Tải bản đầy đủ (.ppt) (39 trang)

Bai 58 DA DANG SINH HOC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.15 MB, 39 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ Câu hỏi: Trình bày ý nghĩa và tác dụng của cây phát sinh giới động vật ? TRẢ LỜI. - Cây phát sinh động vật phản ánh quan hệ họ hàng giữa các loài sinh vật. Qua cây phát sinh thấy được mức độ quan hệ họ hàng của các nhóm động vật với nhau, thậm chí còn so sánh được nhánh nào có nhiều hoặc ít loài hơn nhánh khác..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Quan sát các hình ảnh sau:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Chương VIII ĐỘNG VẬT VÀ ĐỜI SỐNG CON NGƯỜI Bài 57 ĐA DẠNG SINH HỌC 1. Đa dạng sinh học là gì? 2. Đa dạng sinh học động vật ở môi trường đới lạnh 3. Đa dạng sinh học động vật ở môi trường hoang mạc đới nóng.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>  Khi có dấu hiệu này các em ghi nội dung vào vở.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 57 : ĐA DẠNG SINH HỌC. 1. Đa dạng sinh học là gì?. Đọc thông tin SGK và cho biết. - Sự đa dạng sinh học thể hiện như thế nào? + Đa dạng sinh học được biểu thị bằng số lượng loài - Đa dạng loài được thể hiện ra sao? Đa dạng sinh học (Đa dạng loài). Đặc điểm hình thái Tập tính.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 57 : ĐA DẠNG SINH HỌC. 1. Đa dạng sinh học là gì?. Đọc thông tin SGK và cho biết. - Vì sao có sự đa dạng về loài? + Do khả năng thích nghi của động vật với điều kiện sống khác nhau.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài 57 : ĐA DẠNG SINH HỌC. 1. Đa dạng sinh học là gì?.  - Sự đa dạng sinh học biểu thị bằng số lượng loài - Sự đa dạng loài là do khả năng thích nghi của động vật với điều kiện sống khác nhau..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài 57 : ĐA DẠNG SINH HỌC. 1. Đa dạng sinh học là gì?. - Trên trái đất có các môi trường địa lí nào? + Các môi trường đới lạnh, đới ôn hòa, nhiệt đới, nhiệt đới gió mùa, hoang mạc….

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài 57 : ĐA DẠNG SINH HỌC. 2. Đa dạng sinh học động vật ở môi trường đới lạnh. Quan sát các hình ảnh sau: + Điều kiện khắc nghiệt chủ yếu là mùa đông, băng tuyết phủ gần như quanh năm.. - Em có nhận xét gì về điều kiện khí hậu ở môi trường đới lạnh?.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài 57 : ĐA DẠNG SINH HỌC. 2. Đa dạng sinh học động vật ở môi trường đới lạnh. - Với điều kiện khí hậu như vậy thì thực vật ở đây có đặc điểm gì?. + Thực vật thưa thớt, thấp lùn . Chỉ có một số ít loài tồn tại.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài 57 : ĐA DẠNG SINH HỌC. 2. Đa dạng sinh học động vật ở môi trường đới lạnh. - Có nhận xét gì về số lượng loài động vật ở môi trường này? + Số lượng loài động vật rất ít - Hãy kể tên một số loài động vật ở môi trường đới lạnh ? + Gấu trắng, cáo bắc cực, chim cánh cụt, hải cẩu, cú tuyết....

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài 57 : ĐA DẠNG SINH HỌC. 2. Đa dạng sinh học động vật ở môi trường đới lạnh. CHIM CÁNH CỤT. CÚ TUYẾT. CÁO BẮC CỰC. GẤU BẮC CỰC.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bài 57 : ĐA DẠNG SINH HỌC. 2. Đa dạng sinh học động vật ở môi trường đới lạnh. - Ở vùng đới lạnh động vật thích nghi như thế nào? Cấu tạo. Tích lũy mỡ dưới da. Lông rậm Có bộ lông màu trắng lẫn với tuyết Di cư tránh rét. Tập tính. Ngủ đông Hoạt động vào mùa hè.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bài 57 : ĐA DẠNG SINH HỌC. 2. Đa dạng sinh học động vật ở môi trường đới lạnh. Tập tính thích nghi. SĂN MỒI VÀO BAN NGÀY TRONG MÙA HẠ.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bài 57 : ĐA DẠNG SINH HỌC. 2. Đa dạng sinh học động vật ở môi trường đới lạnh. NGỦ VÀO MÙA ĐÔNG.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Bài 57 : ĐA DẠNG SINH HỌC. 2. Đa dạng sinh học động vật ở môi trường đới lạnh. Khí hậu. Đặc điểm của động vật. Thảo luận. Vai trò của các đặc nhóm điểm thích nghi. Em hãy hoàn thành bảng A. sau Giữ nhiệt, dự trữ năng 1. Bộ lông dày. - Khí hậu cực lạnh - Đóng băng quanh năm - Mùa hè rất ngắn. Cấu tạo. 2. Mỡ dưới da dày. lượng, chống rét.. B. Lẫn với màu tuyết che mắt kẻ thù.. 3. Lông màu trắng C. Giữ nhiệt cho cơ thể (mùa đông). Tập tính. 4. Ngủ trong mùa đông hoặc di cư tránh rét. D. Thời tiết ấm hơn, tận dụng nguồn nhiệt.. 5. Hoạt động ban E. Tiết kiệm năng lượng, tránh rét, tìm nơi ấm ngày trong mùa áp hè..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Bài 57 : ĐA DẠNG SINH HỌC. 2. Đa dạng sinh học động vật ở môi trường đới lạnh. . Đặc điểm của động vật. Cấu tạo. Tập tính. - Bộ lông dày - Mỡ dưới da dày - Lông màu trắng (mùa đông) - Ngủ trong mùa đông hoặc di cư tránh rét - Hoạt động ban ngày trong mùa hè.. Vai trò của các đặc điểm thích nghi - Giữ nhiệt cho cơ thể - Giữ nhiệt, dự trữ năng lượng, chống rét. - Lẫn với màu tuyết che mắt kẻ thù. - Tiết kiệm năng lượng, tránh rét, tìm nơi ấm áp. - Thời tiết ấm hơn, tận dụng nguồn nhiệt.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Bài 57 : ĐA DẠNG SINH HỌC. 2. Đa dạng sinh học động vật ở môi trường đới lạnh. - Em có nhận xét gì về động vật ở môi trường đới lạnh? + Có số loài động vật ít nhưng chúng rất đa dạng về đặc điểm hình thái và tập tính. + Thích nghi với điều kiện giá lạnh..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Bài 57 : ĐA DẠNG SINH HỌC. 3. Đa dạng sinh học động vật ở môi trường hoang mạc đới nóng. Cảnh quan hoang mạc.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Bài 57 : ĐA DẠNG SINH HỌC. 3. Đa dạng sinh học động vật ở môi trường hoang mạc đới nóng. Từ những bức tranh kết hơp đọc thông tin SGK, em hãy cho biết. + Nóng và khô, các vực nước rất hiếm, phân bố rải rác rất xa nhau. + Thấp nhỏ, xơ xác.. - Em có nhận xét gì về điều kiện khí hậu và thực vật ở môi trường hoang mạc đới nóng?.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Bài 57 : ĐA DẠNG SINH HỌC. 3. Đa dạng sinh học động vật ở môi trường hoang mạc đới nóng. - Với đặc điểm về khí hậu và thực vật như vậy thì động vật ở đây có đặc điểm gì? + Gồm ít loài và có những đặc điểm thích nghi rất đặc trưng đối với khí hậu khô và nóng - Em hãy kể tên một số loài động vật sống trong môi trường hoang mạc đới nóng ?.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Bài 57 : ĐA DẠNG SINH HỌC. 3. Đa dạng sinh học động vật ở môi trường hoang mạc đới nóng. Lạc đà. Chuột nhảy. Rắn đuôi chuông.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Bài 57 : ĐA DẠNG SINH HỌC. 3. Đa dạng sinh học động vật ở môi trường hoang mạc đới nóng. Thằn lằn gai. Bọ cạp.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Bài 57 : ĐA DẠNG SINH HỌC. 3. Đa dạng sinh học động vật ở môi trường hoang mạc đới nóng. - Ở môi trường hoang mạc đới nóng động vật thích nghi như thế nào? Có chân dài, mảnh Cấu tạo. Chân cao, móng rộng, có đệm thịt dày Dự trữ nước Có bộ lông màu nhạt lẫn với màu cát.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Bài 57 : ĐA DẠNG SINH HỌC. 3. Đa dạng sinh học động vật ở môi trường hoang mạc đới nóng. Có bước nhảy cao và xa Hoạt động về ban đêm Tập tính. Ngày ẩn mình trong cát Khả năng nhịn khát Khả năng đi xa Di chuyển bằng cách quăng thân.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Bài 57 : ĐA DẠNG SINH HỌC. 3. Đa dạng sinh học động vật ở môi trường hoang mạc đới nóng. Hình ảnh về tập tính thích nghi.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Em Có Biết Lạc đà có thể mất một lượng nước bằng 30% khối lượng cơ thể, trong khi đó đại bộ phận các loài thú đều bị chết khi mất 1 lượng nước chỉ bằng 20% khối lượng cơ thể. Khi thiếu nước, lượng nước tiểu của lạc đà giảm xuống rất nhiều, lúc đó mỡ được tích lũy trong bướu lưng lạc đà được “ thiêu đốt” để trở thành nước “trao đổi chất”, đảm bảo yêu cầu về nước của cơ thể..

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Bài 57 : ĐA DẠNG SINH HỌC. 3. Đa dạng sinh học động vật ở môi trường hoang mạc đới nóng. Các em cùng quan sát video sau và cho biết loài vật này thích nghi ở sa mạc theo hướng nào?.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Đặc điểm của động vật. Vai trò của các đặc điểm thích nghi. 1. Chân dài. Cấu tạo. Tập tính. A. Nơi dự trữ mỡ (nước trao đổi). 2. Chân cao, móng rộng, đệm thịt B. Dễ lẫn trốn kẻ thù. dày. Thảo luận nhóm 3. Bướu mỡ lạc đà. Em hãy hoàn. C. Vị trí cơ thể ở xa so với cát nóng, mỗi bước nhảy xa, hạn chế ảnh thành bảng hưởng sau của cát nóng.. 4. Màu lông nhạt, giống màu cát. D. Không bị lún, đệm thịt chống nóng.. 5. Mỗi bước nhảy cao và xa. E. Tìm nguồn nước phân bố rải rác và rất xa nhau. 6. Di chuyển bằng cách quăng thân. F. Chống nóng.. 7. Hoạt động vào ban đêm. G. Hạn chế sự tiếp xúc với cát nóng.. 8. Khả năng đi xa. H. Hạn chế sự tiếp xúc với cát nóng. 9. Khả năng nhịn khát. I. Tìm nguồn nước phân bố rải rác và rất xa nhau. 10. Chui rúc sâu trong cát.. K. Tránh nóng.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> . Môi trường hoang mạc đới nóng. Những đặc điểm thích nghi. Giải thích vai trò của đặc điểm thích nghi. Chân dài. Hạn chế ảnh hưởng của cát nóng. Chân cao, móng rộng, đệm thịt dày. Không bị lún, đệm thịt chống nóng Dự trữ mỡ (nước trao đổi chất). Màu lông nhạt, giống màu cát. Giống màu môi trường. Mỗi bước nhảy cao và xa. Hạn chế tiếp xúc với cát nóng. Di chuyển bằng cách quăng thân. Hạn chế tiếp xúc với cát nóng. Cấu tạo Bướu mỡ lạc đà. Tập Hoạt động vào ban đêm tính. Tránh nóng ban ngày. Khả năng đi xa. Tìm nguồn nước. Khả năng nhịn khát. Tìm nguồn nước. Chui rúc vào sâu trong cát. Chống nóng.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Bài 57 : ĐA DẠNG SINH HỌC. 3. Đa dạng sinh học động vật ở môi trường hoang mạc đới nóng. - Em có nhận xét gì về động vật ở môi trường hoang mạc đới nóng? + Có số loài động vật ít nhưng chúng rất đa dạng về đặc điểm hình thái và tập tính. + Thích nghi với điều kiện khô hạn..

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Bài 57 : ĐA DẠNG SINH HỌC. 3. Đa dạng sinh học động vật ở môi trường hoang mạc đới nóng. - Em có nhận xét gì về độ đa dạng của động vật ở hai môi trường trên? + Ở cả hai môi trường, mức độ đa dạng của động vật thấp - Hãy giải thích tại sao số loài động vật ở môi trường đới lạnh và hoang mạc đới nóng lại ít? + Vì chỉ có những loài có khả năng chịu đựng được băng giá hoặc khí hậu rất khô và nóng mới tồn tại được..

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Tổng kết Đa dạng sinh học biểu thị rõ nét nhất ở số lượng loài sinh vật. Các loài lại thể hiện sự đa dạng về hình thái và tập tính thích nghi chặt chẽ với điều kiện sống của môi trường, nơi chúng sinh sống. Trên trái đất, môi trường đới lạnh và môi trường hoang mạc đới nóng là những môi trường khí hậu khắc nghiệt nhất, động vật sống ở đó có những thích nghi đặc trưng và số loài ít, vì chỉ có những loài có khả năng chịu đựng được băng giá hoặc khí hậu rất khô và rất nóng mới tồn tại được.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Hãy chọn đáp án đúng Câu 1. Đặc điểm cấu tạo của động vật vùng đới lạnh thích nghi với môi trường sống : a.. Tích lũy mỡ dưới da. b.. Có bộ lông màu trắng. c.. Bộ lông dày và rậm. d.. Cả a,b,c đều đúng.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Câu 2. Đặc điểm cấu tạo giúp chim cánh cụt thích nghi với nhiệt độ lạnh của môi trường là : a. Bộ lông trắng b. Tích lũy mỡ dưới da c. Chân dài, mảnh d. Chân cao móng rộng Câu 3. Tập tính nào sau đây không phải là của động vật ở đới nóng : a. Di chuyển bằng cách quăng thân. b. Hoạt động về ban đêm. c. Có khả năng nhịn khát. d. Có khả năng di cư..

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Hướng dẫn về nhà : - Học thuộc bài cũ. Trả lời câu hỏi 1, 2 SGK - Nghiên cứu bài “Đa dạng sinh học” tiết 2 - Sưu tầm tranh ảnh một số loài rắn..

<span class='text_page_counter'>(39)</span>

<span class='text_page_counter'>(40)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×