Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

DE THI TOAN CUOI NAM HAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.85 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ II- NH : 2015-2016 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: 1.Ph©n sè lín nhÊt trong c¸c ph©n sè dưíi ®©y lµ: A.. 3 2. 3 4. B.. 2. Ph©n sè nµo dưíi ®©y b»ng ph©n sè. C. 5 8. 7 7. 15 20 15 B. C. 16 24 24 2 2 2 3)15 m 9 dm = ..... dm . Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:. 4). B. 1590. Cho. 3 2 : = Số thích hợp để viết vào 7 4 7. A. 4. B. 7. 5)T×m x biÕt:. 4 3. D.. 10 24. ?. A.. A. 1509. D.. C. 159. D. 1500. là: C. 5. D. 6. ❑ = 10 6 15. A. x = 3. B. x = 5. C. x = 2. D. x = 4. 6)Tổ em có 10 bạn, trong đó có 6 bạn nữ. Tỉ số giữa số bạn nữ và số bạn nam trong tổ là: A.. 2 3. B.. 6 10. C.. 3 2. 3 5. D.. 7)Số "hai mươi triệu không nghìn bốn trăm linh tám " viết là: A. 2000408. B. 20004008. C. 2040008. D. 20000408. C. 800000000. D. 80000000. 8)Chữ số 8 trong số 685 320 705 có giá trị là: A. 8000000. B. 800000. 9)Số 3 có thể viết thành phân số nào dưới đây? A.. 30 10. B.. 3 10. C.. 30 3. D.. 30 30. 10)Khoảng cách giữa hai điểm trên bản đồ đo được 8cm. Bản đồ ghi tỉ lệ 1 : 10000. Khoảng cách của hai điểm đó trên mặt đất là: a)8m b)800m c)80000cm d) 8000cm 11) Hình thoi có độ dài 2 đường chéo lần lượt là 16 cm và 11 cm. Diện tích hình thoi là: A/ 176 cm2 B/ 167 cm2 C/176 dm2 D/ 126 cm2. 12)Trên bảng đồ tỉ lệ 1:500, độ dài 2 cm ứng với độ dài thật nào cho sau đây: A/ 1000 B/1000 dm C/100 cm D/1000 cm 13)2 giờ = . .? . .phút A/ 120 phút B/ 100 phút C/60 phút D/200 phút II> PHẦN TỰ LUẬN.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1.a)Đặt tính rồi tính: a) 70 200 – 29 194 b) 323 169 b) Tính. a/. 4 5. c/. 4 2 + 3 8. c) 13498 : 32 d) 5403 : 10 999. x9. 2) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:. b/. 8 3 : 7 5. d/. 7 4 − 5 9. 1 m2 = ………dm2 2 1 50cm2 = dm2 ……… 1 m2 = ………cm2 100. 612dm2 = ………m2………dm2 50 043cm2 = ………m2………cm2 7dm2 19cm2 = ………cm2. 3)a)Viết tiếp vào chỗ chấm: Trong số 14 503 679, chữ số 0 ở hàng ………, lớp ……… b)Tìm x, biết: (X – 236 x 6) x 6 = 936* chữ số 4 ở hàng ………, lớp ……… chữ số 6 ở hàng ………, lớp ……… chữ số 3 ở hàng ………, lớp ……… 4) S¾p xÕp c¸c ph©n sè:. 1 , 2. 3 , 4. 8 , 12. 5 7 , theo thứ tự từ bé đến lớn. 6 12. 5)Trên bải cỏ có tất cả 65 con trâu và con bò. Số trâu bằng. 1 số bò. Hỏi trên bải cỏ đó có bao nhiêu con 4. trâu, bao nhiêu con bò? 6) Líp 4A cã 32 b¹n, biÕt. 1 3. sè b¹n trai b»ng. 1 5. số bạn gái. Tính số bạn mỗi loại của lớp đó.. 7) Tính nhanh: 78 x 111 - 78 x 100 8)Tính giá trị của các biểu thức:. a) 1277 + 575 : 5 – 112 9)viết các phân số thích hợp :. 8. b) 1029 – 986 : 34. 13.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×