Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

THPT Ngo Gia Tu Vinh Phuc lan 4 nam 2016 Ma de 169

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.19 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ. ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA-LẦN 4 NĂM 2016 MÔN HÓA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút. Mã đề thi 169 Họ và tên: ……………………………………………….Số BD…………… Câu 1: Hòa tan hết 8 gam hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 4,48 lít khí H2 ở đktc. Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là A. 30%. B. 70%. C. 56%. D. 44%. Câu 2: Hòa tan hết 8 gam hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 4,48 lít khí H2 ở đktc. Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là A. 30%. B. 70%. C. 56%. D. 44%. Câu 3: Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo? A. Tơ nitron. B. Tơ tằm. C. Tơ visco. D. Tơ capron. Câu 4: Cho dãy các chất: Fe(NO3)2; CuCl2; MgCO3; BaSO4. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 5: Thạch cao nung được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương. Công thức phân tử của thạch cao nung là A. CaSO4.2H2O. B. CaSO4.5H2O. C. CaSO4.H2O. D. CaSO4. Câu 6: Thành phần chính của quặng xiđêrit là A. Fe3O4. B. FeCO3. C. FeS2. D. Al2O3. Câu 7: Nung m gam Mg(NO3)2 đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm NO2 và O2. Giá trị của m là A. 14,8. B. 18,5. C. 7,4. D. 11,1. Câu 8: Công thức của phèn chua là A. K2SO4.Cr2(SO4)3.24H2O. B. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. C. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. D. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. Câu 9: Khí nào dưới đây làm xanh quỳ tím ẩm? A. SO2. B. Cl2. C. CH4. D. NH3. Câu 10: Chất nào trong các chất cho dưới đây có tính oxi hóa mạnh nhất? A. O2. B. F2. C. Cl2. D. N2. Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn một ancol no, đơn chức, mạch hở X thu được 3,6 gam H2O và 4,4 gam CO2. Tên gọi theo danh pháp thay thế của X là A. metanal. B. etanol. C. metanol. D. ancol metylic. Câu 12: Để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm, người ta nhiệt phân muối kaliclorat (xt: MnO2). Công thức phân tử của muối kalicorat là A. K2Cr2O4. B. KClO3. C. K2Cr2O7. D. KClO4. Câu 13: Chất nào dưới đây phản ứng được với dung dịch FeCl2? A. H2SO4(loãng). B. CuCl2. C. HCl. D. AgNO3. Câu 14: Chất nào dưới đây không có khả năng tham gia phản ứng tráng gương? A. CH3COOH. B. HCOOCH3. C. OHC-CHO. D. CH2=CH-CHO. Câu 15: Yếu tố nào dưới đây không làm ảnh hưởng đến chuyển dịch cân bằng hóa học? A. Nhiệt độ. B. Xúc tác. C. Nồng độ. D. Áp suất. Câu 16: Tổng số nguyên tử hiđro trong một phân tử axit glutamic là A. 10 B. 8 C. 7 D. 9 Câu 17: Phương trình phản ứng nào dưới đây không đúng? A. 2NH3 + 3CuO → 3Cu + N2 + 3H2O. B. H2S + Zn(NO3)2 → ZnS + 2HNO3. C. 2Cu + O2 + 4HCl → 2CuCl2 + 2H2O. D. H2S + Cu(NO3)2 → CuS + 2HNO3.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 18: Cho các chất sau: Al; Fe; Fe3O4; Fe2O3; Cr; Sn; Fe(OH)3 lần lượt tác dụng với dung dịch HCl thì số chất chỉ cho sản phẩm muối clorua có dạng MCl3 là A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 19: Xà phòng hóa hoàn toàn 7,4 gam một este no, đơn chức, mạch hở X cần dùng vừa đủ 100ml dung dịch NaOH 1M. Số công thức cấu tạo của X là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 20: Cho m gam anđehit axetic tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 32,4 gam Ag kim loại. Giá trị của m là A. 4,4. B. 6,6. C. 13,2. D. 8,8. Câu 21: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các kim loại nhóm IIA (kim loại kiềm thổ) có dạng: A. ns1. B. ns2np1. C. ns2np2. D. ns2. Câu 22: Chất nào dưới đây không phản ứng được với kim loại Na? A. HCOOCH3.B. CH3COOH. C. C2H5OH. D. H2O. Câu 23: Chất nào dưới đây vừa phản ứng được với dung dịch HCl vừa phản ứng được với dung dịch NaOH? A. Na2CO3. B. NH4Cl. C. NH3. D. NaHCO3. Câu 24: Hòa tan hoàn toàn 5,6 gam kim loại M (hóa trị II) trong dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư thu được 3,92 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Kim loại M là A. Ag. B. Fe. C. Mg. D. Cu. Câu 25: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Ở điều kiện thường, các kim loại đều có khối lượng riêng lớn hơn khối lượng riêng của nước. B. Các kim loại đều chỉ có một số oxi hoá duy nhất trong các hợp chất. C. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử. D. Ở điều kiện thường, tất cả các kim loại đều ở trạng thái rắn. Câu 26: Tổng số liên kết σ (xích ma) trong một phân tử vinyl axetilen là A. 10 B. 7 C. 8 D. 5 Câu 27: Cacbohiđrat nào sau đây không bị thủy phân? A. Tinh bột. B. Xenlulozơ. C. Glucozơ. D. Saccarozơ. Câu 28: Chất nào dưới đây là chất lưỡng tính? A. Fe(OH)3. B. Al. C. Zn(OH)2. D. CuSO4. Câu 29: Cho 6,75 gam một amin no, đơn chức, mạch hở X tác dụng với dung dịch HCl dư thì thu được 12,225 gam muối. Công thức phân tử của X là A. C3H9N. B. C2H5N. C. C2H7N. D. CH5N. Câu 30: Dung dịch nào dưới đây dùng để phân biệt dung dịch KCl với dung dịch K2SO4? A. HCl. B. NaOH. C. H2SO4. D. BaCl2. Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp anken A và ankin B thu được 44 gam CO2. Tên gọi của A và B lần lượt là A. etilen và propin. B. propilen và propin. C. etilen và axetilen. D. propilen và axetilen. Câu 32: Cho a mol Fe phản ứng vừa đủ với b mol H2SO4 (đặc, nóng) thu được khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất) và 5,04 gam muối. Biết tỉ lệ a : b = 3 : 7. Giá trị của a là A. 0,03. B. 0,02. C. 0,025. D. 0,05. Câu 33: Có các thí nghiệm sau: (a). Nhỏ dung dịch natri thiosunfat vào dung dịch axit sunfuaric loãng. (b). Nhỏ anilin vào nước brom. (c). Sục khí hiđro sunfua vào dung dịch đồng (II) sunfat. (d). Nhỏ dung dịch sắt (II) nitrat vào dung dịch bạc nitrat . (e). Sục khí etilen vào dung dịch thuốc tím. (f). Cho ure vào dung dịch bari clorua dư. (g). Nhỏ dung dịch natri hiđrocacbonat vào dung dịch bari hiđroxit dư. (h). Sục khí amoniac tới dư vào dung dịch nhôm clorua. Số thí nghiệm sinh ra kết tủa là A. 5 B. 4 C. 7 D. 8.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 34: Cho các hợp chất có cấu tạo mạch hở có công thức phân tử lần lượt là: CH4O, CH2O, CH2O2, CH2O3, CH4N2O, CH5NO3, CH8N2O3. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH, đun nóng là A. 5 B. 4 C. 6 D. 3 Câu 35: Có các thí nghiệm sau được thực hiện ở nhiệt độ thường: (a). Cho Be vào H2O. (b). Sục khí F2 vào H2O. (c). Cho bột Si vào dung dịch NaOH. (d). Cho bột Al vào dung dịch NaOH. (e). Cho Sn vào dung dịch HCl. (f). Nhỏ dung dịch HCl đặc vào dung dịch KMnO4. Số thí nghiệm sinh ra khí H2 sau phản ứng là A. 5 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 36: A, B, C là các kim loại chuyển tiếp và đều thuộc chu kỳ 4 trong bảng tuần hoàn (ZA < ZB < ZC). Biết rằng tổng số electron lớp ngoài cùng của A, B và C bằng 4; tổng số electron ở lớp ngoài cùng và phân lớp sát ngoài cùng của B là 8. Điều khẳng định nào sau đây về A, B, C là đúng? A. Tổng số electron của B2+ và C2+ là 51. B. Công thức oxit cao nhất của A có dạng A2O3. C. Tổng số khối: MA + MB + MC = 79. D. Cả A, B, C đều tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng làm giải phóng khí H2. Câu 37: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C8H8O2, X chứa nhân thơm, khi cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn là A. 10 B. 6 C. 4 D. 12 Câu 38: Trong thành phần phân tử của ancol X có nC = nO. Điều khẳng định nào sau đây về X là đúng? A. X là ancol no, có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi. B. X là ancol no, đơn chức, mạch hở. C. X là ancol mạch hở, có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi. D. X là ancol no, mạch hở. Câu 39: Cho 12,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Al4C3 vào dung dịch KOH dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được a mol hỗn hợp khí Y và dung dịch Z. Sục khí CO2 dư vào dung dịch Z thu được 31,2 gam kết tủa. Giá trị của a là A. 0,25. B. 0,35. C. 0,3. D. 0,45. Câu 40: Cho 6,36 gam hỗn hợp X gồm ancol anlylic; propanal và propanđial (trong đó propanđial chiếm 40% số mol). Hiđro hóa hoàn toàn 6,36 gam hỗn hợp X cần V lít khí H2 (Ni, to). Giá trị của V là A. 1,792. B. 1,344. C. 2,24. D. 3,136. Câu 41: Điện phân (với điện cực trơ, màng ngăn xốp) dung dịch X chứa CuSO4 và NaCl (có tỉ lệ mol tương ứng 3:2) bằng dòng điện một chiều có cường độ 5A, sau thời gian t giờ thu được dung dịch Y chứa hai chất tan và thấy khối lượng dung dịch Y giảm 33,1 gam so với khối lượng của dung dịch X. Dung dịch Y hòa tan tối đa 3,6 gam Al. Giả sử khí sinh ra trong quá trình điện phân thoát hết ra khỏi dung dịch. Giá trị của t gần giá trị nào nhất sau đây? A. 4,5. B. 6. C. 5,36. D. 6,66. Câu 42: Hòa tan m gam Mg trong 500ml dung dịch chứa hỗn hợp H2SO4 0,4M và Cu(NO3)2 đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X; 2 gam hỗn hợp kim loại và hỗn hợp khí X gồm 0,03 mol H2 và 0,02 mol N2. Giá trị của m là A. 5,08. B. 3,52. C. 3,12. D. 4,64. Câu 43: Đun nóng 45,54 gam hỗn hợp E gồm hexapeptit X và tetrapeptit Y cần dùng 580 ml dung dịch NaOH 1M chỉ thu được dung dịch chứa muối natri của glyxin và valin. Mặt khác, đốt cháy cùng lượng E như trên bằng một lượng O2 vừa đủ thu được hỗn hợp Y gồm CO2; H2O và N2. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư, thấy khối lượng bình tăng 115,18 gam. Phần trăm khối lượng của X trong E gần với giá trị nào nhất sau đây? A. 74,7. B. 42,69. C. 68,25. D. 61,8..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 44: Cho X, Y là hai chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic và MX < MY; Z là ancol có cùng số nguyên tử cacbon với X; T là este hai chức tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn 11,16 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T cần vừa đủ 13,216 lít khí O2 (đktc), thu được khí CO2 và 9,36 gam nước. Mặt khác 11,16 gam E tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,04 mol Br2. Khối lượng muối thu được khi cho cùng lượng E trên tác dụng hết với dung dịch KOH dư là A. 5,04 gam. B. 5,80 gam. C. 4,68 gam. D. 5,44 gam. Câu 45: Hỗn hợp X chứa ba axit cacboxylic đều đơn chức, mạch hở, gồm một axit no và hai axit không no đều có một liên kết đôi (C=C). Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch NaOH 2M, thu được 25,56 gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy bằng dung dịch NaOH dư, khối lượng dung dịch tăng thêm 40,08 gam. Tổng khối lượng của hai axit cacboxylic không no trong m gam X là A. 18,96 gam. B. 9,96 gam. C. 15,36 gam. D. 12,06 gam. Câu 46: X là chất hữu cơ không tác dụng với Na. Thủy phân X trong dung dịch NaOH chỉ tạo ra một muối của α-amino axit (mạch cacbon không phân nhánh, chứa 1 nhóm amino và 2 nhóm cacboxyl) và một ancol no đơn chức. Thủy phân hoàn toàn một lượng chất X trong 100ml NaOH 1M rồi cô cạn, thu được 1,84 gam một ancol Y và 6,22 gam chất rắn khan Z. Đun nóng 1,84 gam ancol Y với H2SO4 đặc ở 170oC thu được 0,672 lít (đktc) một olefin với hiệu suất phản ứng là 75%. Cho toàn bộ chất rắn Z tác dụng với dung dịch HCl dư rồi cô cạn thì thu được chất rắn khan R. Quá trình cô cạn không xảy ra phản ứng. Khối lượng của chất rắn R là A. 9,52 gam. B. 7,77 gam. C. 6,01 gam. D. 3,67 gam. Câu 47: Cho m gam Al tan hoàn toàn vào dung dịch chứa y mol HCl thu được dung dịch Z chứa 2 chất tan có cùng nồng độ mol. Thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch Z thì đồ thị biểu diễn lượng kết tủa phụ thuộc vào lượng OH- như sau:. Giá trị của m là A. 20,25. B. 32,4. C. 26,1. D. 27,0. Câu 48: Hỗn hợp X chứa 5 hợp chất hữu cơ no, mạch hở, có số mol bằng nhau, (trong phân tử chỉ chứa nhóm chức –CHO hoặc –COOH hoặc cả 2). Chia X thành 4 phần bằng nhau: - Phần 1 tác dụng vừa đủ 0,896 lít (đktc) H2 (xt: Ni, to). - Phần 2 tác dụng vừa đủ 400 ml dung dịch NaOH 0,1M. - Đốt cháy hoàn toàn phần 3 thu được 3,52 gam CO2. - Phần 4 tác dụng với AgNO3 dư trong NH3, đun nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 8,64. B. 17,28. C. 12,96. D. 10,8. Câu 49: Trộn 8,1 gam Al với 35,2 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 và Fe(NO3)2 thu được hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y vào dung dịch chứa 1,9 mol HCl và 0,15 mol HNO3, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Z (không chứa muối amoni) và 0,275 mol hỗn hợp khí T gồm NO và N2O. Cho dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Z. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch M; 0,025 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 280,75 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Fe(NO3)2 trong Y là A. 41,57%. B. 62,35%. C. 76,7%. D. 51,14%..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 50: Cho 38,55 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, ZnO và Fe(NO3)2 tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 0,725 mol H2SO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa 96,55 gam muối sunfat trung hòa và 3,92 lít (đktc) khí Z gồm hai khí trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Biết tỉ khối của Z so với H2 là 9. Phần trăm số mol của Mg trong hỗn hợp X là A. 40% B. 24%. C. 32%. D. 16%.. HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1. B Câu 2. B. Theo bài ra ta có hệ pt :. 56nFe  24nMg 8   2nFe  2nMg 0, 2. 0,1.56 nFe 0,1  %mFe  100% 70%  8 nMg 0,1. Câu 3. C Câu 4. A Fe(NO3)2 và CuCl2 Câu 5. C Câu 6. B Câu 7. A Đặt số mol O2 là a  Số mol NO2 là 4a; số mol Mg(NO3)2 = 2a Theo bài ra ta có: 5a = 0,25  a = 0,05  số mol Mg(NO3)2 = 0,1  Khối lượng Mg(NO3)2 = 14,8 gam Câu 8. A Câu 9. D Câu 10. D Câu 11. C nCO2 = 0,1 mol ; nH20 = 0,2 mol => nC : nH = 0,1 : 0,4 =1 : 4 => chỉ có thể là ancol CH4O (CH3OH). ĐỂ XEM TIẾP ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT CÁC BẠN CẦN ĐẶT MUA BỘ ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2016 MÔN HÓA HỌC (FILE WORD, CÓ LỜI GIẢI) TỪ CÁC TRƯỜNG.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Xem thử giá bộ đề và nội dung tại link dưới www.dethithpt.com/xemthu/.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

×