Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Tích có hướng và các ví dụ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.96 KB, 17 trang )


BIỂU THỨC TOẠ ĐỘ CỦA TÍCH VÔ HƯỚNG .
TÍCH CÓ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ VÀ ÁP DỤNG.
I.Tích vô hướng hai vectơ :
1/ Đònh nghóa :






=
→→→→→→
bababa ,cos
2/ Đònh lí : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz
( ) ( )
thì a nếu
222111
;;,;; zyxbzyx ==
→→
212121
zzyyxxba ++=
→→

BIỂU THỨC TOẠ ĐỘ CỦA TÍCH VÔ HƯỚNG .
TÍCH CÓ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ VÀ ÁP DỤNG.
0
212121
2
1
2


1
2
1
2
1
2
1
2
1
2
=++⇔⊥•
++=•
++=•
→→


zzyyxxba
zyxa
zyxa
: biệt Đặc
( ) ( ) ( )
, ba b/, c aa/
: .Tìm 3;2;4c,0;3;1 b,2;-1;0 a Cho: dụ Ví
2













===
→→→→→→
→→→
cb

BIỂU THỨC TOẠ ĐỘ CỦA TÍCH VÔ HƯỚNG .
TÍCH CÓ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ VÀ ÁP DỤNG.
)12;6;9(3.
31.03)1(0.2./
−−−=−=






−=+−+=
→→→→
→→
ccba
baa
5010.5
104.12.33.0.,5/
2

2
==






=++==
→→→
→→→
cba
cbab
? vectơ haysố là a Tích
→→
b.
? vectơ haysố là c a thức Biểu
→→→






b.
? vectơ haysố là ba thức Biểu







→→→
c.
2

BIỂU THỨC TOẠ ĐỘ CỦA TÍCH VÔ HƯỚNG .
TÍCH CÓ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ VÀ ÁP DỤNG.
3/ Khoảng cách giữa hai điểm :
( ) ( ) ( )
222
ABABAB
zzyyxx −+−+−==

ABAB
cách khoảngthì )z;y;B(x, )z;y;A(x Nếu
BBBAAA
4/Góc giữa hai vectơ :
( ) ( )
2
2
2
2
2
2
2
1
2
1
2

1
212121
.
.
zyxzyx
zzyyxx
ba
b
++++
++
==
==
→→
→→
→→
a
cos
: thì z;y;xb, z;y;xa vectơ haigiữa góc là Nếu
222111
ϕ
ϕ

BIỂU THỨC TOẠ ĐỘ CỦA TÍCH VÔ HƯỚNG .
TÍCH CÓ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ VÀ ÁP DỤNG.
II/ Tích có hướng hai vectơ và áp dụng :
1/ Đònh nghóa :
( ) ( )
a
: độ toạ và a hiệukí, vectơmột là
b,a vectơ haicủa hướngcó Tích

. z;y;xb,z;y;xa vectơ haicho
Oxyz độ toạ hệvới gian khôngTrong
222111








=












==
→→
→→
→→
→→
22

11
22
11
22
11


;


;


,
,
yx
yx
xz
xz
zy
zy
b
b

BIỂU THỨC TOẠ ĐỘ CỦA TÍCH VÔ HƯỚNG .
TÍCH CÓ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ VÀ ÁP DỤNG.
( ) ( ) ( )



















===
→→→→→→→
→→→
bacbab ,,,,,a
: Tìm . 2;1;0-c,0;-1;2b,1;2;-3a vectơ baCho : dụ Ví
( )
( ) ( )
6121;
40).1(1)2()2.(1,
1;2;1
1- 0
2 1
;
0 2
1 3-

;
2 1
3- 2
,
22
=−+−+=






−=−+−+−=






−−=









=







→→
→→→
→→
ba
cba
ba
: có Ta

BIỂU THỨC TOẠ ĐỘ CỦA TÍCH VÔ HƯỚNG .
TÍCH CÓ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ VÀ ÁP DỤNG.
2/ Tính chất :
cùng phương khi và chỉ khi

aTC .1

b
→→→
=







0, ba
→→→→→→














bbaabaTC ,,,.2






=







→→→→→→
bababaTC ,sin ,.3

BIỂU THỨC TOẠ ĐỘ CỦA TÍCH VÔ HƯỚNG .
TÍCH CÓ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ VÀ ÁP DỤNG.
3/ Diện tích tam giác






→→
ACAB;
2
1
S
ABC
=
A
B
C
( ) ( ) ( )
2;1;0,3;0;1, CB −2;-3;1A biết ABC giác tam tích diện .Tính dụ Ví
( ) ( )
( )
( ) ( ) ( )
62
2
1

615
2
1
,
2
1
6;1;5
4 2
3 3
;
2- 1
3- 2
;
1 4
2 3
,
1;4;2,2;3;3
222
=−+−+−=






=
−−−=











=






−=−=
→→
→→
→→
ACABS
ACAB
AC
ABC
AB : có Ta

BIỂU THỨC TOẠ ĐỘ CỦA TÍCH VÔ HƯỚNG .
TÍCH CÓ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ VÀ ÁP DỤNG.
4/ Điều kiện đồng phẳng của ba vectơ
0=








→→→→→→
cba, phẳngđồng c,b,a: lí Đònh
( ) ( ) ( )
3;2;4,2;1;0, ===
→→→
cb1;-1;1a
vectơ bacủa phẳngđồng sự.Xét dụ Ví
( )
phẳngđồng âng khoc,b,a vectơ baVậy
a : có Ta
→→→
→→→
→→
−=+−+−=






−−=










=






133.12).2(4).3(.,
1;2;3
1 0
1- 1
;
0 2
1 1
;
2 1
1 1
,
cba
b
? ,,
0.,
→→→
→→→








cb
cb
a vectơ bavề gì luận kết thì
a Nếu

BIỂU THỨC TOẠ ĐỘ CỦA TÍCH VÔ HƯỚNG .
TÍCH CÓ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ VÀ ÁP DỤNG.
6/ Thể tích tứ diện
A
B
C
D
→→→






= ADACABV .,
6
1
5/ Thể tích hình hộp


→→






=
/
., AAADABV
A
B
C
D
A
/
B
/
C
/
D
/

Ví dụ :Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho bốn điểm
A(1;0;1),B(-1;1;2),C(-1;1;0) ,D(2;-1;-2).
1/Chứng minh rằng A,B,C,D là bốn đỉnh một tứ diện.
2/Tính độ dài đường cao của tam giác BCD hạ từ đỉnh D.
3/Tính góc CBD và góc giữa hai đường thẳng AB;CD.
4/Tính thể tích tứ diện ABCD và từ đó hãy suy ra độ dài đường cao
của tứ diện qua đỉnh A.

BIỂU THỨC TOẠ ĐỘ CỦA TÍCH VÔ HƯỚNG .
TÍCH CÓ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ VÀ ÁP DỤNG

BIỂU THỨC TOẠ ĐỘ CỦA TÍCH VÔ HƯỚNG .
TÍCH CÓ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ VÀ ÁP DỤNG.
1.Để chứng minh A,B,C,D là bốn đỉnh của tứ diện ta cần chứng
minh A,B,C,D không đồng phẳng , tức là cần chứng minh ba vectơ
→→→
BDBCBA ,,
không đồng phẳng.
( ) ( ) ( )
( )
diện tứ thành lập DC,B,A, điểm 4 hay phẳngđồng khôngBA Vậy
BA: có Ta
→→→
→→→
→→
→→→
≠−=−+−+=






=









−−
=






−−=−=−−=
BDBC
BDBCBA
BCBA
BDBC
,,
02)4.(0)2(43.2,
0;4;2
0 0
1- 2
;
0 2-
2 1
;
2- 0
1 - 1
,
4;2;3,2;0;0,1;1;2


BIỂU THỨC TOẠ ĐỘ CỦA TÍCH VÔ HƯỚNG .
TÍCH CÓ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ VÀ ÁP DỤNG.
2/ Từ công thức tính diện tích tam giác ta có
A
B
C
D
K
H
DKBCS
BCD
.
2
1
=

BC
2.S
DK : raSuy
BCD∆
=
( )
( )
13
2
132
2400
1306)4(
2

1
,
2
1
0;6;4
2- 3
0 0
;
3 4-
0 2
;
4- 2-
2- 0
,
2
2
2
===
=++=
=+−+−=






=
−−=










=







→→

→→
BC
2S
DK Vậy
S
BC Với
BCD
BCD
BC
BDBC
BD

BIỂU THỨC TOẠ ĐỘ CỦA TÍCH VÔ HƯỚNG .

TÍCH CÓ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ VÀ ÁP DỤNG.
29
4
)4()2(32
)4).(2()2.(03.0
.
,
222
=
−+−+
−−+−+
=
==






=
→→
→→
→→
BDBC
BDBC
BDBCcos cosCBD: có 3/Ta
Gọi α là góc giữa hai đường thẳng AB và CD .
Vì 0
0
≤ α ≤ 90

0
nên α bằng hoặc bù với góc giữa hai vectơ
→→
CDAB ,
→→
→→
→→
=






=
CDAB
CDAB
CDAB
.
,coscos
α

BIỂU THỨC TOẠ ĐỘ CỦA TÍCH VÔ HƯỚNG .
TÍCH CÓ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ VÀ ÁP DỤNG.
( ) ( )
( )
( ) ( )
102
10
17.6

10
cos
17223
6112
10)2.(1)2.(13).2(.
2;2;3,1;1;2
22
2
2
=

=
=−+−+=
=++−=
−=−+−+−=
−−=−=


→→
→→
α
CD
AB
CDAB
CDAB: có Ta

BIỂU THỨC TOẠ ĐỘ CỦA TÍCH VÔ HƯỚNG .
TÍCH CÓ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ VÀ ÁP DỤNG.
( ) ( ) ( )
( )

3
1
)3.(0)1)(4(1).2(
6
1
0;4;2,
3;1;1,1;1;2,1;1;2
.,
6
1
/4
=−+−−+−=
−−=






−−=−−=−=






=
→→
→→→
→→→

ABCD
V
ACAB
ADACAB
ADACAB
ABCD
V là ABCD diện tứ tích Thể

13
3
1
3.
S
3V
AH.AHS
3
1
: đó .Khi ABCD diện tứ của cao đường là AH Gọi
BCD
ABCD
BCD
13
1
===⇒=


∆ABCD
V


×