Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Cau hoi thao luan tuan 3n

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (379.57 KB, 6 trang )

CÂU HỎI THẢO LUẬN TUẦN 2-1
Câu 1: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
1) Trong cùng một nguyên tử, orbital np có kích thước lớn hơn orbital (n-1)p.
2) Trong cùng một nguyên tử, electron trên orbital ns có mức năng lượng lớn hơn electron
trên orbital (n-1)s.
3) Trong cùng một nguyên tử, electron trên orbital 3dxy có mức năng lượng lớn hơn electron
trên orbital 3dyz.
4) Xác suất gặp electron trên orbital 4f ở mọi hướng là như nhau.
a) 1,2,3,4.
b) 1,2,3.
c) 1,2,4.
d) 1,2.
Câu 2: Electron cuối cùng của nguyên tử 15P có bộ 4 số lượng tử là (qui ước electron phân
bố vào các orbital trong phân lớp theo thứ tự mℓ từ -ℓ đến +ℓ):
a) n =3, ℓ =1, mℓ = +1, ms = -½.
b) n =3, ℓ =1, mℓ = +1, ms = +½.
c) n =3, ℓ =1, mℓ = -1, ms= +½.
d) n =3, ℓ =2,mℓ =+1, ms = +½.
Câu 3: Electron ngoài cùng của nguyên tử 30Zn có bộ 4 số lượng tử là (qui ước electron
phân bố vào các orbitan trong phân lớp theo thứ tự mℓ từ -ℓ đến +ℓ):
a) n = 4, ℓ = 0, mℓ = 0, ms = ±½.
b) n = 3, ℓ = 2, mℓ = +2, ms =-½.
c) n = 4, ℓ = 0, mℓ = 0, ms = -½.
d) n = 3, ℓ = 2, mℓ = -2, ms = -½.
Câu 4: Nguyên tử Cs có năng lượng ion hóa thứ nhất nhỏ nhất trong bảng hệ thống tuần
hoàn là 375.7 kJ/mol. Tính bước sóng dài nhất của bức xạ có thể ion hóa được nguyên tử
Cs thành ion Cs+. Bức xạ này nằm trong vùng nào của quang phổ điện từ?
(Cho h = 6.626*10-34 J.s và c = 3 .108 ms-1)
a) 318.4 nm, hồng ngoại.
b) 516.8 nm, ánh sáng thấy được.
c) 318.4 nm, gần tử ngoại.


d) 815.4 nm, hồng ngoại xa.
Câu 5: Ion X4+ có cấu hình e phân lớp cuối cùng là 3p6. Vậy giá trị của 4 số lượng tử của
electron cuối cùng của nguyên tử X là (qui ước mℓ có giá trị từ -ℓ đến +ℓ)
a) n = 3, ℓ = 2, mℓ =+1, ms = +½
b) n = 3, ℓ = 2, mℓ = -1, ms = +½
c) n = 3, ℓ = 2, mℓ =+1, ms = -½
d) n = 4, ℓ = 1, mℓ = -1, ms = -½
Câu 6: Nguyên tố nào trong chu kỳ 4 có tổng spin trong nguyên tử bằng +3 theo qui tắc
Hund?
a) 24Cr
b) 26Fe
c) 35Br
d) 36Kr


Câu 7: Cho các nguyên tử: Al (Z = 13); Si (Z =14) ; K(Z = 19) ; Ca(Z = 20). Sắp xếp theo
thứ tự tăng dần bán kính nguyên tử:
a) RAl < RSi < RK < RCa
b) RSi < RAl < RK < RCa
c) RSi < RAl < RCa < RK
d) RAl < RSi < RCa < RK
Câu 8: Cho nguyên tử có cấu hình electron nguyên tử là:1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d10 4p3.
Chọn câu sai:
a) Vị trí nguyên tử trong bảng hệ thống tuần hoàn là: chu kỳ 4, phân nhóm IIIA, ơ số 33.
b) Vị trí nguyên tử trong bảng hệ thống tuần hoàn là: chu kỳ 4, phân nhóm VA, ơ số 33.
c) Ngun tử có số oxy hóa dương cao nhất là +5, số oxy hóa âm thấp nhất là -3.
d) Nguyên tử có khuynh hướng thể hiện tính phi kim nhiều hơn là tính kim loại.
Câu 9: Tính số oxy hóa và hóa trị (cộng hóa trị hoặc điện hóa trị) của các nguyên tố trong
hợp chất sau: KMnO4 (theo thứ tự từ trái sang phải):
a) K: +1,-1; Mn: +7,7; O: -2,2.

b) K: +1,+1;Mn: +7,+7; O:-2,-2.
c) K: +1,+1; Mn: +6,6; O: -2,2
d) K: +1,+1; Mn: +7,7; O: -2,2.
Câu 10: Cho các nguyên tử 20Ca, 26Fe, 33As, 50Sn, 53I. Các ion có cấu hình khí trơ gần nó
nhất là:
a) Ca2+, As3-, Sn4+, I-.
b) Ca2+, Fe3+, As3-, Sn4+, I-.
c) Ca2+, Fe2+, As3-, I-.
d) Ca2+, As3-, I-.
Câu 11: Cho hai nguyên tử với các phân lớp electron ngoài cùng là: X(3s2 3p1) và
Y(2s2 2p4). Công thức phân tử của hợp chất giữa X và Y có dạng:
a) XY2
b) XY3
c) X2Y3
d) X3Y
Câu 12 : Chọn phương án đúng:
Nguyên tử của nguyên tố X có 5 electron ở lớp ngoài cùng và thuộc chu kỳ 4.
1) Cấu hình electron hóa trị của X là 4s2 3d3.
2) X có điện tích hạt nhân Z = 33.
3) X thuộc chu kỳ 4, phân nhóm chính VB trong bảng hệ thống tuần hoàn.
4) Số oxy hóa dương cao nhất của X là +5.
a) 1,3
b) 2,4
c) 2,3,4
d) 1,2,3


Câu 13 : Chọn phát biểu sai: Nguyên tố X có cấu hình e lớp cuối cùng là 2s2 2p6.
a) X là nguyên tố trơ về mặt hóa học ở điều kiện khí quyển.
b) X là chất rắn ở điều kiện thường.

c) X ở chu kỳ 2 và phân nhóm VIIIA.
d) Là nguyên tố cuối cùng của chu kỳ 2
Câu 14 : Chọn cấu hình e nguyên tử ở trạng thái cơ bản đúng của hai nguyên tố thuộc
phân nhóm VIA và VIB:
1) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d4.
2) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4.
3) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 3d5.
4) 1s2 2s2 2p6 3s1 3p5.
a) 1,2.
b) 3,4.
c) 2,3.
d) 1,4.
Câu 15: Xác định vị trí của các nguyên tử có cấu hình e sau trong bảng hệ thống tuần
hoàn và cho biết chúng là kim loại hay phi kim:
X: 4s23d7.
Y: 4s23d104p5.
T: 5s1.
Ký hiệu: CK: Chu kỳ; PN: Phân nhóm; KL: Kim loại; PK: Phi kim
a) X(CK4, PN VII B, KL);
b) X(CK4, PN II B, KL);
c) X(CK4, PN VIII B, KL);
d) X(CK4, PN VIII B, KL);

Y(CK4, PN VA, PK);
Y(CK4, PN VIIA, PK);
Y(CK4, PN VIIB, KL);
Y(CK4, PN VIIA, PK);

T(CK5, PN IA, KL).
T(CK5, PN IA, KL).

T(CK5, PN IA, KL).
T(CK5, PN IA, KL).

Câu 16: Chọn phương án khơng chính xác:Các ngun tố có cấu hình electron phân lớp
ngoài cùng ns1:
1) chỉ là kim loại.
3) là nguyên tố họ s.
2) chỉ có số oxy hóa +1.
4) chỉ có 1 e hóa trị.
a) 1,2.
b) 1,3,4.
c) 2,3,4.
d) 1,2,3,4.
Câu 17: Chọn phát biểu đúng:
a) Trong một chu kỳ từ trái sang phải bán kính nguyên tử tăng dần.
b) Phân nhóm phụ bắt đầu có từ chu kỳ 3.
c) Trong một chu kỳ, các nguyên tố phân nhóm VIIA có độ âm điện lớn nhất.
d) Trong một phân nhóm phụ (phân nhóm B) từ trên xuống bán kính nguyên tử tăng đều
đặn.
Câu 18: Tính năng lượng ion hóa (eV) để tách electron trong nguyên tử Hydro ở mức n=3:
a) 1.51 eV. b) 13.6 eV. c) 4.53 eV. d) Khơng đủ dữ liệu để tính.


Câu 19: Chọn câu đúng: “Số thứ tự của phân nhóm bằng tổng số electron ở lớp ngoài
cùng”. Quy tắc này:
a) Đúng với mọi nguyên tố ở phân nhóm chính.
b) Đúng với mọi nguyên tố ở phân nhóm chính, phân nhóm IB và IIB, trừ He ở phân nhóm
VIIIA.
c) Đúng với mọi nguyên tố ở phân nhóm chính và phân nhóm phụ, trừ phân nhóm VIIIB.
d) Đúng với mọi nguyên tố ở phân nhóm chính và phân nhóm phụ.

Câu 20: Chọn câu đúng: Cho các nguyên tố 20Ca, 26Fe, 48Cd, 57La. Các ion có cấu hình
lớp vỏ electron giống khí trơ gần nó là:
a) Ca2+, La3+
b) Ca2+, Fe2+
c) Ca2+, La3+, Cd2+
d) Ca2+, Cd2+
Câu 21: Chọn câu đúng: Tính thuận từ (có từ tính riêng) của các nguyên tử và ion được
giải thích là do có chứa electron độc thân, càng nhiều electron độc thân thì từ tính càng
mạnh. Trên cơ sở đó hãy chọn trong mỗi cặp hợp chất ion sau, hợp chất ion nào bị nam
châm hút mạnh nhất? (Cho Z của Cℓ, Ti, Fe lần lượt là 17, 22, 26) (TiCℓ2 và TiCℓ4) ;
(FeCℓ2 và FeCℓ3)
a) TiCℓ2 và FeCℓ2
b) TiCℓ2 và FeCℓ3
c) TiCℓ4 và FeCℓ2
d) TiCℓ4 và FeCℓ3
Câu 22: Chọn phát biểu sai về so sánh giữa 2 thuyết VB và MO trong cách giải thích liên
kết cộng hóa trị.
1) Phương pháp gần đúng để giải phương trình sóng Schrӧdinger của thuyết VB là xem
hàm sóng phân tử là tích số các hàm sóng nguyên tử, trong khi thuyết MO là phép tổ hợp
tuyến tính (phép cộng và trừ) các orbitan nguyên tử (LCAO).
2) Các electron tham gia tạo liên kết cộng hóa trị: theo thuyết VB thì chỉ có một số electron
ở các phân lớp ngoài cùng, thuyết MO là tất cả electron trong các nguyên tử.
3) Cả hai thuyết đều cho rằng phân tử là một khối hạt thống nhất, tất cả hạt nhân cùng hút
lên tất cả electron.
4) Cả hai thuyết đều cho rằng trong phân tử khơng cịn các AO vì tất cả AO đều đã chuyển
hết thành các MO.
5) Cả hai thuyết đều cho rằng liên kết cộng hóa trị đều có các loại liên kết σ, π, δ…
a) (3), (4), (5).
b) (2), (3), (4).
c) (4), (5). d) (3), (4).

Câu 23: Dựa vào độ âm điện của các nguyên tố: H = 2,1; C = 2,5; N = 3,0; O = 3 ;5. Hãy
cho biết liên kết nào có cực nhiều nhất trong số các liên kết sau:


a) N−H

b) O−H

c) C−H

d) C−O

Câu 24: Chọn phương án đúng: Số liên kết cộng hóa trị tối đa của một nguyên tử có
thể tạo được:
a) Bằng số orbital hóa trị
b) Bằng số electron hóa trị
c) Bằng số orbitan hóa trị có thể lai hóa
d) Bằng số orbitan hóa trị chứa electron
Câu 25: Chọn phát biểu đúng:
1) Mọi hợp chất có liên kết ion đều bền hơn hợp chất có liên kết cộng hóa trị.
2) Không có hợp chất nào chứa 100% là liên kết ion.
3) Ở trạng thái tinh thể NaCl dẫn điện rất kém.
4) Liên kết giữa kim loại và phi kim luôn là liên kết ion.
a) 3, 4
b) 2, 3
c) 1, 2
d) 1, 4
Câu 26: Chọn phương án đúng: Cho: 1H, 4Be, 6C, 7N, 8O, 16S, 17Cl.
Trong các tiểu phân sau, tiểu phân nào có cấu trúc dạng đường thẳng: CO2, BeCl2, H2S,
NH2-, COS (với C là nguyên tử trung tâm), NO2.

a) CO2, H2S, NO2.
b) BeCl2, H2S, NH2-.
c) CO2, BeCl2, COS.
d) NH2-, COS, NO2.
Câu 27: Chọn phương án đúng: Ở trạng thái tinh thể, hợp chất CH3COONa có những loại
liên kết nào:
a) Liên kết ion, liên kết cộng hóa trị và liên kết Van der Waals
b) Liên kết cộng hóa trị.
c) Liên kết ion.
d) Liên kết ion và liên kết cộng hóa trị..
Câu 28: Chọn phương án đúng: Hợp chất nào có moment lưỡng cực phân tử bằng không:
1) trans-CℓHC=CHCℓ
2) CH3Cℓ
3) CS2
4) NO2
a) 3, 4
b) 1, 4
c) 1, 3
d) 2, 3
Câu 29: Chọn trường hợp đúng: Gọi trục liên nhân là trục x. Liên kết  sẽ được tạo thành
do sự xen phủ giữa các AO hóa trị nào sau đây của các nguyên tử tương tác:
(1) 3dz2 và 3dz2 (2) 3dxz và 3dxz (3) 3dyz và 3dyz (4) 3dxy và 3dxy (5) 3dx2-y2 và 3dx2-y2
a) 2,3
b) 1, 5
c) 3,4,5
d) 1,2,4


Câu 30: Chọn câu chính xác nhất: Trong ion NH4+ có 4 liên kết cộng hóa trị gồm:
a) Ba liên kết ghép chung electron có cực và một liên kết cho nhận có cực.

b) Ba liên kết cho nhận và 1 liên kết ghép chung electron.
c) Ba liên kết ghép chung electron không cực và một liên kết cho nhận có cực.
d) Bốn liên kết ghép chung electron có cực.
Câu 31: So sánh góc liên kết trong các hợp chất cộng hóa trị sau:
1) NH3 ;
2) NF3
;
3) NI3
;
4) CO2
a) 3 < 1 < 2 < 4
b) 4 < 1 < 3 < 2
c) 2 < 3 < 1 < 4
d) Không so sánh được
Câu 32: Chọn phương án đúng: Sự lai hóa sp3 của các nguyên tử trung tâm trong dãy các
ion: SiO42-; PO43-; SO42-; ClO4- giảm dần từ trái sang phải được giải thích là do:
a) Mật độ electron trên các orbital nguyên tử tham gia lai hóa giảm dần.
b) Sự chênh lệch năng lượng giữa các phân lớp electron 3s và 3p tăng dần.
c) Kích thước các nguyên tử trung tâm tham gia lai hóa tăng dần.
d) Năng lượng các orbital nguyên tử tham gia lai hóa tăng dần.
Câu 33: Chọn phát biểu sai:
a) Mọi loại liên kết hóa học đều có bản chất điện.
b) Liên kết kim loại là liên kết không định chỗ.
c) Liên kết  có thể được hình thành do sự che phủ của orbital s và orbital p.
d) Tất cả các loại hợp chất hóa học được tạo thành từ ít nhất một trong ba loại liên kết mạnh
là ion, cộng hóa trị và kim loại.
Câu 34: Chọn câu đúng: So sánh góc hóa trị của các hợp chất sau:
1) NH4+
2) NH3
3) NH2a) 1 < 2 < 3

b) 3 < 2 < 1
c) 1 = 2 = 3

d) 1 < 3 < 2

Câu 35: Chọn câu đúng: Hợp chất nào có moment lưỡng cực phân tử khác không?
1) HC≡CH 2) CH2═CCℓ2
3) CS2
4) BF3
5) CCℓ4
6) H3C─O─CH3
a) 2,6
b) 2,4,6
c) 1,3,4,5
d) 2,3,6



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×