Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DE KIEM TRA CUOI NAM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (591.43 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường Tiểu học số 2 Lao Bảo Họ và tên:…………………………… Lớp: 5…… Ngày kiểm tra: ……../…./2016. KIỂM TRA CUỐI NĂM Môn: KHOA HỌC Thời gian: 40 phút Ngày trả bài: ……../…./2016. Điểm Lời nhận xét của giáo viên Bằng số:………….. ………………………………………………… Giám thị 1 kí:………….. Bằng chữ:………... …………………………………………………. Giám thị 2 kí:………….. ………………………………………………….. Đề kiểm tra: Phần I: Trắc nghiệm: (7,5 điểm) Câu 1: (1 điểm) Vật nào dưới đây hoạt động được nhờ sử dụng năng lượng nước chảy: a. Tua-bin của nhà máy thủy điện b. Quạt máy c. Chong chóng Câu 2: (1 điểm) Sự biến đổi hóa học xảy ra trong trường hợp nào sau đây: a, Xé nhỏ tờ giấy thành nhiều mảnh b, Xi măng trộn nước và cát c, Tấm kính bị vỡ Câu 3: (1 điểm) Hiện tượng tế bào sinh dục đực ở đầu ống phấn kết hợp với tế bào sinh dục cái của noãn gọi là: a. Sự thụ phấn b. Sự thụ tinh c. Sự hình thành hạt và quả Câu 4: (1 điểm) Khi nào thì hổ con có thể sống độc lập: a. Từ hai tháng đến một năm tuổi b. Từ một năm đến một năm rưỡi tuổi c. Từ một năm rưỡi đến hai năm tuổi Câu 5: (1 điểm) Môi trường bao gồm những thành phần nào sau đây: a. Nhà ở, trường học, làng mạc, thành phố, công trường, nhà máy b. Đất đá, không khí, nước, nhiệt độ, ánh sáng c. Tất cả những thành phần tự nhiên và thành phần nhân tạo (kể cả con người) Câu 6: (0,5 điểm) Nhóm loài vật nào sau đây đẻ nhiều con trong mỗi lứa: a, Hươu, trâu, dê b, Ngựa, bò, thỏ c, Mèo, chó, lợn Câu 7: (0,5 điểm) Nhóm thực vật có hoa nào sau đây, hoa có cả nhị và nhụy: a, mướp, bầu, cúc b, sen, râm bụt, lay ơn, c, bí đỏ, mai, đào Câu 8: (0,5 điểm) Điền từ thích hợp vào chỗ chấm sau: Môi trường tự nhiên (1)…………………. cho con người: +Thức ăn, nước uống, khí thở, nơi vui chơi giải trí,… +Các tài nguyên thiên nhiên dùng trong sản xuất và đời sống. Môi trường còn là nơi (2)…………….những chất thải trong sinh hoạt, trong quá trình sản xuất và trong các hoạt động khác của con người.. Câu 9: (0,5 điểm) Tác động nào sau đây của con người đến môi trường dẫn đến ô nhiễm môi trường nước: a, Sự phát triển của các ngành công nghiệp. b, Khai thác tài nguyên và sản xuất ra của cải vật chất. c, Cả hai ý trên Câu 10: (0,5 điểm) Dân số tăng, lượng rác thải tăng, việc xử lí rác thải không hợp vệ sinh là nguyên nhân dẫn đến: a, Ô nhiễm môi trường đất b, Ô nhiễm môi trường rừng c, Ô nhiễm môi trường nước Phần II. Tự luận: (2,5 điểm). Câu 1: (0,5 điểm) Thế nào là tài nguyên thiên nhiên?.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 2: (1 điểm) Bạn có thể làm gì để tránh lãng phí điện?. Câu 3: (1 điểm) Thế nào là sự biến đổi hóa học? Lấy ví dụ minh họa?. ĐÁP ÁN MÔN KHOA HỌC KHỐI LỚP 5 – NĂM HỌC 2015 – 2016.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Phần I. Trắc nghiệm: (7,5 điểm) - Khoanh tròn vào trước chữ cái từ câu 1 đến câu 5. Đúng mỗi câu được 1 điểm Từ câu 6 đến câu 10 đúng mỗi câu được 0,5 điểm Câu Ý đúng. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. a. b. b. c. c. c. b. 8 (1) cung cấp (2) nhận. 9. 10. c. a. Phần II. Tự luận: (2,5 điểm) Câu 1: (0,5 điểm) Tài nguyên thiên nhiên là của cải sẵn có trong môi trường tự nhiên. Con người khai thác, sử dụng chúng cho lợi ích của bản thân và cộng đồng. Câu 2: (1 điểm) Để tránh lãng phí điện em cần sử dụng điện một cách hợp lí như: +Chỉ dùng điện khi cần thiết, ra khỏi nhà nhớ tắt điện, quạt, ti vi, máy tính,.... +Tiết kiệm điện khi đun nấu, sưởi, là (ủi) quần áo (vì những việc này cần sử dụng nhiều năng lượng điện). Câu 3: (1 điểm) - Sự biến đổi từ chất này thành chất khác gọi là sự biến đổi hóa học. - Ví dụ minh họa: +Tờ giấy trắng đốt thành than hoặc cát trộn với nước và xi măng tạo thành vữa xi măng… Lao Bảo, ngày 29 tháng 4 năm 2016 Người ra đề kiểm tra Đỗ Thị Thương. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM MÔN KHOA HỌC LỚP 5.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Mạch kiến thức, kĩ năng 1. Sự biến đổi của chất. Số câu và số điểm Số câu Số điểm. 2. Sử dụng năng Số câu lượng Số điểm 3. Sự sinh sản của thực vật. Số câu. 4. Sự sinh sản của động vật. Số câu. 5. Môi trường và tài nguyên. Số câu. Số điểm. Số điểm Số điểm. 6. Mối quan hệ Số câu giữa môi trường Số điểm và con người Tổng. Số câu Số điểm. Mức 1 TNKQ. TL. Mức 2 TNKQ. Mức 3. TL. TNKQ. Tổng. TL. TNKQ. TL. 1. 1. 1. 1. 1,0. 1,0. 1,0. 1,0. 1. 1. 1. 1. 1,0. 1,0. 1,0. 1,0. 1. 1. 2. 1,0. 0,5. 1,5. 1. 1. 2. 1,0. 0,5. 1,5. 1. 1. 1. 2. 1. 1,0. 0,5. 0,5. 1,5. 0,5. 1. 1. 2. 0,5. 0,5. 1,0. 6. 4. 1. 2. 10. 3. 5,5. 2,0. 1,0. 1,5. 7,5. 2,5.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×