Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

RUNG CHUONG VANG LUYEN TIENG VIET TUAN 29

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.12 MB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> LUẬT CHƠI - Các em nghe và xem 10 câu hỏi. Mỗi câu hỏi có 10 giây suy nghĩ và trả lời. - Ghi đáp án lên bảng con. - Hết 10 giây, giơ bảng con lên. - Ai trả lời sai tự giác úp bảng lại và không được tham gia chơi tiếp. - Sau câu hỏi thứ 5, nếu chỉ còn ít hơn 10 em thì các bạn được cứu trợ(1 lần duy nhất). - Người trả lời đúng nhiều nhất sẽ là người.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 1: Âm /c/ đứng trước âm e, ê, i được ghi bằng chữ: A. c B. k C. q. 10 1 0 9 8 7 6 5 4 3 2. 10 GIÂY SUY NGHĨ BẮT ĐẦU.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 2: Âm / g/ đứng trước âm e, ê, i phải ghi bằng chữ: A. g B. ngh C. gh. 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0. 10 GIÂY SUY NGHĨ BẮT ĐẦU.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 10 1 0 9 8 7 6 5 4 3 2. Câu 3 Âm /c/ đứng trước âm đệm phải ghi bằng chữ q,âm đệm phải ghi bằng chữ gì? A. u B. q C. k 10 GIÂY SUY NGHĨ BẮT ĐẦU.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 4: Chữ nào sau đây viết đúng luật chính tả? A. da đình B. gia đình C. gia đìn. 10 1 0 9 8 7 6 5 4 3 2 10 GIÂY SUY NGHĨ BẮT ĐẦU.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu 5: Khi phiên âm nước ngoài ta viết hoa như thế nào? A. Chữ cái đầu tiên của mỗi tiếng B. Chữ cái đầu tiên của tiếng thứ nhất. 10 1 0 9 8 7 6 5 4 3 2. C. Chữ cái đầu tiên của tiếng thứ nhất, giữa các tiếng có dấu gạch nối. 10 GIÂY SUY NGHĨ BẮT ĐẦU.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Câu 6: Chữ nào sau đây viết sai chính tả? A.cam- pu- chia B. Mát- xcơ- va C. Ha- va- na. 10 1 0 9 8 7 6 5 4 3 2 10 GIÂY SUY NGHĨ BẮT ĐẦU.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Câu 7: Chữ nào sau đây viết đúng chính tả về dấu thanh A. Nghĩ ngợi, nghỉ ngơi B. Nghỉ ngợi, nghỉ ngơi C. Nghĩ ngợi, nghĩ ngơi. 10 1 0 9 8 7 6 5 4 3 2 10 GIÂY SUY NGHĨ BẮT ĐẦU.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Câu 8 Dấu thanh viết ở đâu? A. Ở âm đệm B. Ở âm chính C. Ở âm cuối. 10 1 0 9 8 7 6 5 4 3 2. 10 GIÂY SUY NGHĨ BẮT ĐẦU.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Câu 9 Chọn vần thích hợp để điền vào chỗ chấm trong từ sau: siêng n….. A. ăn B. ăng C. âng 10 1 0 9 8 7 6 5 4 3 2 10 GIÂY SUY NGHĨ BẮT ĐẦU.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Câu 10 Nguyên âm đôi /iê/ trong vần có âm đệm, không có âm cuối được ghi bằng chữ gì? A. ia B. yê. 10 1 0 9 8 7 6 5 4 3 2. C. ya 10 GIÂY SUY NGHĨ BẮT ĐẦU.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

×