Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Dùng lượng giác để chứng minh bất đẳng thức đại số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (233.41 KB, 14 trang )

G.NTH
1. Các kiến thức cần nắm

1.1. Các hệ thức cơ b¶n
+ cos 2 α + sin 2 α = 1

1
π
(α ≠ + kπ)
2
2
cos α
1
+ 1 + cotg2α =
(α ≠ kπ)
sin 2 α

+ 1 + tg2α =


)
2
1.2. C«ng thøc céng gãc
+ cos(α ± β) = cosα cosβ  sinα sinβ
+ sin(α ± β) = sinα cosβ ± cosα sinβ
tgα ± tgβ
π
+ tg (α ± β) =
(α ; β ≠ + kπ)
1  tgα tgβ
2


cot gα. cot gβ  1
+ cotg(α ± β) =
(α; β ≠ kπ)
cot gα ± cot gβ
1.3. C«ng thøc nh©n
+ sin2α = 2 sinα cosα
+ cos2α = cos2α - sin2α = 2cos2α - 1 = 1 - 2sin2α
2 tgα
π
π
+ tg2α =
(α ≠ + k )
2
4
2
1 − tg α

+ tgα . cotgα = 1 (α ≠

cot g 2 α − 1

(α ≠ )
2 cot gα
2
+ sin3α = 3sinα - 4sin3α
+ cos3α = 4cos3α - 3cosα
3tgα − tg 3α
π
π
+ tg3α =

(α ≠ + k )
3
6
3
1 − 3tg α
1.4. C«ng thøc h¹ bËc
1 + cos 2α
1 − cos 2α
+ cos2α =
+ sin2α =
2
2
π
1 − cos 2α
(α ≠ + kπ)
+ tg2α =
2
1 + cos 2
1.5. Công thức biến đổi tổng thành tích:
+
−β
cos
+ cosα + cosβ = 2cos
2
2
α +β
α β
sin
+ cosα - cosβ = - 2sin
2

2
α+β
α β
cos
+ sinα + sinβ = 2sin
2
2
α +β
α −β
sin
+ sinα - sinβ = = - 2cos
2
2

+ cotg2α =

1


G.NTH
sin(α ± β)
π
(α; β ≠ + kπ)
cos α. cos β
2
1.6. Công thức biến đổi tích thành tổng:
1
+ cos.cos = [cos( + β) + cos(α − β)]
2
1

+ sinα.sinβ = [cos(α − β) + cos(α + β)]
2
1
+ sinα.cosβ = [sin(α + β) + sin( )]
2

+ tg tg =

Biểu thức đại số

Biểu thức lượng giác
tương tự

1 + x2

1 + tan2t

4x3 - 3x
2x2 - 1
2x
1− x2
2x
1+ x2
x+y
1 − xy

4cos3t - 3cost
2cos2t - 1

1

cos 2 t
4cos3t - 3cost = cos3t
2cos2t - 1 = cos2t

2 tan t
1 − tan 2 t

2 tan t
= tan2t
1 − tan 2 t

2 tan t
1 + tan 2 t

2 tan t
= sin2t
1 + tan 2 t

tan  + tan 
1 − tan  tan 

tan  + tan 
= tan(+)
1 tan tan

Công thức lượng giác

1+tan2t =

1

1
1
1 = tan2
2
2
cos
cos
...
....
......
một số phương pháp lượng giác để chứng minh
bất đẳng thức đại số

x2 - 1

I. Dạng 1: Sư dơng hƯ thøc sin2 + cos2 = 1

1) Phương pháp:
x = sin
a) Nếu thấy x2 + y2 = 1 thì đặt
với [0, 2]
y = cos α
 x = r sin 
víi α ∈ [0, 2π]
 y = r cos 

b) NÕu thÊy x2 + y2 = r2 (r > 0) thì đặt

2. Các ví dụ minh hoạ:
VD1: Cho 4 số a, b, c, d tho¶ m·n: a2 + b2 = c2 + d2 = 1

Chøng minh r»ng: − 2 ≤ a(c+d) + b(c-d) ≤ 2
2


G.NTH
Giải:
c = sin v
a = sin u

S = sinu(sinv+cosv) + cosu(sinv-cosv)
b = cos u
d = cos v

Đặt

P = a(c+d) + b(c-d) = (sinucosv+cosusinv) - (cosucosv - sinusinv)
= sin(u+v) - cos(u+v)
π

⇔ S = 2 sin(u + v) −  ∈[− 2, 2] ⇒ − 2 ≤ S = a(c + d) + b(c − d) ≤ 2 (®pcm)
4

2

2

1 
1 
25


VD2: Cho a + b = 1. Chøng minh r»ng:  a 2 + 2  +  b 2 + 2
2
a
b

2

2

Giải:
Đặt a = cosα vµ b = sinα víi 0 ≤ α 2. Thế vào biểu thức vế trái rồi biến ®æi.
2

2

2

1   2
1 
 2 1  2 1   2
 a + 2  +  b + 2  =  cos α +
 +  sin α + 2 
2
a  
b  
cos α  
sin α 


2


1
1
cos 4 α + sin 4 α
+ 4 + 4 = cos 4 α + sin 4 α +
+4
cos 4 α sin α
cos 4 α. sin 4 α

= cos4α + sin4α +

(

)

[(

)

1


= cos 4 α + sin 4 α 1 +
+4
4
4
 cos α. sin α 

]


1


= cos 2 α + sin 2 α − 2 cos 2 α sin 2 α 1 +
+4
4
4
 cos α. sin α 
16 
17
25
 1

 1
= 1 − sin 2 2α 1 + 4
(®pcm)
 + 4 ≥ 1 − (1 + 16) + 4 = + 4 =
2
2
 2
 sin 2α 
 2

Bây giờ ta đẩy bài toán lên mức độ cao hơn một bước nữa để xuất hiện a2+b2=1
VD3: Cho a2 + b2 - 2a - 4b + 4 = 0. Chøng minh r»ng:
A = a 2 − b 2 + 2 3ab − 2(1 + 2 3 )a + (4 − 2 3 )b + 4 3 − 3 ≤ 2
Giải:
Biến đổi điều kiện: a2 + b2 - 2a - 4b + 4 = 0⇔ (a-1)2 + (b-2)2 = 1
a 1 = sin
a = 1 + sin

Đặt 
⇒
⇒ A = sin 2 α − cos 2 α + 2 3 sin α cos α
b − 2 = cos α b = 2 + cos α

A = 3 sin 2α − cos 2α = 2

3
1
π
sin 2α − cos 2α = 2 sin( 2α − ) ≤ 2 (®pcm)
2
2
6

VD4: Cho a, b tho¶ m·n : 5a + 12b + 7 = 13
3


G.NTH
Chøng minh r»ng: a2 + b2 + 2(b-a) ≥ - 1
Giải:
Biến đổi bất đẳng thức: a2 + b2 + 2(b-a) ≥ - 1 ⇔ (a-1)2 + (b + 1)2 ≥ 1
a 1 = R sin
Đặt
với R 0 ⇔
b + 1 = R cos α

a = R sin α + 1
⇔ (a − 1) 2 + (b + 1) 2 = R 2


b = R cos α − 1

Ta cã: 5a + 12b + 7 = 13 ⇔ 5(R sin α + 1) + 12(R cos α − 1) + 7 = 13
⇔ 5R sin α + 12R cosα = 13 ⇔ 1 = R

5
12
5

sin α + cosα = R sin α + arccos  ≤ R
13
13
13


Tõ ®ã ⇒ (a-1)2 + (b+1)2 = R2 ≥ 1 ⇔ a2 + b2 + 2(b - a) ≥ - 1 (đpcm)
II. Dạng 2: Sử dụng tập giá trị | sin α |≤ 1 ; | cos α | ≤ 1

1. Phương pháp:


x = sin khi ∈  − 2 ; 2 



 x = cos  khi  ∈ [ 0;  ]


a) NÕu thÊy |x| 1 thì đặt




x = m sin  khi  ∈  − 2 ; 2 
b) NÕu thÊy |x| ≤ m ( m ≥ 0 ) thì đặt


x = m cos khi  ∈ [ 0;  ]


2. C¸c vÝ dơ minh ho¹:
VD1: Chøng minh r»ng: (1+x)p + (1-x)p ≤ 2p ∀ |x| 1 ; P 1.
Giải:
Đặt x = cosα víi α ∈ [0, π], khi ®ã (1 + x)p + (1 - x)p = (1+cosα)p + (1-cosα)p
p

p

α 
α
α
α
α
α



=  2 cos 2  +  2 sin 2  = 2 p  cos 2 p + sin 2 p  ≤ 2 p  cos 2 + sin 2  = 2 p
2 
2

2
2
2
2




(®pcm)
VD2: Chøng minh r»ng:

3−2
3+2
≤ 3x 2 + x 1 x 2
2
2

Giải:
Từ đk 1 - x2 0 |x| 1 nên
Đặt x = cosα víi 0 ≤ α ≤ π ⇒ 1 − x 2 = sinα. Khi ®ã ta cã:
P= 2 3 x 2 + 2 x 1 − x 2 = 2 3 cos 2  + 2 cos  sin  = 3 (1 + cos 2 ) + sin 2

4


G.NTH

 3

1

π

= 2 cos2α + sin 2α + 3 = 2 sin 2α +  + 3 ⇒ 3 − 2 ≤ A ≤ 3 + 2 (®pcm)
2
3

2

VD3: Chøng minh r»ng: 1 + 1 − a 2

[ (1 + a)

3

]

− (1 − a )3 ≤ 2 2 + 2 − 2a 2 (1)

Giải:
Từ đk |a| 1 nên
Đặt a=cos với α∈[0,π] ⇒ 1 − a = 2 sin
(1)⇔

1 + 2 sin

α
α
; 1 + a = 2 cos ; 1 − a 2 = sin α
2
2


α
α
α
α
α
α

cos .2 2 cos 3 − sin 3  ≤ 2 2 + 2 2 sin cos
2
2
2
2
2
2


α 
α
α 
α
α
α
α
α
α
 α
⇔  sin + cos  cos − sin  cos2 + sin cos + sin 2  ≤ 1 + sin cos
2
2 

2
2 
2
2
2
2
2
2


α 
α
α
α
α
 α
⇔  sin + cos  cos − sin  = cos 2 − sin 2 = cos α ≤ 1 ®óng ⇒ (®pcm)
2
2 
2
2
2
2


) (

(

)


VD4: Chøng minh r»ng: S = 4 (1 − a 2 )3 − a 3 + 3 a 1 a 2 2
Giải:
Từ đk |a| 1 nên:
Đặt a = cos với [0, π] ⇒ 1 − a 2 = sinα. Khi ®ã biÕn ®æi S ta cã:
S= 4(sin 3 α − cos 3 α) + 3(cos α − sin α) = (3 sin α − 4 sin 3 α) + (4 cos 3 α − 3 cos α)
π

= sin 3α + cos 3α = 2 sin  3α +  ≤ 2 ⇒ (®pcm)
4


(

)

VD5: Chøng minh r»ng A = a 1 − b 2 + b 1 − a 2 + 3 ab − (1 − a 2 )(1 − b 2 ) 2
Giải:
Từ điều kiện: 1 - a2 0 ; 1 - b2 ≥ 0 ⇔ |a| ≤ 1 ; |b| 1 nên.

Đặt a = sinα, b = sin β víi α, β ∈ − ; 
 2 2

Khi ®ã A = sin α cos β + cos α sin β − 3 cos(α + β) =

1
3
π

= sin(α + β) − 3 cos(α + β) = 2 sin(α + β) − cos(α + β) = 2 sin(α + β) −  ≤ 2

2
2
3

(®pcm)
VD6: Chøng minh r»ng: A = |4a3 - 24a2 + 45a - 26| ≤ 1 ∀a ∈ [1; 3]
5


G.NTH
Giải:
Do a [1, 3] nên |a-2| 1 nên ta đặt a - 2 = cos a = 2 + cosα. Ta cã:
3
A = 4(2 + cosα)3 − 24 2 + cosα)2 + 45 2 + cosα) − 26 = 4cos α − 3cosα = cos3α ≤1
(
(

(®pcm)
VD7: Chøng minh r»ng: A =

2a − a 2 − 3a + 3 ≤ 2 ∀ a ∈[0, 2]

Gi¶i:
Do a ∈ [0, 2] nên |a-1| 1 nên ta đặt a - 1 = cosα víi α ∈ [0, π]. Ta cã:
A=

2(1 + cos α ) − (1 − cos α ) 2 − 3 (1 + cos α ) + 3 = 1 − cos 2 α − 3 cos α

1


3
π

cos α  = 2 sin  α +  ≤ 2 (®pcm)
= sin α − 3 cos α = 2 sin
2

2
3



III. Dạng 3: Sử dụng công thức: 1+tg2 =

π
1
1
⇔tg2α= 2 −1 (α ≠ + kπ)
2
2
cos α
cos α

1) Ph­¬ng pháp:
a) Nếu |x| 1 hoặc bài toán có chứa biểu thức
thì đặt x =

1
3
với α∈ 0;  ∪ π, 

cos α
 2  2

b) Nếu |x| m hoặc bài toán có chứa biểu thức
thì đặt x =

x2 1

x 2 m2

m
  3π 
víi α∈ 0;  ∪ π, 
cos
2 2

2. Các ví dụ minh hoạ:
VD1: Chøng minh r»ng A =

a2 −1 + 3
≤ 2 ∀ a 1
a

Giải:
Do |a| 1 nên :
Đặt a =
A=

1
  3π 

víi α∈ 0;  ∪ π,  ⇒
cos α
 2  2 

a 2 − 1 = tg 2 α = tgα . Khi ®ã:

a 2 −1 + 3
π

= (tgα + 3) cosα = sin α + 3 cosα = 2 sin α +  ≤ 2 (®pcm)
a
3


5 − 12 a 2 − 1
VD2: Chøng minh r»ng: - 4 ≤ A =
≤ 9 ∀ a ≥1
a2

Gi¶i:
6


G.NTH
Do |a| 1 nên:
Đặt a =

1
3π 
víi α∈ 0;  ∪ π,  ⇒

cos α
 2  2 

a 2 − 1 = tg 2 α = tgα . Khi ®ã:

5(1+ cos2α)
5−12 a2 −1
− 6sin2α
= (5-12tgα)cos2α = 5cos2α-12sinαcosα=
2
2
a
5 13  5
12
5
 5 13 
= +  cos 2α − sin 2α  = + cos 2α + arccos 
2 2  13
13
13 
 2 2


A =

⇒-4=

5 13
5 13 
5  5 13

+ (−1) ≤ A = + cos 2α + arccos  ≤ + .1 = 9 (®pcm)
2 2
2 2
13  2 2


VD3: Chøng minh r»ng: A =

a 2 − 1 + b2 − 1
≤1
ab

∀ a ; b ≥1

Gi¶i:
Do |a| ≥ 1; |b| ≥ 1 nên .
Đặt a =

1
1
3
;b=
với 0;  ∪ π,  . Khi ®ã ta cã:
cos β
cos α
 2  2 

A = ( tgα + tgβ) cos α cos β = sin α cos β + sin β cos α = sin(α + β) ≤ 1 (®pcm)
VD4: Chøng minh r»ng: a +


a
a −1
2

≥ 2 2 a >1

Giải:
Do |a| > 1 nên:
Đặt a =
a+

1
a
1
1
1

với α∈  0;  ⇒
. Khi ®ã:
=
.
=
cos α
 2
a 2 − 1 cos α tg 2 α sin α

a
a2 −1

=


1
1
1
1
2 2
+
≥ 2.
.
=
≥ 2 2 (®pcm)
cos α sin α
cos α sin α
sin 2α

VD5: Chøng minh r»ng y x 2 − 1 + 4 y 2 − 1 + 3 ≤ xy 26 x ; y 1
Giải:
Bất đẳng thức

x2 1
+
x

Do |x|; |y| 1 nên Đặt x =

1  4 y2 − 1 3 

+  ≤ 26 (1)

x

y
y



1
1
 π
,
; y=
víi α, β∈ 0 .
cosβ
cos α
 2
7


G.NTH
Khi ®ã: (1) ⇔ S = sinα + cosα(4sinβ + 3cosβ) ≤

26

Ta cã: S ≤ sinα + cosα (4 2 + 32 )(sin 2 β + cos 2 β) = sin α + 5 cos α
≤ (12 + 52 )(sin 2  + cos 2  ) = 26 ⇒ (đpcm)
IV. Dạng 4: Sử dụng công thức 1+ tg2 =

1
cos 2

1. Phương pháp:


a) Nếu x R và bài toán chứa (1+x2) thì đặt x = tg víi α ∈  − , 
 2 2
 π
b) Nếu x R và bài toán chứa (x2+m2) thì đặt x = mtg với ,
2 2

2. Các ví dụ minh hoạ:
VD1: Chứng minh r»ng: S =

3x
1 + x2



4x 3
(1 + x 2 )3

1

Giải:
1

Đặt x = tg với − ,  ⇒ 1 + x 2 =
, khi ®ã biÕn ®æi S ta cã:
cos α
 2 2

S = |3tgα.cosα - 4tg3α.cos3α| = |3sinα - 4sin3α| = |sin3α| ≤ 1


(đpcm)

3 + 8a 2 + 12a 4
VD2: Tìm giá trị lín nhÊt vµ nhá nhÊt cđa biĨu thøc A =
(1 + 2a 2 ) 2

Gi¶i:
3 + 4 tg 2 α + 3tg 4

Đặt a 2 = tg víi α∈ − ,  th× ta cã: A =
(1 + tg 2 α) 2
 2 2
3 cos 4 α + 4 sin 2 α cos 2 α + 3 sin 4 α
=
= 3(sin 2 α + cos 2 α) 2 − 2 sin 2 α cos 2 α
2
2
2
(cos α + sin α)
sin 2 2α
5
1
sin 2 2α
0
⇒ = 3− ≤ A = 3−
≤ 2− =3
2
2
2
2

2
1
π
5
Víi α = 0 ⇒ a = 0 th× MaxA = 3 ; Víi α = ⇒ a =
th× MinA =
2
4
2

=3-

VD3: Chøng minh r»ng:

(a + b)(1 − ab) 1
≤ ∀ a, b ∈ R
(1 + a 2 )(1 + b 2 ) 2

Gi¶i:
8


G.NTH
Đặt a = tg, b = tg. Khi đó
= cos 2 α cos 2 β.

(a + b )(1 − ab)
(tgα + tgβ)(1 − tgαtgβ)
=
2

2
(1 + a )(1 + b )
(1 + tg 2 α)(1 + tg 2β)

sin(α + β) cos α. cos β − sin α. sin β
.
cos α. cos β
cos α. cos β

1
1
sin[2(α + β)] ≤ (®pcm)
2
2
| a −b |
| b−c|
| c −a |
VD4: Chøng minh r»ng:
+

∀ , b,c
a
(1+a2)( +b2) (1+b2)( +c2)
1
1
(1+c2)( +a2)
1

= sin(α + β) cos(α + β) =


Giải:
Đặt a = tg, b = tg, c = tg. Khi đó bất đẳng thức
| tg tg β |
| tg β − tg γ |
| tg γ − tg α |

+

(1 + tg 2 α )(1 + tg 2 β )
(1 + tg 2 β )(1 + tg 2 γ )
(1 + tg 2 γ )(1 + tg 2 α )
⇔ cos α cos β.

sin(α − β)
sin(β − γ )
sin( γ − α)
+ cos β cos γ.
≥ cos γ cos α.
cos α. cos β
cos β. cos γ
cos γ. cos α

⇔ |sin(α-β)|+|sin(β-γ)| ≥ |sin(γ-α)|. BiÕn ®ỉi biĨu thøc vÕ ph¶i ta cã:
|sin(γ-α)|= |sin[(α-β)+(β-γ)]| = |sin(α-β)cos(β-γ)+sin(β-γ)cos(α-β)| ≤
|sin(α-β)cos(β-γ)|+|sin(β-γ)cos(α-β)|=|sin(α-β)||cos(β-γ)|+|sin(β-γ)||cos(α-β)|
≤ |sin(α-β)|.1 + |sin(β-γ)|.1 = |sin(α-β)| + |sin(β-γ)| ⇒ (®pcm)
ab + cd ≤ (a + c)(b + d ) (1) ∀a , b, c, d > 0

VD5: Chøng minh r»ng:


Gi¶i:
(1) ⇔

ab
+
( a + c )( b + d )

cd
≤1⇔
( a + c )( b + d )

cd
1
ab
+
≤1
c 
b
c 
b


 1 +  1 + 
 1 +  1 + 
 a  d
a d

c
d


Đặt tg2= , tg2= víi α,β ∈  0,  ⇒ BiÕn ®ỉi bÊt ®¼ng thøc
a
b
 2



1
(1 + tg α)(1 + tg β)
2

2

+

tg2α.tg2β
(1 + tg α)(1 + tg β)
2

2

= cos2 α cos2 β + sin2 α sin2 β ≤ 1

⇔ cosα cosβ + sinα sin = cos(-) 1 đúng (đpcm)
Dấu bằng xảy ra ⇔ cos(α-β) = 1 ⇔ α=β ⇔

c d
=
a b


6a + 4 | a 2 1 |
VD6: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức A =
a2 +1

9


G.NTH
Giải:
Đặt a = tg


. Khi đó A =
2

6 tg





+ 4 | tg 2 − 1 |
2 tg
tg 2 − 1
2
2 + 4.
2
2
= 3.
α

α
α
tg 2 + 1
1 + tg 2
tg 2 + 1
2
2
2

A = 3sin α + 4 |cosα| ≥ 3 sinα + 4.0 = 3sinα ≥ 3.(-1) = -3
Sư dơng bất đẳng thức Cauchy - Schwarz ta có:
A2 = (3sin + 4 |cosα|)2 ≤ (32 + 42)(sin2α + cos2α) = 25 ⇒ A ≤ 5
Víi sinα = 1 ⇔ a = 1 th× MinA = - 3 ; víi

sin α | cos |
thì MaxA = 5
=
3
4

V. Dạng 5: Đổi biến số đưa về bất đẳng thức tam giác

1) Phương ph¸p:
π

x; y; z > 0
A; B; C ∈ (0; )
a) NÕu  2
th× ∃∆ABC : 
2

x + y 2 + z 2 + 2xyz = 1

x = cos A; y = cos B; z = cos C

π

x; y; z > 0
A; B; C ∈ (0; )
b) NÕu 
th× ∃∆ABC : 
2
x + y + z = xyz
x = tgA; y = tgB; z = tgC

π

A; B; C ∈ (0; 2 )

x; y, z > 0

x = cot gA; y = cot gB; z = cot gC
c) NÕu 
th× ∃∆ABC : 
A; B; C ∈ (0; π)
xy + yz + zx = 1



A
B

C
x = tg ; y = tg ; z = tg

2
2
2


2. Các ví dụ minh hoạ:
VD1: Cho x, y, z > 0 vµ zy + yz + zx = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức.
1 1 1
S = + + − 3( x + y + z)
x y z
Gi¶i:
Tõ 0 < x, y, z < 1 nên đặt x = tg
Do xy + yz + zx = 1 nªn tg

α
β
γ
 π
; y = tg ; z = tg víi α, β, γ ∈  0, 
2
2
2
 2

α β
β γ
γ α

tg + tg tg + tg tg
=1
2 2
2 2
2 2

10


G.NTH
β
γ
tg + tg
α β
β γ
γ
2 = 1 ⇔ tg β + γ  = cot g α
⇔ tg  tg + tg  = 1 - tg tg ⇔ 2


2
2 2
2 2 1 − tg β tg γ tg α
2
2 2
2 2
2
β γ π α
α+β+ γ π
β γ 

π α
= ⇔ α+β+ γ = π
⇔ tg +  = tg +  ⇔ + = − ⇔
2 2 2 2
2
2
2 2
2 2

S=

1 1 1
α
β
γ  α
β
γ
+ + − 3( x + y + z) = cotg + cotg + cotg -3  tg + tg + tg 
2
2  2
x y z
2
2
2

α
α 
β
β 
γ

γ  α
β
γ

S =  cot g − tg  +  cot g − tg  +  cot g − tg  − 2 tg + tg + tg 
2
2 
2
2 
2
2  2
2
2

β
γ
 α
S = 2(cotgα+cotgβ+cotgγ) - 2 tg + tg + tg 
2
2
 2

γ
α
β
S = (cotgα+cotgβ-2tg ) + (cotgβ+cotgγ-2tg ) +(cotgα+cotgβ-2tg )
2
2
2


§Ĩ ý r»ng: cotgα + cotgβ =

sin(α + β)
2 sin γ
2 sin γ
=
=
sin α. sin β 2 sin α. sin β cos(α − β) − cos(α + β)

γ
γ
4 sin cos
2 sin γ
2 sin γ
2
2 = 2 tg γ ⇒ cot gα + cot gβ − 2 tg γ ≥ 0
=
=

γ
1 − cos(α + β) 1 + cos γ
2
2
2 cos 2
2

T ®ã suy ra S ≥ 0. Víi x = y = z =
VD2: Cho 0 < x, y, z < 1 và

1

thì MinS = 0
3

x
y
z
4 xyz
+
+
=
2
2
2
2
1− x 1− y 1− z
(1 − x )(1 − y 2 )(1 − z 2 )

T×m giá trị nhỏ nhất của biểu thức S = x2 + y2 + z2
Gi¶i:
Do 0 < x, y, z < 1 nên đặt x = tg
Khi đó tg =






; y = tg ; z = tg víi α, β, γ ∈  0, 
2
2

2
 2

2x
2y
2z
; tgβ =
; tgγ =
vµ đẳng thức ở giả thiết
1 x2
1 y2
1 z2

2x
2y
2z
8xyz
+
+
=
tgα+tgβ+tgγ = tgα.tgβ.tgγ
2
2
2
2
1− x 1− y 1− z
(1 − x )(1 − y 2 )(1 − z 2 )

11



G.NTH
⇔ tgα + tgβ = - tgγ(1-tgα.tgβ) ⇔

tgα + tgβ
= - tgγ ⇔ tg(α+β) = tg(-γ)
1 − tgα.tgβ

 π
Do α, β, γ ∈  0,  nªn α + β = π - γ ⇔ α + β + γ = π. Khi ®ã ta cã:
 2

tg

α β
β γ
γ α
tg + tg tg + tg tg = 1 ⇔ xy + yz + zx = 1. Mặt khác:
2 2
2 2
2 2

(x2 + y2 + z2) - (xy + yz + zx) =

[

]

1
( x − y) 2 + ( y − z ) 2 + ( z − x ) 2 ≥ 0

2

⇒ S = x2 + y2 + z2 ≥ xy + yz + zx = 1. Víi x = y = z =

1
th× MinS = 1
3

 x , y, z > 0
x
y
z
9
+
+

VD3: Cho 
. Chøng minh r»ng: S =
x + yz y + zx z + xy 4
x + y + z = 1

Giải:
xz

= tg ;
y
2

Đặt


yz

= tg ;
x
2

Do


0, 
 2

yz zx
zx xy
xy yz
=x+y+z=1
.
+
.
+.
.
x
y
y
z
z
x

nªn tg


xy
γ
= tg víi α, β, γ ∈
z
2

α β
β γ
γ α
tg + tg tg + tg tg
=1
2 2
2 2
2 2

α
β γ π α
π α
β γ 
β γ 
⇔ tg  +  = cotg ⇔ tg  +  = tg  −  ⇔ + = 2 2 2 2
2
2 2
2 2
2 2



α+β+ γ π
= ⇔ α+β+ γ = π

2
2

S=

  2y
  2z
 3
x
y
z
1  2 x
+
+
= 
− 1 + 
− 1 + 
− 1  +
x + yz y + zx z + xy 2  x + yz   y + zx   z + xy  2

 
 



yz 1 − zx
xy 
 1−

1−

1  x − yz y − zx z − xy  3 1 
y
x +
z + 3
+ =
= 
+
+
+
2  x − yz y + zx z + xy  2 2  1 + yz 1 + zx 1 + xy  2



x
y
z 



=

3
1
3 1
(cos + cosβ + cosγ) + = [(cosα + cosβ).1 − (cosα cosβ − sinα + sinβ)] +
2
2 2
2

12



G.NTH


1 1
((cosα + cosβ)2 +1) + 1 (sin2 α + sin2 β) − cosα cosβ + 3 = 3 + 3 = 9 (đpcm)
2 4 2 4
2 2
2



3. Các bài toán đưa ra trắc nghiệm
Trước khi tôi dạy thử nghiệm nội dung sáng kiến của tôi cho học sinh của
2 lớp 11A1 và 11A2 ở trường tôi, tôi đà ra bài về nhà cho các em, cho các em
chuẩn bị trước trong thời gian 2 tuần. Với các bài tËp sau:
Bµi 1:Cho a2 + b2 = 1. CMR: | 20a3 - 15a + 36b - 48b3| ≤ 13.
Bµi 2:Cho (a-2)2 + (b-1)2 = 5. CMR: 2a + b ≤ 10.
a; b ≥ 0
Bµi 3:Cho 
CMR: a4 + b4 ≥ a3 + b3
a + b = 2

Bµi 4:Cho a; b ; c ≥ 1

1 
1 
1 
1 

1  1 

CMR:  a −  b −  c −  ≥  a −  b −  c − 
b 
c 
a 
a 
b 
c


x; y; z > 0
Bµi 5:Cho  2
2
2
x + y + z + 2 xyz = 1

a) xyz ≤

1
8

3
4

b) xy + yz + zx ≤
c) x2 + y2 + z2 ≥

3
4


d) xy + yz + zx ≤ 2xyz +
e)

CMR:

1
2

1− x
1− y
1− z
+
+
≥ 3
1+ x
1+ y
1+ z

Bµi 6:CMR:

1
1+ a2

+

1
1 + b2




2
∀ a, b ∈ (0, 1]
1 + ab

Bµi 7:CMR: (a2 + 2)(b2 + 2)(c2 + 2) ≥ 9 (ab + bc + ca)

∀ a, b, c > 0

x , y, z > 0
x
y
z
3 3
Bµi 8:Cho 
CMR :
+
+

2
2
2
2
1− x 1− y 1− z
xy + yz + zx = 1
x , y, z > 0
x
y
z
3

Bµi 9:Cho 
CMR :
+
+

1+ x2
1 + y2
1 + z2 2
x + y + z = xyz

13


G.NTH

x ,
 ,y z>0
1
1
1
2
x
2
y
2
z
CMR
:
+
+


+
+
Bµi 10: Cho 
xy + =
1+x2 1+y2 1+z2 1+x2 1+y2 1+z2
 +yz zx 1

14



×