Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Bo de thi hoc ki I Ninh Binh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.56 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT GIA VIỄN TRƯỜNG THCS GIA LẬP. ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG BÁN KÌ I Môn: Toán 6 (Thời gian làm bài: 60 phút) Năm học 2015 - 2016 (Đề này gồm …. câu trong 1 trang). A  x | x  4.   Câu 1. (2,0 điểm) Cho tập hợp sau: a) Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử ? b) Điền ký hiệu thích hợp vào ô trống 0 A 5 A Câu 2. (2,5 điểm) Thực hiện các phép tính sau: a) 42 + 15 + 58 b) 15.41 + 15. 59 c) 35 : 34 + 22 . 23 Câu 3. (2,5 điểm) Tìm x biết : a) x + 25 = 40 5.  1;2;3. A. A. N. 3. b) 2 x  10 4 : 4 c) [5.(x - 4) – 3]. 2 - 6 =108 Câu 4. (2,5 điểm) Cho hình vẽ bên:. B. a) Kể tên các đoạn thẳng trên hình vẽ. b) Kể tên các tia đối nhau gốc O. c) Kể tên các tia trên hình vẽ.. A. C. O. 2 3 200 Câu 5. (0,5 điểm) Cho A 1  2  2  2  ....  2 . H·y viÕt A + 1 díi d¹ng mét luü thõa. ---------------- Hết -------------------. PHÒNG GD&ĐT GIA VIỄN TRƯỜNG THCS GIA LẬP. ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG BÁN KÌ I Môn: Toán 6 (Thời gian làm bài: 60 phút) Năm học 2015 - 2016 (Đề này gồm 5 câu trong 1 trang). A  x | x  4.   Câu 1. (2,0 điểm) Cho tập hợp sau: a) Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử ? b) Điền ký hiệu thích hợp vào ô trống 0 A 5 A Câu 2. (2,5 điểm) Thực hiện các phép tính sau: a) 42 + 15 + 58 b) 15.41 + 15. 59 c) 35 : 34 + 22 . 23 Câu 3. (2,5 điểm) Tìm x biết : a) x + 25 = 40 5.  1;2;3. A. A. 3. b) 2 x  10 4 : 4 c) [5.(x - 4) – 3]. 2 - 6 =108 Câu 4. (2,5 điểm) Cho hình vẽ bên:. a) Kể tên các đoạn thẳng trên hình vẽ. b) Kể tên các tia đối nhau gốc O. c) Kể tên các tia trên hình vẽ.. B. A. O. C. N.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 2 3 200 Câu 5. (0,5 điểm) Cho A 1  2  2  2  ....  2 . H·y viÕt A + 1 díi d¹ng mét luü thõa.. ---------------- Hết ------------------PHÒNG GD&ĐT GIA VIỄN TRƯỜNG THCS GIA LẬP. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KT CHẤT LƯỢNG BÁN KÌ I Môn: Toán 6 (Thời gian làm bài: 60 phút) Năm học 2015 - 2016 (Hướng dẫn chấm gồm 5 câu trong 1 trang) Nội dung đáp án Biểu điểm 1,0 điểm. Câu 1 (2 điểm). 2. a). A  0;1;2;3.  1;2;3  A 5 A b) 0  A a) 42 + 15 + 58 = (42 + 58) + 15 = 100 + 15 = 115. A. 0,75 điểm. b) 15.41 + 15.59 = 15. (41+59) = 15. 100 = 1500 5. 4. 2. 3. c) 3 : 3  2 .2 3  2. (2,5 điểm). 0,75 điểm 0,5 điểm. 5. 0,5 điểm. = 3 + 32 =34. a) x + 25 = 40. 1,0 điểm. x = 40 – 25 x = 15 5 3 b) 2 x  10 4 : 4. 0,75 điểm. 2 x  10 42. 3 (2,5 điểm). 2 x 4 2  10 2 x 6 x 6 : 2 x 3 c)  5. x  4   3 .2  6 108. 0,75 điểm.  5.x  5.4  3 .2 108  6  5 x  23 114 : 2. B. 5 x  23 57 5 x 57  23 90 x 18. A. a) Kể tên các đoạn thẳng trên hình vẽ.. O. C. 1,0 điểm 1,0 điểm. 4. OA,OB, OC, AC (2,5 điểm) b) Kể tên các tia đối nhau gốc O. 2 tia đối nhau: OA, OC c) Kể tên các tia trên hình vẽ. AO, AC, OC, CO, CA,OB 5 (0,5 điểm). 2. 3. A 1  2  2  2  ....  2. 200. Nhân cả hai vế với 2, ta được. 2 A 2  22  23  ...  2201  2 A  A 2201  1. 0,5 điểm. 1 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A 2201  1  A  1 2. 201. .Vậy A+1 được viết dưới dạng một lũy thừa.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×