2. Hãy chọn các cụm từ thích hợp sau: (bên trái kí tự, bên phải kí
tự, kí tự trống, đứng trớc) để điền vào chỗ trống trong các ý sau
đây để đ&ợc quy tắc gõ văn bản trong word.
a. Các dấu ngắt câu gồm: (.), (,), (;), (:), (!), (?) phải đ&ợc đặt sát
vào từ nó, tiếp theo là dấu cách nếu vẫn còn nội dung.
b. Các dấu mở ngoặc và các dấu mở nháy: (, [, {, <, ' và " phải đ&
ợc đặt sát vào đầu tiên của từ tiếp theo.
d. Giữa các từ chỉ dùng một để phân cách.
c. Các dấu đóng ngoặc và các dấu đóng nháy: ), ], }, >, ' và " phải
đ&ợc đặt sát vào cuối cùng của từ ngay tr&ớc nó.
kí tự trống
bên phải kí tự
bên trái kí tự
đứng trớc
1. Cho bit cỏc thnh phn ca vn bn
Kớ t, dũng, on, trang
Trái đất này là của chúng mình
Quả bóng xanh bay giữa trời xanh
SO SÁNH
Trái này này là của chúng mình
Quả bóngxanh baygiữarời xanh
HÌNH 2
HÌNH 1
1. Xãa vµ chÌn thªm v¨n b¶n
a) Xãa
- §Ó xãa mét vµi kÝ tù ta dïng:
+ PhÝm Backspace
+ PhÝm Delete
BACKSPACE DELETE
Vị trí các phím BACKSPACE và DELETE trên bàn phím
1. Xãa vµ chÌn thªm v¨n b¶n
a) Xãa
- §Ó xãa mét vµi kÝ tù ta dïng:
+ PhÝm Backspace
+ PhÝm Delete
Văn bản
Dïng phÝm
Backspace
Dïng phÝm
Delete
Văn ản
Văn bn
->Xãa kÝ tù ngay tr&íc con
trá so¹n th¶o
->Xãa kÝ tù ngay sau con trá
so¹n th¶o
TIN HỌC
Con trỏ
Ví dụ:
I
- Nhấn phím Delete sẽ xoá kí tự trèng
- Nhấn phím Backspace sẽ xoá kí tự N.
1. Xãa vµ chÌn thªm v¨n b¶n
a) Xãa
- §Ó xãa mét vµi kÝ tù ta dïng:
+ PhÝm Backspace
+ PhÝm Delete
->Xãa kÝ tù ngay tr&íc con
trá so¹n th¶o
->Xãa kÝ tù ngay sau con trá
so¹n th¶o
TIN HỌC
Con trỏ
Ví dụ:
I
- Nhấn phím Delete sẽ xoá kí tự H
- Nhấn phím Backspace sẽ xoá kí tự trèng.
1. Xãa vµ chÌn thªm v¨n b¶n
a) Xãa
- §Ó xãa mét vµi kÝ tù ta dïng:
+ PhÝm Backspace
+ PhÝm Delete
->Xãa kÝ tù ngay tr&íc con
trá so¹n th¶o
->Xãa kÝ tù ngay sau con trá
so¹n th¶o
Bài tập: Sử dụng phím
Backspace để xóa kí tự N
trong từ ONE, em cần đặt
con trỏ soạn thảo ở đâu
A. Ngay tr&ớc chữ E
B. Ngay tr&ớc chữ O
C. Ngay cuối từ ONE
D. Ngay tr&ớc chữ N
1. Xóa và chèn thêm văn bản
a) Xóa
- Để xóa một vài kí tự ta dùng:
+ Phím Delete
->Xóa kí tự ngay tr&ớc con
trỏ soạn thảo
->Xóa kí tự ngay sau con trỏ
soạn thảo
+ Phím Backspace
Bi tp tho lun
1. Xãa vµ chÌn thªm v¨n b¶n
a) Xãa
b) ChÌn
+ Di chuyÓn con trá so¹n th¶o
tíi vÞ trÝ cÇn chÌn
+ Gâ néi dung
Những
cánh
buồm
Muốn chèn các từ sau
vào vị trí sau đây thì
thực hiện như thế
nào?
Buổi sớm nắng sáng. nâu trên biển được nắng
chiếu vào hồng rực lên như đàn bướm múa
lượn giữa trời xanh.
1. Xóa và chèn thêm văn bản
a) Xóa
b) Chèn
2. Chọn phần văn bản
* Cách thực hiện
B1: Đ&a con trỏ chuột đến vị trí bắt đầu
B2: Kéo thả chuột đến vị trí cuối cùng của phần văn bản cần
chọn.
Lu ý: Khi thc hin m kt qu khụng nh ý mun, ta cú
th khụi phc li trng thỏi ban u ca vn bn, bng
cỏch nhỏy nỳt lnh
3. Sao chép
Lưu ý: Em có thể nháy nút Paste nhiều lần để sao chép cùng nội dung
ở nhiều vị trí khác nhau.
Để sao chép một phần văn bản đã có vào một vị trí khác, ta
thực hiện:
+) Chọn phần văn bản muốn sao chép và nháy nút Copy
+) Đưa con trỏ soạn thảo tới vị trí cần sao chép và nháy nút
Paste
Ví dụ
Để di chuyển một phần văn bản đã có vào một vị trí khác, ta
thực hiện:
+) Chọn phần văn bản muốn di chuyển và nháy nút Cut
+) Đưa con trỏ soạn thảo tới vị trí mới và nháy nút Paste
Ví dụ
4. Di chuyển
BI TP CNG C
B i 1: Điền các cụm từ: bên trái, bên phải vào chỗ trống
( ) để đ5ợc câu đúng.
a. Phím Delete dùng để xóa kí tự con trỏ soạn
thảo
b. Phím Backspace dùng để xóa kí tự con trỏ
soạn thảo
bên phải
bên trái
BI TP CNG C
B i 2: Để xóa một phần nội dung của văn bản, em thực hiện
thao tác nào d5ới đây
A. Đặt con trỏ soạn thảo tr&ớc phần văn bản cần xóa và nhấn
phím Delete
D. Chọn phần văn bản cần xóa và nhấn phím Delete
C. Chọn phần văn bản cần xóa và nhấn phím CTRL
B. Đặt con trỏ soạn thảo sau phần văn bản cần xóa và nhấn
phím Delete
B i 3: Vô tình em đã xóa một phần nội dung văn bản, em
có thể khôi phục lại nội dung đã bị xóa bằng cách nháy
nút lệnh Undo
B. Sai
A. Đúng
BI TP CNG C
(B) và
(C) và
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Câu 4. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di
chuyển phần văn bản.
(B) và
(C) và
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Câu 5. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để sao
chép phần văn bản.
H5íng dÉn vÒ nhµ:
- §äc tr5íc bài thực hành 6
- C©u hái vµ bµi tËp: 1,3/81 (sgk)