Tải bản đầy đủ (.pdf) (94 trang)

Đề tài điều khiển động cơ không đồng bộ dùng Psoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (971.18 KB, 94 trang )

Tr ng ĐHGTVT Đ án t tườ ồ ố
nghi pệ
Lu n Văn T t Nghi pậ ố ệ
Đ Tài: Đi u khi n đ ng c khôngề ề ể ộ ơ
đ ng b dùng PSocồ ộ
SVTH: Vũ Quang Trình
1
Tr ng ĐHGTVT Đ án t tườ ồ ố
nghi pệ
M c l cụ ụ
SVTH: Vũ Quang Trình
1
Tr ng ĐHGTVT Đ án t tườ ồ ố
nghi pệ
L I NÓI Đ UỜ Ầ

N i dung đ án này là tìm hi u và thi t k b bi n t n truy n th ng ba phaộ ồ ể ế ế ộ ế ầ ề ố
đi u khi n đ ng c không đ ng b theo ph ng pháp U/f = const và đi u chề ể ộ ơ ồ ộ ươ ề ế
SPWM. T c s lý thuy t v đ ng c không đ ng b ba pha, ph ng pháp đi uừ ơ ở ế ề ộ ơ ồ ộ ươ ề
khi n b ng t n s và qua tìm hi u kh o sát các b bi n t n th c t hi n nayể ằ ầ ố ề ả ộ ế ầ ự ế ệ
cũng nh đánh giá các ph ng pháp đi u khi n, n i dung c a đ án đã đ xu t raư ươ ề ể ộ ủ ồ ề ấ
mô hình bi n t n đi u khi n đ ng c không đ ng b ba pha dùng trong các hế ầ ề ể ộ ơ ồ ộ ệ
truy n đ ng v i giá thành th p, đáp ng đ c các yêu c u c b n c a th c t .ề ộ ớ ấ ứ ượ ầ ơ ả ủ ự ế
Do h n ch v m t th i gian nên trong ph m vi đ án này ch d ng l i đi uạ ế ề ặ ờ ạ ồ ỉ ừ ạ ở ề
khi n vòng h đ ng c không đ ng b ba pha và hi v ng đ tài s đ c ti p t cể ở ộ ơ ồ ộ ọ ề ẽ ượ ế ụ
phát tri n trong t ng lai. ể ươ
Em xin chân thành g i l i c m n t i t t c các th y cô trong b mônử ờ ả ơ ớ ấ ả ầ ộ
Trang thi t b Đi n - Đi n T trong công nghi p và giao thông v n t iế ị ệ ệ ử ệ ậ ả cùng
các th y cô trong khoa ầ Đi n - Đi n tệ ệ ử đã t n tình d y d em nh ng ki n th cậ ạ ỗ ữ ế ứ
chuyên môn làm c s đ em hoàn thành t t đ tài t t nghi p và đã t o đi u ki nơ ở ể ố ề ố ệ ạ ề ệ
thu n l i cho em hoàn t t khóa h c.ậ ợ ấ ọ


Đ c bi t em xin g i l i c m n t i th y h ng d n ặ ệ ử ờ ả ơ ớ ầ ướ ẫ TS. Nguy n Vănễ
Nghĩa, đã t n tình ch b o, g i ý, giúp đ , t o m i đi u ki n và nhi t tình giúpậ ỉ ả ợ ỡ ạ ọ ề ệ ệ
đ em hoàn thành đ tài này.ỡ ề

Hà n i, ngày 16 tháng 5 năm2009ộ
SVTH: Vũ Quang Trình
1
Tr ng ĐHGTVT Đ án t tườ ồ ố
nghi pệ
PH N IẦ
C S LÝ THUY TƠ Ở Ế
CH NG IƯƠ
T ng quan v đ ng c đi n không đ ng b ba phaổ ề ộ ơ ệ ồ ộ
1. Nguyên lý ho t đ ngạ ộ
Nh đã bi t trong v t lý, khi cho dòng đi n ba pha vào ba cu n dây đ t l chư ế ậ ệ ộ ặ ệ
nhau 120
o
trong không gian thì t tr ng t ng mà ba cu n dây t o ra trong là m từ ườ ổ ộ ạ ộ
t tr ng quay. N u trong t tr ng quay này có đ t các thanh d n đi n thì từ ườ ế ừ ườ ặ ẫ ệ ừ
tr ng quay s quét qua các thanh d n đi n và làm xu t hi n m t s c đi n đ ngườ ẽ ẫ ệ ấ ệ ộ ứ ệ ộ
c m ng trong các thanh d n. ả ứ ẫ
N i các thanh d n v i nhau và làm m t tr c quay thì trong các thanh d n s cóố ẫ ớ ộ ụ ẫ ẽ
dòng đi n (ng n m ch) có chi u xác đ nh theo quy t c ban tay ph i. T tr ngệ ắ ạ ề ị ắ ả ừ ườ
quay l i tác d ng vào chính dòng đi n c m ng này m t l c t có chi u xác đ nhạ ụ ệ ả ứ ộ ự ừ ề ị
theo quy t c ban tay trái và t o ra momen làm quay roto theo chi u quay c a tắ ạ ề ủ ừ
tr ng quay.ườ
T c đ quay c a roto luôn nh h n t c đ quay c a t tr ng qua. N u rotoố ộ ủ ỏ ơ ố ộ ủ ừ ườ ế
quay v i t c đ b ng t c đ c a t tr ng quay thì t tr ng s quét qua cácớ ố ộ ằ ố ộ ủ ừ ườ ừ ườ ẽ
dây qu n ph n c m n a nên sdd c m ng và dòng đi n c m ng s không còn,ấ ầ ả ữ ả ứ ệ ả ứ ẽ
momen quay cũng không còn. Do momen c n roto s quay ch m l i sau t tr ngả ẽ ậ ạ ừ ườ

và các dây d n roto l i b t tr ng quét qua, dòng đi n c m ng l i xu t hi nẫ ạ ị ừ ườ ệ ả ứ ạ ấ ệ
SVTH: Vũ Quang Trình
2
Tr ng ĐHGTVT Đ án t tườ ồ ố
nghi pệ
và do đó l i có momen quay làm roto ti p t c quay theo t tr ng nh ng v i t cạ ế ụ ừ ườ ư ớ ố
đ luôn nh h n t c đ t tr ng.ộ ỏ ơ ố ộ ừ ườ
Đ ng c làm vi c theo nguyên lý này g i là đ ng c không đ ng b (KDB)ồ ơ ệ ọ ộ ơ ồ ộ
hay đ ng c xoay chi u.ộ ơ ề
Hình 1-1: Nguyên lý làm vi c c a đ ng c không đ ng b ba phaệ ủ ộ ơ ồ ộ
N u g i t c đ t tr ng quay là ωế ọ ố ộ ừ ườ
o
(rad/s) hay n
o
(vòng/phút) thì t c đ quayố ộ
c a roto là ω ( hay n ) luôn nh h n ( ω < ωủ ỏ ơ
o
; n < n
o
). Sai l ch t ng t i gi a haiệ ươ ố ữ
t c đ g i là đ tr t s:ố ộ ọ ộ ượ
o
o
s
ω − ω
=
ω
(1-1)
T đó ta có:ừ
ω = ω

o
(1 – s) (1-2)
hay
SVTH: Vũ Quang Trình
3
Tr ng ĐHGTVT Đ án t tườ ồ ố
nghi pệ
n = n
o
(1 – s) (1-3)
V i:ớ
2 n
60
ω =
π
(1-4)
o 1
o
2 n 2 f
60 p
ω =
π π
=
(1-5)
f
1
- t n s đi n áp đ t lên cu n dây stato.ầ ố ệ ặ ộ
T c đ ωố ộ
o
là t c đ l n nh t mà roto có th đ t đ c n u không có l c c nố ộ ớ ấ ể ạ ượ ế ự ả

nào. T c đ này g i là t c đ không t i lý t ng hay t c đ đ ng b .ố ộ ọ ố ộ ả ưở ố ộ ồ ộ
ch đ đ ng c , đ tr t s có giá tr 0 ≤ s ≤ 1.Ở ế ộ ộ ơ ộ ượ ị
Dòng đi n c m ng trong cu n dây ph n ng roto cũng là dòng đi n xoayệ ả ứ ộ ầ ứ ở ệ
chi u v i t n s xác đ nh b i t c đ t ng đ i c a roto đ i v i t tr ng quay:ề ớ ầ ố ị ở ố ộ ươ ố ủ ố ớ ừ ườ
o
2 1
np(n
f
6
)
s
0
f

= =
(1-6)
2. Đ c tính c c a đ ng c đi n không đ ng b ba phaặ ơ ủ ộ ơ ệ ồ ộ
2.1. Ph ng trình đ c tính cươ ặ ơ
Theo lý thuy t máy đi n, khi coi đ ng c và l i đi n là lý t ng, nghĩa làế ệ ộ ơ ướ ệ ưở
ba pha c a đ ng c đ i x ng, các thông s dây qu n nh đi n tr và đi n khángủ ộ ơ ố ứ ố ấ ư ệ ở ệ
không đ i, t ng tr m ch t hóa không đ i, b qua t n th t ma sát và t n th tổ ổ ở ạ ừ ổ ỏ ổ ấ ổ ấ
trong lõi thép và đi n áp l i hoàn toàn đ i x ng, thì s đ thay th m t pha c aệ ướ ố ứ ơ ồ ế ộ ủ
đ ng c nh hình v 1-2ộ ơ ư ẽ
SVTH: Vũ Quang Trình
4
Tr ng ĐHGTVT Đ án t tườ ồ ố
nghi pệ
Hình 1-2: S đ thay th m t pha đ ng c không đ ng bơ ồ ế ộ ộ ơ ồ ộ
Trong đó:
U

1
– tr s hi u d ng c a đi n áp pha stato (V)ị ố ệ ụ ủ ệ
I
µ
, I
1
, I

2
– dòng đi n t hóa, dòng đi n stato và dòng đi n roto đã quy đ iệ ừ ệ ệ ổ
v stato (A)ề
X
µ
, X
1
, X

2
– đi n kháng m ch t hóa, đi n kháng stato và đi n kháng rotoệ ạ ừ ệ ệ
đã quy đ i v stato (Ω) ổ ề
R
µ
, R
1
, R

2
– đi n tr tác d ng m ch t hóa, m ch stato và m ch roto đãệ ở ụ ạ ừ ạ ạ
quy đ i v stato (Ω)ổ ề
Ph ng trình đ c tính c c a đ ng c không đ ng b bi u di n m i quanươ ặ ơ ủ ộ ơ ồ ộ ể ễ ố

h gi a mômen quay và t c đ c a đ ng c có d ng:ệ ữ ố ộ ủ ộ ơ ạ
'
'
2
1 2
2
2
o 1 nm
3U
M
R
s R X
s
R
,[Nm]=
 
 
ω +
 
 
 
 
 
+
(1-7)
Trong đó:
X
nm
– đi n kháng ng n m ch, Xệ ắ ạ
nm

= X
1
+ X

2
2.2. Đ ng đ c tính cườ ặ ơ
SVTH: Vũ Quang Trình
5
Tr ng ĐHGTVT Đ án t tườ ồ ố
nghi pệ
V i nh ng giá tr khác nhau c a s (0 ≤ s ≤ 1), ph ng trình cho nh ng giáớ ữ ị ủ ươ ữ
tr c a M. Đ ng bi u di n M = f(s) trên tr c t a đ sOM nh hình v 1-4, đó làị ủ ườ ề ễ ụ ọ ộ ư ẽ
đ ng đ c tính c c a đ ng c đi n xoay chi u không đ ng b ba pha.ườ ặ ơ ủ ộ ơ ệ ề ồ ộ
Hình 1-3: Đ ng đ c tính c c a đ ng c không đ ng b ba phaườ ặ ơ ủ ộ ơ ồ ộ
Đ ng đ c tính c có đi m c c tr g i là đi m t i h n K. T i đi m đó:ườ ặ ơ ể ự ị ọ ể ớ ạ ạ ể
dM
0
ds
=
(1-8)
Gi i ph ng trình ta có:ả ươ
2
th
2 2
1 nm
'
R
R
s
X+

=
(1-9)
Thay vào ph ng trình đ c tính c ta có:ươ ặ ơ
SVTH: Vũ Quang Trình
6
Tr ng ĐHGTVT Đ án t tườ ồ ố
nghi pệ
2
1
th
2 2
o 1 1 nm
3U
M
2 (R R X )+ω 
=
(1-10)
Vì ta đang xem xét trong gi i h n 0 ≤ s ≤ 1 ( ch đ đ ng c ) nên giá tr sớ ạ ế ộ ộ ơ ị
th
và M
th
c a đ c tính c trên hình ng v i d u (+).ủ ặ ơ ứ ớ ấ
Đ c tính c c a đ ng c đi n xoay chi u KDB là m t đ ng cong ph c t pặ ơ ủ ộ ơ ệ ề ộ ườ ứ ạ
có hai đo n AK và BK, phân b i đi m t i h n K. Đo n AK g n th ng và c ng.ạ ở ể ớ ạ ạ ầ ẳ ứ
Trên đo n này momen đ ng c tăng khi t c đ gi m và ng c l i. Do v y đ ngạ ộ ơ ố ộ ả ượ ạ ậ ộ
c làm vi c trên đo n này s n đ nh. Đo n BK cong v i đ d c d ng. Trênơ ệ ạ ẽ ổ ị ạ ớ ộ ố ươ
đo n này đ ng c làm vi c không n đ nh.ạ ộ ơ ệ ổ ị
Trên đ ng đ c tính c t nhiên, đi m B ng v i t c đ ω = 0 ( s = 1 ) vàườ ặ ơ ự ể ứ ớ ố ộ
momen m máy:ở
2

1 2
mm
2 2
o 1 2
'
nm
'
R
R )
3U
X
M
(R
=
 
ω +

+

(1-11)
Đi m A ng v i momen c n b ng 0 ( Mể ứ ớ ả ằ
c
= 0 ) và t c đ đ ng b :ố ộ ồ ộ
1
o
2 f
p
ω =
π
(1-12)

3. nh h ng c a t n s ngu n fẢ ưở ủ ầ ố ồ
1
đ n đ c tính c :ế ặ ơ
Khi thay đ i fổ
1
thì theo (1-5) t c đ đ ng b ωố ộ ồ ộ
o
thay đ i, đ ng th i Xổ ồ ờ
1
, X
2
cũng
b thay đ i ( vì X = 2πfL ), kéo theo s thay đ i c a c đ tr t t i h n sị ổ ự ổ ủ ả ộ ượ ớ ạ
th

momen t i h n Mớ ạ
th
.
SVTH: Vũ Quang Trình
7
Tr ng ĐHGTVT Đ án t tườ ồ ố
nghi pệ
Quan h đ tr t t i h n theo t n s sệ ộ ượ ớ ạ ầ ố
th
= f(f
1
) và momen t i h n theo t n sớ ạ ầ ố
M
th
= f(f

1
) là ph c t p nh ng vì ωứ ạ ư
o
và X
1
ph thu c t l v i t n s fụ ộ ỷ ệ ớ ầ ố
1
nên có thể
t các bi u th c c a sừ ể ứ ủ
th
và M
th
rút ra:
th
1
th
2
1
s
1
1
f
M
f








:
:
(1-13)
Khi t n s f gi m, đ tr t t i h n sầ ố ả ộ ượ ớ ạ
th
và momen t i h n Mớ ạ
th
đ u tăng nh ngề ư
M
th
tăng nhanh h n. ơ
Khi gi m t n s fả ầ ố
1
xu ng d i t n s đ nh m c fố ướ ầ ố ị ứ
1dm
thì t ng tr c a các cu nổ ở ủ ộ
dây gi m nên n u gi nguyên đi n áp c p cho đ ng c s d n đ n dòng đi nả ế ữ ệ ấ ộ ơ ẽ ẫ ế ệ
đ ng c tăng m nh. Vì v y khi gi m t n s ngu n xu ng d i giá tr đ nh m cộ ơ ạ ậ ả ầ ố ồ ố ướ ị ị ứ
c n ph i đ ng th i gi m đi n áp c p cho đ ng c theo quan h :ầ ả ồ ờ ả ệ ấ ộ ơ ệ
1
1
u
const
f
=
(1-14)
Nh v y Mư ậ
th
s gi không đ i vùng fẽ ữ ổ ở

1
< f
1dm
. vùng fỞ
1
> f
1dm
thì không thể
tăng đi n áp ngu n mà gi Uệ ồ ữ
1
= U
1dm
nên vùng này Mở
th
s gi m t l ngh ch v iẽ ả ỉ ệ ị ớ
bình ph ng t n s , đ ng th i ph i đi u ch nh đi n áp theo quy lu tươ ầ ố ồ ờ ả ề ỉ ệ ậ
f c/ tU ons=
đ gi cho đ ng c không b quá t i v công su t.ể ữ ộ ơ ị ả ề ấ
SVTH: Vũ Quang Trình
8
Tr ng ĐHGTVT Đ án t tườ ồ ố
nghi pệ
Hình 1-4: H đ c tính c khi thay đ i t n s ngu nọ ặ ơ ổ ầ ố ồ
Hình 1-5: Đ c tính c c a đ ng c KDB khi thay đ i t n s ngu n k t h p v iặ ơ ủ ộ ơ ổ ầ ố ồ ế ợ ớ
thay đ i đi n ápổ ệ
4. ng d ng c a đ ng c không đ ng bỨ ụ ủ ộ ơ ồ ộ
Ngày nay các h th ng truy n đ ng đi n đ c s d ng r t r ng rãi trong cácệ ố ề ộ ệ ượ ử ụ ấ ộ
thi t b ho c dây truy n s n xu t công nghi p, trong giao thông v n t i và trongế ị ặ ề ả ấ ệ ậ ả
các thi t b đi n dân d ng… c tính có kho ng 50% đi n năng s n xu t raế ị ệ ụ Ướ ả ệ ả ấ
đ c tiêu th b i các h th ng truy n đ ng đi n.ượ ụ ở ệ ố ề ộ ệ

SVTH: Vũ Quang Trình
9
Tr ng ĐHGTVT Đ án t tườ ồ ố
nghi pệ
H th ng đi n có th ho t đ ng v i t c đ không đ i ho c t c đ thay đ iệ ố ệ ể ạ ộ ớ ố ộ ổ ặ ố ộ ổ
đ c. Hi n nay có kho ng 75 – 80% các h truy n đ ng là lo i ho t đ ng v iượ ệ ả ệ ề ộ ạ ạ ộ ớ
t c đ không đ i. V i các h th ng này, t c đ c a đ ng c h u nh không c nố ộ ổ ớ ệ ố ố ộ ủ ộ ơ ầ ư ầ
đi u khi n tr các quá trình kh i đ ng và hãm. Ph n còn l i là các h th ng cóề ể ừ ở ộ ầ ạ ệ ố
th đi u ch nh đ c t c đ đ ph i h p đ c tính đ ng c v i đ c tính t i theoể ề ỉ ượ ố ộ ể ố ợ ặ ộ ơ ớ ặ ả
yêu c u. V i s phát tri n m nh m c a k thu t bán d n công su t l n và kầ ớ ự ể ạ ẽ ủ ỹ ậ ẫ ấ ớ ỹ
thu t vi x lý, các h th ng đi u t c s d ng k thu t đi n t ngày càng đ cậ ử ệ ố ề ố ử ụ ỹ ậ ệ ử ượ
s d ng r ng rãi và công c không th thi u trong quá trình t đ ng hóa.ử ụ ộ ụ ể ế ự ộ
Đ ng c không đ ng b có nhi u u đi m nh sau: k t c u đ n gi n, làmộ ơ ồ ộ ề ư ể ư ế ấ ơ ả
vi c ch c ch n, hi u su t cao, giá thành h , có kh năng làm vi c trong môiệ ắ ắ ệ ấ ạ ả ệ
tr ng đ c h i ho c n i có kh năng cháy n cao. Vì nh ng u đi m này nênườ ộ ạ ặ ơ ả ổ ữ ư ể
đ ng c không đ ng b đ c s d ng r t r ng rãi trong các ngành kinh t qu cộ ơ ồ ộ ượ ử ụ ấ ộ ế ố
dân v i công su t t vài ch c đ n hàng nghìn kW. Trong công nghi p, đ ng cớ ấ ừ ụ ế ệ ộ ơ
không đ ng b th ng đ c dùng làm ngu n đ ng l c cho các máy cán thép lo iồ ộ ườ ượ ồ ộ ự ạ
v a và nh , cho các máy công c các nhà máy công nghi p nh … Trong nôngừ ỏ ụ ở ệ ẹ
nghi p, đ c dùng làm máy b m hay máy gia công nông s n ph m. Trong đ iệ ượ ơ ả ẩ ờ
s ng hàng ngày, đ ng c không đ ng b ngày càng chi m m t v trí quan tr ngố ộ ơ ồ ộ ế ộ ị ọ
v i nhi u ng d ng nh : qu t gió, đ ng c trong t l nh, trong máy đi u hòa…ớ ề ứ ụ ư ạ ộ ơ ủ ạ ề
Tóm l i cùng v i s phát tri n c a n n s n xu t đi n khí hóa và t đ ng hóa,ạ ớ ự ể ủ ề ả ấ ệ ự ộ
ph m vi ng d ng c a đ ng c không đ ng b ngày càng r ng rãi.ạ ứ ụ ủ ộ ơ ồ ộ ộ
Bên c nh đó thì nh c đi m c a đ ng c không đ ng b là so v i máy đi nạ ượ ể ủ ộ ơ ộ ộ ớ ệ
m t chi u, vi c đi u khi n máy đi n xoay chi u g p nhi u khó khăn b i vì cácộ ề ệ ề ể ệ ề ặ ề ở
thông s c a máy đi n xoay chi u là các thông s bi n đ i theo th i gian cũngố ủ ệ ề ố ế ổ ờ
nh b n ch t ph c t p v m t c u trúc c a đ ng c đi n xoay chi u.ư ả ấ ứ ạ ề ặ ấ ủ ộ ơ ệ ề
Đ có th đi u khi n đ c l p t thông và momen c a đ ng c đi n xoayể ể ề ể ộ ậ ừ ủ ộ ơ ệ
chi u đòi h i m t h th ng tính toán c c nhanh và chính xác trong vi c quy đ iề ỏ ộ ệ ố ự ệ ổ

các giá tr xoay chi u v các bi n đ n gi n. Vì v y cho đ n g n đây, ph n l nị ề ề ế ơ ả ậ ế ầ ầ ớ
SVTH: Vũ Quang Trình
10
Tr ng ĐHGTVT Đ án t tườ ồ ố
nghi pệ
đ ng c xoay chi u làm vi c v i các ng d ng có t c đ không đ i do cácộ ơ ề ệ ớ ứ ụ ố ộ ổ
ph ng pháp đi u khi n tr c đây dùng cho máy đi n th ng đ t và có hi uươ ề ể ướ ệ ườ ắ ệ
su t kém. ấ
5. Kh năng dùng đ ng c xoay chi u thay th đ ng c đi n m t chi uả ộ ơ ề ế ộ ơ ệ ộ ề
Nh ng khó khăn trong vi c ng d ng đ ng c đi n xoay chi u chính là làmữ ệ ứ ụ ộ ơ ệ ề
th nào đ có th d dàng đi u khi n đ c t c đ c a nó nh vi c đi u khi nế ể ể ễ ề ể ượ ố ộ ủ ư ệ ề ể
đ ng c m t chi u. Vì v y m t ý t ng v vi c bi n đ i m t máy đi n xoayộ ơ ộ ề ậ ộ ưở ề ệ ế ổ ộ ệ
chi u thành m t máy đi n m t chi u trên ph ng di n đi u khi n đã ra đ i. Đâyề ộ ệ ộ ề ươ ệ ề ể ờ
chính là đi u khi n vector. Đi u khi n vector s cho phép đi u khi n t thông vàề ể ề ể ẽ ề ể ừ
momen hoàn toàn đ c l p v i nhau thông qua đi u khi n giá tr t c th i c a dòngộ ậ ớ ề ể ị ứ ờ ủ
(đ ng c ti p dòng) ho c giá tr t c th i c a áp (đ ng c ti p áp).ộ ơ ế ặ ị ứ ờ ủ ộ ơ ế
Đi u khi n vecto cho phép t o ra nh ng ph n ng nhanh và chính xác c a cề ể ạ ữ ả ứ ủ ả
t thông và momen trong c quá trình quá đ cũng nh quá trình xác l p c a máyừ ả ộ ư ậ ủ
đi n xoay chi u gi ng nh máy đi n m t chi u. Cùng v i s phát tri n c a kệ ề ố ư ệ ộ ề ớ ự ể ủ ỹ
thu t bán d n và nh ng b vi x lý có t c đ nhanh và giá thành h , vi c ngậ ẫ ữ ộ ử ố ộ ạ ệ ứ
d ng c a đi u khi n vector ngày càng đ c s d ng r ng rãi trong nhi u hụ ủ ề ể ượ ử ụ ộ ề ệ
truy n đ ng và đã tr thành m t tiêu chu n công nghi p.ề ộ ở ộ ẩ ệ
V i s phát tri n nhanh chóng, ngành công nghi p t đ ng luôn đòi h i s c iớ ự ể ệ ự ộ ỏ ự ả
ti n th ng xuyên c a các lo i h truy n đ ng khác nhau. Nh ng yêu c u c iế ườ ủ ạ ệ ề ộ ữ ầ ả
ti n c t y u là tăng đ tin c y, gi m kh năng tiêu th đi n năng, gi m thi u chiế ố ế ộ ậ ả ẳ ụ ệ ả ể
phí b o d ng, tăng đ chính xác và tăng kh năng đi u khi n ph c t p. Vì v y,ả ưỡ ộ ả ề ể ứ ạ ậ
nh ng h truy n đ ng v i đ ng c đi n m t chi u đang d n b thay th b iữ ệ ề ộ ớ ộ ơ ệ ộ ề ầ ị ế ở
nh ng h truy n đ ng v i đ ng c xoay chi u s d ng đi u khi n vector. Lý doữ ệ ề ộ ớ ộ ơ ề ử ụ ề ể
chính đ s d ng r ng rãi đ ng c m t chi u tr c kia là kh năng đi u khi nể ử ụ ộ ộ ơ ộ ề ướ ả ề ể
đ c l p t thông và momen cũng nh c u trúc h truy n đ ng khá đ n gi n. Tuyộ ậ ừ ư ấ ệ ề ộ ơ ả

nhiên chi phí mua và b o trì đ ng c cao, đ c bi t là khi s l ng máy đi n ph iả ộ ơ ặ ệ ố ượ ệ ả
SVTH: Vũ Quang Trình
11
Tr ng ĐHGTVT Đ án t tườ ồ ố
nghi pệ
dùng l n. Trong khi đó, các ng d ng th c t c a lý thuy t đi u khi n vector đãớ ứ ụ ự ế ủ ế ề ể
đ c th c hi n t nh ng năm 70 v i các m ch đi u khi n liên t c. Nh ng cácượ ự ệ ừ ữ ớ ạ ề ể ụ ư
m ch liên t c không th đáp ng đ c s đòi h i ph i chuy n đ i t c th i c aạ ụ ể ứ ượ ự ỏ ả ể ổ ứ ờ ủ
h quy chi u quay do đi u này đòi h i m t kh i l ng tính toán trong m t th iệ ề ề ỏ ộ ố ượ ộ ờ
gian ng n.ắ
S phát tri n c a nh ng m ch vi x lý đã làm thay đ i vi c ng d ng c a lýự ể ủ ữ ạ ử ổ ệ ứ ụ ủ
thuy t đi u khi n vector. Kh năng t i u trong đi u khi n quá đ c a đi uế ề ể ả ố ư ề ể ộ ủ ề
khi n vector là n n móng cho s phát tri n r ng rãi c a các h truy n đ ng xoayể ề ự ể ộ ủ ệ ề ộ
chi u ( vì giá thành c a đ ng c xoay chi u r h n so v i đ ng c m t chi u ).ề ủ ộ ơ ề ẻ ơ ớ ộ ơ ộ ề
Ngoài nh ng phát tri n trong đi u khi n vector, m t s phát tri n đáng chú ýữ ể ề ể ộ ự ể
khác chính là phát tri n m ng neural ( neural network ) và logic m ( fuzzy logic )ể ạ ờ
vào đi u khi n vector đang là nh ng đ tài nghiên c u m i trong nghiên c uề ể ữ ề ứ ớ ứ
truy n đ ng. Hai k thu t đi u khi n m i này s t o nên nh ng c i ti n v tề ộ ỹ ậ ề ể ớ ẽ ạ ữ ả ế ượ
b c cho h truy n đ ng xoay chi u trong m t t ng lai g n. Tri n v ng ngậ ệ ề ộ ề ộ ươ ầ ể ọ ứ
d ng r ng rãi c a hai k thu t này ph thu c vào s phát tri n c a b vi x lýụ ộ ủ ỹ ậ ụ ộ ự ể ủ ộ ử
bán d n ( Semiconductor Microprocessor ).ẫ
V i s phát tri n m nh m c a các b bi n đ i đi n t công su t, m t lýớ ự ể ạ ẽ ủ ộ ế ổ ệ ử ấ ộ
thuy t đi u khi n máy đi n xoay chi u khác h n v i đi u khi n vector đã ra đ i.ế ề ể ệ ề ẳ ớ ề ể ờ
Đó là lý thuy t đi u khi n tr c ti p momen l c ( Direct Torque Control hay vi tế ề ể ự ế ự ế
t t là DTC ) do giáo s Noguchi Takahashi đ a ra vào cu i năm 80. Tuy nhiên kắ ư ư ố ỹ
thu t DTC v n ch a hoàn h o và c n đ c nghiên c u thêm.ậ ẫ ư ả ầ ượ ứ
CH NG 2ƯƠ
CÁC V N Đ LIÊN QUAN Đ N ĐI U KHI N Đ NG C ĐI N KHÔNGẤ Ề Ế Ề Ể Ộ Ơ Ệ
Đ NG B BA PHAỒ Ộ
SVTH: Vũ Quang Trình

12
Tr ng ĐHGTVT Đ án t tườ ồ ố
nghi pệ
1. Các yêu c u đ t ra đ i v i vi c đi u khi n đ ng c ầ ặ ố ớ ệ ề ể ộ ơ
Nh ng đ ng c tr c đây th ng đ c ch t o đ làm vi c v i t i khôngữ ộ ơ ướ ườ ượ ế ạ ể ệ ớ ả
đ i trong su t quá trình làm vi c. Đi u này làm cho hi u su t làm vi c c a hổ ố ệ ề ệ ấ ệ ủ ệ
th ng th p, m t ph n đáng k công su t đ u vào không đ c s d ng hi u qu .ố ấ ộ ầ ể ấ ầ ượ ử ụ ệ ả
H u h t th i gian momen đ ng c sinh ra đ u l n h n momen yêu c u c a t i.ầ ế ờ ộ ơ ề ớ ơ ầ ủ ả
Khi kh i đ ng tr c ti p t l i ngu n, dòng kh i đ ng r t l n. Đi u này làmở ộ ự ế ừ ướ ồ ở ộ ấ ớ ề
t n th t công su t l n trên đ ng truy n và trong roto, làm nóng đ ng c , th mổ ấ ấ ớ ườ ề ộ ơ ậ
chí có th làm h ng l p cách đi n. Dòng kh i đ ng l n có th làm s t đi n ápể ỏ ớ ệ ở ộ ớ ể ụ ệ
ngu n, nh h ng đ n các thi t b khác dùng chung ngu n v i đ ng c .ồ ả ưở ế ế ị ồ ớ ộ ơ
Khi ch y không t i, dòng đi n ch y trong đ ng c ch y u là dòng t hóa, t iạ ả ệ ạ ộ ơ ủ ế ừ ả
h u nh ch có tính c m. K t qu là h s công su t ( PF: Power Factor ) r tầ ư ỉ ả ế ả ệ ố ấ ấ
th p, kho ng 0,1. Khi t i tăng lên dòng đi n làm vi c b t đ u tăng. Dòng đi n tấ ả ả ệ ệ ắ ầ ệ ừ
hóa duy trì h u nh không đ i trong su t quá trình ho t đ ng t không t i đ nầ ư ổ ố ạ ộ ừ ả ế
đ y t i. Vì v y khi t i tăng h s công su t cũng lên. Khi đ ng c làm vi c v iầ ả ậ ả ệ ố ấ ộ ơ ệ ớ
h s công su t nh h n 1, dòng đi n trong đ ng c không hoàn toàn sin. Đi uệ ố ấ ở ơ ệ ộ ơ ề
này cũng làm gi m ch t l ng công su t ngu n, nh h ng đ n các thi t b khácả ấ ượ ấ ồ ả ưở ế ế ị
dùng chung ngu n v i đ ng c .ồ ớ ộ ơ
Trong quá trình làm vi c, nhi u lúc c n d ng kh n c p ho c đ o chi u đ ngệ ề ầ ừ ẩ ấ ặ ả ề ộ
c . Đ chính xác trong t c đ , kh năng d ng chính xác, đ o chi u t t làm tăngơ ộ ố ộ ả ừ ả ề ố
năng su t lao đ ng cũng nh ch t l ng s n ph m. Trong các ng d ng tr cấ ộ ư ấ ượ ả ẩ ứ ụ ướ
đây các ph ng pháp hãm c đ c s d ng. L c ma sat gi a ph n c và máươ ơ ượ ử ụ ự ữ ầ ơ
phanh có tác d ng hãm. Tuy nhiên vi c hãm này r t kém hi u qu và t n haoụ ệ ấ ệ ả ổ
nhi t l n.ệ ớ
Trong nhi u ng d ng, công su t đ u vào là m t hàm ph thu c vào t c đề ứ ụ ấ ầ ộ ụ ộ ố ộ
nh qu t, máy b m. nh ng t i lo i này, momen c n t l v i bình ph ng t cư ạ ơ Ở ữ ả ạ ả ỷ ệ ớ ươ ố
SVTH: Vũ Quang Trình
13

Tr ng ĐHGTVT Đ án t tườ ồ ố
nghi pệ
đô, công su t t l v i l p ph ng c a t c đ . Do đó vi c đi u ch nh t c đ ,ấ ỷ ệ ớ ậ ươ ủ ố ộ ệ ề ỉ ố ộ
đi u này ph thu c vào t i, có th ti t ki m đi n năng. Tính toán cho th y vi cề ụ ộ ả ể ế ệ ệ ấ ệ
gi m 20% t c đ đ ng c có th ti t ki m đ c 50% công su t đ u vào. Màả ố ộ ộ ơ ể ế ệ ượ ấ ầ
đi u này là không th th c hi n đ c đ i v i nh ng đ ng c s d ng tr c ti pề ể ự ệ ượ ố ớ ữ ộ ơ ử ụ ự ế
đi n áp l i.ệ ướ
Khi l i đi n c p cho đ ng c có h s công su t nh h n đ n v , dòng đi nướ ệ ấ ộ ơ ệ ố ấ ỏ ơ ơ ị ệ
trong đ ng c ch a nhi u thành ph n đi u hòa b c cao. Đi u này làm tăng t nộ ơ ứ ề ầ ề ậ ề ổ
th t trong đ ng c d n đ n gi m tu i th c a đ ng c . Momen sinh ra b i đ ngấ ộ ơ ẫ ế ả ổ ọ ủ ộ ơ ở ộ
c b g n sóng. Các thành ph n đi u hòa b c cao có th lo i b khi ho t đ ng ơ ị ợ ầ ề ậ ể ạ ỏ ạ ộ ở
t n s cao b i tính ch t c m c a đ ng c . Nh ng t n s th p đ ng c ch yầ ố ở ấ ả ủ ộ ơ ư ở ầ ố ấ ộ ơ ạ
s b rung, làm nh h ng đ n các vòng đ ng c a roto. Đ ng c làm vi c l iẽ ị ả ưở ế ồ ủ ộ ơ ệ ở ướ
ngu n không n đ nh n u không đ c b o v s làm gi m tu i th c a đ ng c .ồ ổ ị ế ượ ả ệ ẽ ả ổ ọ ủ ộ ơ
T nh ng phân tích trên ta th y r ng c n ph i có m t h đi u khi n thôngừ ữ ấ ằ ầ ả ộ ệ ề ể
minh. S phát tri n c a các van công su t, công ngh s n xu t IC tích h p caoự ể ủ ấ ệ ả ấ ợ
cho ra đ i nh ng b vi x lý có t c đ x lý ngày càng nhanh và s phát tri nờ ữ ộ ử ố ộ ử ự ể
c a k thu t tính toán đã d n đ n vi c đi u khi n đ ng c không đ ng b cóủ ỹ ậ ẫ ế ệ ề ể ộ ơ ồ ộ
th đ t đ c ch t l ng cao.ể ạ ượ ấ ượ
2. Các ph ng pháp đi u ch nh t c đ đ ng c không đ ng b ba phaươ ề ỉ ố ộ ộ ơ ồ ộ
Có nhi u ph ng pháp đi u ch nh t c đ đ ng c nh :ề ươ ề ỉ ố ộ ộ ơ ư
- Đi u ch nh b ng cách thay đ i đi n tr ph trong m ch roto Rề ỉ ằ ổ ệ ở ụ ạ
f

- Đi u ch nh b ng cách thay đ i đi n áp statoề ỉ ằ ổ ệ
- Đi u ch nh b ng cách thay đ i s đôi c c tề ỉ ằ ổ ố ự ừ
- Đi u ch nh b ng cu n kháng bão hòaề ỉ ằ ộ
- Đi u ch nh b ng ph ng pháp nói t ngề ỉ ằ ươ ầ
- Đi u ch nh b ng cách thay đ i t n s ngu n fề ỉ ằ ổ ầ ố ồ
1

SVTH: Vũ Quang Trình
14
Tr ng ĐHGTVT Đ án t tườ ồ ố
nghi pệ
Trong các phu ng pháp trên thì ph ng pháp đi u ch nh b ng cách thay đ iơ ươ ề ỉ ằ ổ
t n s cho phép đi u ch nh c momen và t c đ v i ch t l ng cao nh t, đ tầ ố ề ỉ ả ố ộ ớ ấ ượ ấ ạ
đ n m c đ t ng đ ng nh đi u ch nh đ ng c đi n m t chi u b ng cáchế ứ ộ ươ ươ ư ề ỉ ộ ơ ệ ộ ề ằ
thay đ i đi n áp ph n ng. Ngày nay các h truy n đ ng s d ng đ ng c khôngổ ệ ầ ứ ệ ề ộ ử ụ ộ ơ
đ ng b đi u ch nh t n s đang ngày càng phát tri n. Sau đây xin trình bàyồ ộ ề ỉ ầ ố ể
ph ng pháp đi u ch nh đ ng c không đ ng b b ng cách thay đ i t n sươ ề ỉ ộ ơ ồ ộ ằ ổ ầ ố
ngu n fồ
1
.
3. Đi u ch nh đ ng c không đ ng b b ng cách thay đ i t n s ngu nề ỉ ộ ơ ồ ộ ằ ổ ầ ố ồ
Nh ta đã bi t, t c đ đ ng b c a đ ng c ph thu c vào t n s ngu n vàư ế ố ộ ồ ộ ủ ộ ơ ụ ộ ầ ố ồ
s đôi c c t theo công th c:ố ự ừ ứ
1
o
2 f
p
ω
π
=
(2-1)
Mà ta l i có, t c đ c a roto đ ng c quan h v i t c đ đ ng b theo côngạ ố ộ ủ ộ ơ ệ ớ ố ộ ồ ộ
th c:ứ
o
(1 s)ω = ω −
(2-2)
Do đó b ng vi c thay đ i t n s ngu n fằ ệ ổ ầ ố ồ

1
ho c thay đ i s đôi c c t có thặ ổ ố ự ừ ể
đi u ch nh đ c t c đ c a đ ng c không đ ng b . Khi đ ng c đã đ c chề ỉ ượ ố ộ ủ ộ ơ ồ ộ ộ ơ ượ ế
t o thì s đôi c c t không th thay đ i đ c do đó ch có th thay đ i t n sạ ố ự ừ ể ổ ượ ỉ ể ổ ầ ố
ngu n fồ
1
. B ng cách thay đ i t n s ngu n có th đi u ch nh đ c t c đ c aằ ổ ầ ố ồ ể ề ỉ ượ ố ộ ủ
đ ng c . Nh ng khi t n s gi m, tr kháng c a đ ng c gi m theo ( X=2πfL ).ộ ơ ư ầ ố ả ở ủ ộ ơ ả
K t qu là làm cho dòng đi n và t thông c a đ ng c tăng lên. N u đi n ápế ả ệ ừ ủ ộ ơ ế ệ
ngu n c p không gi m s làm cho m ch t b bão hòa và đ ng c không làmồ ấ ả ẽ ạ ừ ị ộ ơ
vi c ch đ t i u, không phát huy đu c h t công su t. Vì v y ng i ta đ t raệ ở ế ộ ố ư ợ ế ấ ậ ườ ặ
v n đ là khi thay đ i t n s c n có m t lu t đi u khi n nào đó sao cho t thôngấ ề ổ ầ ố ầ ộ ậ ề ể ừ
c a đ ng c không đ i. T thông này có th là t thông stato Φủ ộ ơ ổ ừ ế ừ
1
, t thông c aừ ủ
SVTH: Vũ Quang Trình
15
Tr ng ĐHGTVT Đ án t tườ ồ ố
nghi pệ
roto Φ
2
, ho c t thông t ng c a m ch t hóa Φặ ừ ổ ủ ạ ừ
µ
. Vì momen đ ng c t l v i tộ ơ ỉ ệ ớ ừ
thông trong khe h t tr ng nên vi c gi cho t thông không đ i cũng làm giở ừ ườ ệ ữ ừ ổ ữ
cho momen không đ i. Có th k ra các lu t đi u khi n nh sau:ổ ể ể ậ ề ể ư
- Lu t U/f không đ i: U/f = constậ ổ
- Lu t h s quá t i không đ i: λ = Mậ ệ ố ả ổ
th
/M

c
= const
- Lu t dòng đi n không t i không đ i: Iậ ệ ả ổ
o
= const
- Lu t đi u khi n dòng stato theo hàm s c a đ s t t c: Iậ ề ể ố ủ ộ ụ ố
1
= f(Δω)
4. Ph ng pháp đi u ch nh U/f = constươ ề ỉ
Sdd c a cu n dây stato Eủ ộ
1
t l v i t thông Φỷ ệ ớ ừ
1
và t n s fầ ố
1
theo bi u th c:ề ứ
1 1 1 1 1 1
K f U I ZE = = −Φ
& &&
&
(2-3)
T (2-3) n u b qua s t áp trên t ng tr stato Zừ ế ỏ ụ ổ ở
1
, ta có E
1
≈ U
1
, do đó:
1
1

1
U
K
f
Φ =
(2-4)
Nh v y đ gi t thông không đ i ta c n gi t s Uư ậ ể ữ ừ ổ ầ ữ ỷ ố
1
/f
1
không đ i. Trongổ
ph ng pháp U/f = const thì t s Uươ ỷ ố
1
/f
1
đ c gi không đ i và b ng t s này ượ ữ ổ ằ ỷ ố ở
đ nh m c. C n l u ý khi momen t i tăng, dòng đ ng c tăng làm tăng s t áp trênị ứ ầ ư ả ộ ơ ụ
đi n tr stato d n đ n Eệ ở ẫ ế
1
gi m, nghĩa là t thông đ ng c gi m. Do dó đ ng cả ừ ộ ơ ả ộ ơ
không hoàn toàn làm vi c ch đ t thông không đ i.ệ ở ế ộ ừ ổ
Ta có công th c tính momen c c a đ ng c nh sau:ứ ơ ủ ộ ơ ư
2
1
2 2
2
0 1
'
2
'

1 2
'
3U R / s
M
[(R ) ]
R
(X X )
s
=
ω + ++
(2-5)
SVTH: Vũ Quang Trình
16
Tr ng ĐHGTVT Đ án t tườ ồ ố
nghi pệ
Và momen t i h n:ớ ạ
2
1
th
2
0 1 1 1 2
'
3U
M
2 ( RR X(X ))+ + +
=
ω
(2-6)
Khi ho t đ ng đ nh m c:ạ ộ ở ị ứ
2

1dm
dm
2 2
2
0dm 1 1dm 2d
'
2
'
m
'
3U R / s
M
[(R )
R
s
(X X ) ]
=
ϖ + + +
(2-7)
2
1dm
thdm
2 2
0dm 1 1 1dm 2dm
'
3U
M
2 (R (XR X ))ω + + +
=
(2-8)

Ta có công th c sau:ứ
1dm
1
a
f
f
=
(2-9)
V i fớ
1
– là t n s làm vi c c a đ ng c , fầ ố ệ ủ ộ ơ
1dm
– là t n s đ nh m c. Theo lu tầ ố ị ứ ậ
U/f= const :
1 1dm 1 1
1 1dm 1dm dm
U U U f
a
f f U f
=  = =
(2-10)
Ta thu đ c:ượ
1 1dm
1 1dm
U aU
f af
=
=
(2-11)
SVTH: Vũ Quang Trình

17
Tr ng ĐHGTVT Đ án t tườ ồ ố
nghi pệ
Phân tích t ng t , ta cũng thu đ c ωươ ụ ượ
o
= aω
odm
; X
1
= aX
1dm
; X

2
= aX

2dm
. Thay
các giá tr trên vào (2-5) và (2-6) ta thu đ c công th c tính momen và momen t iị ượ ứ ớ
h n c a đ ng c t n s khác đ nh m c:ạ ủ ộ ơ ở ầ ố ị ứ
2
2
'
'
1dm
2 2
1 2
o
1 2
'

3
R R
) X )
a a.
R
U
a.s
M
( (X
s
=
ω
 
 
 

+

 
+

+

(2-12)
2
1dm
th
2
o
2

1 1
'
1 2
3
2
R R
X )
a a
U
M
(X
=
ω
 
+ +
 
 
+
(2-13)
D a theo công th c trên ta th y, các giá tr Xự ứ ấ ị
1
và X

2
ph thu c vào t n sụ ộ ầ ố
trong khi R
1
l i là h ng s . Nh v y khi ho t đ ng t n s cao, giá tr (Xạ ằ ố ư ậ ạ ộ ở ầ ố ị
1
+ X


2
)
>> R
1
/a, s t áp trên Rụ
1
r t nh nên giá tr E suy gi m r t ít d n đ n t thông đ cấ ỏ ị ả ấ ẫ ế ừ ượ
gi g n nh không đ i. Momen c c đ i c a đ ng c g n nh không đ i.ữ ầ ư ổ ự ạ ủ ộ ơ ầ ư ổ
Tuy nhiên khi ho t đ ng t n s th p thì giá tr đi n tr Rạ ộ ở ầ ố ấ ị ệ ở
1
/a s t ng đ iẽ ươ ố
l n so v i giá tr c a (Xớ ớ ị ủ
1
+ X

2
) d n đ n s t áp nhi u trên đi n tr stato khiẫ ế ụ ề ệ ở
momen t i l n. Đi u này làm cho E b gi m, d n đ n suy gi m t thông momenả ớ ề ị ả ẫ ế ả ừ
c c đ i.ự ạ
Đ bù l i s suy gi m t thông t n s th p, ta s cung c p thêm cho đ ngể ạ ự ả ừ ở ầ ố ấ ẽ ấ ộ
c đi n m t đi n áp Uơ ệ ộ ệ
o
đ t thông c a đ ng c đ nh m c khi f = 0. T đó ta cóể ừ ủ ộ ơ ị ứ ừ
quan h sau:ệ
U
1
=U
o
+ Kf

1
(2-14)
SVTH: Vũ Quang Trình
18
Tr ng ĐHGTVT Đ án t tườ ồ ố
nghi pệ
V i K là m t h ng s đ c ch n sao cho giá tr Uớ ộ ằ ố ượ ọ ị
1
c p cho đ ng c U=Uấ ộ ơ
dm
t i f = fạ
dm
. Khi a > 1 (f > f
dm
), đi n áp đ c gi không đ i và b ng đ nh m c.ệ ượ ữ ổ ằ ị ứ
Khi đó đ ng c ho t đ ng ch đ suy gi m t thông. Sau đây là đ th bi u thộ ơ ạ ộ ở ế ộ ả ừ ồ ị ể ị
m i quan h gi a momen và đi n áp theo t n s trong ph ng pháp đi u khi nố ệ ữ ệ ầ ố ươ ề ể
U/f=const:
Hình 2-1:Đ th bi u th m i quan h gi a momen và đi n áp theo t n s theoồ ị ể ị ố ệ ữ ệ ầ ố
lu t đi u khi n U/f=constậ ề ể
T (hình 2-1) ta có nh n xét sau:ừ ậ
- Dòng đi n kh i đ ng yêu c u th p h nệ ở ộ ầ ấ ơ
- Vùng làm vi c n đ nh c a đ ng c tăng lên. Thay vì ch làm vi c t cệ ổ ị ủ ộ ơ ỉ ệ ở ố
đ đ nh m c, đ ng c có th làm vi c t 5% c a t c đ đ ng b đ n t c độ ị ứ ộ ơ ể ệ ừ ủ ố ộ ồ ộ ế ố ộ
đ nh m c. Momen t o ra b i đ ng c có th duy trì trong vùng làm vi c này.ị ứ ạ ở ộ ơ ể ệ
- Chúng ta có th đi u khi n đ ng c t n s l n h n t n s đ nh m cể ề ể ộ ơ ở ầ ố ớ ơ ầ ố ị ứ
b ng cách ti p t c tăng t n s . Tuy nhiên do đi n áp đ t không th tăng trên đi nằ ế ụ ầ ố ệ ặ ể ệ
SVTH: Vũ Quang Trình
19
Tr ng ĐHGTVT Đ án t tườ ồ ố

nghi pệ
áp đ nh m c. Do đó ch có th tăng t n s d n đ n momen gi m. vùng trênị ứ ỉ ể ầ ố ẫ ế ả Ở
v n t c c b n các h s nh h ng đ n momen tr nên ph c t p.ậ ố ơ ả ệ ố ả ưở ế ở ứ ạ
- Vi c tăng t c gi m t c có th đ c th c hi n b ng cách đi u khi n sệ ố ả ố ể ượ ự ệ ằ ề ể ự
thay đ i c a t n s theo th i gian.ổ ủ ầ ố ờ
CH NG 3ƯƠ
BI N T N Ế Ầ
1. Bi n t n và t m quan tr ng c a bi n t n trong công nghi pế ầ ầ ọ ủ ế ầ ệ
V i s phát tri n nh vũ bão v ch ng lo i và s l ng c a các b bi n t n,ớ ự ể ư ề ủ ạ ố ượ ủ ộ ế ầ
ngày càng có nhi u thi t b đi n – đi n t s d ng các b bi n t n, trong đó m tề ế ị ệ ệ ử ử ụ ộ ế ầ ộ
b ph n đáng k s d ng bi n t n ph i k đ n chính là b bi n t n đi u khi nộ ậ ể ử ụ ế ầ ả ể ế ộ ế ầ ề ể
t c đ đ ng c đi n.ố ộ ộ ơ ệ
Trong th c t có r t nhi u ho t đ ng trong công nghi p có liên quan đ n t cự ế ấ ề ạ ộ ệ ế ố
đ đ ng c đi n. Đôi lúc có th xem s n đ nh c a t c đ đ ng c mang y u tộ ộ ơ ệ ể ự ổ ị ủ ố ộ ộ ơ ế ố
s ng còn c a ch t l ng s n ph m, s n đ nh c a h th ng… Ví d : máy épố ủ ấ ượ ả ẩ ự ổ ị ủ ệ ố ụ
nh a làm đ gi y, cán thép, h th ng t đ ng pha tr n nguyên li u, máy ly tâmự ế ầ ệ ố ự ộ ộ ệ
đ nh hình khi đúc… Vì th , vi c đi u khi n và n đ nh t c đ đ ng c đ c xemị ế ệ ề ể ổ ị ố ộ ộ ơ ượ
nh v n đ chính y u c a các h th ng đi u khi n trong công nghi p.ư ấ ề ế ủ ệ ố ề ể ệ
Đi u ch nh t c đ đ ng c là dùng các bi n pháp nhân t o đ thay đ i cácề ỉ ố ộ ộ ơ ệ ạ ể ổ
thông s ngu n nh đi n áp hay các thông s m ch nh đi n tr ph , thay đ i tố ồ ư ệ ố ạ ư ệ ở ụ ổ ừ
thông … T đó t o ra các đ c tính c m i đ có nh ng t c đ làm vi c m i phùừ ạ ặ ơ ớ ể ữ ố ộ ệ ớ
h p v i yêu c u c a ph t i c . Có hai ph ng pháp đ đi u ch nh t c đ đ ngợ ớ ầ ủ ụ ả ơ ươ ể ề ỉ ố ộ ộ
c :ơ
SVTH: Vũ Quang Trình
20
Tr ng ĐHGTVT Đ án t tườ ồ ố
nghi pệ
• Bi n đ i các thông s c a b ph n c khí t c là bi n đ i t s truy nế ổ ố ủ ộ ậ ơ ứ ế ổ ỷ ố ề
chuy n ti p t tr c đ ng c đ n c c u máy s n xu t.ể ế ừ ụ ộ ơ ế ơ ấ ả ấ
• Bi n đ i t c đ góc c a đ ng c đi n. Ph ng pháp này làm gi m tínhế ổ ố ộ ủ ộ ơ ệ ươ ả

ph c t p c a c c u và c i thi n đ c đ c tính đi u ch nh, đ c bi t linh ho tứ ạ ủ ơ ấ ả ệ ượ ặ ề ỉ ặ ệ ạ
khi ng d ng các h th ng đi u khi n b ng đi n t . Vì v y, b bi n t n đ cứ ụ ệ ố ề ể ằ ệ ử ậ ộ ế ầ ượ
s d ng đ đi u khi n t c đ đ ng c theo ph ng pháp này.ử ụ ể ề ể ố ộ ộ ơ ươ
Kh o sát cho th y:ả ấ
• Chi m 30% th tr ng bi n t n là các b đi u khi n moment.ế ị ườ ế ầ ộ ề ể
• Trong các b đi u khi n moment đ ng c chi m 55% là các ng d ngộ ề ể ộ ơ ế ứ ụ
qu t gió, trong đó ph n l n là các h th ng HAVC (đi u hòa không khí trungạ ầ ớ ệ ố ề
tâm), chi m 45% là các ng d ng b m, ch y u là trong công nghi p n ng.ế ứ ụ ơ ủ ế ệ ặ
• Nâng c p c i t o các h th ng b m và qu t t h đi u khi n t c đấ ả ạ ệ ố ơ ạ ừ ệ ề ể ố ộ
không đ i lên h t c đ có th đi u ch nh đ c trong công nghi p v i l i nhu nổ ệ ố ộ ể ề ỉ ượ ệ ớ ợ ậ
to l n thu v t vi c ti t gi m nhiên li u đi n năng tiêu th .ớ ề ừ ệ ế ả ệ ệ ụ
Tính h u d ng c a bi n t n trong các ng d ng b m và qu tữ ụ ủ ế ầ ứ ụ ơ ạ
• Đi u ch nh l u l ng t ng ng v i đi u ch nh t c đ B m và Qu t.ề ỉ ư ượ ươ ứ ớ ề ỉ ố ộ ơ ạ
• Đi u ch nh áp su t t ng ng v i đi u ch nh góc m c a van.ề ỉ ấ ươ ứ ớ ề ỉ ở ủ
• Gi m ti ng n công nghi p.ả ế ồ ệ
• Năng l ng s d ng t l thu n v i lũy th a b c ba c a t c đ đ ng c .ượ ử ụ ỉ ệ ậ ớ ừ ậ ủ ố ộ ộ ơ
• Giúp ti t ki m đi n năng t i đa.ế ệ ệ ố
Nh tên g i, b bi n t n s d ng trong h truy n đ ng, ch c năng chính làư ọ ộ ế ầ ử ụ ệ ề ộ ứ
thay đ i t n s ngu n cung c p cho đ ng c đ thay đ i t c đ đ ng c nh ngổ ầ ố ồ ấ ộ ơ ể ổ ố ộ ộ ơ ư
n u ch thay đ i t n s ngu n cung c p thì có th th c hi n vi c bi n đ i nàyế ỉ ổ ầ ố ồ ấ ể ự ệ ệ ế ổ
theo nhi u ph ng th c khác, không dùng m ch đi n t . Tr c kia, khi côngề ươ ứ ạ ệ ử ướ
ngh ch t o linh ki n bán d n ch a phát tri n, ng i ta ch y u s d ng cácệ ế ạ ệ ẫ ư ể ườ ủ ế ử ụ
ngh ch l u dùng máy bi n áp. u đi m chính c a các thi t b d ng này là sóngị ư ế Ư ể ủ ế ị ạ
SVTH: Vũ Quang Trình
21
Tr ng ĐHGTVT Đ án t tườ ồ ố
nghi pệ
d ng đi n áp ngõ ra r t t t (ít hài) và công su t l n (so v i bi n t n hai b c dùngạ ệ ấ ố ấ ớ ớ ế ầ ậ
linh ki n bán d n) nh ng còn nhi u h n ch nh :ệ ẫ ư ề ạ ế ư
- Giá thành cao do ph i dùng máy bi n áp công su t l n.ả ế ấ ớ

- T n th t trên bi n áp chi m đ n 50% t ng t n th t trên h th ng ngh chổ ấ ế ế ế ổ ổ ấ ệ ố ị
l u.ư
- Chi m di n tích l p đ t l n, d n đ n khó khăn trong vi c l p đ t, duy tu,ế ệ ắ ặ ớ ẫ ế ệ ắ ặ
b o trì cũng nh thay m i.ả ư ớ
- Đi u khi n khó khăn, kho ng đi u khi n không r ng và d b quá đi n ápề ể ả ề ể ộ ễ ị ệ
ngõ ra do có hi n t ng bão hoà t c a lõi thép máy bi n áp.ệ ượ ừ ủ ế
Ngoài ra, các h truy n đ ng còn nhi u thông s khác c n đ c thay đ i,ệ ề ộ ề ố ầ ượ ổ
giám sát nh : đi n áp, dòng đi n, kh i đ ng êm (Ramp start hay Soft start), tínhư ệ ệ ở ộ
ch t t i … mà ch có b bi n t n s d ng các thi t b bán d n là thích h p nh tấ ả ỉ ộ ế ầ ử ụ ế ị ẫ ợ ấ
trong tr ng h p này.ườ ợ
2. Phân lo i bi n t nạ ế ầ
Bi n t n th ng đ c chia làm hai lo i:ế ầ ườ ượ ạ
- Bi n t n tr c ti pế ầ ự ế
- Bi n t n gián ti pế ầ ế
2.1. Bi n t n tr c ti pế ầ ự ế
Bi n t n tr c ti p là b bi n đ i t n s tr c ti p t l i đi n xoay chi uế ầ ự ế ộ ế ổ ầ ố ự ế ừ ướ ệ ề
không thông qua khâu trung gian m t chi u. T n s ra đ c đi u ch nh nh y c pộ ề ầ ố ượ ề ỉ ả ấ
và nh h n t n s l i ( fỏ ơ ầ ố ướ
1
< f
l iướ
). Lo i bi n t n này hi n nay ít đ c s d ng.ạ ế ầ ệ ượ ử ụ
2.2. Bi n t n gián ti pế ầ ế
SVTH: Vũ Quang Trình
22
Tr ng ĐHGTVT Đ án t tườ ồ ố
nghi pệ

Các b bi n t n gián ti p có c u trúc nh sau:ộ ế ầ ế ấ ư
Hình 3-1: S đ c u trúc c a bi n t n gián ti pơ ồ ấ ủ ế ầ ế

Nh v y đ bi n đ i t n s c n thông qua m t khâu trung gian m t chi u vìư ậ ể ế ổ ầ ố ầ ộ ộ ề
v y có tên g i là bi n t n gián ti p. Ch c năng c a các kh i nh sau:ậ ọ ế ầ ế ứ ủ ố ư
a) Ch nh l u: Ch c năng c a khâu ch nh l u là bi n đ i đi n áp xoay chi uỉ ư ứ ủ ỉ ư ế ổ ệ ề
thành đi n áp m t chi u. Ch nh l u có th là không đi u ch nh ho c có đi uệ ộ ề ỉ ư ể ề ỉ ặ ề
ch nh. Ngày nay đa s ch nh l u là không đi u ch nh, vì đi u ch nh đi n áp m tỉ ố ỉ ư ề ỉ ề ỉ ệ ộ
chi u trong ph m vi r ng s làm tăng kích th c c a b l c và làm gi m hi uề ạ ộ ẽ ướ ủ ộ ọ ả ệ
su t b bi n đ i. Nói chung ch c năng bi n đ i đi n áp và t n s đ c th cấ ộ ế ổ ứ ế ổ ệ ầ ố ượ ự
hi n b i ngh ch l u thông qua lu t đi u khi n. Trong các b bi n đ i công su tệ ở ị ư ậ ề ể ộ ế ổ ấ
l n, ng i ta th ng dùng ch nh l u bán đi u khi n v i ch c năng làm nhi m vớ ườ ườ ỉ ư ề ể ớ ứ ệ ụ
b o v cho toàn h th ng khi quá t i. Tùy theo t ng ngh ch l u yêu c u ngu nả ệ ệ ố ả ầ ị ư ầ ồ
dòng hay ngu n áp mà b ch nh l u s t o ra dòng đi n hay đi n áp t ng đ iồ ộ ỉ ư ẽ ạ ệ ệ ươ ố
n đ nh.ổ ị
b) L c: B l c có nhi m v san ph ng đi n áp sau ch nh l u.ọ ộ ọ ệ ụ ẳ ệ ỉ ư
c) Ngh ch l u: Ch c năng c a khâu ngh ch l u là bi n đ i dòng m t chi uị ư ứ ủ ị ư ế ổ ộ ề
thành dòng xoay chi u có t n s có th thay đ i đ c và làm vi c v i ph t iề ầ ố ể ổ ượ ệ ớ ụ ả
đ c l p Ngh ch l u có th là m t trong ba lo i sau:ộ ậ ị ư ể ộ ạ
SVTH: Vũ Quang Trình
23

×