Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

de HSG Lop 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (59.88 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập-Tự do-Hạnh phúc KỲ THI SƠ TUYỂN HỌC SINH GIỎI HÓA K10 NĂM HỌC : 2004-2005 Thời gian làm bài: 180 phút Câu 1: (2 điểm) Hoàn thành các sơ đồ phản ứng và viết các phương trình phản ứng sau dien phan  D+E+F a. A+B     D+E G G+F A+B b. Fe +O2 X X+HCl Y +Z+H2O Y +NaOH T +NaCl Z +NaOH U  (nâu đỏ )+NaCl c. M N P Al2O3 Câu 2 : (3 điểm) Trộn VA lit dung dịch A chứa 9,125 gam HCl và VB lit dung dịch B chứa 5,475 gam HCl thu được 2 lit dung dịch C. a. Tính nồng độ mol /lit dung dịch C b. Tính nồng độ mol/lit của A, B. Biết hiệu số nồng độ của chúng bằng 0,4, thể tích dung dịch không đổi trong quá trình phản ứng. Câu 3: 2,5 điểm 1. Cho H2SO4 loãng dư vào 6,659 g một hỗn hợp hai kim loại A,B đều hóa trị II thì thu được 0,1 mol khí, đồng thời khối lượng 6,5 gam. Hòa tan bã rắn còn lại bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng thì thu được 0,16 gam SO2. a. Xác định tên kim loạị A, B và thành phần % khối lượng mỗi kim loại. Biết khối lượng mol nguyên tử A lớn hơn B. b. Nêu một phương pháp tách rời từng chất sau đây ra khỏi hỗn hợp gồm B, oxit B, muối sunfat của A. 2.Cho a mol CO2 tác dụng với dung dịch chứa b mol Ba(OH)2. Hãy tính số mol mỗi chất sau phản ứng. Câu 4 (2,5 điểm) 1. Những nguyên tố nào có cấu hình electron của lớp ngoài cùng như sau ns np     Các cấu hình dưới đây có tương thích với các nguyên tố trên không ? Hãy so sánh năng lượng của chúng a ns np nd      b       c        2. Nguyên tố B có tổng số hạt các loại là 115. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25. a. xác định nguyên tố B. b. B có hai đồng vị, biết rằng: -Đồng vị 2 có số hạt nơtron trong hạt nhân nhiều hơn đồng vị 1 là 2hạt. -phần trăm đồng vị 1 chiếm 50%. Tính số khối mỗi đồng vị c. Chứng tỏ B có 1 electron hóa trị.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×