Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (49.06 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span> 2x Giải phương trình:. 2. 2 x 1 2 x 1 8 x 2 8 x 1 x 2 x 0. Điều kiện: 0 x 1 Phương trình đã cho tương đương với:. 5x. 2. . . . 5x 1 4 x 2 8x2 8x 1 2x 1 . . 2x 1 . . x2 x 2x 1 x2 x. x2 x. 4x 2 8x. 2. . x2 x. 8x 1 2 x 1 . . 2 x 1 x 2 x 0 2 x 1 x 2 x 4 x 2 8 x 2 8 x 1 * . . . Xét phương trình (*), ta có:. * 4 x 2 . 1 0 x x x 1 2 4 16 x 32 x3 20 x 2 4 x 1 0 2. 1 0 x 2 16 x 2 x 1 2 2 x 1 2 0 . vô nghiệm. Vậy phương trình đã cho tương đương với: 1 5 5 x 1 2 x 1 x x 0 2 x 1 x x 2 x 10 5 x 2 5 x 1 0 5 5 x 10 Vậy phương trình có nghiệm 2. 2. 3 2 3 2 Giải phương trình: 2 x 3 x 3 x x 3 2 x 1 2 x 3x 3x 14. Điều kiện: x 1 Phương trình tương đương với:. x 3 2. . . x 3 3 x 2 x 3 x 3 2 x3 2 x 2 10 x 6 x 1 2 x 1 2. . x 3 x 1 4 x 3 2 x3 3 x 2 x 3 x 3. 2. 2 x 3 x 1 . x 1 x 3 x 1 2. . 1.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> x 3 x 1 0 2 3 x 1 4 x 3 2 2 x 3 3 x 2 x 3 x 3. . . . . 3. x 1 . 1 x 1 2. 3. Xét phương trình (2):. 2 x 3. x 3 x 1 0 x 1. Xét phương trình (3):. 3 . . 3 4 x 3 1 x 1 2 3 2 x 1 2 2 x 3x x 3 x 3 3 6 x 4 x3 3 x2 x 3 3 1 x 1 * 3 2 x 1 2 2 x 3 x x 3 x 3 . . . Trong đó biểu thức: 3 2 +) 6 x 4 x 3x x 3 3 0 x 1;0 +) Với x 0 :. 3. 2. 6 x 4 x 3x x 3 3 . 16 x 3 12 x 2 16 x 48. 30 6 x 4 x3 3x 2 x 3 Vế trái của (*) âm với mọi x 1 nên phương trình (*) vô nghiệm hay. phương trình (3) vô nghiệm. Vậy phương trình (1) có tập nghiệm:. S 1;3. ..
<span class='text_page_counter'>(3)</span>