 21
2. Tổng kết thuộc tính 22
III. THIẾT KẾ GIAO DIỆN 24
A.Các Menu Chính Của Giao Diện 24
B. Mô Tả Form 30
IV. THIẾT KẾ Ô XỬ LÝ 55
V. ĐÁNH GIÁ ƯU ĐIỂM, KHUYẾT ĐIỂM 65
Nhóm thực hiện: Lê Minh Khoa(0411272) – Phạm Văn Hoàn(0411265)
1
QUẢN LÝ BÁN HÀNG ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG
I. BẢN ĐẶC TẢ PHẦN MỀM
A. Hiện Trạng:
Đối tượng bán hàng của Phước Lập Mobile gồm người tiêu dùng và các các công ty có thể trao đổi hàng
hóa với Phước Lập. Mỗi quầy hàng của Phước Lập có trưng bày nhiều mặt hàng như Nokia, LG, Siemens,
Sony Ericsson…Phước Lập có nguồn cung cấp bởi nhiều nhà sản xuất, nhiều nhà cung cấp khác, bên cạnh
đó trung tâm còn nhiều hình thức quan trọng là buôn bán, trao đổi, giao dịch….Vì thế cần phải có một phần
mềm quản lý chuyên nghiệp để giảm tối thiểu rủi ro và nhân viên dễ dàng trong việc lý.
-Nhóm trưởng : là người chịu trách nhiệm toàn bộ các hoạt động kinh doanh và mọi kế hoạch của công ty.
-Bộ phận quản lý: Có nhiệm vụ tổng kết số liệu do bộ phận bán hàng và thu ngân chuyển đến, cân đối số
lượng hàng hóa trên quầy và số lượng bán ra để tìm ra sai sót giữa hai khâu này nếu có.
- Bộ phận nghiên cứu thị trường: Có nhiệm vụ mua hàng, nhận hàng từ nhà cung cấp hay các nguồn khác
theo chỉ đạo của nhóm trưởng .
- Bộ phận kỹ thuật: Thực hiện việc kiểm tra điện thoại cho khách hàng khi có yêu cầu và làm công việc
bảo hành cho khách hàng.
- Bộ phận kế toán: Thực hiện điều chỉnh giá các mặt hàng và phân tích số liệu xuất nhập, cố vấn cho
nhóm trưởng các kế hoạch thực hiện.
- Bộ phận thu ngân: Tính tiền của khách hàng, mọi số lượng hàng bán ra phải được nhập vào máy tính để
nhân viên quản lý sẽ thu lại dữ liệu của họ đã nhập vào.
- Nhân viên bán hàng: là nhân viên của công ty trực tiếp bán hàng đến người dùng của siêu thị. Nhân viên
này có nhiệm vụ quản lý các mặt hàng trên quầy mình phụ trách, cuối ca phải kiểm tra và báo cáo số lượng
hàng tồn trên quầy để giao ca.
B. Đặc Tả Phần Mềm:
1. Nhập hàng:
Nguồn hàng được nhập dưới hai hình thức:
+Đơn đặt hàng: Hợp đồng mua bán giữa công ty và nhà cung cấp.
+Hợp đồng trao đổi hàng hóa giữa công ty với công ty khác hoặc với các công ty kinh doanh điện thoại.
Hàng nhập về sẽ được phân loại, dán tem, mã phân loại mặt hàng, xong định giá và cho nhập vào kho.
Các báo cáo liên quan đến nhập hàng được thể hiện qua phiếu mua hàng và thẻ kho theo mẫu sau:
Nhóm thực hiện: Lê Minh Khoa(0411272) – Phạm Văn Hoàn(0411265)
2
Khi hàng về nhập kho, thủ kho cần ghi thêm số lượng hàng nhập vào thẻ kho. Mỗi mặt hàng đều có một
thẻ kho riêng.
2. Bán hàng:
Bộ phận bán hàng chuyển hàng từ kho ra quầy bán. Quầy hàng là nơi trưng bày nhiều mặt hàng cùng
chủng loại. Cách tổ chức này giúp nhân viên bán hàng dễ kiểm soát hàng hóa ở quầy để bổ sung khi hết
hàng. Hàng ngày, căn cứ vào tình hình bán hàng của công ty, bộ phận nghiệp vụ sẽ thống kê để biết được
mặt hàng nào bán chạy, mặt hàng nào bán không chạy, mặt hàng nào đã hết hoặc còn ít trong kho, từ đó đưa
ra yêu cầu nhập thêm hàng mới, hoặc xuất hàng từ kho ra quầy đối với mặt hàng quầy còn ít.
Các báo cáo liên quan đến bán hàng được thể hiện qua phiếu đề nghị, phiếu xuất, phiếu giao ca, hóa đơn
bán hàng:
Nhóm thực hiện: Lê Minh Khoa(0411272) – Phạm Văn Hoàn(0411265)
3
Sau khi kiểm tra thấy phiếu đề nghị là hợp lý của nhân viên đứng quầy sẽ nhận hàng từ kho chuyển ra.
Việc xuất hàng từ kho ra quầy sẽ được thể hiện dưới dạng phiếu xuất kho.
Mỗi nhân viên đứng quầy quản lý một mặt hàng xác định. Cuối mỗi ca họ phải kiểm tra lại hàng hóa còn
lại trên quầy để giao ca, đồng thời họ phải nộp lại phiếu giao ca cho quản lý.
Nhóm thực hiện: Lê Minh Khoa(0411272) – Phạm Văn Hoàn(0411265)
4
Nhân viên thu ngân sẽ nhập mã hàng hóa in trên mặt hàng và số lượng vào máy. Máy tính sẽ tự động tính
tổng tiền và in hóa đơn cho khách hàng.
Qua tìm hiểu cách thức hoạt động của Phước Lập, ta thấy công việc hàng ngày của công ty thông qua
nhiều giai đoạn, khối lượng công việc lớn xảy ra liên tục, đặc biệt là công tác thu ngân ở khâu bán lẻ của
quầy. Dữ liệu luôn biến động và đòi hỏi tính chính xác cao.
Để quản lý tốt cần phải sử dụng nhiều sổ sách, việc lưu lại các hồ sơ được lặp đi lặp lại và kiểm tra qua
nhiều khâu sẽ tốn thời gian và nhân lực, nhưng cũng khó tránh khỏi sai sót dữ liệu hoặc không chính xác.
Nếu có sai sót thì việc tìm kiếm dữ liệu để khắc phục cũng sẽ rất khó khăn. Nếu không giải quyết kịp thời,
Nhóm thực hiện: Lê Minh Khoa(0411272) – Phạm Văn Hoàn(0411265)
5
có thể dẫn đến việc nhầm lẫn dữ liệu, gây tổn thất tài sản cho công ty, cũng như không phục vụ tốt công tác
chỉ đạo của công ty.
Do vậy, việc đưa máy tính vào quản lý công ty là nhu cầu rất cần thiết nhằm khắc phục những nhược
điểm nói trên của phương pháp xử lý bằng tay chân, đồng thời nó có thể giúp việc xử lý chính xác và nhanh
gọn. Nhưng chỉ sử dụng các máy tính đơn thì sẽ dẫn đến việc dữ liệu không được nhất quán, do vậy không
thể đáp ứng đủ nhu cầu và dữ liệu riêng lẻ trên các máy tính đơn tại quầy bán hàng không đáp ứng tính tức
thời. Do đó phải đưa mạng máy tính vào để khắc phục các yếu điểm nói trên.
Để nâng cao tính hiệu quả của việc sử dụng phần mềm, thì phần mềm phải có các chức năng hỗ trợ như:
- Phần mền phải có giao diện thân thiện, dễ sử dụng.
- Các phím tắt.
- Có tập tin hướng dẫn sử dụng phần mền kèm theo.
- Có chức năng đổi ngôn ngữ giao diện người dùng.
- Có chức năng sao lưu vào phục hồi dữ liệu.
- Các yêu cầu khác:
+ Font chữ của phần mềm là Unicode,
+ Tương thích với hầu hết các bộ gõ tiếng Việt thông dụng (Unikey, Vietkey…)
+ Giao diện tiếng việt dễ sử dụng.
+ Tương thích với Windows Vista, XP, Server 2003, Server 2008.
II. PHÂN TÍCH
A. Phát Hiện Thực Thể
1. Thực thể: NHANVIEN
- Mã nhân viên (MaNV): Thuộc tính khóa để phân biệt nhân viên này với nhân viên khác.
- Họ tên(HoTen).
- Số chứng minh nhân dân (SoCMND).
- Giới tính (GioiTinh).
- Ngày sinh (NgaySinh).
- Địa chỉ (DiaChi).
- Hình nhân viên (HinhNV).
- Điện thoại (Phone).
2. Thực thể: MATHANG
- Mã mặt hàng (MaMH): Đây là thuộc tính khóa, nhờ thuộc tính này mà ta phân biệt được mặt
hàng này với mặt hàng khác.
- Tên mặt hàng (TenMH): Mô tả tên mặt hàng tương ứng với mã mặt hàng.
- Đơn vị tính (DonViTinh)
- Số lượng (SoLuong)
- Số IMEI (SoIMEI): chứa đựng thông tin về chiếc máy. Bộ phận kỹ thuật dựa vào số này để
xem máy có được bảo hành hay không.
- Thời gian bảo hành (TGBH)
- Hình mặt hàng (HinhMH).
3. Thực thể: PHIEUXUATKHO
- Mã số phiếu xuất kho (MaSoPXK): thuộc tính khóa
- Ngày xuất kho(NgayXK)
- Tổng giá (TongGia)
4. Thực thể: PHIEUNHAPKHO
- Mã số phiếu nhập kho (MaSoPNK): Là thuộc tính khóa.
- Ngày nhập (NgayNhap): Ngày nhập phiếu.
- Tổng giá (TongGia).
5. Thực thể: QUAYHANG
Nhóm thực hiện: Lê Minh Khoa(0411272) – Phạm Văn Hoàn(0411265)
6
- Mã quầy hàng (MaQH): Thuộc tính khóa để phân biệt quầy này với quầy khác.
- Tên quầy hàng (TenQH)
6. Thực thể: KHO
KHO là thực thể vì Phước Lập có nhiều chi nhánh ở Thành Phố , khi hết hàng có thể huy động
lượng mặt hàng ở những kho khác trong khu vực.
- Mã số kho (MaSoK): Để phân biệt kho hàng này với kho hàng khác.
- Tên kho (TenK)
- Địa chỉ kho (DiaChi).
7. Thực thể: KHUYENMAI
- Mã khuyến mãi (MaKM) là thuộc tính khóa.
- Tên khuyến mãi (TenKM)
- Thời gian bảo hành (TGBH)
- Nội dung khuyến mãi (NoiDungKM)
8. Thực thể: PHIEUGIAOCA
- Mã số phiếu giao ca (MaSoPGC): Thuộc tính khóa để phân biệt với phiếu giao ca khác.
- Ngày giao ca(NgayGC).
- Ca (Ca): Ca trực trong ngày.
9. Thực thể: NHACUNGCAP
- Mã số nhà cung cấp (MaSoNCC): Thuộc tính khóa để phân biệt nhà cung cấp này với nhà
cung cấp khác.
- Tên nhà cung cấp (TenNCC)
- Địa chỉ (DiaChi): Địa chỉ liên lạc với nhà cung cấp.
- Điện thoại (Phone).
- Số Fax (Fax).
- Địa chỉ Website (Website). Website để liên lạc với nhà cung cấp.
10. Thực thể: DONGIA
- Ngày cập nhật (NgayCapNhat): Thuộc tính khóa phân biệt ngày cập nhật giá của một mặt
hàng.
- Giá mua (GiaMua): Giá mua một mặt hàng.
- Giá bán (GiaBan): Giá bán của một mặt hàng.
- Thuế (Thue): Thuế đánh trên mỗi mặt hàng
11. Thực thê: HOADONBANSI
- Mã Số hóa đơn (MaSoHDBS): thuộc tính khóa của thực thể để phân biệt hóa đơn bán sỉ này
với hóa đơn bán sỉ khác.
- Ngày lập hóa đơn (NgayLapHD)
- Tổng giá (TongGia): Thể hiện tổng trị giá của hóa đơn bán sỉ.
12. Thực thể: PHIEUBAOHANH
PHIEUBAOHANH là thức thể dùng để bảo hành cho 1 mặt hàng duy nhất
- Mã số phiếu bảo hành(MaSoPBH): Thuộc tính khóa để phân biệt phiếu bảo hành này với
phiếu bảo hành khác
- Ngày hết hạn(NgayHetHan): Ngày hết hạn bảo hành mặt hàng.
13. Thực thể: NHOMMATHANG
- Mã nhóm mặt hàng(MaNMH): Thuộc tính khóa để phân biệt Nhóm mặt hàng này với nhóm
mặt hàng khác.
- Tên nhóm mặt hàng (TenNMH).
14. Thực thể: CHUCVU
- Mã số chức vụ (MasoCV): thuộc tính khóa chính để phân biệt chức vụ này với chức vụ khác.
- Tên chức vụ (TenCV) :chức vụ của mỗi nhân viên.
15. Thực thể: KHACHHANG
Nhóm thực hiện: Lê Minh Khoa(0411272) – Phạm Văn Hoàn(0411265)
7
- Mã khách hàng (MaKH): thuộc tính khóa để phân biệt khách hàng này với khách hàng khác.
- Tên khách hàng (TenKH)
- Điạ chỉ (DiaChi)
- Điện thoại (Phone)
16. Thực thể: HOADONBANLE
- Mã số hóa đơn bán lẻ (MaSoHDBL): Thuộc tính khóa
- Ngày lập hóa đơn (NgayLapHD)
- Tổng giá (TongGia): Tổng giá trị trên hóa đơn.
17. Thực thể: NHASANXUAT
- Mã quốc gia (MaQG): Thuộc tính khóa để phân biệt nước này với nước khác.
- Tên quốc gia (TenQG) : tên quốc gia đã sản xuất ra mặt hàng.
18. Thực thể: LOAIMATHANG
- Mã loại (MaLoai): Thuộc tính khóa để phân biệt loại hàng này với loại hàng khác.
- Tên loại (TenLoai): Tên của mỗi loại mặt hàng.
B. Mô Hình ERD.
Nhóm thực hiện: Lê Minh Khoa(0411272) – Phạm Văn Hoàn(0411265)
8
Nhóm thực hiện: Lê Minh Khoa(0411272) – Phạm Văn Hoàn(0411265)
9
NHASANXUAT
MaQG
TenQG
Website
NHOMMATHANG
MaNMH
TenNMH
PHIEUXUATKHO
MaSoPXK
NgayXK
TongGia
KHUYENMAI
MaKM
TenKM
TGBH
NoiDungKM
HOADONBANLE
MaSoHDBL
NgayLapHD
TongGia
MATHANG
MaMH
SoIMEI
TenMH
TGBH
DonViTinh
SoLuong
HinhMH
CHUCVU
MaSoCV
TenCV
QUAYHANG
MaQH
TenQH
PHIEUNHAPKHO
MaSoPNK
NgayNhap
TongGia
PHIEUGIAOCA
MasoPGC
NgayGC
Ca
KHACHANG
MaKH
TenKH
DiaChi
Phone
LOAIMATHANG
MaLoai
TenLoai
NHACUNGCAP
MaSoNCC
TenNCC
DiaChi
Phone
Fax
Website
PHIEUBAOHANH
MaSoPBH
NgayHetHan
DONGIA
NgayCapNhat
GiaMua
GiaBan
Thue
KHO
MaSoK
TenK
DiaChi
NHANVIEN
MaNV
HoTen
GioiTinh
NgaySinh
SoCMND
DiaChi
Phone
HinhNV
HOADONBANSI
MaSoHDBS
NgayLapHD
TongGia
Co
Lap
Thuoc
Thuoc
Co
Co
Thuoc
Thuoc
Lap
Thuoc
Co
Solg
(1,1)
Thuoc
Thuoc
Thuoc
Thuoc
Co
Co
Solg
Dgia
Thuoc
Solg
Dgia
Lap
Co
Solg
Dgia
Co
Co
Lap
Solg
Co
Co
(0,n)
(1,n)
(1,1)
(1,n)
(0,n)
(1,n)
(1,n)
(1,n)
(1,n)
(1,n)
(0,n)
(1,1)
(1,n)
(1,n)
(1,1)
(1,1)
(1,1)
(0,n)
(0,n)
(1,1)
(0,n)
(1,1)
(1,n)
(1,n)
(1,n)(1,1)
(1,1)
(1,n)
(0,n)
(1,1)
(1,n)
(1,1)
(1,n)
(1,n)
(1,1)
(0,n)
(0,n)
(1,1)
(0,1)
0,n)
(1,n)
(1,1)
(1,n)
(1,1)
(1,n)
(1,1)
(0,n)
(1,n)
(1,1)
C. Chuyển Mô Hình ERD Sang Mô Hình Quan Hệ.
MATHANG(MaMH, SoIMEI, TenMH, MaNMH, HinhMH, DonViTinh, MaQG,
MaQH, SoLuong, TGBH).
NHANVIEN(MaNV, HoTen, GioiTinh, NgaySinh,SoCMNH, DiaChi, Phone,
MaSoCV, HinhNV)
NHACUNGCAP(MaSoNCC, TenNCC, DiaChi,Phone, Fax, Website)
NHOMMATHANG(MaNMH,TenNMH, MaLoai)
LOAIMATHANG(MaLoai, TenLoai)
PHIEUGIAOCA(MaSoPGC, MaQH, MaNV, NgayGC, Ca)
CHITIETPHIEUGIAOCA(MaSoPGC, MaMH, Solg)
KHO(MaK, TenK, DiaChi)
PHIEUNHAPKHO(MaSoPNK, NgayNhap, MaSoK, MaSoNCC, MaNV, TongGia)
CHITIETPHIEUNHAPKHO(MasoPNK, MaMH, Solg)
KHUYENMAI(MaKM, TenKM, TGBH, NoiDungKM)
QUAYHANG(MaQH, TenQH)
NHASANXUAT(MaQG, TenQG)
PHIEUXUATKHO(MaSoPXK, NgayXK, MaNV, MaK, MaQH, TongGia)
CHITIETPHIEUXUATKHO(MaSoPXK, MaMH, Solg)
HOADONBANLE(MaSoHDBL, MaNV, NgayLapHD, TongGia)
CHITIETHOADONBANLE(MaSoHDBL, MaMH, SoLuong)
HOADONBANSI(MaSoHDBS, MaNV, MaK, NgayLapHD, TongGia, MaKH)
CHITIETHOADONBANSI(MaSoHDBS, MaMH, SoLuong)
PHIEUBAOHANH(MaSoPBH, SoIMEI, NgayHetHan, MaMH)
KHACHHANG(MaKH, TenKH, DiaChi, Phone)
CHUCVU(MaSoCV, TenCV)
DONGIA(NgayCapNhat, MaMH. GiaMua, GiaBan, Thue).
D. Mô Tả Chi Tiết Chi Tiết Các Quan Hệ
1. Quan hệ : MATHANG
Tên quan hệ: MATHANG
Ngày: 30-5-2008
STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng Buộc
1 MaMH Mã mặt hàng C 10 B PK
2 TenMH Tên mặt hàng C 30 B
3 MaNMH Mã nhóm mặt hàng C 10 B FK
4 HinhMH Hinh mặt hàng C 50 B
5 DonViTinh Đơn vị tính S 10 B
6 MaQG Mã Quốc Gia C 5 B FK
7 MaQH Mã quầy hàng C 10 B FK
8 SoLuong Số lượng S 10 B
9 SoIMEI Số IMEI C 5 B
10 TGBH Thời gian bảo hành N 10 B
Tổng số 150
• Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 100
Số dòng tối đa: 20000
Kích thước tối thiểu: 100 x 100 (Byte) = 10 KB
Kích thước tối đa: 20000 x 100 (Byte) = 2000 KB
Nhóm thực hiện: Lê Minh Khoa(0411272) – Phạm Văn Hoàn(0411265)
10
• Đối với kiểu chuỗi:
MaMH: cố định, không phải mã unicode
TenMH: không cố định, mã unicode
MaNMH: cố định, không unicode
MaQG: không cố định, không unicode
MaQH: cố định, không unicode
SoIMEI: cố định, không unicode
• Định dạng dữ liệu:
SoIMEI: NNXXXXYYZZZZZZA (gồm 15 chữ số)
NN: Hai chữ số đầu dùng để xác nhận tổ chức nào đã cung cấp số IMEI cho nhà sản xuất
ĐTDĐ
XXXX: dùng để nhận dạng model của ĐTDĐ.
YY: xác định xuất xứ của ĐTDD là của quốc gia nào .
ZZZZZZ: Số xeri của sản phẩm.
A: Số dùng để kiểm tra số IMEI có hợp lệ hay không.
2. Quan hệ :NHANVIEN
• Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 100
Số dòng tối đa: 5000
Kích thước tối thiểu: 100 x 161 (Byte) = 16,1 KB
Kích thước tối đa: 5000 x 161 (Byte) = 805 KB
• Đối với kiểu chuỗi:
MaNV: cố định, không unicode
HoTen: không cố định, unicode
DiaChi: không cố định, unicode
MasoCV: cố định, không unicode
Nhóm thực hiện: Lê Minh Khoa(0411272) – Phạm Văn Hoàn(0411265)
Tên quan hệ: NHANVIEN
Ngày: 30-5-2008
STT
Thuộc
Tính
Diễn Giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL
Ràng
Buộc
1 MaNV Mã nhân viên C 10 B PK
2 HoTen Họ tên nhân viên C 30 B
3 HinhNV Hình nhân viên C 50 B
4 GioiTinh Giới tính L 1 yes,no B
5 NgaySinh Ngày sinh nhân viên N 10 K
6 DiaChi Địa chỉ C 40 B
7 Phone Số điện thoại C 10 K
8 MaSoCV Mã số chức vụ C 10 B FK
Tổng số 161
11
3. Quan hệ : NHACUNGCAP
Tên quan hệ: NHACUNGCAP
Ngày: 30-5-2008
STT Thuộc Tính Diễn Giải
Kiểu
DL
Số
Byte
MGT
Loại
DL
Ràng
Buộc
1 MaSoNCC Mã số nhà cung cấp C 10 B PK
2 TenNCC Tên nhà cung cấp C 30 B
3 DiaChi Địa chỉ C 40 B
4 Phone Số điện thoại C 10 K
5 Fax Số Fax C 10 K
6 Website Địa chỉ website C 30 B
Tổng số 130
• Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 100
Số dòng tối đa: 5000
Kích thước tối thiểu: 100 x 130 (Byte) = 13 KB
Kích thước tối đa: 5000 x 130 (Byte) = 650 KB
• Đối với kiểu chuỗi:
MaSoNCC: cố định, không unicode
TenNCC: không cố định, unicode
DiaChi: không cố định, unicode
Phone: không cố định, không unicode
Fax: không cố định, không unicode
Website: không cố định, không unicode.
4. Quan hệ: NHOMMATHANG
Tên quan hệ: NHOMMATHANG
Ngày: 30-5-2008
STT Thuộc Tính Diễn Giải
Kiểu
DL
Số Byte MGT
Loại
DL
Ràng Buộc
1 MaNMH Mã nhóm mặt hàng C 10 B PK
2 TenNMH Tên nhóm mặt hàng C 30 B
3 MaLoai Mã loại mặt hàng C 10 B FK
Tổng số 50
• Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 100
Số dòng tối đa: 2000
Kích thước tối thiểu: 100 x 50 (Byte) = 5 KB
Kích thước tối đa: 2000 x 50 (Byte) = 100 KB
• Đối với kiểu chuỗi:
MaNMH: cố định, không unicode
TenNMH: không cố định, unicode
MaLoai: cố định, không unicode
5. Quan hệ : LOAIMATHANG
Nhóm thực hiện: Lê Minh Khoa(0411272) – Phạm Văn Hoàn(0411265)
12
Tên quan hệ: LOAIMATHANG
Ngày: 30-5-2008
STT Thuộc Tính Diễn Giải
Kiểu
DL
Số
Byte
MGT Loại DL
Ràng
Buộc
1 MaLoai Mã loại mặt hàng C 10 B PK
2 TenLoai Tên loại mặt hàng C 30 B
Tổng số 40
• Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 100
Số dòng tối đa: 2000
Kích thước tối thiểu: 100 x 40 (Byte) = 4 KB
Kích thước tối đa: 2000 x 40 (Byte) = 80 KB
• Đối với kiểu chuỗi:
MaLoai: cố định, không unicode
TenLoai: không cố định, unicode
6. Quan hệ: PHIEUGIAOCA
Tên quan hệ: PHIEUGIAOCA
Ngày: 30-5-2008
STT Thuộc Tính Diễn Giải
Kiểu
DL
Số
Byte
MGT
Loại
DL
Ràng
Buộc
1 MaSoPGC Mã số phiếu giao ca C 10 B PK
2 MaQH Mã quầy hàng C 20 B FK
3 MaNV Mã nhân viên C 10 B FK
4 NgayGC Ngày giao ca N 10 B
5 Ca Ca trực S 5 B
Tổng số 55
• Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 100
Số dòng tối đa: 3000
Kích thước tối thiểu: 100 x 55 (Byte) = 5,5 KB
Kích thước tối đa: 3000 x 55 (Byte) = 165KB
• Đối với kiểu chuỗi:
MaSoPGC: cố định, không unicode
MaQH: cố định, không unicode
MaNV: cố định, không unicode
Nhóm thực hiện: Lê Minh Khoa(0411272) – Phạm Văn Hoàn(0411265)
13
7. Quan hệ: CHITIETPHIEUGIAOCA
Tên quan hệ: CHITIETPHIEUGIAOCA
Ngày: 30-5-2008
STT
Thuộc
Tính
Diễn Giải
Kiểu
DL
Số
Byte
MGT
Loại
DL
Ràng Buộc
1 MaSoPGC
Mã số phiếu
giao ca
C 10 B
PK,
FK(PHIEUGIAOCA)
2 MaQH
Mã quầy
hàng
C 10 B
PK,
FK(QUAYHANG)
3 Solg Số lượng S 10 B
Tổng số 30
• Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 100
Số dòng tối đa: 3000
Kích thước tối thiểu: 100 x 30 (Byte) = 3 KB
Kích thước tối đa: 3000 x 30 (Byte) = 90 KB
• Đối với kiểu chuỗi:
MaSoPGC: cố định, không unicode
MaQH: cố định, không unicode
8. Quan hệ: KHO
Tên quan hệ: KHO
Ngày: 30-5-2008
STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL
Số
Byte
MGT
Loại
DL
Ràng
Buộc
1 MaSoK Mã số kho C 10 B PK
2 TenK Tên kho C 30 B
3 DiaChi Địa chỉ C 30 B
Tổng số 70
• Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 100
Số dòng tối đa: 1000
Kích thước tối thiểu: 100 x 70 (Byte) = 7KB
Kích thước tối đa: 1000 x 70 (Byte) = 70 KB
• Đối với kiểu chuỗi:
MaSoK: cố định, không unicode
TenK: không cố định, unicode
DiaChi: không cố định, unicode
Nhóm thực hiện: Lê Minh Khoa(0411272) – Phạm Văn Hoàn(0411265)
14
9. Quan hệ: PHIEUNHAPKHO
Tên quan hệ: PHIEUNHAPKHO
Ngày: 30-5-2008
STT Thuộc Tính Diễn Giải
Kiểu
DL
Số Byte MGT
Loại
DL
Ràng Buộc
1 MaSoPNH Mã số phiếu nhập kho S 10 B PK
2 NgayNhap Ngày nhập N 10 B
3 MaSoK Mã số kho C 10 B FK
4 MaSoNCC Mã số nhà cung cấp C 10 B FK
5 MaNV Mã nhân viên C 10 B FK
6 TongGia Tổng giá S 20 B
Tổng số 70
• Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 100
Số dòng tối đa: 4000
Kích thước tối thiểu: 100 x 70 (Byte) = 7 KB
Kích thước tối đa: 4000 x 70 (Byte) = 280 KB
• Đối với kiểu chuỗi:
MaSoK: cố định, không unicode
MaSoNCC: cố định, không unicode
MaNV: cố định, không unicode
10. Quan hệ: CHITIETPHIEUNHAPKHO
• Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 100
Số dòng tối đa: 5000
Kích thước tối thiểu: 100 x 40 (Byte) = 4 KB
Kích thước tối đa: 5000 x 40 (Byte) = 200 KB
• Đối với kiểu chuỗi:
MaSoPNK: cố định, không unicode
MaMH: cố định, không unicode
Nhóm thực hiện: Lê Minh Khoa(0411272) – Phạm Văn Hoàn(0411265)
Tên quan hệ: CHITIETPHIEUNHAPKHO
Ngày: 30-5-2008
STT Thuộc Tính Diễn Giải
Kiểu
DL
Số
Byte
MGT Loại DL Ràng Buộc
1 MaSoPNK
Mã số phiếu
nhập kho
C 10 B
PK,
FK(PHIEUNHAPKHO)
2 MaMH Mã mặt hàng C 10 B
PK, FK(MATHANG)
3 Solg Số lượng S 10 B
4 Dgia Đơn giá S 10 B
Tổng số 40
15
11. Quan hệ: KHUYENMAI
• Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 100
Số dòng tối đa: 1000
Kích thước tối thiểu: 100 x 20 (Byte) = 2 KB
Kích thước tối đa: 1000 x 20 (Byte) = 20 KB
• Đối với kiểu chuỗi:
MaKM: cố định, không unicode
MaMH: cố định, không unicode
12. Quan hệ: QUAYHANG
Tên quan hệ: QUAYHANG
Ngày: 30-5-2008
STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL
Số
Byte
MGT Loại DL Ràng Buộc
1 MaQH Mã quầy hàng C 10 B PK
2 TenQH Tên quầy hàng C 30 B
Tổng số 40 `
• Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 100
Số dòng tối đa: 1000
Kích thước tối thiểu: 100 x 40 (Byte) = 4 KB
Kích thước tối đa: 1000 x 40 (Byte) = 40 KB
• Đối với kiểu chuỗi:
MaQH: cố định, không unicode
TenQH: không cố định, unicode
13. Quan hệ: NHASANXUAT
Tên quan hệ: NHASANXUAT
Ngày: 30-5-2008
STT
Thuộc
Tính
Diễn Giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL
Ràng
Buộc
1 MaQG Mã Quốc Gia C 5 B PK
2 TenQG Tên Quốc Gia C 30 B
3 Website Địa chỉ website C 30 B
Tổng số 65
Nhóm thực hiện: Lê Minh Khoa(0411272) – Phạm Văn Hoàn(0411265)
Tên quan hệ: KHUYENMAI
Ngày: 30-5-2008
STT Thuộc Tính Diễn Giải
Kiểu
DL
Số
Byte
MGT Loại DL Ràng Buộc
1 MaKM Mã khuyến mãi C 10 B
PK
2 MaMH Mã mặt hàng C 10 B
PK
Tổng số 20
16
• Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 100
Số dòng tối đa: 300
Kích thước tối thiểu: 100 x 65 (Byte) = 6.5 KB
Kích thước tối đa: 300 x 65 (Byte) = 19.5 KB.
• Đối với kiểu chuỗi:
MaQG: cố định, không unicode
TenQG: không cố định, unicode
Website: không cố định, không unicode.
14. Quan hệ: PHIEUXUATKHO
Tên quan hệ: PHIEUXUATKHO
Ngày: 30-5-2008
STT Thuộc Tính Diễn Giải
Kiểu
DL
Số
Byte
MGT Loại DL Ràng Buộc
1 MaSoPXK
Mã số phiếu xuất
kho
S 10 B PK
2 NgayXK Ngày xuất kho N 10 B
3 MaNV Mã nhân viên C 10 B FK
4 MaSoK Mã số kho C 10 B FK
5 MaQH Mã quầy hàng C 10 B FK
6 TongGia Tổng giá S 20 B
Tổng số 70
• Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 100
Số dòng tối đa: 5000
Kích thước tối thiểu: 100 x 70 (Byte) = 7KB
Kích thước tối đa: 5000 x 70 (Byte) = 350 KB
• Đối với kiểu chuỗi:
MaNV: cố định, không unicode
MaSoK: cố định, không unicode
MaQH: cố định, không unicode
15. Quan hệ: CHITIETPHIEUXUATKHO
Tên quan hệ: CHITIETPHIEUXUATKHO
Ngày: 30-5-2008
STT Thuộc Tính Diễn Giải
Kiểu
DL
Số
Byte
MGT
Loại
DL
Ràng Buộc
1 MaSoPXK
Mã số phiếu
xuất kho
S 10 B
PK,
FK(PHIEUXUATKHO)
2 MaMH Mã mặt hàng C 10 B
PK, FK(MATHANG)
3 Solg Số lượng S 10 B
Tổng số 30
• Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 100
Nhóm thực hiện: Lê Minh Khoa(0411272) – Phạm Văn Hoàn(0411265)
17
Số dòng tối đa: 5000
Kích thước tối thiểu: 100 x 30 (Byte) = 3 KB
Kích thước tối đa: 5000 x 30 (Byte) = 150 KB
• Đối với kiểu chuỗi:
MaMH: cố định, không unicode
MaSoPNK: cố định, không unicode.
16. Quan hệ: HOADONBANLE
Tên quan hệ: HOADONBANLE
Ngày: 30-5-2008
STT Thuộc Tính Diễn Giải
Kiểu
DL
Số
Byte
MGT
Loại
DL
Ràng Buộc
1 MaSoHDBL Mã số hóa đơn bán lẻ S 10 B PK
2 MaNV Mã nhân viên C 10 B FK
3 NgayLapHD Ngày lập hóa đơn N 10 B
4 TongGia Tổng giá S 20 B
Tổng số 50
• Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 100
Số dòng tối đa: 5000
Kích thước tối thiểu: 100 x 50 (Byte) = 5 KB
Kích thước tối đa: 5000 x 50 (Byte) = 250 KB
• Đối với kiểu chuỗi:
MaNV: cố định, không unicode
17. Quan hệ: CHITIETHOADONBANLE
Tên quan hệ: CHITIETHOADONBANLE
Ngày: 30-5-2008
STT Thuộc Tính Diễn Giải
Kiểu
DL
Số
Byte
MGT
Loại
DL
Ràng Buộc
1 MaSoHDBL
Mã số hóa
đơn bán lẻ
S 10 B
PK,
FK(HOADONBLE)
2 MaMH Mã mặt hàng C 10 B
PK, FK(MATHANG)
3 Solg Số lượng S 10 B
4 Dgia Đơn giá S 10 B
Tổng số 40
• Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 100
Số dòng tối đa: 5000
Kích thước tối thiểu: 100 x 40 (Byte) = 4 KB
Kích thước tối đa: 5000 x 40 (Byte) = 200 KB
• Đối với kiểu chuỗi:
MaMH: cố định, không unicode.
18. Quan hệ: HOADONBANSI
Nhóm thực hiện: Lê Minh Khoa(0411272) – Phạm Văn Hoàn(0411265)
18
Tên quan hệ: HOADONBANSI
Ngày: 30-5-2008
STT Thuộc Tính Diễn Giải
Kiểu
DL
Số
Byte
MGT Loại DL Ràng Buộc
1 MaSoHDBS Mã số hóa đơn bán sỉ S 10 B PK
2 MaNV Mã nhân viên C 10 B FK
3 MaSoK Mã số kho C 10 B FK
4 NgayLapHD Ngày lập hóa đơn N 10 B
5 TongGia Tổng giá S 20 B
6 MaKH Mã khách hàng C 10 B FK
Tổng số 70
• Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 100
Số dòng tối đa: 5000
Kích thước tối thiểu: 100 x 70 (Byte) = 7 KB
Kích thước tối đa: 5000 x 70 (Byte) = 350 KB
• Đối với kiểu chuỗi:
MaNV: cố định, không unicode
MaSoK: cố định, không unicode
MaKH: cố định, không unicode
19. Quan hệ: CHITIETHOADONBANSI
Tên quan hệ: CHITIETHOADONBANSI
Ngày: 30-5-2008
STT Thuộc Tính Diễn Giải
Kiểu
DL
Số
Byte
MGT
Loại
DL
Ràng Buộc
1 MaSoHDBS
Mã số hóa đơn
bán sỉ
S 10 B
PK,
FK(HOADONBSI)
2 MaMH Mã mặt hàng C 10 B
PK,
FK(MATHANG)
3 Solg Số lượng S 10 B
4 Dgia Đơn giá S 10 B
Tổng số 40
• Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 100
Số dòng tối đa: 5000
Kích thước tối thiểu: 100 x 40 (Byte) = 4 KB
Kích thước tối đa: 5000 x 40 (Byte) = 200 KB
• Đối với kiểu chuỗi:
MaMH: cố định, không unicode
20. Quan hệ: PHIEUBAOHANH
Tên quan hệ: PHIEUBAOHANH
Ngày: 30-5-2008
STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu Số MGT Loại Ràng
Nhóm thực hiện: Lê Minh Khoa(0411272) – Phạm Văn Hoàn(0411265)
19
DL Byte DL Buộc
1 MaSoPBH Mã số phiếu bảo hành C 10 B PK
2 NgayHetHan Ngày hết hạn N 10 B
3 MaMH Mã mặt hàng C 10 B FK
4 SoIMEI Số IMEI C 15 B FK
Tổng số 45
• Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 100
Số dòng tối đa: 5000
Kích thước tối thiểu: 100 x 45 (Byte) = 4,5 KB
Kích thước tối đa: 5000 x 45 (Byte) = 225 KB
• Đối với kiểu chuỗi:
MaMH: cố định, không unicode
MaSoPBH: cố định, không unicode
21. Quan hệ: KHACHHANG
Tên quan hệ: KHACHHANG
Ngày: 30-5-2008
STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL
Số
Byte
MGT
Loại
DL
Ràng
Buộc
1 MaKH Mã khách hàng C 10 B PK
2 TenKH Tên khách hàng C 30 B
3 Phone Số điện thoại C 10 K
4 DiaChi Địa chỉ C 20 K
Tổng số 70
• Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 100
Số dòng tối đa: 5000
Kích thước tối thiểu: 100 x 70 (Byte) = 7 KB
Kích thước tối đa: 5000 x 70 (Byte) = 350 KB
• Đối với kiểu chuỗi:
MaKH: cố định, không unicode
TenKH: không cố định, unicode
Phone: không cố định, unicode
DiaChi: không cố định , unicode
Nhóm thực hiện: Lê Minh Khoa(0411272) – Phạm Văn Hoàn(0411265)
20
22. Quan hệ: CHUCVU
Tên quan hệ: CHUCVU
Ngày: 30-5-2008
STT Thuộc Tính Diễn Giải
Kiểu
DL
Số
Byte
MGT
Loại
DL
Ràng Buộc
1 MasoCV Mã số chức vụ C 10 B PK
2 TenCV Tên chức vụ C 30 B
Tổng số 40
• Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 100
Số dòng tối đa: 1000
Kích thước tối thiểu: 100 x 40 (Byte) = 4 KB
Kích thước tối đa: 1000 x 40 (Byte) = 40 KB
• Đối với kiểu chuỗi:
MasoCV: cố định, không unicode
TenCV: không cố định, unicode.
23. Quan hệ: DONGIA
Tên quan hệ: DONGIA
Ngày: 30-5-2008
STT Thuộc Tính Diễn Giải
Kiểu
DL
Số
Byte
MGT
Loại
DL
Ràng Buộc
1 NgayCapNhat Ngày cập nhật N 10 B PK
2 MaMH Mã mặt hàng C 10 B
PK, FK(MATHANG)
3 GiaMua Giá mua S 10 B
4 GiaBan Giá bán S 10 B
5 Thue Thuế S 5 > 0 B
Tổng số 45
• Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 100
Số dòng tối đa: 1000
Kích thước tối thiểu: 100 x 45 (Byte) = 4,5 KB
Kích thước tối đa: 1000 x 45 (Byte) = 45 KB
• Đối với kiểu chuỗi:
MaMH: cố định, không unicode
Nhóm thực hiện: Lê Minh Khoa(0411272) – Phạm Văn Hoàn(0411265)
21
E. Tổng Kết
1. Tổng kết quan hệ
STT Tên quan hệ Số Byte Kích thước tối đa (KB)
1 MATHANG 150 2000
2 NHANVIEN 161 805
3 NHACUNGCAP 130 650
4 NHOMMATHANG 50 100
5 LOAIMATHANG 40 80
6 PHIEUGIAOCA 55 165
7 CHITIETPHIEUGIAOCA 30 90
8 KHO 70 70
9 PHIEUNHAPKHO 70 280
10 CHITIETPHIEUNHAPKHO 40 200
11 KHUYENMAI 20 20
12 QUAYHANG 40 40
13 NHASANXUAT 65 19.5
14 PHIEUXUATKHO 70 350
15 CHITIETPHIEUNHAPKHO 30 150
16 HOADONBANLE 40 200
17 CHITIETHOADONBANLE 40 200
18 HOADONBANSI 70 350
19 CHITIETHOADONBANSI 40 200
20 PHIEUBAOHANH 45 225
21 KHACHHANG 70 350
22 CHUCVU 40 40
23 DONGIA 45 45
Tổng số 1411 6629.5
Nhóm thực hiện: Lê Minh Khoa(0411272) – Phạm Văn Hoàn(0411265)
22
2. Tổng kết thuộc tính
S
T
T
Tên thuộc
tính
Diễn giải Thuộc quan hệ
1 Ca Ca trực trong ngày PHIEUGIAOCA
2 Dgia Đơn giá CHITIETPHIEUNHAPKHO
3 DiaChi Địa chỉ
KHACHHANG, NHANVIEN, KHO,
NHACUNGCAP
4 Phone Số điện thoại NHACUNGCAP, KHACHHANG
5 DonViTinh Đơn vị tính MATHANG
6 Website Địa chỉ website NHASANXUAT, NHACUNGCAP
7 Fax Số Fax NHACUNGCAP
8 GiaBan Giá bán DONGIA
9 GiaMua Giá mua DONGIA
10 GioiTinh Giới tính NHANVIEN
11 HoTen Họ tên NHANVIEN
12 MaKH Mã khách hàng HOADONBANSI, KHACHHANG
13 MaSoK Mã số kho
KHO, PHIEUXUATKHO,
PHIEUNHAPKHO, HOADONBANSI
14 MaLoai Mã loại NHOMMATHANG, LOAIMATHANG
15 MaMH Mã mặt hàng
MATHANG, CHITIETPHIEUGIAOCA,
CHITIETPHIEUNHAPKHO,
CHITIETPHIEUXUATKHO,
CHITIETHOADONBANLE,
CHITIETHOADONBANSI,
PHIEUBAOHANH, DONGIA
16 MaSoNCC Mã số nhà cung cấp NHACUNGCAP, PHIEUNHAPKHO
17 MaNMH Mã nhóm mặt hàng MATHANG, NHOMMATHANG
18 MaNV Mã nhân viên
NHANVIEN, PHIEUNHAPKHO,
PHIEUXUATKHO, HOADONBANLE,
HOADONBANSI
19 MaSoPBH Mã số phiếu bảo hành PHIEUBAOHANH
20 MaQG Mã Quốc gia MATHANG, NHASANXUAT
21 MaQH Mã quầy hàn
MATHANG, PHIEUGIAOCA,
QUAYHANG, PHIEUXUATKHO
22 MaSoCV Mã số chức vụ NHANVIEN, CHUCVU
23 MaSoPGC Mã số Phiếu giao ca PHIEUGIAOCA, CHITIETPHIEUGIAOCA
24 MaSoPXK Mã số Phiếu xuất kho
PHIEUXUATKHO,
CHITIETPHIEUXUATKHO
25 MaSoPNK Mã số phiếu nhập kho
PHIEUNHAPKHO,
CHITIETPHIEUNHAPKHO
26
NgayCapNha
t
Ngày cập nhật giá DONGIA
27 NgayLapHD Ngày lập hóa đơn HOADONBANLE, HOADONBANSI
28 NgayHetHan Ngày hết hạn PHIEUBAOHANH
29 NgayNhap Ngày nhập PHIEUNHAPKHO
30 NgaySinh Ngày sinh NHANVIEN
31 NgayXK Ngày xuất kho PHIEUXUATKHO
Nhóm thực hiện: Lê Minh Khoa(0411272) – Phạm Văn Hoàn(0411265)
23
32 Solg Số lượng
CHITIETPHIEUNHAPKHO,
CHITIETPHIEUXUATKHO,
CHITIETHOADONBANLE,
CHITIETHOADONBANSI
33 MaSoHDBL Mã số hóa đơn bán lẻ
HOADONBANLE,
CHITIETHOADONBANLE
34 MaSoHDBS Mã số hóa đơn bán sỉ
HOADONBANSI,
CHITIETHOADONBANSI
35 SoIMEI Mã số IMEI MATHANG, PHIEUBAOHANH
36 SoLuong Số lượng MATHANG, CHITIETPHIEUGIAOCA
37 TenCV Tên chức vụ CHUCVU
38 TenKH Tên khách hàng KHACHHANG
39 TenK Tên kho KHO
40 TenLoai Tên loại mặt hàng LOAIMATHANG
41 TenMH Tên mặt hàng MATHANG
42 TenNCC Tên nhà cung cấp NHACUNGCAP
43 TenNMH Tên nhóm mặt hàng NHOMMATHANG
44 TenQG Tên Quốc gia NHASANXUAT
45 TenQH Tên quầy hàng QUAYHANG
46 TGBH Thời gian bảo hành MATHANG, KHUYENMAI
47 Thue Thuế DONGIA
48 TongGia Tổng giá
PHIEUNHAPKHO, PHIEUXUATKHO,
HOADONBANLE, HOADONBANSI
49 TenKM Tên khuyến mãi KHUYENMAI
50 NoiDungKM Nội dung khuyến mãi KHUYENMAI
51 HinhNV Hình nhân viên NHANVIEN
52 HinhMH Hình mặt hàng MATHANG
53 SoCMND Số chứng minh nhân dân NHANVIEN
54 MaKM Mã khuyến mãi MATHANG,KHUYENMAI
Nhóm thực hiện: Lê Minh Khoa(0411272) – Phạm Văn Hoàn(0411265)
24
III. THIẾT KẾ GIAO DIỆN
A. Các Menu Chính Của Giao Diện.
1. Menu chính hệ thống:
Trong menu Hệ Thống có thành phần Quản Trị Người Dùng (dành cho người có quyền
admin), những nhân viên bình thường khi đăng nhập thì thành phần này bị mờ đi; có mục Đăng
Nhập và Thoát.
Nhóm thực hiện: Lê Minh Khoa(0411272) – Phạm Văn Hoàn(0411265)
25