Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Assignment 2 - Mạch Thevenin, nguyên lý xếp c

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (823.75 KB, 11 trang )

Họ và tên Sinh viên : Võ Thành Hiếu
viên :20094901

Mã số sinh

Lớp học phần: DHDKTD16D

Nhóm:

GỬI TỚI: Trần Anh Vũ

------------------------

Bài 2
MẠCH THEVENIN – NORTON,
NGUYÊN LÝ XẾP CHỒNG
2.1 – MẠCH THEVENIN – NORTON
Tùy thuộc tổng của hai số cuối của mã số sinh viên mà số liệu là bao
nhiêu thì mã đề mà SV thực hiện cho bài thí nghiệm sẽ là tương ứng.
Ví dụ mã số sinh viên là : 17072511 thì tổng của hai số cuối của mã số
sinh viên là : 1+1 = 2 Vậy mã đề của sinh viên là mã số 2
2.1.1- Mạch DC:

A- MÔ PHỎNG SƠ ĐỒ MẠCH:
Mã đề

Từ mã số 1 đến
mã số 5

Từ mã số 5 đến
mã số 10



Từ mã số 11 đến
mã số 15

Từ mã số 16 đến
mã số 20

E (V)

15

15

24

24

J (A)

10

10

5

5

R1 (Ω)

15


12

10

14

R2 (Ω)

12

15

15

16

R3 (Ω)

20

15

15

15

R4 (Ω)

5


5

5

5

Ztải

15

12

15

15


-

Tính UHỞ =

-

Tính INGẮN =

-

Tính Z vào ab =? (khai báo cho Omh kế mạch DC có f=0)


B- Vẽ Mạch Tương Đương T-N:

Uth= UHỞ= 11.58 volt ;
Jn=INGẮN= 2.75A;

Zth=Zvào= 4.21 ohm

Zn =Zvào= 4.21 ohm


C- NHẬN XÉT:
………………………………………………..

2.1.2- Mạch AC:

A- MÔ PHỎNG SƠ ĐỒ MẠCH:
Mã đề

Từ mã số 1 đến
mã số 5

Từ mã số 5 đến
mã số 10

Từ mã số 11 đến
mã số 15

Từ mã số 16 đến
mã số 20


E (V)

75∠30°

50∠30°

75∠45°

75∠60°

J (A)

5∠60°

5∠30°

5∠15°

5∠45°

R1 (Ω)

15

12

10

12


L1
(mH)

50

60

55

50

R2 (Ω)

10

12

15

14

Z1 (Ω)

4+j3

4+j5

3+j5

4+j4



-

Tính UHỞ = 88.95<56.11 V

-

Tính INGẮN = 12.09<41.93 A

-

Tính Z vào ab =7.36 ohms (khai báo cho Omh kế mạch AC có f=50Hz)


B- Vẽ Mạch Tương Đương Thevenin

- Vẽ Mạch Tương Đương Norton


C- Đồ thị sóng mạch AC:

D- Giản đồ Vector:

E- NHẬN XÉT:


2.2- NGUYÊN LÝ XẾP CHỒNG:
2.2.1- Mạch DC:
A-- MÔ PHỎNG SƠ ĐỒ MẠCH:

Mã đề

Từ mã số 1 đến
mã số 5

Từ mã số 5 đến
mã số 10

Từ mã số 11 đến
mã số 15

Từ mã số 16 đến
mã số 20

E (V)

15

15

24

24

J (A)

10

10


5

5

R1 (Ω)

15

12

10

14

R2 (Ω)

12

15

15

16

R3 (Ω)

20

15


15

15

R4 (Ω)

5

5

5

5

Ztải

15

12

15

15

- NGẮN MẠCH NGUỒN ÁP: Itai(1)= 547.95mA

-

HỞ MẠCH NGUỒN DÒNG: Itai(2)= 54.79mA


Utai(1)= 8.22V

Utai(2)= 821.92mV


B- Tính xếp chồng:
Itai= Itai(1) + Itai(2) =602.74mA

Utai= Utai(1) + Utai(2) =9.04V

C- NHẬN XÉT: …
…………………………………………………………………………………………

2.2.2- Mạch AC:
A- MÔ PHỎNG SƠ ĐỒ MẠCH:
Mã đề

Từ mã số 1 đến
mã số 5

Từ mã số 5 đến
mã số 10

Từ mã số 11 đến
mã số 15

Từ mã số 16 đến
mã số 20

E (V)


75∠30°

50∠30°

75∠45°

75∠60°

J (A)

5∠60°

5∠30°

5∠15°

5∠45°

R1 (Ω)

15

12

10

12

L1

(mH)

50

60

55

50

R2 (Ω)

10

12

15

14

Z1 (Ω)

4+j3

4+j5

3+j5

4+j4



-

NGẮN MẠCH NGUỒN ÁP:

-

HỞ MẠCH NGUỒN DỊNG:

Itai(1)= 3.03<50.85

Itai(2)= 4.55<20.85

B- Tính Xếp chồng:
Itai= Itai(1) + Itai(2) = 7.313<32.72 (A)
Utai= Utai(1) + Utai(2) = 36.68<69.65 (V)

Utai(1)=15.17<87.72

Utai(2)=22.75<57.72


C- Đồ thị sóng mạch AC:

D- Giản đồ Vector:

E- NHẬN XÉT:


……………………………………………………………




×