Tải bản đầy đủ (.doc) (35 trang)

Khảo sát phân tích các yếu tố đầu vào, đầu ra của doanh nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (250.4 KB, 35 trang )

Viện Đại Học Mở Hà Nội
Khoa Kế Toán
LI M U
Hiu qu kinh t l vn t ra hng u i vi tt c cỏc doanh
nghip trong nn kinh t th trng, cú hiu qu kinh t thỡ doanh nghip mi
cú th duy trỡ hot ng sn xut kinh doanh v ng vng trờn th trng.
Ngy nay, nn kinh t nc ta ó chuyn sang nn kinh t th trng cú
s iu tit v mụ ca nh nc. ng trc s phỏt trin mnh ca cỏc nc
trong khu vc cng nh trờn th gii, tng bc ho nhp vo s phỏt trin
ca thi i, cỏc doanh nghip Vit Nam ó v ang phi i mt vi hng
lot cỏc vn kinh t xó hi núng bng ca quỏ trỡnh ton cu hoỏ v s
cnh tranh ngy cng khc lit.
S sng cũn ca doanh nghip ph thuc vo cỏc bin phỏp ti u
nhm khai thỏc kh nng tim tng ca bn thõn doanh nghip. Do ú, vn
bc xỳc t ra hin nay i vi cỏc doanh nghip l lm sao vi mt s vn
hin cú, m doanh nghip cú th u t, sn xut kinh doanh cỏc mt hng cú
cht lng tt, chi phớ thp, giỏ thnh h m vn ỏp ng c nhu cu th
hiu ca ngi tiờu dựng.
t c nhng ũi hi ú, khụng cú cỏch no hn l doanh nghip
phi thng xuyờn ỏnh giỏ, kim tra tỡnh hỡnh ti chớnh, cú phng phỏp k
toỏn thớch hp phn ỏnh c cỏc s liu, thụng tin mt cỏch chớnh xỏc,
kp thi y , trung thc v thc trng ca doanh nghip cho nh qun lý
doanh nghip cú nhng phng phỏp can thip kp thi, ng thi ra cỏc
mc tiờu phỏt trin phự hp vi doanh nghip ca mỡnh.
c thc tp ti Cụng ty CP SKY Trong thi gian qua, vi vn kin
thc ca bn thõn mc ớch tỡm hiu mi hot ng thc t ca cụng ty
tin hnh phõn tớch, ỏnh giỏ cỏc hot ng sn xut kinh doanh ca cụng ty.
Nguyễn Thị H ờng Lớp
HCKT K2
1
Viện Đại Học Mở Hà Nội


Khoa Kế Toán
Em xin chõn thnh cm n s hng dn tn tỡnh caTh.s Nguyn Thu
Thu v s giỳp nhit tỡnh ca cỏc phũng ban trong cụng ty CP SKY
em hon thnh bỏo cỏo thc tp tng quan ny.
I. Gii thiu v cụng ty C phn S.K.Y
1. Tờn cụng ty: Cụng ty c phn S.K.Y
Tờn giao dch: S.K.Y JOINT STOCK COMPANY
Vit tt l: SKY.JSC
2. Giỏm c hin ti: V Thnh Sn.
3. a ch tr s:
T Voi Phc, Th trn Trõu Qu, Huyn Gia Lõm, Thnh Ph H Ni
in thoi: 043.876.7178 Fax : 043.876.7178
Mó s thu: 0101873924
Email:
4. C s phỏp lý ca Doanh nghip.
Cụng ty Cp SKY c thnh lp theo Giy chng nhn ng ký kinh
doanh s 0103010813 cp 21/04/2000 ca s k hoch u t H Ni
Trong giy phộp chng nhn cỏc nh u t bao gm 2 thnh viờn:
ễng V Thnh Sn
B Nguyn Th Hng.
Nguyễn Thị H ờng Lớp
HCKT K2
2
ViÖn §¹i Häc Më Hµ Néi   
Khoa KÕ To¸n
Vốn pháp định của công ty khi thành lập là: 2 tỷ đồng VN. Tỷ lệ góp
vốn của hai bên là 3/7.
Về mặt nhân lực: Công ty có 115 lao động trực tiếp, 45 lao động gián
tiếp.
5. Loại hình doanh nghiệp: Là công ty Cổ phần gồm 2 thành viên.

6. Nhiệm vụ của doanh nghiệp.
Nhiệm vụ chủ yếu của công ty là sản xuất các sản phẩm cơ khí theo nhiệm vụ,
kế hoạch được giao cho để phục vụ cho các ngành kinh tế khác nhau, sản phẩm của
công ty là các sản phẩm truyền thống, đã có uy tín trên thị trường trong nước. Trải
qua nhiều năm sản xuất - kinh doanh đến nay, sản phẩm của công ty đã phong phú
hơn cả về số lượng, chủng loại và chất lượng. Sản phẩm chủ yếu của công ty bao
gồm:
- Các loại vòng bi.
- Các loại dũa.
- Các loại cân.
- Các sản phẩm cơ khí khác.
7. Lịch sử phát triển
Nền kinh tế hoạt động theo cơ chế thị trường luôn đòi hỏi các doanh
nghiệp phải cạnh tranh nhau không ngừng về mọi mặt để có thể khẳng định
được bản thân mỗi doanh nghiệp và bảo đảm phát triển bền vững trong tương
lai. Hoạt động trong cơ chế đó Công ty Cổ phần S.K.Y đã có những giai đoạn
gặp rất nhiều khó khăn. Sản phẩm không bán được, cán bộ công nhân viên
không có việc làm, gánh nặng ngày càng nặng thêm khi số lượng người lao
NguyÔn ThÞ H êng Líp
HCKT K2
3
Viện Đại Học Mở Hà Nội
Khoa Kế Toán
ng quỏ ụng so vi nhu cu, trỡnh thp, nh xng, mỏy múc thit b c
k, lc hu.
Tri qua hn 9 nm khụng ngng phỏt trin, i mi trong c ch qun
lý, i mi v c s vt cht, k thut, cụng ngh bt nhp vi c ch th
trng, Cụng ty c phn S.K.Y ó tng bc khng nh mỡnh l doanh
nghip c khớ luụn luụn phn u phc v tt cho khỏch hng, ỏp ng nhu
cu th trng v cỏc sn phm c khớ v mong mun vn lờn hn na cú

th hp tỏc liờn doanh liờn kt, phỏt trin sn xut vi mi t chc cỏ nhõn
trong. Cụng ty cng ó cú s phỏt trin mnh m v ang tng bc khng
nh mỡnh qua s ln mnh khụng ngng cú th cnh tranh v ng vng
trờn th trng. Cụng ty cú tc tng trng bỡnh quõn hng nm v giỏ tr
tng sn lng l 19%, doanh thu tiờu th tng 24%. Tng s cỏn b cụng
nhõn viờn tớnh n thỏng 9 nm 2008 l 175 ngi cựng vi hn 400 thit b
mỏy múc hot ng ỏp ng cho chu trỡnh sn xut c khớ khộp kớn t to
phụi, gia cụng n nhit luyn hon chnh.
Sn phm ca cụng ty ch yu phc v cho cỏc ngnh c khớ ch to
mỏy, khai thỏc than, ngnh c khớ nụng nghip, c khớ dt, vi nhng khỏch
hng ó i li vi cụng ty nhiu nm.
Trong nn kinh t th trng, cụng ty cng nh cỏc doanh nghip khỏc
cựng ngnh ang dn chuyn mỡnh bng mi cỏch tỡm cho mỡnh hng ra phự
hp vi nhu cu ca th trng. L mt doanh nghip chuyờn sn xut kinh
doanh cỏc sn phm c khớ phc v cho cỏc loi mỏy ng lc v mỏy nụng
nghip. Sn phm ca cụng ty l sn phm truyn thng, khỏch hng ca cụng
ty ó ký hp ng cựng cụng ty qua nhiu nm. Cỏc sn phm ca cụng ty ó
chim lnh c th trng, phc v nhu cu ca ngi tiờu dựng
Nguyễn Thị H ờng Lớp
HCKT K2
4
Viện Đại Học Mở Hà Nội
Khoa Kế Toán
II. Khỏi quỏt tỡnh hỡnh sn xut kinh doanh ca doanh nghip.
Nhim v ca cụng ty l SXKD do ú cụng tỏc qun lý ti chớnh ca
cụng ty cng c phõn cp v qun lý phự hp vi iu kin sn xut.
Cụng ty cn c lp K hoch ti chớnh nm theo:
-K hoch sn xut v tiờu th sn phm
-K hoch tng, gim TSC v khu hao TSC.
-nh mc kinh t k thut.

- Chi phớ d toỏn.
Tỡnh hỡnh sn xut kinh doanh ca doanh nghip
n v tớnh : Triu ng
STT Ch tiờu
2,0
03
2,00
4
2,00
5
2,0
06
2,0
07
1
Sn lng
98,7
60
141,56
4
143,99
7
131,8
10
157,3
31
2
Tng doanh thu
8,7
90

9,75
4
12,06
8
12,7
80
10,5
21
3
Tng chi phớ trong nm
7,9
00
8,76
8
10,94
4
11,4
59
8,9
67
4
Li nhun trc thu
8
90
98
6
1,12
4
1,3
21

1,5
54
5
Thu
2
49
27
6
31
5
3
70
4
35
6
Li nhun sau thu
6
41
71
0
80
9
9
51
1,1
19
7
Giỏ tr ti sn c nh bỡnh
quõn trong nm
9

50
1,20
0
1,12
0
1,1
00
1,4
80
8
Vn lu ng bỡnh quõn
trong nm
3,4
25
3,80
0
3,68
0
3,6
50
5,8
20
9
S lao ng bỡnh quõn
trong nm
1
50
16
5
16

0
1
60
1
75
Nguyễn Thị H ờng Lớp
HCKT K2
5
ViÖn §¹i Häc Më Hµ Néi   
Khoa KÕ To¸n
Qua số liệu trên ta thấy: sản phẩm của công ty được người tiêu dùng rất
ưa chuộng. Từ năm 2003 đến năm 2007 cả doanh số bán ra và sản lượng đều
tăng mặc dù năm 2006 có giảm nhẹ do công ty đã chủ động dừng dây chuyền
sản xuất để bảo dưỡng, nâng cấp và hiện đại hóa dây chuyền sản xuất nhằm
mục tiêu nâng cao hơn nữa chất lượng sản phẩm. Do công ty không ngừng tạo
ra các sản phẩm mới với mẫu mã đẹp, chất lượng tốt phù hợp với thị hiếu
người tiêu dùng nên hàng năm các mặt hàng của công ty năm sau không
ngừng tăng so với năm trước. Hàng năm công ty đóng góp vào ngân sách nhà
nước một khoản tiền thuế tương đối lớn. Vốn lưu động bình quân trong năm
chiếm tỷ trọng lớn trong tổng số vốn bình quân trong năm. Số lao động bình
quân trong năm ổn định, ít có sự thay đổi.
III. Công nghệ sản xuất.
Công ty cổ phần S.K.Y có quy trình sản xuất sản phẩm liên tục. Mặt
hàng sản xuất đa dạng gồm nhiều loại sản phẩm tuy nhiên vòng bi là mặt
hàng truyền thống của công ty.
Quy trình sản xuất vòng bi được khái quát theo sơ đồ sau.
1. Quy trình công nghệ sản xuất vòng bi
NguyÔn ThÞ H êng Líp
HCKT K2
6

Viện Đại Học Mở Hà Nội
Khoa Kế Toán
Nguyễn Thị H ờng Lớp
HCKT K2
7
Bc ngoi
KCS to n di n
Ct phụi
Dp hỡnh
Quay búng
Kim tra
Chn lp rỏp kim tra
Mi
Nhit luyn
KCS
Tin
Rốn khuụn

Kim tra
ỏnh búng
Mi tinh
Nhit luyn
Mi nghiờn
To phụi
Kim tra
Da Bana
ỏnh búng
Dp to hỡnh Dp to hỡnh
Vũng cỏch Vũng bi inh tỏn
ỏnh búng ng ln

Bo qun úng gúi
Nhp
kho
Viện Đại Học Mở Hà Nội
Khoa Kế Toán
Cụng ty sn xut theo dõy chuyn sn xut liờn tc. Vũng bi c sn
xut qua 4 quy trỡnh: bc ngoi, vũng cỏch, vũng bi v inh tỏn. T cỏc b
phn ny sau khi c kim tra mi c lp rỏp v nhp kho.
Trong 4 quy trỡnh trờn bc ngoi l quan trng nht c kim tra k
thut qua2 ln mi a vo lp rỏp. Bc ngoi qua 7 khõu sn xut: ct phụi,
rốn khuụn, , tin, , qua kim tra KSC mi a vo lp rỏp thnh phm.
2. c im v quy trỡnh cụng ngh sn xut.
Cụng ty sn xut tng mt hng theo tng dõy truyn cụng ngh, sn
xut theo k hoch ó c tớnh trc do phũng k hoch gi xung nh mỏy,
qun c da vo bn k hoch sn xut ú sn xut ỳng, v t tiờu
chun m cụng ty ó ra, i vi nhng mt hng cn gp thỡ qun c iu
phi cụng nhõn lm thờm gi theo chớnh sỏch cụng ty ra. Cụng nhõn c
cp phỏt trang thit b nh gang tay, khu trang, qun ỏo bo h m bo
sc khe khi lao ng, mi nhõn viờn cú mt mỏy tớnh ni mng v in thoi
giao dch thun tin v nhanh nht gii quyt kp thi cỏc phỏt sinh trong
cụng vic. Cụng ty thit k xõy dng khu sn xut theo tng phõn xng sn
xut, c b trớ qut giú, ốn in treo tng, mi phõn xng c t bỡnh
lc nc v t lnh, khu vn phũng c lp t thờm iu hũa. Cụng ty cng
xõy dng khu nh bp nu n cho cỏn b cụng nhõn viờn, m bo v sinh
an ton dinh dng, m bo sc khe cho cỏn b cụng nhõn viờn.
IV. T chc sn xuỏt v kt cu sn xut ca doanh nghip.
1. T chc sn xut:
Doanh nghip sn xut theo dõy chuyn liờn tc, sn xut theo n
hng, hp ng ca khỏch hng vi s lng ln. Mt chu k sn xut loi
Nguyễn Thị H ờng Lớp

HCKT K2
8
ViÖn §¹i Häc Më Hµ Néi   
Khoa KÕ To¸n
sản phẩm này mất 30 đến 40 ngày, thành phẩm đóng gói mất từ 5 đến 7 ngày.
Như vậy chu kỳ sản xuất sản phẩm của công ty là tương đối dài.
Nhà máy được công ty cấp lao động, vật tư đồng bộ và các điều kiện
đảm bảo kỹ thuật sản xuất như: Trang thiết bị, đơn giá, tiền lương và các điều
kiện để bảo hộ, hành chính quản trị.
Hiện nay công ty là tập hợp các nhà máy cũ, sản phẩm sản xuất rất đa
dạng và phong phú nên công ty đã tổ chức thành 6 phân xưởng sản xuất
chính. Mỗi phân xưởng thực hiện một nhiệm vụ riêng, sản xuất ra các loại sản
phẩm khác nhau.
Cụ thể ta có sơ đồ sau:
SƠ ĐỒ TỔ CHỨC SẢN XUẤT Ở CÔNG TY CỔ PHẦN SKY
Nhiệm vụ của các phân xưởng sản xuất như sau:
- Phân xưởng nhiệt luyện: nhận thép dây và thép thỏi từ kho của công
ty về sản xuất phôi cho các phân xưởng theo kế hoạch cảu công ty.
- Phân xưởng vòng bi: Nhận phôi từ phân xưởng rèn sang để tiếp tục sản xuất
vòng bi.
NguyÔn ThÞ H êng Líp
HCKT K2
9
Công ty cổ phần SKY
Phân
xưởng
vòng bi
Phân
xưởng
cơ khí I

Phân
xưởng
cơ khí II
Phân
xưởng
cơ khí
III
Phân
xưởng
Nhiệt
luyện
Ngành
Thiết bị
- Năng
lượng
Viện Đại Học Mở Hà Nội
Khoa Kế Toán
- Cỏc phõn xng c khớ: Gia cụng ch to chi tit cung cp cho
phõn xng sn xut chớnh. Ngoi ra cũn sn xut ra cỏc sn phm c khớ nh
bng ti, cn treo xe y
2. Kt cu sn xut ca doanh nghip.
- B phn sn xut chớnh l b phn ct, to phụi v dp to hỡnh cỏc
b phn khỏc nh : Da, bana, rốn khuụn, mi, , tin l nhng b phn sn
xut ph tr, sn xut ph giỳp to ra nhng thnh phm cht lng.
- B phn nhit luyn, kim tra v lp rỏp bo qun úng gúi l nhng
b phn ph thuc.
- Khi cú nhu cu v sn xut k toỏn, qun lý cỏc phõn xng yờu cu
nguyờn vt liu nh mc sn xut cho 1 chu k sn xut gi lờn phũng
kinh doanh. B phn vt t s tip nhn v cung cp nguyờn vt liu cho phõn
xng ú sn xut.

- B phn sn xut ph tr: L b phn in nc v mỏy nộn khớ l
khụng th thiu trong quỏ trỡnh sn xut sn phm.
- B phn sn xut ph thuc: Cng xut phỏt t ngun hỡnh thnh v
yờu cu ca sn xut chớnh, khi ú sn xut ph thuc mi c thc hin
nh nhón mỏc, bao bỡ, úng gúi ph thuc vo s lng sn xut chớnh.
- B phn bo dng: sa cha mỏy múc thit b, dõy chuyn sn xut.
- B phn cung cp: l b phn cú trỏch nhim cung ng kp thi mi
th cn thit phc v cho vic sn xut ra sn phm.
- B phn vn chuyn: B phn vn chuyn ca cụng ty c trang b
xe nõng chuyn vt liu, vt t vo sn xut v chuyn hng.Thnh phm
sau khi c kim tra,úng gúi c nhp kho, thụng qua b phn vn
chuyn s c chuyn n a im giao hng theo nh hp ng ó ký.
Nguyễn Thị H ờng Lớp
HCKT K2
10
Viện Đại Học Mở Hà Nội
Khoa Kế Toán
V. T chc b mỏy qun lý.
1. S t chc b mỏy qun lý ca doanh nghip.
S t chc b mỏy qun lý ca cụng ty.
2. Chc nng nhim v ca cỏc b phn trong cụng ty :
- Giỏm c: L ngi ng u i din hp phỏp ca cụng ty trc
phỏp lut. Giỏm c ph trỏch mi hot ng sn xut kinh doanh, cú ngha
v np ngõn sỏch v m bo cuc sng ca CBCNV trong cụng ty.
- Phú giỏm c SXKD: Giỳp giỏm c v cụng tỏc kinh doanh, m
bo v trt t phc v cho cụng tỏc sn xut. Ngoi ra cũn giỳp giỏm c v
KHSX, tin k hoch, cụng tỏc sa cha thit b, cụng tỏc an ton lao
Nguyễn Thị H ờng Lớp
HCKT K2
11

PX
Nhit
Luyn
PX
CK
I
PX
CK
II
PX
CK
III
PX
Rốn-
Dp
PX
Vũng
bi
Ng nh
TB NL
Phũng
QT
HC
Phũng
KHSX
Phũng
KCS
Phũng
Cụng
ngh

Phũng
Thit
B
Phũng
SX
KD
Phũng
Ti
v
Giỏm c
Phú giỏm c SX - KD
Viện Đại Học Mở Hà Nội
Khoa Kế Toán
ng, cht lng sn phm, cỏc nh mc k thut, cỏc phng ỏn tr lng,
cụng tỏc thi, nõng bc cho cụng nhõn trc tip sn xut.
- Phũng k hoch sn xut: m nhim vic lp cỏc k hoch sn
xut cho cỏc phõn xng.
- Phũng ti v: Cú nhim v m bo vn sn xut trong thỏng,
quý, nm. Theo dừi cỏc hot ng kinh doanh, phỏt kinh phớ cho cụng ty theo
ỳng tiờu chun quy nh ó ban hnh. Lp bỏo cỏo ti chớnh theo ỳng quy
nh.
- Phũng SXKD: ỏp ng vt t cho cỏc phõn xng theo k hoch,
tỡm khỏch hng tiờu th sn phm.
-Phũng thit b: Qun lý ton b cho Cụng ty nh: Nh xng, ng
xỏ, thit b, qun lý vic khu hao TSC v cụng tỏc thanh lý thu hi.
-Phũng cụng ngh: Chun b cỏc k hoch sn xut thỏng, quý, nm
trong cụng ty, lp k hoch sn xut ngn hn, di hn m bo cỏc yờu cu
ca cỏc phõn xng v cụng ngh ch to sn phm, nghiờn cu ci tin cụng
ngh, t chc qun lý ỏnh giỏ cỏc sỏng kin.
-Phũng KCS: Chu trỏch nhim kim tra cht lng sn phm trc khi xut ra th

trng.
-Phũng Qun tr hnh chớnh: qun lý, t chc lao ng, iu lao
ng trong ni b, tip nhn lao ng v xut cỏc phng ỏn t chc cỏn
b ca cụng ty cho giỏm c. Qun lý cụng vic thuc ch chớnh sỏch ngh
hu, ngh mt sc, ngh vi lớ do khỏc. Qun lý nh mc lao ng phự hp
vi cỏc yờu cu cụng tỏc an ton lao ng.
Nguyễn Thị H ờng Lớp
HCKT K2
12
Viện Đại Học Mở Hà Nội
Khoa Kế Toán
Nhim v chung l ún tip phc v khỏch v CBCNV cụng ty n lm
vic vi cụng ty (Sp xp lch lm vic, tip khỏch, ghi chộp cỏc ngh quyt
ca cỏc cuc hp lónh o cụng ty, liờn h di ngoi khi cú nhu cu)
m bo cụng tỏc an ninh, sc kho, phc v i sng c 3 ca, cụng tỏc
gii trớ cho CBCNV ngi lao ng yờn tõm sn xut.
-Cỏc phõn xng: hon thnh k hoch sn xut c giao theo ỳng
tin , m bo tt cht lng sn phm.
Cựng cỏc hot ng qun lý ca cỏc phũng ban chc nng cỏc phõn
xng cũn cú qun c phõn xng chu trỏch nhim v mi hot ng sn
xut ca phõn xng mỡnh, thng xuyờn giỏm sỏt hng dn k thut cho
cụng nhõn.
Cụng ty c phn SKY vi din tớch rng 1 ha nờn b trớ tp trung do
vy vic t chc sn xut sn xut kinh doanh, giao dch cng c tp trung,
m bo cho vic iu hnh, giỏm sỏt phõn cụng tp trung lao ng, luõn
chuyn nhanh gn t khõu a vt liu vo cho n khu to ra sn phm
hon chnh. Do vy tit kim c thi gian sn xut cng nh chi phớ sn
xut.
3. Phõn tớch mi quan h gia cỏc b phn.
Nh vy qua h thng qun lý trờn chỳng ta thy rừ õy l h thng

qun lý cht ch v gn gng. Hu nh u do cỏc trng phũng v qun c
t quyt v chu trỏch nhim.
Vic lp k hoch sn xut u do qun c thc hin trờn c s cỏc
bỏo cỏo ca cỏc phũng kinh doanh v cỏc n t hng ca khỏch hng. Vic
Nguyễn Thị H ờng Lớp
HCKT K2
13
Viện Đại Học Mở Hà Nội
Khoa Kế Toán
tỡm ngun NVL v cỏc th trng tiờu th do phũng kinh doanh chu trỏch
nhim.
Ngoi cỏc chc nng ó c t chc thnh phũng riờng, cỏc chc nng
khỏc chc nng khỏc ca cụng ty nh ban hnh, v sinh, y t, bp c t
chc xen k vo cỏc phũng ban, nhng cụng vic ln do giỏm c trc tip
quyt nh hoc y quyn quyt nh. Vi cỏch t chc ny cụng ty cú th
tinh gim ti a b mỏy qun lý nhng vn m bo c yờu cu cụng vic.
VI. Kho sỏt phõn tớch cỏc yu t u vo, u ra ca doanh
nghip.
1. Kho sỏt v phõn tớch cỏc yu t u vo.
a. Yu t i tng lao ng (Nguyờn vt liu v nng lng).
Nguyờn vt liu dựng cho sn xut trong cụng ty ch yu l cỏc loi
thộp.
Nhiờn liu dựng cho sn xut l in.
Bng tớnh cỏc yu t u vo (NVL) cn dựng trong nm 2008
sn xut Vũng bi:
Nguyễn Thị H ờng Lớp
HCKT K2
14
ViÖn §¹i Häc Më Hµ Néi   
Khoa KÕ To¸n

Tên NVL
Số
lượng
Giá cả
hiện
hành
Thành tiền
Nguồn
cung cấp
Định
mức
tiêu
hao
Thép ống đen F76 x
2,8 12.879 10.800 139.093.200 Mua trong nước 670
Thép 14x15 F50 89.700 3.002 269.279.400 Mua trong nước 1.254
Thép CT5 x F21
100.56
0 5.005 503.302.800 Mua trong nước 2.143
Thép áp liệu F 133 23.501 11.900 279.661.900 Mua trong nước 1.012
Thép áp liệu F 112 9.321 11.500 107.191.500 Mua trong nước 406
Thép áp liệu F 178 6.435 11.500 74.002.500 Mua trong nước 342
Thép C45 F 60 900 134 120.600 Mua trong nước 123
Thép III x 15 các loại 40.980 11.951 489.751.980 Mua trong nước 2.121
Bu lông chìm 10.899 1.200 131.856.102 Mua trong nước 908
Đinh tán 8.000 600 4.800.000 Mua trong nước 102
Chốt 12.098 800 9.678.400 Mua trong nước 231
Tổng
2.008.738.38
2

8.302
b. Yếu tố lao động.
* Cơ cấu lao động
Trải qua 9 năm không ngừng phát triển, công ty đã có nhiều biến động
về số lượng lao động, cho đến nay công ty đã có đội ngũ CBCNV có phẩm
chất chính trị, trình độ chuyên môn, tay nghề cao. Ta có thể đánh giá được
tình hình lao động của công ty thông qua một số chỉ tiêu năm 2007 và 2008
cụ thể sau:
TÌNH HÌNH LAO ĐỘNG CỦA CÔNG TY
NguyÔn ThÞ H êng Líp
HCKT K2
15
Viện Đại Học Mở Hà Nội
Khoa Kế Toán
nm 2007 - 2008
Ch tiờu
Nm 2007 Nm 2008
So sỏnh
2008/2007
S
ln
g
C
cu
(%)
S
ln
g
C
cu

(%) +/-
+/-
(%)
1. Tng s lao ng 160 100 175 100 15 9.4
- Tng s lao ng trc tip 115 71.9 125 71.4 10 8.7
- Tng s lao ng giỏn tip 45 28.1 50 28.6 5 11.1
2. Trỡnh lao ng 160 100 175 100 15 9.4
- i hc, cao ng 36 22.5 40 22.9 4 11.1
- Trung cp, CN k thut 40 25 45 25.7 5 12.5
- Ph thụng 84 52.5 90 51.4 6 7.1
3. Gii tớnh 160 100 175 100 15 9.4
- Nam 130 81.3 140 80 10 7.7
- N 30 18.8 35 20 5 16.7
Qua bng phõn tớch trờn ta thy cú s bin ng v s lng lao ng
ca cụng ty nm 2008 so vi 2007. S lng lao ng tng lờn 15 ngi
tng ng vi t l tng 9.4%. Nguyờn nhõn tng ch yu l b sung i
ng tr lm vic cho xớ nghip, sn xut cỏc mt hng theo n t hng
ca cụng ty Honda- mt mt hng m cụng ty trong thi gian qua ó ch th
thnh cụng v chớnh thc i vo sn xut t nm 2005. Tuy nhiờn nu ch cn
c vo s bin ng ca tng s lng trong ton cụng ty thỡ cha th ỏnh
giỏ chớnh xỏc vic qun lý v s dng lao ng cụng ty m cn i sõu phõn
tớch tỡnh hỡnh lao ng theo tớnh cht cụng vic, theo trỡnh lao ng v theo
gii tớnh.
Cụng ty phõn cụng lao ng theo chc nng, õy l hỡnh thc chia tỏch
cỏc hot ng sn xut kinh doanh ca cụng ty theo cỏc chc nng nht nh
t ú giao phú cho cỏc b phn v tng ngi lao ng trong doanh
nghip.
Nguyễn Thị H ờng Lớp
HCKT K2
16

Viện Đại Học Mở Hà Nội
Khoa Kế Toán
Ton th cỏn b cụng nhõn viờn trong cụng ty c chia thnh hai loi
lao ng l: Lao ng trc tip v lao ng giỏn tip m trong ú nhúm chc
nng ln nht l nhúm lao ng trc tip. ú l nhng ngi cụng nhõn viờn
trc tip sn xut ra cỏc sn phm cho doanh nghip. Nhúm giỏn tip l cỏc
cỏc nhõn viờn v lao ng qun lý cỏc cp qun lý v cỏc phũng ban chc
nng.
* Ngun lao ng.
Ngun lao ng ca cụng ty l ngi Vit Nam. Cụng nhõn trỡnh
vn húa ti thiu l 12/12, nhõn viờn vn phũng, qun lý phõn xng ti thiu
l trỡnh trung cp. Nhõn viờn vn phũng yờu cu ting anh giao tip tt.
* Cụng tỏc o to bi dng ngun nhõn lc.
Cụng ty khụng ngng ci thin cụng tỏc t chc b mỏy. Xõy dng v
o to nhm nõng cao trỡnh ca i ng nhõn viờn, kớch thớch tinh thn
lm vic sỏng to, hng say ca h i vi cụng vic.
phc v cho sn xut v nõng cao hiu qu kinh t, cụng ty cú k
hoch o to chuyờn mụn v ngnh ngh cho ngi lao ng di cỏc hỡnh
thc sau:
- Hun luyn ti ch theo tng cụng vic c th hng ngy ti cụng ty.
- Hun luyn o to ngn hn hoc di hn nõng cao trỡnh ngh
nghip chuyờn mụn ti c s theo nhu cu cụng vic ca cụng ty nhm xõy
dng mt i ng cỏn b, cụng nhõn k thut lnh ngh cú nhiu kinh nghim
tr thnh nhng lao ng lũng ct xõy dng cụng ty phỏt trin vng mnh.
- Ngi lao ng phi chu trỏch nhim trc cụng ty v kt qu hc tp
ca mỡnh.
Nguyễn Thị H ờng Lớp
HCKT K2
17
Viện Đại Học Mở Hà Nội

Khoa Kế Toán
Cụng ty quan tõm n chng trỡnh o to li ngi lao ng tip
tc s dng khi thay i cụng ngh hoc t chc sn xut.
Ngoi ra cụng ty cũn to iu kin thun li cho cụng nhõn viờn cú thi
gian tham gia hc tp cỏc lp hc bui ti do cỏc trng i hc m nõng
cao kin thc v trỡnh chuyờn mụn nghip v.
* Cỏc chớnh sỏch hin thi ca doanh nghip to ng lc cho ngi
lao ng.
Thi gian lm vic:
Thi gian lm vic bỡnh thng ca ngi lao ng trong cụng ty thc
hin theo lut lao ng v cỏc vn bn cú liờn quan khỏc ( mt ngy lm vic
8 ting, mt tun lm vic 48 ting, ch nht c ngh).
i vi ph n mang thai t thỏng th 7 hoc ang nuụi con nh di 12
thỏng tui thỡ thi gian lm vic mt ngy gim i 1 gi (c hng nguyờn
lng).
Thi gian ngh cú tớnh lng:
Thi gian ngh gii lao: 2 ln mi ln 15 phỳt.
Thi gian ngh 30 phỳt i vi lao ng n trong thi gian sinh lý.
Thi gian ngh gia ca 45 phỳt i vi lao ng lm vic t 22 gi n 6
giũ sỏng ngy hụm sau.
Thi gian hc tp, hun luyn v PCCC v an ton v sinh lao ng.
Ngh l:
Cỏc ngy ngh l c hng nguyờn lng (100%).
Cỏc ngy l nh Tt dng lch, ngy quc t lao ng, ngy Quc
khỏnh cụng ty s cp thờm cho ngi lao ng khon thng 300.000 ng
v riờng ngy tt c truyn mc thng s l 500.000 ng.
Nguyễn Thị H ờng Lớp
HCKT K2
18
Viện Đại Học Mở Hà Nội

Khoa Kế Toán
Ngh phộp:
Ngi lao ng c ngh mi nm l 12 ngy.
S ngy phộp nm c tng theo thõm niờn, c sau 5 nm c tng
thờm 1 ngy.
Ngoi nhng ngy ngh do cụng ty quy nh, s ngy ngh cũn li ngi
lao ng cú quyn ngh theo nguyn vng v phi cú n ngh phộp trc 7
ngy.
S ngy phộp trong nm nu khụng ngh s c ngh tip cho n ht
thỏng 3 nm sau. Trng hp khụng ngh s c thanh toỏn 100% tin lng
tớnh theo s ngy khụng ngh.
Cỏc dng ngh khỏc cú lng:
Kt hụn: 3 ngy (uc tr cp 300.000 ng)
Con kt hụn: 1 ngy
B m ( c bờn v hoc chng) cht, v hoc chng cht, con cht:3
ngy (c tr cp 300.000 ng)
Anh ch em rut ( c bờn v hoc chng cht: ngh 1 ngy
ễng b ni ngoi ( c bờn v hoc chng) cht: 1 ngy
Anh ch em rut ( c bờn v hoc chng) kt hụn: 1 ngy
Quy nh riờng i vi lao ng n:
Ngi s dng lao ng khụng c iu ng lao ng n cú thai t
thỏng th 7 hoc ang nuụi con nh di 12 thỏng tui lm thờm gi hoc
lm ca ờm.
Cụng ty cú chớnh sỏch nõng cao trỡnh , chm súc sc kho , tng
cng phỳc li v vt cht v tinh thn ca lao ng n nhm phỏt huy cú
Nguyễn Thị H ờng Lớp
HCKT K2
19
Viện Đại Học Mở Hà Nội
Khoa Kế Toán

hiu qu nng lc ngh nghip, kt hp hi ho cuc sng lao ng v cuc
sng gia ỡnh.
*Tỡnh hỡnh tin lng.
Hin nay tng qu lng ca cụng ty ó lờn ti 2.184.000.000

Trong ú:
- Qu lng qun lý: 371.067.000

- Qu lng giỏn tip: 863.622.000

- Qu lng cụng nhõn sn xut: 1.812.069.378


Lng bỡnh quõn ton cụng ty l : 1.248.000/ ngi /thỏng tng so vi nm
2007
- Lng bỡnh quõn b phn qun lý: 2.471.369

/ ngi /thỏng
- Lng bỡnh quõn b phn giỏn tip sn xut: 1.136.348

/ ngi
/thỏng.
- Lng bỡnh quõn cụng nhõn sn xut: 1.348.586

/ ngi
/thỏng.
c. Yu t vn
Ngun vn kinh doanh ca doanh nghip l ngun vn c bn hỡnh
thnh nờn cỏc loi ti sn hin cú ca doanh nghip, l ngun vn ch yu
m bo cho hot ng sn xut kinh doanh ca doanh nghip.

Trong quỏ trỡnh hot ng, m rng sn xut kinh doanh ca mỡnh cụng
ty cn mt lng vn ln, vỡ th ngoi ngun vn t cú nh vn gúp thỡ cụng
ty phi huy ng vn t nhiu ngun khỏc nhau nh: Vay ngõn hng, t chc
tớn dng Trong nhng nm gn õy hng hoỏ luõn chuyn nhiu do ú trong
quỏ trỡnh hot ng ca mỡnh cụng ty chim dng mt lng vn khỏ ln. Vi
Nguyễn Thị H ờng Lớp
HCKT K2
20
ViÖn §¹i Häc Më Hµ Néi   
Khoa KÕ To¸n
lượng vay lớn như vậy, Công ty phải trả một khoản lãi rất lớn làm cho lợi
nhuận của công ty giảm đáng kể.
Bảng tổng hợp nguồn vốn
Đơn vị tính: Triệu đồng
Yếu tố vốn
Năm 2007 Năm 2008 So sánh
Số
tiền
Tỷ
trọng
(%)
Số tiền
Tỷ
trọng
(%)
Mức
tăng
giảm
Tỷ lệ
(%)

Vốn cố định bình quân
trong năm 2.090 13,9 2.430 15,7 340 16,3
Vốn lưu động bình quân
trong năm 12.928 86,1 13.015 84,3 87 0,7
Tổng vốn bình quân trong
năm
15.01
8 100 15.445 100 427 2,8
Qua bảng số liệu trên ta thấy vốn cố định bình quân và vốn lưu động
bình quân trong năm 2008 so với 2007 đều tăng, do năm 2008 công ty nâng
cấp máy móc thiết bị, nhập thêm những máy móc thiết bị hiện đại để sản xuất
những mặt hàng có chất lượng cao, doanh nghiệp bán sản phẩm tốt hơn nên
vốn lưu động cũng tăng mạnh, tăng 87 triệu đồng. Vốn cố định bình quân
trong năm 2008 chiếm 15.7% trong tổng số vốn bình quân của công ty, đến
năm 2009 dự tính chiếm 24% trong tổng số vốn bình quân, như vậy tỷ trọng
vốn cố định trong năm 2009 thấp hơn so với tỷ trọng trong năm 2008 do vốn
lưu động bình quân năm 2008 so với năm 2007 tăng mạnh hơn vốn cố định
bình quân năm 2008 so với năm 2007 theo tỷ lệ 38% : 18%
NguyÔn ThÞ H êng Líp
HCKT K2
21
Viện Đại Học Mở Hà Nội
Khoa Kế Toán
2. Kho sỏt v phõn tớch cỏc yu t u ra.
Tiờu th sn phm l giai on cui cựng ca quỏ trỡnh sn xut kinh
doanh, l yu t quyt nh s tn ti v phỏt trin ca doanh nghip. Tiờu th
sn phm l mt trong nhng chc nng quan trng ca doanh nghip: tiờu
th, sn xut, hu cn, kinh doanh, ti chớnh-k toỏn, qun tr doanh nghip.
a)Tỡnh hỡnh tiờu th sn phm ca cụng ty CP SKY.
Cỏc sn phm ca Cụng ty cú mu mó a dng, phong phỳ, giỏ thnh

hp lý nờn c ngi tiờu dựng la chn.
Sau 9 nm hot ng, cụng ty ó m rng mng li bỏn hng v dch
v hu mói trờn ton quc.
Doanh thu nm 2007 - 2008 theo khu vc a lý
n v tớnh : Triu ng
Khu vc
Nm 2007 Nm 2008 So sỏnh
S tin
T trng
%
S tin
T trng
%
Mc tng
gim
T l
%
H Ni 12,613 39.64 15,125 40.06 2,512 23.98
Phớa Bc 606 1.905 769 2.037 163 6.80
Phớa Trung 8,727 27.43 9,879 26.16 1,152 15.79
Phớa Nam 9873 31.03 11987 31.75 2,114 20.09
Tng s 31,819 100 37,760 100 5,941 66.66
T bng doanh thu bỏn hng theo khu vc a lý ta thy khu vc H
Ni l ni tiờu th sn phm ca Cụng ty ln nht, doanh thu nm 2008 so vi
nm 2007 Tng 2,512triu ng tng ng vi t l 3.98%. Hu ht cỏc vựng
u cú tng. Riờng min Bc do nh nc tm dng khai thỏc than ti cỏc m
Qung Ninh nờn doanh s tng ớt nht.
Doanh thu nm 2007 - 2008 theo tng loi mt hng
n v tớnh : Triu ng
Nguyễn Thị H ờng Lớp

HCKT K2
22
ViÖn §¹i Häc Më Hµ Néi   
Khoa KÕ To¸n
Mặt hàng
Doanh thu
Mức tăng
giảm
Tỷ lệ (%)
Năm 2007 Năm 2008
Dũa 1.956 2.009 53 2,71
Vòng bi 12.246 13.023 777 6,34
Cân 5.633 5.267 -366 -6,50
Khác 4.189 4.274 85 2,03
Tổng 24.024 24.573 549 4,59
Mặt hàng thế mạnh của Công ty là vòng bi, chiếm tỷ trọng lớn nhất
trong doanh thu bán hàng, năm 2008 tăng 6,34% so với năm 2007. Tổng cả
năm tăng 549 triệu đồng tương ứng với mức tăng là 4.59%.
b). Chính sách sản phẩm - thị trường
Sản phẩm của công ty là sản phẩm chất lượng, đã có uy tín lâu năm tại
thị trường này.
- Sản phẩm chủ yếu của công ty là Dũa và các sản phẩm vòng bi. Công
ty mới đi vào lĩnh vực sản xuất các sản phẩm của Honda nhưng cũng đã đạt
được rất nhiều thành công và được khách hàng đánh giá cao.
Với sự thay đổi của dây chuyền công nghệ hiện đại, công ty đã không
ngừng cải tiến, thay đổi mẫu mã kiểu dáng cũng như chất lượng của tất cả các
loại sản phẩm sản xuất ra để tiêu thụ trên thị trường.
- Vấn đề chất lượng luôn được Công ty đưa lên hàng đầu, các sản phẩm
mới cũng như sản phẩm cũ luôn được cải tiến chất lượng, khắc phục các điểm
yếu về chất lượng, kéo dài tuổi thọ sản phẩm.

c) Chính sách giá
Khi định giá cho các sản phẩm, Công ty thường căn cứ trên giá thành
sản xuất sản phẩm, tình hình biến động giá nguyên vật liệu, Công ty quy định
bảng giá, giá cơ sở còn gọi là giá xuất xưởng sau khi đã cân nhắc chỉ tiêu lợi
NguyÔn ThÞ H êng Líp
HCKT K2
23
Viện Đại Học Mở Hà Nội
Khoa Kế Toán
nhun, c bit m bo yu t cnh tranh v kh nng chp nhn thanh toỏn
ca khỏch hng v th trng.
Giỏ bỏn sn phm = Giỏ thnh n v sn phm + Li nhun mong i
Trờn c s bng giỏ c s Cụng ty a ra cỏc chớnh sỏch thng, chit
khu bỏn hng theo tng thỏng, quý, nm. Cỏc chớnh sỏch ny khụng c nh
m thay i theo tng giai on bỏn hng, bao gm cỏc khon chit khu trc
tip trờn hoỏ n, thng thanh toỏn, thng sn phm. Ngoi ra Cụng ty
cng h tr khỏch hng cỏc khon tớn dng nht nh tu thuc vo quy mụ
v loi hỡnh khỏch hng.
Vớ d: Cụng ty cú th cho nh phõn phi n c nh mt khon tin, khi
nh phõn phi mua hng vt quỏ s n ú thỡ s phi thanh toỏn hoc Cụng
ty cho phộp khỏch hng thanh toỏn trong vũng 30 ngy.
d) Chớnh sỏch phõn phi
m bo tiờu th sn phm trờn th trng rng ln, cung cp vi s
lng kp thi cụng ty ó xõy dng cỏc mi quan h cht ch vi cỏc trung
gian tiờu th. i vi th trng ni a, cụng ty ó ký mt s hp ng tiờu
th vi cỏc i lý ln trờn a bn c nc. Cỏc i lý ny l nhng trung gian
tiờu th rt cú kinh nghim trong vic bỏn sn phm v nm vng th hiu
ngi tiờu dựng ng thi h kiờm luụn c chc nng qung cỏo, gii thiu
cho cỏc sn phm ca cụng ty. Ngoi ký hp ng vi cỏc i lý ln ra cụng
ty cũn tiờu th sn phm ca mỡnh thụng qua cỏc khỏch hng bỏn buụn, bỏn

l, ca hng gii thiu sn phm ca cụng ty.
Hin ti Cụng ty ang thc hin bỏn hng tiờu th sn phm qua cỏc
kờnh sau:
+ Cụng ty, Nh phõn phi cp I, Ca hng bỏn l, Ngi tiờu dựng
Nguyễn Thị H ờng Lớp
HCKT K2
24
Viện Đại Học Mở Hà Nội
Khoa Kế Toán
+ Cụng ty, cỏc Trung tõm bỏn l ln, Ngi tiờu dựng
+ Cụng ty, cỏc ca hng im ca Cụng ty ti cỏc tnh thnh, Ngi tiờu
dựng.
+ Cụng ty, Bỏn d ỏn.
VII. Mụi trng kinh doanh ca doanh nghip.
1.Mụi trng v mụ.
a.Mụi trng kinh t:
Mụi trng kinh t vi cỏc yu t nh: tc phỏt trin nn kinh t, lm
phỏt kinh t, cỏn cõn thanh toỏn u cú tỏc ng ti hot ng tiờu th sn
phm ca doanh nghip. Tuy nhiờn, cỏc yu t ny tng i rng nờn cn
chn lc nhn bit cỏc tỏc ng c th s nh hng trc tip n doanh
nghip. Vớ d nh t l lm phỏt n nh thỡ doanh nghip d dng tiờu th
sn phm ca mỡnh.
b.Mụi trng cụng ngh:
Vi cụng ngh mi hin i, sn phm s cú cht lng cao hn nờn
c ngi tiờu dựng chp nhn d dng hn. T s nhn bit v xu hng
phỏt trin cụng ngh giỳp doanh nghip xỏc nh c ngnh hng kinh
doanh cho phự hp vi xu hng tiờu dựng trong tng lai. V t ú vch ra
chin lc tiờu th sao cho mi chng loi hng hoỏ tiờu th phự hp vi mụi
trng cụng ngh ni nú s c s dng.
c.Mụi trng t nhiờn:

Mụi trng t nhiờn rt phong phỳ a dng bao gm t ai, ngun ti
nguyờn, khoỏng sn, ti nguyờn ng, thc vt, ngun nc, khớ hu, v trớ
a lý
T nhiờn va cung cp cỏc yu t vt cht trc tip tham gia vo cỏc
hot ng kinh t, va to mụi trng cho cỏc hot ng ú. Nhng yu t
Nguyễn Thị H ờng Lớp
HCKT K2
25

×