Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.96 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>GV: Nguyễn Trung Nam. ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016 Môn thi : TOÁN - Đề số: 12 Thời gian làm bài: 180 phút. Câu 1 (2 điểm) Cho hàm số. y. 2x 3 x 2 có đồ thị (C).. a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. b. Cho M là điểm bất kì trên (C). Tiếp tuyến của (C) tại M cắt các đờng tiệm cận của (C) tại A và B. Gọi I là giao điểm của các đờng tiệm cận. Tìm toạ độ điểm M sao cho đờng tròn ngoại tiếp tam gi¸c IAB cã diÖn tÝch nhá nhÊt. Câu 2 (1 điểm) 4(sin 6 x cos 6 x) 6.cos 2 x 2.cos 4 x 0 sin 2 x a. Giải phương trình: . z 2 i z 5 i b. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện . Tính môđun của số phức 2 w 1 iz z .. Câu 3 (0,5 điểm) Giải bất phương trình:. Câu 4 (1 điểm) Giải hệ phương trình:. log 22 ( x −1 ) +5 ≤ 3 log 2 (1 − x )2. 2 2 x y y x x 8 2 y 2 3y 2 2. 3 I . x ( x sin x ) sin x dx (1 sin x) sin 2 x. 3 Câu 5 (1 điểm) Tính tích phân Cõu 6 (1 điểm) Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A,. BC a 2 , h×nh chiÕu cña A’ trªn mÆt ph¼ng (ABC) lµ träng t©m tam gi¸c ABC, c¹nh bªn t¹o víi. mặt đáy một góc 600. Tính thể tích của khối lăng trụ đó. Câu 7 (1 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M (2; 1) và đường thẳng : x – y + 1 = 0. Viết phương trình đường tròn đi qua M cắt ở 2 điểm A, B phân biệt sao cho MAB vuông tại M và có diện tích bằng 2. Câu 8 (1 điểm) Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2 x y 3 z 5 0 và hai đường thẳng x 1. y. z 2. 2 1 , (d2): ( d1 ) : 1. x 1 y 7 z 3 2 1 4 . Lập phương trình đường thẳng song song với (P). và cắt hai đường thẳng d1, d2 lần lượt tại hai điểm M, N sao cho MN 54 . 5 2 4 3 Cn 1 Cn 1 4 An 2 C n 4 7 A3 n 1 n 1 15 Câu 9 (0,5 điểm) Tìm số nguyên dương n thỏa mãn các điều kiện sau: . Câu 10 (1 điểm) Cho hai sè thùc x, y tho¶ m·n : x 3 x 1 3 y 2 y T×m gi¸ trÞ lín nhÊt vµ nhá nhÊt cña biÓu thøc: A = x + y. ------- Hết -------.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Họ và tên học sinh: …………………………………. Lớp 12A. §¸P ¸N ĐỀ SỐ 12 C©u 1: Tìm M để đờng tròn có diện tích nhỏ nhất .......................... 2 x 0 −3 , x0 ≠ 2 , x0 − 2. (. ). Ta cã: M x 0 ;. y ' ( x 0)=. −1 2 ( x 0 −2 ). Ph¬ng tr×nh tiÕp tuyÕn víi ( C) t¹i M cã d¹ng: Δ : y =. 2 x −3 −1 ( x − x0 )+ 0 2 x 0 −2 ( x 0 −2 ). (. Toạ độ giao điểm A, B của ( Δ ) và hai tiệm cận là: A 2 ; Ta thÊy. x A + x B 2+2 x 0 − 2 = =x 0=x M , 2 2. 2 x 0 −2 ; B ( 2 x 0 − 2; 2 ) x 0 −2. y A + y B 2 x 0 −3 = = yM 2 x0 − 2. ). suy ra M lµ tr®iÓm cña. AB. Mặt khác I = (2; 2) và tam giác IAB vuông tại I nên đờng tròn ngoại tiếp tam giác IAB có diÖn tÝch x 0 − 2¿ 2+. (. 2 x 0 −3 −2 x 0 −2. x 0 − 2¿ ¿≥2π. S=. 2. ). 2. 2 1 x 0 −2 ¿ + ¿ ¿ ¿=π ¿ π IM 2=π ¿ 2. DÊu “=” x¶y ra khi. x0 − 2 ¿ ¿ ⇔ ¿ x 0=1 ¿ x 0=3 ¿ ¿ ¿. 1 x 0 − 2¿ 2= ¿ ¿ ¿. Do đó có hai điểm M cần tìm là M(1; 1) và M(3; 3) C©u 2: 4(sin 6 x cos6 x ) 6.cos 2 x 2.cos 4 x 0 sin 2 x (1). a) §iÒu kiÖn: sin2x ≠ 0. 4(1 . Ta cã (1). 3 2 sin 2 x) 6 cos 2 x 2(2 cos 2 2 x 1) 0 4. 4 3sin 2 2 x 6 cos 2 x 4cos 2 2 x 2 0 4 3(1 cos 2 2 x ) 6 cos 2 x 4 cos 2 2 x 2 0 4 3 3cos 2 2 x 6 cos 2 x 4cos 2 2 x 2 0 sin 2 x 0 ( L) cos 2 x 1 cos 2 x 1 (TM ) 2 7 7 cos 2 x 6 cos 2 x 1 0.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1 2 x arccos 7 k 2 1 cos 2 x 7 1 1 1 2 x arccos k 2 x arc cos k 2 7 7 .. (k Z ). Vậy phơng trình đã cho có hai họ nghiệm 1 1 x arccos k 2 7 vµ. x . 1 1 arccos k 2 7. (k Z ). 2.b 3a b 5 z a bi a, b a b 1 Đặt . Từ giả thiết ta có: 2. Suy ra. w 1 iz z 2 1 i 1 2i 1 2i 3i. C©u 4: Gi¶i hÖ ph¬ng tr×nh sau:. . Vậy. a 1 b 2 . Do đó z 1 2i .. w 3. .. 2 2 (1) x y y x x 8 2 y 2 3 y 2 (2) . 8 x 0 2 2 2 2 2 x y x y (*) y 3 y x x y Gi¶i (1) ta cã: * §iÒu kiÖn 2 f (t ) t t víi t 0. XÐt hµm sè 2 f '(t ) 1 2 0 t 0 ; 0 0; t => Hàm số đồng biến trên D . Mµ (*) f ( x) f ( y) x y thÕ vµo PT (2) ta cã: x. x 8 . 2 3. 2 x 2 3 x 2 ®iÒu kiÖn x 8 5 x 2 (3 x 2)(2 x 2) x 8 3x 2 2 x 2. 8 4 x 2 (3 x 2)(2 x 2). 4 2 x (3 x 2)(2 x 2). 2 2 x 4 0 x 2 3 2 (3x 2)(2 x 2) (4 2 x) 6 x 2 2 x 4 16 16 x 4 x 2 2 2 x 2 x 2 3 3 x 1 (TM ) 2 x 2 18 x 20 0 x 10 ( L) x 1 VËy ta cã : y 1. =>Hệ phơng trình đã cho có 1 nghiệm (x, y) là (1; 1).. C©u 5: 2 3 3. I . 2 2 2 x ( x sin x)sin x x(1 sin x) sin 2 x x dx 3 3 3 dx dx dx 2 2 2 (1 sin x)sin x (1 sin x)sin x 3 3 sin x 3 1 sin x. u x; dv . + Đặt. dx sin 2 x. du dx v cot x.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2 3. . 3 2 3 3. . 2 2 2 x 3 3 3 dx x cot x| cot xdx x cot x ln sin x | 2 sin x 3 3 3 3. 2 dx 3 1 sin x 3. I Vậy. 2 2 dx dx x 3 3 t an | 4 2 3 x 3 2 4 2 3 1 cos x 2cos 2 4 2. 4 2 3 3. A'. C'. C©u 6: Do ABC vu«ng c©n t¹i A mµ BC = a 2 => AB = BC = a. B'. 1 a2 SABC AB.BC 2 2 (®vdt). Ta có A'G (ABC) => A'G là đờng cao cña khèi l¨ng trô A'B'C'.ABC Gäi M lµ trung ®iÓm cña BC. A. a. 60 0. C a. 1 a 2 AM BC 2 2. G. M. 2 a 2 B AG AM 3 3 Do G lµ träng t©m ABC A'G a 2 a 6 tan 600 A ' G AG.tan 600 3. AG 3 3 XÐt A'AG ta cã: VABC . A ' B ' C ' SABC . A ' G . a 2 a 6 a3 6 . 2 3 6 (®vdt). C©u 7: 2 2 2 Đường tròn (C) tâm I(a, b) bán kính R có phương trình ( x a ) ( y b) R. MAB vuông tại M nên AB là đường kính suy ra qua I do đó: a - b + 1 = 0 (1) Hạ MH AB có. MH d ( M , ) . 2 1 1 2. 2. 1 1 S MAB MH . AB 2 .2 R. 2 R 2 2 2 2 2 Vì đường tròn qua M nên (2 a) (1 b) 2 (2) (1) a b 1 0 2 2 Ta có hệ (2 a) (1 b) 2 (2) Giải hệ được a = 1; b = 2. Vậy (C) có phương trình ( x 1) 2 ( y 2) 2 2 .. C©u 8:. ( 1 t ; 2 t ;2 t ), N (1 2 m ;7 m ;3 4 m ) MN (2m t 2; m 2t 7;4m t 1) Gọi M n (2; 1;3) ( ) ( P ) MN .n 0 t 5m (P) có véc tơ pháp tuyến , m 0 MN 54 m 20 MN (7 m 2;11m 7; m 1) ; 19 x 1 2t m 0 M ( 1;0; 2), N (1;7;3) ( P) ( ) : y 7t z 2 t .
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 81 102 x 19 19 t 20 81 200 62 21 113 23 200 87 m M( ; ; ), N ( ; ; ) ( P) ( ) : y t 19 19 19 19 19 19 19 19 19 62 39 z 19 19 t C©u 9: Điều kiện: n 1 4 n 5. Hệ điều kiện ban đầu tương đương: n 1 n 2 n 3 n 4 n 1 n 2 n 3 5 n 2 n 3 4.3.2.1 3.2.1 4 n 1 n n 1 n 2 n 3 7 n 1 n n 1 5.4.3.2.1 15 n 2 9n 22 0 n 2 5n 50 0 n 10 n 5 . C©u 10: Ta cã : §Æt:. x 3 x 1 3 y 2 y x y 3. xy a 3. . . x 1 y 2. . . x 1 y 2 a. x y a 3 x 1 y 2 a Ta đi tìm điều kiện của a đê hệ phơng trình sau có nghiệm: (I) ( x 1) ( y 2) a 3 3 x 1 y 2 a Ta cã hÖ (I). . . . . §Æt u x 1 ; v y 2 (u 0; v 0) u v 2 2uv a 3 u v a 3 a u v 3 u v a 3 2. 2. Ta cã hÖ ph¬ng tr×nh:. a u v 3 2 uv 1 a a 2 9. 3 . 1 a2 a t t a 3 0 2 9 3 Suy ra : u vµ v lµ nghiÖm cña ph¬ng tr×nh: (*) 2. HÖ (I) cã nghiÖm khi vµ chØ khi ph¬ng tr×nh (*) cã hai nghiÖm t1, t2 kh«ng ©m 0 S 0 P 0 . a 2 18a 54 0 9 3 21 a 9 3 15 a 0 2 a 2 9a 27 0 . MaxA 9 3 15;. VËy:. MinA . 9 3 21 2. .. 9 3 21 A 9 3 15 2 hay.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>