Tải bản đầy đủ (.pdf) (101 trang)

1000 câu hỏi và bài tập CACBOHIDRAT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.41 MB, 101 trang )

TRUNG TÂM LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO HÀ NỘI (ĐT :09.789.95.825)
ĐỊA CHỈ : 66 – TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG – HÀ NỘI

CHƯƠNG 2
CACBOHIDRAT
1000 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP
TRUNG TÂM LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO HÀ NỘI (ĐT :09.789.95.825)
ĐỊA CHỈ : 66 – TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG – HÀ NỘI
THẦY NGUYỄN VĂN THÁI
Câu 1: Cacbohiđrat nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. Xenlulozơ.
B. Glucozơ.
C. Tinh bột.
D. Saccarozơ.
Câu 2: Chất nào dưới đây là monosaccarit?
A. Saccarozơ.
B. Tinh bột.
C. Xenlulozơ.
D. Glucozơ.
Câu 3: Cho các nhận xét sau đây:
(a) Hợp chất CH3COONH3CH3 có tên gọi là metyl aminoaxetat.
(b) Cho glucozơ vào ống nghiệm đựng dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng thấy cốc chuyển sang màu
đen, có bọt khí sinh ra.
(c) Dung dịch anilin làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.
(d) Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản chỉ thu được hỗn hợp các α-aminoaxit.
(e) Fructozơ và glucozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.
(g) Hidro hóa hồn tồn triolein (bằng H2, xúc tác Ni, đun nóng) thu được tristearin.
Số nhận xét đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 1.


D. 3.
Câu 4: Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch axit cơ cơ lồng, thu được chất hữu cơ X. Cho X
phản ứng với khí H2 (Ni, t°) thu được chất hữu cơ Y. Các chất X, Y lần lượt là
A. glucozơ, sobitol.
B. glucozơ, fructozơ. C. glucozơ, saccarozơ. D. glucozơ, etanol.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Ở trạng thái kết tinh amino axit tồn tại ở dạng ion lưỡng cực.
B. Trimetylamin là chất khí ở điều kiện thường.
C. Triolein là este no, mạch hở.
D. Nhựa bakelit có cấu trúc mạng khơng gian.
Câu 6:Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được mô tả ở bảng sau:


TRUNG TÂM LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO HÀ NỘI (ĐT :09.789.95.825)
ĐỊA CHỈ : 66 – TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG – HÀ NỘI
Mẫu thử
Thuốc thử
Hiện tượng
X
Quỳ tím
Quỳ chuyển sang màu xanh
Y
Nước Br2
Kết tủa trắng
Z
Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng
Tạo kết tủa Ag
Cu(OH)2
T
Tạo dung dịch màu xanh lam

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Natristearat, anilin, saccarozơ, glucozơ.
B. Anilin, natristearat, saccarozơ, glucozơ.
C. Natristearat, anilin, glucozơ, saccarozơ.
D. Anilin, natristearat, glucozơ, saccarozơ.
Câu 7: Cho các phát biểu sau:
(a) Có thể dùng AgNO3/NH3 dư để phân biệt glucozơ và fructozơ.
(b) Trong mơi trường bazơ, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa qua lại.
(c) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu dạng mạch vòng.
(d) Xenlulozơ và tinh bột là đồng phân của nhau.
(e) Saccarozơ có tính chất của ancol đa chức và anđehit đơn chức.
(g) Amilozơ có mạch khơng phân nhánh, amilopectin có mạch phân nhánh.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Saccarozơ cịn gọi là đường nho.
B. Glucozơ bị khử bởi H2/Ni thu được sobitol.
C. Fructozơ có nhiều trong mật ong.
D. Có thể dùng dung dịch AgNO3 trong NH3 để phân biệt saccarozơ và glucozơ.
Câu 9: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không chứng minh được glucozơ chứa nhóm chức
anđehit?
A. Oxi hố glucozơ bằng AgNO3/NH3.
B. Oxi hồ glucozơ bằng Cu(OH)2 đun nóng.
C. Lên men glucozơ bằng xúc tác enzim.
D. Khử glucozơ bằng H2/Ni, t0.
Câu 10: Thủy phân hoàn toàn đisaccarit A thu được hai monosaccarit X và Y. Hiđro hóa X hoặc Y đều
thu được chất hữu cơ Z. A và Z lần lượt là

A. tinh bột và glucozơ.
B. saccarozơ và sobitol.
C. saccarozơ và glucozơ.
D. glucozơ và axit gluconic.
Câu 11: Cho các phát biểu sau:
(1) Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
(2) Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch
glucozơ phản ứng tráng bạc.
(3) Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch màu
xanh lam.
(4) CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 12: Các bước tiến hành thí nghiệm tráng bạc của glucozơ
(1) Thêm 3-5 giọt glucozơ vào ống nghiệm.
(2) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến khi kết tủa tan hết.
(3) Đun nóng nhẹ hỗn hợp ở 60-700C trong vòng vài phút.


TRUNG TÂM LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO HÀ NỘI (ĐT :09.789.95.825)
ĐỊA CHỈ : 66 – TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG – HÀ NỘI
(4) Cho 1 ml AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch.
Thứ tự tiến hành đúng là
A. 1, 4, 2, 3.
B. 4, 2, 3, 1.
C. 1, 2, 3, 4.
D. 4, 2, 1, 3.

Câu 13: Dung dịch glucozơ và saccarozơ đều có tính chất hóa học chung là
A. phản ứng với nước brom.
B. có vị ngọt, dễ tan trong nước.
C. tham gia phản ứng thủy phân.
D. hòa tan Cu(OH)2 điều kiện thường.
Câu 14: Chất không thủy phân trong môi trường axit là
A. Xenlulozơ
B. Glucozơ.
C. Saccarozơ.
D. Tinh bột.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Khi cho giấm ăn (hoặc chanh) vào sữa bị hoặc sữa đậu nhành thì có kết tủa xuất hiện.
B. Thành phần chính của sợi bơng, gỗ, nứa là xenlulozơ.
C. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau.
D. Tinh bột là lương thực của con người.
Câu 16: Amilozơ được cấu tạo từ các gốc
A. α-glucozơ.
B. β-glucozơ.
C. α-fructozơ.
D. β-fructozơ.
Câu 17: Fructozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong mật ong, có vị ngọt sắc. Công thức phân tử
của fructozơ là
A. C2H4O2.
B. C12H22O11.
C. C6H12O6.
D. (C6H10O5)n.
Câu 18: Chất nào sau đây không tan trong nước?
A. Fructuzo.
B. Saccarozo.
C. Glucozo.

D. Xenlulozo.
Câu 19: Trong phân tử của các hợp chất cacbohydrat ln có:
A. Nhóm chức axit.
B. Nhóm chức anđehit.
C. Nhóm chức xeton.
D. Nhóm chức ancol.
Câu 20: Y là một polisaccarit có trong thành phần của tinh bột và có cấu trúc mạch cacbon không
nhánh. Tên gọi của Y là
A. Glucozo.
B. Amilozo.
C. Saccarozo.
D. Amilopectin.
Câu 21: Cacbohidrat là hợp chất tạp chức trong phân tử có nhiều nhóm –OH và có nhóm:
A. Cacboxyl
B. Hydroxyl
C. Anđehit
D. Cacbonyl
Câu 22: Cacbohidrat X là chất rắn không màu, tan trong nước và tạo dung dịch có vị ngọt. X khơng
làm mất màu nước brom nhưng lại có phản ứng tráng gương. Vậy X là chất nào sau đây?
A. Glucozo
B. Saccarozo
C. Fructozo
D. Tinh bột
Câu 23: Chất nào sau đây là Disaccarit?
A. Glucozo
B. Xenlulozo
C. Amilozo
D. Saccarozo
Câu 24: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Xuctac,t

X + H2O ⎯⎯⎯⎯
→Y
o

Ni,t
Y + H 2 ⎯⎯⎯
→ Sobitol
o

t
Y + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O ⎯⎯
→ Amoni Gluconat + 2Ag + 2NH 4 NO3
o

xuctac
Y ⎯⎯⎯
→E + Z
anhsang/chatdiepluc
Z + H 2O ⎯⎯⎯⎯⎯⎯
→X + G
Vậy X, Y, Z có thể ứng với chất nào sau đây?
A. Tinh bột, glucozo và khí cacbonic
C. Tinh bột, glucozo và ancol etylic

B. Xenlulozo, glucozo và khí cacbon oxit
D. Xenlulozo, fructozo và khí cacbonic


TRUNG TÂM LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO HÀ NỘI (ĐT :09.789.95.825)
ĐỊA CHỈ : 66 – TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG – HÀ NỘI

Câu 25: Cho các chất (1) glucozo, (2) frucozo, (3) saccarozo, (4) axetilen, (5) etyl fomat, (6)
axetandehit. Số chất có phản ứng tráng gương là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 26: Cho các mệnh đề sau:
(1) Khi đun nóng glucozo (hoặc fructozo) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.
(2) Saccarozo là một polisaccarit, không màu, thủy phân tạo glucozo và fructozo
(3) Glucozo tác dụng với H 2 (xúc tác Ni,đun nóng) tạo sobitol
(4) Trong mơi trường axit, glucozo và fructozo có thể chuyển hóa qua lại lẫn nhau.
(5) Trùng hợp isopren thu được cao su thiên nhiên.
Số mệnh đề đúng là:
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
Câu 27: Cho các mệnh đề sau:
(1) Có thể phân biệt glucozo và fructozo bằng phản ứng tráng gương.
(2) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozo được dùng để pha chế thuốc.
(3) Glucozo va fructozo tác dụng với H 2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol
(4)Tinh bột và glucozo đều được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp.
(5) Các chất béo có gốc axit béo khơng no thường là chất lỏng
Số mệnh đề đúng là:
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
Câu 28: Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên
A. Polipropilen.

B. Tinh bột.
C. Polistiren.
D. Polietilen.
Câu 29: Chất thuộc loại đisaccarit là
A. Saccarozơ.
B. Glucozơ.
C. Fructozơ.
D. Xenlulozơ.
Câu 30: Cho các phát biểu sau:
(a) Hiđro hóa hồn tồn glucozơ tạo ra axit gluconic.
(b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước.
(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng khơng khói.
(d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết α-1,4-glicozit.
(e) Sacarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc.
(f) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 31: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?
A. Cao su thiên nhiên. B. Xeniulozơ.
C. Amilopectin.
D. Polietilen.
Câu 32: Cacbonhiđrat chiếm thành phần nhiều nhất trong mật ong là
A. glucozơ.
B. fructozơ.
C. saccarozơ.
D. tinh bột.
Câu 33: Cho các chất: axetilen, glucozơ, fructozơ, saccarozơ, hồ tinh bột. Số chất có phản ứng tráng

bạc là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 34: Cacbohiđrat nào dưới đây không phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng)
A. Saccarozơ.
B. Fructozơ.
C. Glucozơ.
D. Mantozơ.
Câu 35: Hàm lượng glucozơ không đổi trong máu người khoảng
A. 0,1%.
B. 1%.
C. 0,001%.
D. 0,01%.


TRUNG TÂM LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO HÀ NỘI (ĐT :09.789.95.825)
ĐỊA CHỈ : 66 – TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG – HÀ NỘI
Câu 36: Cho các thí nghiệm sau:
(1) Saccarozơ + Cu(OH)2
(2) Fructozơ + H2 (Ni, tº)
(3) Fructozơ + AgNO3/NH3 dư (tº)
(4) Glucozơ + H2 (Ni, tº)
(5) Saccarozơ + AgNO3/NH3 dư
(6) Glucozơ + Cu(OH)2
Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng hóa học là
A. 5.
B. 4.
C. 6.

D. 3.
Câu 37: Cho các chất: glucozơ; fructozơ; tinh bột; xenlulozơ; benzyl axetat; glixerol. Số chất có thể
tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 38: Một dung dịch có các tính chất sau:
- Tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 khi đun nóng và làm mất màu dung dịch brom.
- Hòa tan được Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh lam.
- Không bị thủy phân trong mơi trường axit hoặc bazơ.
Dung dịch đó là
A. fructozơ.
B. glucozơ.
C. xenlulozơ.
D. saccarozơ.
Câu 39: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Saccarozơ.
B. Glucozơ.
C. Xenlulozơ.
D. Fructozơ.
Câu 40: Từ CO2 và H2O, dưới tác dụng của diệp lục, phản ứng quang hợp tạo thành chất X. Thuỷ phân
X trong môi trường axit tạo thành chất Y. Chất Y lên men tạo thành chất Z và CO2. X và Z là
A. saccarozơ, glucozơ.
B. xenlulozơ, glucozơ.
C. tinh bột, etanol.
D. tinh bột, glucozơ.
Câu 41: Mật ong chứa 40%
A. tinh bột.
B. saccarozơ.

C. glucozơ.
D. fructozơ.
Câu 42: Chất nào sau đây cịn có tên gọi là đường nho?
A. Glucozơ.
B. Fructozơ.
C. Tinh bột.
D. Saccarozơ.
Câu 43: Saccarozơ là loại đường phổ biến nhất, có nhiều trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt.
Công thức phân tử của saccarozơ là
A. C12H22O11.
B. (C6H10O5)n
C. C12H24O12.
D. C6H12O6.
Câu 44: Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Cho X phản ứng với dung dịch
AgNO3 trong NH3 thu được chất hữu cơ Y. Hai chất X, Y lần lượt là
A. fructozơ, amoni gluconat.
B. glucozơ, axit gluconic.
C. glucozơ, amoni gluconat.
D. glucozơ, bạc.
Câu 45: Công thức phân tử của glucozơ là
A. C2H4O2.
B. C12H22O11.
C. (C6H10O5)n.
D. C6H12O6.
Câu 46: Sản phẩm cuối cùng thu được khi thủy phân hồn tồn xenlulozơ trong mơi trường axit đun
nóng là
A. Sobitol.
B. Glucozơ.
C. Fructozơ.
D. Saccarozơ.

Câu 47: Cho các nhận xét sau:
(1) Tinh bột và xenlulozơ là hai đồng phân cấu tạo của nhau.
(2) Hai đồng phân amino axit của C3H7NO2 tạo ra tối đa 4 đipeptit.
(3) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.
(4) Thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozơ mỗi chất chỉ cho 1 loại monosaccarit duy nhất.
(5) Nồng độ glucozơ trong máu người bình thường khoảng 1%.
(6) Dung dịch lịng trắng trứng có phản ứng màu biure.


TRUNG TÂM LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO HÀ NỘI (ĐT :09.789.95.825)
ĐỊA CHỈ : 66 – TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG – HÀ NỘI
Số nhận xét đúng là
A. 5.
B. 3.
C. 6.
D. 4.
Câu 48: Kết quả thí nghiệm như bảng sau:
Mẫu thử
Thuốc thử
Hiện tượng
X
Dung dịch AgNO3/NH3
Tạo kết tủa trắng Ag
Y
Quỳ tím
Chuyển màu xanh
0
Z
Cu(OH)2 ở t thường
Dung dịch màu xanh lam

T
Nước brom
Kết tủa trắng
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. etyl fomat, lysin, glucozơ, anilin.
B. anilin, glucozơ, lysin, etyl fomat.
C. etyl fomat, anilin, glucozơ, lysin.
D. glucozơ, lysin, etyl fomat, anilin.
Câu 49: Y là một polisaccarit có trong thành phần của tinh bột và có cấu trúc mạch phân nhánh. Gạo
nếp sở dĩ dẻo hơn và dính hơn gạo tẻ vì thành phần chứa nhiều Y hơn. Tên gọi của Y là
A. Amilozơ.
B. Glucozơ.
C. Saccarozơ.
D. Amilopectin.
Câu 50: Dung dịch nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. Fructozơ.
B. Glyxin.
C. Metyl axetat.
D. Saccarozơ.
Câu 51: Cho các mệnh đề sau:
(1) Phản ứng giữa axit axetic và ancol benzylic (ở điều kiện thích hợp) tạo thành benzyl axetat có
mùi thơm của chuối chín.
(2) Phản ứng thủy phân chất béo trong mơi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
(3) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu sản xuất tơ nhân tạo.
(4) Trong dung dịch, saccarozơ, glucozơ, fructozơ đều hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
(5) Xenlulozơ là nguyên liệu để sản xuất tơ axetat.
Số mệnh đề đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 5.

D. 4.
Câu 52: Cho các chất sau: saccarozơ, glucozơ, etyl fomat, Ala-Gly-Ala. Số chất tham gia phản ứng
thủy phân là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 53: Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng, khơng tạo ra glucozơ. Chất đó là
A. Saccarozơ.
B. Protein.
C. Tinh bột.
D. Xenlulozơ.
Câu 54: Cho các phát biểu sau:
(a) Saccarozơ được cấu tạo từ hai gốc -glucozơ.
(b) Oxi hóa glucozơ thu được sobitol.
(c) Trong phân tử fructozơ có một nhóm –CHO.
(d) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng khơng khói.
(e) Trong phân tử xenlulozơ, mỗi gốc glucozơ có ba nhóm –OH.
(f) Saccarozơ bị thủy phân trong mơi trường kiềm.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 55: Chất nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường?
A. Etanol.
B. Tinh bột.
C. Glucozơ.
D. Glyxin.
Câu 56: Chất hữu cơ thuộc loại cacbohiđrat là

A. xenlulozơ.
B. poli(vinylclorua). C. glixerol.
D. protein.


TRUNG TÂM LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO HÀ NỘI (ĐT :09.789.95.825)
ĐỊA CHỈ : 66 – TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG – HÀ NỘI
Câu 57: Phân tử khối trung bình của xenlulozơ (C6H10O5)n là 162000 đvC. Giá trị của n là
A. 8000.
B. 9000.
C. 10000.
D. 7000.
Câu 58: Chất hữu cơ X là chất rắn, màu trắng, không tan trong nước, dạng nguyên chất hay gần
nguyên chất, được chế thành sơi, tơ, giấy viết. Chất X là
A. Saccarozơ.
B. Tinh bột.
C. Tristearin.
D. Xenlulozơ.
Câu 59: Chất nào sau đây thuộc polisaccarit?
A. tinh bột.
B. glucozơ.
C. fructozơ.
D. saccarozơ.
Câu 60: Thủy phân hoàn toàn đisaccarit A thu được hai monosaccarit X và Y. Hiđro hóa X hoặc Y đều
thu được chất hữu cơ Z. A và Z lần lượt là
A. Saccarozơ và glucozơ.
B. Glucozơ và sobitol.
C. Tinh bột và glucozơ.
D. Saccarozơ và sobitol.
Câu 61: Cho các bước tiến hành thí nghiệm tráng bạc của glucozơ:

(1) Thêm 3 - 5 giọt glucozơ vào ống nghiệm.
(2) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến khi kết tủa tan hết.
(3) Đun nóng nhẹ hỗn hợp ở 60 - 70°C trong vài phút.
(4) Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch.
Thứ tự tiến hành đúng là
A. 4, 2, 1, 3.
B. 1, 4, 2, 3.
C. 1, 2, 3, 4.
D. 4, 2, 3, 1.
Câu 62: Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung nhanh năng
lượng. Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là
A. Glucozơ.
B. Fructozơ.
C. Saccarozơ.
D. Mantozơ.
Câu 63: Thủy phân hồn tồn tinh bột, thu được monosaccarit X. Hiđro hóa X, thu được chất hữu cơ Y.
Hai chất X, Y lần lượt là
A. glucozơ, sobitol.
B. saccarozơ, glucozơ.
C. glucozơ, axit gluconic.
D. fructozơ, sobitol.
Câu 64: Cho dãy các chất: tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy thuộc
loại polisaccarit là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.

→ Y ⎯⎯⎯⎯→ Z
→ X ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯

Câu 65: Cho sơ đồ chuyển hóa: Xenlulozơ ⎯⎯⎯
t
Trong sơ đồ trên, các chất X, Y, Z lần lượt là
A. glucozơ, amino gluconat, axit gluconic.
B. glucozơ, amoni gluconat, axit gluconic.
C. fructozơ, amino gluconat, axit gluconic.
D. fructozơ, amoni gluconat, axit gluconic.
Câu 66: Cho các phát biểu sau:
(a) Glucozơ được dùng để tráng gương, tráng ruột phích, làm thuốc tăng lực.
(b) Thành phần chính của cồn 75o mà trong y tế thường dùng để sát trùng là metanol.
(c) Để ủ hoa quả nhanh chính và an tồn hơn, có thể thay thế C2H2 bằng C2H4.
(d) Hàm lượng tinh bột trong ngô cao hơn trong gạo.
(e) Axit glutamic là thuốc ngăn ngừa và chữa trị các triệu chứng suy nhược thần kinh (mất ngủ, nhức
đầu, ù tai, chóng mặt,…)
Số phát biểu sai là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 67: Cho các dung dịch chứa các cacbohydrat X, Y, Z thỏa mãn các tính chất sau:
- Cho từng giọt dung dịch brom vào X thì dung dịch brom mất màu.
+H2O,H+
0

+DungdịchAgNO3 /NH3 dư

+DungdịchHCl


TRUNG TÂM LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO HÀ NỘI (ĐT :09.789.95.825)

ĐỊA CHỈ : 66 – TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG – HÀ NỘI
- Đun nóng Y với dung dịch AgNO3/NH3 thu được kết tủa Ag.
- Z có màu xanh tím khi nhỏ vào đó một giọt dung dịch iot.
X, Y, Z lần lượt là
A. glucozơ, fructozơ, hồ tinh bột.
B. glucozơ, fructozơ, saccarozơ.
C. glucozơ, saccarozơ, hồ tinh bột.
D. fructozơ, glucozơ, tinh bột.
Câu 68: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Saccarozơ.
B. Xenlulozơ.
C. Glucozơ.
D. Tinh bột.
Câu 69: Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, có nhiều
trong gỗ, bơng nõn. Cơng thức phân tử của xenlulozơ là
A. C12H22O11.
B. C2H4O2.
C. (C6H10O5)n
D. C6H12O6.
Câu 70: Cho các chất sau: saccarozơ, glucozơ, tinh bột, xenlulozơ, fructozơ. Số chất tham gia phản
ứng thủy phân là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 71: Thực hiện thí nghiệm theo hình vẽ sau:

Thí nghiệm trên đang chứng minh cho kết luận nào sau:
A. Dung dịch glucozơ tạo kết tủa xanh thẫm với Cu(OH)2.
B. Dung dịch glucozơ có nhiều nhóm -OH nên tạo phức xanh lam với Cu(OH)2.

C. Dung dịch glucozơ tạo phức với Cu(OH)2 khi đun nóng.
D. Dung dịch glucozơ có nhóm chức anđehit.
Câu 72: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử
Thuốc thử
Hiện tượng
T
Quỳ tím
Quỳ tím chuyển xanh
Y
Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng
X, Y
Cu(OH)2
Dung dịch xanh lam
Z
Nước brom
Kết tủa trắng
X, Y, Z, T lần lượt là
A. Saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin.
B. Saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin.
C. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ.
D. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin.
Câu 73: Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Tinh bột
B. Xenlulozơ
C. Saccarozơ
D. Glucozơ


TRUNG TÂM LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO HÀ NỘI (ĐT :09.789.95.825)

ĐỊA CHỈ : 66 – TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG – HÀ NỘI
Câu 74: Cho các phát biểu sau:
(1) Thành phần chính của tinh bột là amilozơ
(2) Các gốc α-glucozơ trong mạch amylopectin liên kết với nhau bởi liên kết 1,4-glicozit và 1,6glicozit.
(3) Tinh bột và xenlulozơ đều là polime có cấu trúc khơng phân nhánh.
(4) Tinh bột và xenlulozơ đều tan trong dung dịch H2SO4 khi đun nóng và tan trong nước svayde
(5) Xenlulozơ được dùng để điều chế thuốc súng khơng khói, sản xuất tơ visco và tơ axetat.
(6) Nhỏ vài giọt dung dịch iot vào nhúm bông sẽ thấy nhúm bông chuyển thành màu xanh.
(7) Các hợp chất glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ đều chứa ancol trong phân tử.
Số phát biểu không đúng là:
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
Câu 75: Tinh bột thuộc loại polisaccarit, là một trong những chất dinh dưỡng cơ bản của con người và
một số động vật. Công thức của tinh bột là
A. C6H12O6.
B. C2H4O2.
C. C12H22O11.
D. (C6H10O5)n.
Câu 76: Chất nào sau đây là đisaccarit?
A. Saccarozơ.
B. Tinh bột.
C. Fructozơ.
D. Glucozơ.
Câu 77: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T (trong dung dịch) thu được các kết quả như sau:
Mẫu thử
Thí nghiệm
Hiện tượng
X hoặc T

Tác dụng với quỳ tím
Chuyển màu xanh
Y
Tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng Có kết tủa Ag
Z
Tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng Khơng hiện tượng
Y hoặc Z
Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiểm Dung dịch xanh lam
T
Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiểm Có màu tím
Biết T là chất hữu cơ mạch hở. Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Etylamin, fructozơ, saccarozơ, Glu-Val-Ala. B. Anilin, glucozơ, saccarozơ, Lys-Gly-Ala.
C. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, Lys-Val.
D. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, Lys-Val-Ala.
Câu 78: Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ
thường, X tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là
A. tinh bột.
B. xenlulozơ.
C. saccarozơ.
D. glicogen.
Câu 79: Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
B. Saccarozơ làm mất màu nước brom.
C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. D. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3/NH3
Câu 80: Cho các phát biểu sau đây:
(1) Amilopectin có cấu trúc dạng mạch khơng phân nhánh.
(2) Xenlulozơ có cấu trúc dạng mạch phân nhánh.
(3) Saccarozơ bị khử bởi AgNO3/dd NH3.
(4) Xenlulozơ có cơng thức là [C6H7O2(OH)3]n.
(5) Saccarozơ là một đisaccarit được cấu tạo từ một gốc glucozơ và một gốc fructozơ liên kết với

nhau qua nguyên tử oxi.
(6) Tinh bột là chất rắn, ở dạng vơ định hình, màu trắng, không tan trong nước lạnh.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 6.
Câu 81: Cho các nhận xét sau:


TRUNG TÂM LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO HÀ NỘI (ĐT :09.789.95.825)
ĐỊA CHỈ : 66 – TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG – HÀ NỘI
1. Khi cho anilin vào dung dịch HCl dư thì tạo thành dung dịch đồng nhất trong suốt.
2. Khi sục CO2 vào dung dịch natriphenolat thì thấy vẩn đục.
3. Khi cho Cu(OH)2 vào dung dịch glucozơ có chứa NaOH ở nhiệt độ thường thì xuất hiện kết tủa
đỏ gạch.
4. Dung dịch HCl, dung dịch NaOH, đều có thể nhận biết anilin và phenol trong các lọ riêng biệt.
5. Để nhận biết glixerol và saccarozơ có thể dùng Cu(OH)2 trong mơi trường kiềm và đun nóng.
Số nhận xét đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 82: Cho các phát biểu sau:
1. Độ ngọt của saccarozơ cao hơn fructozơ.
2. Để nhận biết glucozơ và fructozơ có thể dùng phản ứng tráng gương.
3. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
4. Tơ visco thuộc loại tơ nhân tạo.
5. Xenlulozơ trinitrat có công thức là: [C6H7O2(ONO2)3]n được dùng sản xuất thuốc súng khơng
khói.

6. Xenlulozơ tan được trong [Cu(NH3)4](OH)2 (nước Svayde).
Số nhận xét đúng là
A. 6.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 83: Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Saccarozơ.
B. Xenlulozơ.
C. Tinh bột.
D. Glucozơ.
Câu 84: X và Y là hai cacbohiđrat. X là chất rắn, tinh thể khơng màu, dễ tan trong nước, có vị ngọt
nhưng khơng ngọt bằng đường mía. Y là chất rắn ở dạng sợi, màu trắng, khơng có mùi vị. Tên gọi của
X, Y lần lượt là
A. fructozơ và xenlulozơ.
B. glucozơ và tinh bột.
C. glucozơ và xenlulozơ.
D. fructozơ và tinh bột.
Câu 85: Đường saccarozơ (đường kính) có cơng thức hóa học là
A. C12H22O11.
B. C6H10O5.
C. C2H4O2.
D. C6H12O6.
Câu 86: X là một trong những chất dinh dưỡng cơ bản của con người, là nguyên liệu để sản xuất
glucozơ và ancol etylic trong công nghiệp. X có nhiều trong gạo, ngơ, khoai, sắn. Chất X là
A. saccarozơ.
B. glucozơ.
C. tinh bột.
D. xenlulozơ.
Câu 87: Các phát biểu sau:

(a) Glucozơ phản ứng với H2 (to, Ni) cho sản phẩm là sobitol.
(b) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau.
(c) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3.
(d) Trong dung dich, glucozơ và fructozơ đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch
màu xanh lam.
(e) Fructozơ là hợp chất đa chức.
(d) Có thể điều chế ancol etylic từ glucozơ bằng phương pháp sinh hóa.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 88: Cho các chất: glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, tinh bột, etyl axetat, propen. Số chất có phản
ứng thủy phân trong mơi trường axit là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 89: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là


TRUNG TÂM LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO HÀ NỘI (ĐT :09.789.95.825)
ĐỊA CHỈ : 66 – TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG – HÀ NỘI
A. glucozơ, anđehit axetic.
C. glucozơ, ancol etylic.
Câu 90: Cho sơ đồ phản ứng sau:

B. ancol etylic, anđehit axetic.
D. glucozơ, etyl axetat.
o


H 2SO 4 , t
⎯⎯⎯⎯→
(2) X1 + X 2 ⎯⎯⎯⎯
X3 + H 2O

enzim
(1) C6 H12O6 (glucozo) ⎯⎯⎯
→ 2X1 + 2CO2
+ o

o

Ni, t
(4) X4 + H2 ⎯⎯⎯
→ X1

H ,t
(3) Y(C7 H10O4 ) + 2H 2O ⎯⎯⎯
→ X1 + X 2 + X 4

Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nhiệt độ sôi của X4 cao hơn của X1.
B. Hợp chất Y có đồng phân hình học.
C. Phân tử X2 có 6 nguyên tử hiđro.
D. X3 là hợp chất hữu cơ tạp chức.
Câu 91: Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. Etyl axetat.
B. Etylamin.
C. Fructozơ.

D. Saccarozơ.
Câu 92: Chất nào sau đây không phải là polime?
A. Tristearin.
B. Xenlulozơ.
C. Amilopectin.
D. Thủy tinh hữu cơ.
Câu 93: Cho hình ảnh về các loại thực vật sau:

Thứ tự các loại cacbohiđrat có chứa nhiều trong hình A, B, C, D lần lượt là
A. Mantozơ, tinh bột, frutozơ, xenlulozơ.
B. Saccarozơ, tinh bột, glucozơ, xenlulozơ.
B. Saccarozơ, tinh bột, frutozơ, xenlulozơ. D. Mantozơ, xenlulozơ, glucozơ, tinh bột.
Câu 94: Thực hiện chuỗi phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol các chất):
o

o

CaO, t
→ X4 + 2Na2CO3.
(b) X1 + 2NaOH ⎯⎯⎯⎯

t
→ X1 + 2X3.
(a) X + 2NaOH ⎯⎯

o

H2SO 4 , 170 C
lªn men
→ X4 + H2O.

→ 2X3 + 2CO2. (d) X3 ⎯⎯⎯⎯⎯⎯
(c) C6H12O6 (glucozơ) ⎯⎯⎯⎯
Biết X có mạch cacbon không phân nhánh. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. X1 hoà tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
B. X có cơng thức phân tử là C8H14O4.
C. X tác dụng với nước Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1.
D. Nhiệt độ sôi của X4 lớn hơn X3.
Câu 95: Thành phần chính của đường mía là
A. fructozơ.
B. xenlulozơ.
C. glucozơ.
D. saccarozơ.

→ Y ⎯⎯⎯⎯→ Z
→ X ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯
Câu 96: Cho sơ đồ chuyển hóa: Xenlulozơ ⎯⎯⎯
t
Trong sơ đồ trên, các chất X, Y, Z lần lượt là
A. glucozơ, amino gluconat, axit gluconic.
B. glucozơ, amoni gluconat, axit gluconic.
C. fructozơ, amino gluconat, axit gluconic.
D. fructozơ, amoni gluconat, axit gluconic.
Câu 97 : Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tinh bột và saccarozơ đều là cacbohiđrat.
B. Trong dung dịch, glucozơ hoà tan được Cu(OH)2.
C. Cho xenlulozơ vào dung dịch I2 thấy xuất hiện màu xanh tím.
D. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau.
+H2O,H+
0


+DungdịchAgNO3 /NH3 dư

+DungdịchHCl


TRUNG TÂM LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO HÀ NỘI (ĐT :09.789.95.825)
ĐỊA CHỈ : 66 – TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG – HÀ NỘI
Câu 98: Lên men glucozơ (25 – 30oC) thu được hai chất X và Y. Từ chất X điều chế ra axit axetic
bằng phương pháp lên men giấm. Cho chất Y tác dụng với chất Z thu được đạm ure. Hai chất X và Z là
A. CO2 và NH3.
B. C2H5OH và CO2. C. C2H5OH và NH3. D. CO2 và N2.
Câu 99: Trong sơ đồ phản ứng sau:
men
(1) Xenlulozơ → glucozơ → X + CO2
(2) X + O2 ⎯⎯

→ Y + H2 O
Các chất X, Y lần lượt là
A. ancol etylic, axit axetic.
B. ancol etylic, cacbon đioxit.
C. ancol etylic, sobitol.
D. axit gluconic, axit axetic.
Câu 100: Cho các phát biểu sau:
(a) Một số este không độc, dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm, mỹ phẩm.
(b) Glucozơ có trong hầu hết các bộ phận của cây như lá, hoa, rễ… và nhất là trong quả chín, đặc
biệt nhiều trong quả nho chín.
(c) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp (từ khí cacbonic, nước, ánh
sáng mặt trời và chất diệp lục).
(d) Để làm giảm bớt mùi tanh của cá mè, ta dùng giấm ăn để rửa sau khi mổ cá.
(e) Polietilen, xenlulozơ, cao su tự nhiên, nilon-6, nilon 6-6 đều là các polime tổng hợp.

Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 101: Thủy phân hoàn toàn xenlulozơ, thu được monosaccarit X. Oxi hóa X bằng Cu(OH)2 trong
dung dịch NaOH đun nóng, thu được chất hữu cơ Y. Hai chất X, Y lần lượt là
A. glucozơ, natri gluconat.
B. fructozơ, sobitol.
C. saccarozơ, glucozơ.
D. glucozơ, axit gluconic.
Câu 102: Chất nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?
A. Amino axit.
B. Saccarozơ.
C. Chất béo.
D. Tinh bột.
Câu 103: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là
A. glucozơ, anđehit axetic.
B. ancol etylic, anđehit axetic.
C. glucozơ, ancol etylic.
D. glucozơ, etyl axetat.
Câu 104: Đường thốt nốt là loại đường có hương vị thơm ngon đặc biệt, có thể ăn tươi hoặc nấu ăn, và
được làm từ hoa của cây thốt nốt. Tên hóa học của loại đường này là đường
A. Xenlulozơ
B. Saccarozo
C. Glucozơ
D. Fzuctozo
Câu 105: Cho dãy các dung dịch: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dung dịch trong
dãy phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là
A. 2

B. 3
C. 4
D. 5
Câu 106: Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng
A. thủy phân.
B. cộng H2 (Ni, t0).
C. tráng bạc.
D. với Cu(OH)2.
Câu 107: Cacbohiđrat có nhiều trong quả nho là
A. glucozơ.
B. fructozơ.
C. tinh bột.
D. saccarozơ.
Câu 108: Saccarozơ là một loại đisaccarit có nhiều trong cây mía, hoa thốt nốt, củ cải đường. Công
thức phân tử của saccarozơ là
A. (C6H10O5)n.
B. C12H22O11.
C. C6H12O6.
D. C2H4O2.
Câu 109: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T ở dạng dung
dịch với dung môi nước:


TRUNG TÂM LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO HÀ NỘI (ĐT :09.789.95.825)
ĐỊA CHỈ : 66 – TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG – HÀ NỘI

Chất

X


Y

T

Z

Thuốc
Dung
dịch Khơng có kết Ag↓
Ag↓
Khơng có kết
thử
AgNO3/NH3, t0
tủa
tủa
Cu(OH)2, lắc nhẹ
Cu(OH)2 không Dung dịch Dung dịch xanh Dung dịch xanh
tan
xanh lam
lam
lam
Nước brom
Mất màu nước Mất
màu Không mất màu Khơng mất màu
brom và có kết nước brom
nước brom
nước brom
tủa trắng xuất
hiện
Chất X, Y, Z, T lần lượt là

A. Phenol, glucozơ, glixerol, mantozơ
B. Anilin, glucozơ, glixerol, fructozơ
C. Alanin, mantozơ, etanol, fructozơ
D. Phenol, axit fomic, glucozơ, saccarozơ
Câu 110: Đồng phân của glucozơ là
A. mantozơ.
B. fructozơ.
C. saccarozơ.
D. glixerol.
Câu 111: Có các phát biểu sau:
(a) Glucozơ và axetilen đều là hợp chất khơng no nên đều tác dụng với nước brom.
(b) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng bạc.
(c) Khi đun nóng tristearin với nước vơi trong thấy có kết tủa xuất hiện.
(d) Amilopectin là polime thiên nhiên có mạch phân nhánh.
(e) Tơ visco, tơ nitron, tơ axetat là các loại tơ nhân tạo.
(g) Oxi hóa hồn tồn glucozơ bằng hiđro (Ni, to) thu được sobitol.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 112: X là chất rắn, dạng sợi màu trắng, không tan trong nước. Tên gọi của X là
A. amilopectin.
B. fructozơ.
C. xenlulozơ.
D. saccarozơ.
Câu 113: Cho các phát biểu sau:
(a) Tinh bột, tripanmitin và lòng trắng trứng đều bị thủy phân trong môi trường kiềm, đun nóng.
(b) Xenlulozơ là chất rắn dạnh sợi, màu trắng, khơng tan trong nước.
(c) Saccarozơ thuộc loại monosaccarit.

(d) Etyl axetat là chất lỏng, tan nhiều trong nước.
(e) Metylamin là chất lỏng ở điều kiện thường.
(g) Dung dịch lòng trắng trứng phản ứng với Cu(OH)2 tạo ra hợp chất có màu tím.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 114: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, metyl metacrylat, Gly-Ala-Glu. Số chất trong dãy có
phản ứng thuỷ phân là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 115: Trong sơ đồ phản ứng sau:
men

→ Y + H2 O
(1) Xenlulozơ → glucozơ → X + CO2
(2) X + O2 ⎯⎯
Các chất X, Y lần lượt là
A. ancol etylic, axit axetic.
B. ancol etylic, cacbon đioxit.
C. ancol etylic, sobitol.
D. axit gluconic, axit axetic.


TRUNG TÂM LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO HÀ NỘI (ĐT :09.789.95.825)
ĐỊA CHỈ : 66 – TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG – HÀ NỘI
Câu 116: Cho các phát biểu sau:

(a) Một số este không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm, mỹ
phẩm như etyl fomat, benzyl fomat, iso amyl axetat.
(b) Ở nhiệt độ thường tristearin là chất lỏng còn triolein là chất rắn nhưng chúng đều khơng tan
trong nước.
(c) Glucozơ có trong hầu hết các bộ phận của cây như lá, hoa, rễ… và nhất là trong quả chín, đặc
biệt nhiều trong quả nho chín.
(d) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ q trình quang hợp (từ khí cacbonic, nước, ánh
sáng mặt trời và chất diệp lục).
(e) Mùi tanh của cá, đặc biệt là cá mè (chứa nhiều trimetylamin) có thể giảm bớt khi ta dùng
giấm ăn để rửa sau khi mổ cá.
(f) Polietilen, xenlulozơ, cao su tự nhiên, nilon-6, nilon 6-6 đều là các polime tổng hợp.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 117: Thủy phân hoàn toàn một đisaccarit G, thu được hai chất X và Y. Hiđro hóa X hoặc Y đều
thu được chất hữu cơ Z. Chất Z là
A. glucozơ.
B. axit gluconic.
C. fructozơ.
D. sobitol.
Câu 118: Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Xenlulozơ.
B. Tinh bột.
C. Saccarozơ.
D. Glucozơ.
Câu 119: Cho các chất sau: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ, axit fomic. Số chất vừa
tham gia phản ứng tráng bạc, vừa hòa tan Cu(OH)2 là
A. 3.

B. 5.
C. 2.
D. 4.
Câu 120: Cho các nhận xét sau:
(1) Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được saccarozơ.
(2) Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
(3) Triolein phản ứng với H2 (khi đun nóng, có xúc tác Ni).
(4) Glucozơ bị khử bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag.
(5) H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH là một đipeptit.
(6) Fructozơ chuyển hóa thành glucozơ trong môi trường bazơ.
Số nhận xét đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 121: Chất không tham gia phản ứng thủy phân là
A. Saccarozơ.
B. Tinh bột.
C. Glucozơ.
D. Xenlulozơ.
Câu 122: Polime có cấu trúc mạch phân nhánh là
A. Amilopectin.
B. Poli(vinyl clorua). C. Xenlulozơ.
D. Polietilen.
Câu 123: Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là:
A. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic.
B. Glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ.
C. Glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axetic.D. Fructozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic.
Câu 124: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Saccarozơ làm mất màu nước brom.

B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
D. Glucozơ bị khử bởi dùng dịch AgNO3 trong NH3.
Câu 125: Phát biểu nào sau đây không đúng?


TRUNG TÂM LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO HÀ NỘI (ĐT :09.789.95.825)
ĐỊA CHỈ : 66 – TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG – HÀ NỘI
A. Glucozơ tác dụng được với nước brom.
B. Khi glucozơ tác dụng với CH3COOH (dư) sẽ cho este 5 chức.
C. Glucozơ tồn tại ở dạng mạch hở và dạng mạch vòng.
D. Ở dạng mạch hở, glucozơ có 5 nhóm OH kề nhau.
Câu 126: Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl?
A. Khử hồn tồn glucozơ thành hexan
B. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2.
C. Tiến hành phản ứng tạo este của glucozơ với anhiđrit axetic.
D. Thực hiện phản ứng tráng bạc.
Câu 127: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Tất cả các cacbohiđrat đều có phản ứng thủy ngân.
(b) Thủy ngân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ.
(c) Glucozơ, frtctozơ và mantozơ đều có phản ứng tráng bạc.
(d) Glucozơ làm mất màu nước brom.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 128: Cho các phát biểu sau:
(1) Fructozơ và glucozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc;
(2) Saccarrozơ và tinh bột đều không bị thủy phân khi có axit H2SO4 (lỗng) làm xúc tác;

(3) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp;
(4) Xenlulozơ và saccarozơ đều thuộc loại disaccarit. Phát biểu đúng là
A. (3) và (4)
B. (1) và (3)
C. (1) và (2)
D. (2) và (4)
Câu 129: Cho các phát biểu sau:
(1) Dùng nước brom để phân biệt fructozơ và glucozơ.
(2) Trong mơi trường bazơ, fructozơ và glucozơ có thể chuyển hóa cho nhau.
(3) Trong dung dịch saccarozơ chỉ thu được glucozơ.
(4) Thủy phân saccarozơ chỉ thu được glucozơ.
(5) Saccarozơ thể hiện tính khử trong phản ứng tráng bạc.
(6) Phản ứng có este tham gia khơng thể là phản ứng oxi hóa khử.
(7) Các este thường có mùi thơm dễ chịu.
(8) Tất cả các este đều là chất lỏng nhẹ hơn nước, rất ít tan trong nước.
(9) Tất cả các este được điều chế bằng cách cho axit hữu cơ và ancol tương ứng tác dụng trong H2SO4
(đun nóng).
(10) Bậc của amin là bậc của cacbon có gắn với nguyên tử N.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 130: Saccarozơ và glucozơ đều thuộc loại
A. đisaccarit.
B. monosaccarit.
C. polisaccarit.
D. cacbohiđrat.
Câu 131: Cho các phát biểu sau:
(a) Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm axit no, mạch hở, đơn chức và este no, mạch hở, đơn chức luôn

thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(b) Phân tử khối của hợp chất hữu cơ chứa 3 nguyên tố C, H, O luôn là số chẵn.
(c) Số nguyên tử hiđro trong phân tử amin luôn là số lẻ.
(d) Dung dịch fructozơ bị oxi hóa bởi H2 (xúc tác Ni, t°) tạo ra sobitol.


TRUNG TÂM LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO HÀ NỘI (ĐT :09.789.95.825)
ĐỊA CHỈ : 66 – TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG – HÀ NỘI
(e) Saccarozơ khơng có phản ứng tráng bạc vì phân tử khơng có nhóm -OH hemiaxetal.
(f) Este tạo bởi axit no, 2 chức, mạch hở và ancol no, hai chức, mạch hở ln có cơng thức dạng
Cn H 2n − 4 O 4 .
(g) Đa số các polime dễ tan trong các dung môi hữu cơ như benzen, ete, xăng.
(h) Các amino axit là các chất lỏng, có nhiệt độ sơi cao.
(i) Anilin có tên thay thế là phenylamin.
(k) Đường mía, đường củ cải, đường thốt nốt, đường mạch nha đều có thành phần chính là saccarozơ.
Số phát biểu đúng là:
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 132: Đường mía, đường phèn có thành phần chính là đường nào dưới đây?
A. Glucozơ.
B. Fructozơ.
C. Saccarozơ.
D. Mantozơ.
Câu 133: Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Lên men X (xúc tác enzim) thu
được chất hữu cơ Y và khí cacbonic. Hai chất X, Y lần lượt là
A. glucozơ, sobitol.
B. fructozơ, etanol.
C. saccarozơ, glucozơ. D. glucozơ, etanol.

Câu 134: Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ
thường, X tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là
A. tinh bột.
B. xenlulozơ.
C. saccarozơ.
D. glicogen.
Câu 135: Cho các chất sau: fructozơ, saccarozơ, etyl axetat, Val-Gly-Ala, tinh bột, tripanmitin. Số chất
có phản ứng thủy phân trong điều kiện thích hợp là
A. 6.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 136: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Fructozơ có nhiều trong mật ong.
B. Đường saccarozơ cịn gọi là đường nho.
C. Có thể dùng dung dịch AgNO3 trong NH3 phân biệt saccarozơ và glucozơ.
D. Glucozơ bị oxi hóa bởi dung dịch Br2.
Câu 137: Phát biểu nào sau đay sai?
A. Khi cho giấm ăn (hoặc chanh) vào sữa bị hoặc sữa đậu nành thì có kết tủa xuất hiện.
B. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau.
C. Tinh bột là lương thực cơ bản của con người.
D. Thành phần chính của sợi bơng, gỗ, nứa là xenlulozơ.
Câu 138: Cho các phát biểu sau:
(a) Saccarozơ được cấu tạo từ hai gốc -glucozơ.
(b) Oxi hóa glucozơ, thu được sobitol.
(c) Trong phân tử fructozơ có một nhóm –CHO.
(d) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng khơng khói.
(e) Trong phân tử xenlulozơ, mỗi gốc glucozơ có ba nhóm –OH.
(g) Saccarozơ bị thủy phân trong mơi trường kiềm.
Số phát biểu đúng là

A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 139: Chất nào dưới đây tạo kết tủa trắng với nước brom?
A. Alanin.
B. Glucozơ.
C. Benzenamin.
D. Vinyl axetat.
Câu 140: Chất A có nhiều trong mật ong, ngồi ra cịn có trong các loại hoa quả và rau xanh như ổi,
cam, xoài, rau diếp xoắn, cà chua…rất tốt cho sức khỏe. A là


TRUNG TÂM LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO HÀ NỘI (ĐT :09.789.95.825)
ĐỊA CHỈ : 66 – TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG – HÀ NỘI
A. Saccarozơ.
B. Fructozơ.
C. Glucozơ.
D. Xenlulozơ.
Câu 141: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T (trong dung dịch) thu được các kết quả như
sau:
Mẫu thử
Thí nghiệm
Hiện tượng
X hoặc T
Tác dụng với quỳ tím
Quỳ tím chuyên màu xanh
Y
Tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng Có kết tủa Ag
Z

Khơng hiện tượng
Y hoặc Z
Dung dịch xanh lam
Tác dụng với Cu(OH)2 trong mơi trường kiêm
T
Có màu tím
Biết T là chất hữu cơ mạch hở. Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Anilin, Glucozơ, Saccarozơ, Lys-Gly-Ala.
B. Etylamin, Glucozơ, Saccarozơ, Lys-Val-Ala.
C. Etylamin, Glucozơ, Saccarozơ, Lys-Val.
D. Etylamin, Fructozơ, Saccarozơ, Glu-Val-Ala.
Câu 142: Cacbohiđrat nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2 là
A. Saccarozơ.
B. Xenlulozơ.
C. Fructozơ.
D. Glucozơ.
Câu 143: Cho các nhận định sau:
(1) Ngoài fructozơ, trong mật ong cũng chứa glucozơ.
(2) Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
(3) Alanin là chất rắn ở điều kiện thuờng.
(4) Axit béo là những axit cacboxylic no, đa chức, mạch hở.
Số phát biểu sai là
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 144: Cho các phát biểu sau:
(a) Đốt cháy hồn tồn một hidrocabon bất kì, nếu thu được số mol CO2 bằng số mol H2O thì X là
anken.
(b) Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α- amino axit được gọi là liên kết peptit.

(c) Những hợp chất hữu cơ khác nhau có cùng phân tử khối là đồng phân của nhau.
(d) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sorbitol.
(e) Các aminoaxit là những chất rắn ở dạng tinh thể, ít tan trong nước.
(g) Trong dạ dày của động vật ăn cỏ như trâu, bò, dê… xenlulozơ bị thủy phân thành glucozơ nhờ
xenlulaza.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 145: Kết quả thí nghiệm của các chất hữu cơ X, Y, Z như sau:
Mẫu thử Thuốc thử
Hiện tượng
X
Cu(OH)2 ở nhiệt độ Dung dịch xanh lam
thường
Y
Nước brom
Mất màu dung dịch Br2
Z
Quỳ tím
Hóa xanh
Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. Ala-Ala-Gly, glucozơ, etyl amin.
B. Ala-Ala-Gly, glucozơ, anilin.
C. Saccarozơ, glucozơ, anilin.
D. Saccarozơ, glucozơ, metyl amin
Câu 146: Cho các phát biểu và nhận định sau:
(a) Xenlulozơ trinitrat có chứa 16,87% nitrơ.



TRUNG TÂM LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO HÀ NỘI (ĐT :09.789.95.825)
ĐỊA CHỈ : 66 – TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG – HÀ NỘI
(b) Glixerol, glucozơ và alanin là những hợp chất hữu cơ tạp chức.
(c) Thủy phân chất béo trong môi trường axit hoặc kiềm đều thu được glixerol.
(e) Đốt cháy hồn tồn một đipeptit mạch hở, ln thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol 1 : 1.
(f) Nhỏ dung dịch NaCl bão hoà vào dung dịch lịng trắng trứng thấy hiện tượng đơng tụ lại.
(g) Isopropylamin là amin bậc hai.
Số phát biểu sai là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 147: Cho các phát biểu sau:
(1) Cho xenlulozơ vào ống nghiệm chứa nước Svayde, khuấy đều thấy xenlulozơ tan ra.
(2) Tơ visco, tơ axetat là tơ tổng hợp.
(3) Tơ nitron (hay olon) được dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “ len” đan áo rét.
(4) Các hợp chất hữu cơ thường có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sơi cao (khó bay hơi).
(5) Trong phản ứng tráng bạc, glucozơ đóng vai trị chất oxi hóa.
(6) Lịng trắng trứng và đường nho đều có phản ứng màu biure.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 148: Cacbohiđrat nào sau đây được dùng để điều chế thuốc súng khơng khói?
A. Saccarozơ.
B. Xenlulozơ.
C. Tinh bột.
D. Glucozơ.

Câu 149: Chất nào sau đây bị thủy phân trong dung dịch KOH, đun nóng là
A. Saccarozơ.
B. Tinh bột.
C. Etanol.
D. Etyl axetat.
Câu 150: Saccarozơ và glucozơ đều thuộc loại
A. đisaccarit.
B. monosaccarit.
C. polisaccarit.
D. cacbohiđrat.
Câu 151: Cho các chất: saccarozơ, glucozơ, fructozơ, axit fomic và anđehit axetic. Trong các chất trên,
số chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở điều
kiện thường là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Câu 152: Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit, là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, có nhiều
trong gỗ, bông nõn. Công thức cấu tạo thu gọn của xenlulozơ là:
A. [C6H9O2(OH)3]n.
B. (C6H10O5)n.
C. [C6H7O2(OH)3]n.
D. (C6H12O6)n.
+
Câu 153: Chất nào sau đây bị thủy phân trong môi trường axit (H )?
A. Axit fomic.
B. Saccarozơ.
C. Glucozơ.
D. Anđehit axetic.
Câu 154 : Phát biểu nào sau đây sai ?

A. Amilozơ và xenlulozơ có mạch không phân nhánh.
B. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau.
C. Hiđro hóa saccarozơ thu được poliancol.
D. Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.
Câu 155: Hợp chất X là một saccarit, trong cơng nghiệp X cịn được dùng để sản xuất ancol etylic và
chế tạo thuốc súng khơng khói. Hợp chất X là
A. Tinh bột.
B. Xenlulozơ.
C. etyl propionat.
D. Axit axetic.
Câu 156: Phát biểu đúng là
A. Tinh bột và xenlulozơ đều có thể kéo thành sợi để chế tạo tơ nhân tạo.
B. Chất béo và glucozơ là hai hợp chất hữu cơ đa chức.
C. Tinh bột, saccarozơ và chất béo đều bị thủy phân trong môi trường axit.
D. Tất cả các chất béo đều tồn tại ở trạng thái rắn nhưu mỡ động vật.


TRUNG TÂM LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO HÀ NỘI (ĐT :09.789.95.825)
ĐỊA CHỈ : 66 – TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG – HÀ NỘI
Câu 157 Cho các chất sau : glucozơ, saccarozơ, axit axetic, triolein, tinh bột, propan-1,3-điol. Số chất
hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 158: Cho các chất sau: triolein, glucozơ, etyl axetat, Gly-Ala. Số chất bị thủy phân trong môi
trường axit, đun nóng là
A. 4.
B. 3.
C. 1.

D. 2.
Câu 159: Một chất khi thủy phân trong mơi trường axit, đun nóng, khơng tạo ra glucozơ. Chất đó là
A. Saccarozơ.
B. Protein.
C. Tinh bột.
D. Xenlulozơ.
Câu 160 : Trong các phát biểu sau :
(1) Xenlulozơ tan được trong nước.
(2) Xenlulozơ tan trong benzen và ete.
(3) Xenlulozơ tan trong dung dịch axit sunfuric nóng.
(4) Xenlulozơ là nguyên liệu để điều chế thuốc nổ.
(5) Xenlulozơ là nguyên liệu để điều chế tơ axetat, tơ visco.
(6) Xenlulozơ trinitrat dùng để sản xuất tơ sợi.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 161: Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung nhanh
năng lượng. Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là
A. Mantozơ.
B. Saccarozơ.
C. Glucozơ.
D. Fructozơ.
Câu 162: Cho các phát biểu sau:
(a) Hiđro hóa hồn tồn glucozơ thu được axit gluconic.
(b) Phản ứng thủy phân xenlulozơ xảy ra được trong dạ dày của động vật ăn cỏ.
(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo.
(d) Saccarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đậm đặc.
(e) Trong cơng nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.

Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Câu 163 : Cho các phát biểu sau:
(a) Hiđro hóa hồn tồn glucozơ tạo ra axit gluconic
(b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước.
(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng khơng khói.
(d) Glucozơ được ứng dụng làm thuốc tăng lực.
(e) Sacarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc.
(f) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 3
D. 5.
Câu 164: Để phân biệt glucozơ và fructozơ thì nên chọn thuốc thử nào dưới đây?
A. Dung dịch AgNO3 trong NH3
B. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
C. Nước brom
D. Dung dịch CH3COOH/H2SO4 đặc
Câu 165: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Saccarozơ làm mất màu nước brom.
B. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.
C. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.


TRUNG TÂM LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO HÀ NỘI (ĐT :09.789.95.825)
ĐỊA CHỈ : 66 – TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG – HÀ NỘI

D. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
Câu 166: Saccarozơ và fructozơ đều thuộc loại
A. polisaccarit.
B. cacbohiđrat.
C. đisaccarit.
D. monosaccarit.
Câu 167: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO 3/NH3. Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag thu được là
A. 32,4.
B. 21,6.
C. 10,8.
D. 16,2.
Câu 168: Phản ứng nào sau đây chứng minh glucozơ đóng vai trị là chất oxi hoá?
A. Tráng bạc.
B. Tác dụng với Cu(OH)2, ở nhiệt độ thường.
C. Tác dụng với nước brom.
D. Tác dụng với H2 (Ni, to).
Câu 169: Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây?
A. H2/Ni, to.
B. Cu(OH)2.
C. Dung dịch brom.
D. AgNO3/NH3.
Câu 170: Chất nào sau đây thuộc nhóm monosaccarit?
A. Tinh bột.
B. Saccarozơ.
C. Glucozơ.
D. Xenlulozơ.
Câu 171: Trong các phát biểu sau về gluxit:
(1) Khác với glucozơ (chứa nhóm anđehit), fructozơ (chứa nhóm xeton) khơng cho phản ứng tráng
bạc.

(2) Phân tử saccarozơ gồm gốc α-glucozơ liên kết với gốc β-fructozơ nên cũng cho phản ứng tráng
bạc như glucozơ.
(3) Tinh bột chúa nhiều nhóm –OH nên tan nhiều trong nước.
A. (2), (3).
B. (1), (2).
C. (1).
D. (1), (2), (3).
Câu 172: Nhận định nào sau đây sai?
A. Có thể dùng glucoszơ để sản xuất rượu etylic.
B. Có thể dùng xenlulozơ đê sản xuất thuốc súng.
C. Phân biệt tinh bột và xenlulozơ bằng phản ứng tráng gương.
D. Phân biệt mantozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương.
Câu 173: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về cacbohiđrat là
A. Phân tử saccarozơ cịn nhóm OH hemiaxetal nên có khả năng mở vịng.
B. Phân tử mantozơ khơng cịn nhóm OH hemiaxetal nên khơng có khả năng mở vịng.
C. Phân tử amilozơ khơng phân nhánh, do các mắt xích α-glucozơ nối với nhau bằng liên kết α-1,4glicozit.
D. Tinh bột và xenlulozơ có thể hiện tính khử vì phân tử cịn nhóm OH hemiaxetal.
Câu 174: Một chất khi thủy phân trong mơi trường axit, đun nóng khơng tạo ra glucozơ. Chất đó là
A. Saccarozơ.
B. Tinh bột.
C. Protein.
D. Xenlulozơ.
Câu 175: Tơ có nguồn gốc từ xenlulozơ là
A. tơ visco.
B. tơ tằm.
C. tơ nilon-6,6.
D. tơ olon.
Câu 176: Chất có vị ngọt, dễ tan trong nước có nhiều trong cây mía và củ cải đường là
A. Xenlulozơ.
B. Saccarozơ.

C. Glucozơ.
D. Tinh bột.
Câu 177: Chất thuộc loại polisaccarit là
A. glucozơ.
B. tinh bột.
C. saccarozơ.
D. glixerol.
Câu 178: Cho 200 gam dung dịch glucozơ a% vào dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng (dùng dư),
thu được 25,92 gam Ag. Giá trị của a là
A. 5,4%.
B. 10,8%.
C. 21,6%.
D. 9,0%.
Câu 179: Chất hữu cơ X là chất rắn, màu trắng, không tan trong nước, dạng nguyên chất hay gần
nguyên chất được chế thành sợi, tơ, giấy viết. Chất X là


TRUNG TÂM LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO HÀ NỘI (ĐT :09.789.95.825)
ĐỊA CHỈ : 66 – TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG – HÀ NỘI
A. Tristerarin.
B. Saccarozơ.
C. Xenlulozơ.
D. Tinh bột.
Câu 180: Từ 180 gam glucozơ, bằng phương pháp lên men rượu, thu được a gam ancol etylic (hiệu
suất x%). Oxi hóa 0,1a gam ancol etylic bằng phương pháp lên men giấm (hiệu suất 75%), thu được
hỗn hợp X gồm các chất hữu cơ. Cho X tác dụng với NaHCO3 dư, thu được 2,688 lít khí CO2 (đktc).
Giá trị của x là
A. 90.
B. 60.
C. 75.

D. 80.
Câu 181: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.
(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2 tạo phức xanh lam.
(d) Thủy phân hoàn toàn tinh bột và saccarozơ chỉ thu được một loại monosaccarit.
(e) Khi đun nóng glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 thu được Ag.
(g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 thu được sobitol.
Số phát biểu đúng là
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 182: Tính chất đặc trưng của tinh bột là: (1) polisaccarit, (2) không tan trong nước, (3) vị ngọt, (4)
thủy phân tạo glucozơ, (5) thủy phân tạo fructozơ, (6) chuyển màu xanh khi gặp I2, (7) nguyên liệu
điều chế đextrin. Số tính chất khơng đúng của tinh bột là
A. 0.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 183: Tinh bột và xenlulozơ là
A. monosaccarit.
B. polisaccarit.
C. đồng phân.
D. đisaccarit.
Câu 184: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat.
Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là
A. C2H4, CH3COOH.
B. CH3COOH, C2H5OH.

C. CH3COOH, CH3OH.
D. C2H5OH, CH3COOH.
Câu 185: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Saccarozơ.
B. Xenlulozơ.
C. Tinh bột.
D. Glucozơ.
Câu 186: Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch axit cơ cơ lồng, thu được chất hữu cơ X. Cho
X
phản ứng với khí H2 (Ni, t°) thu được chất hữu cơ Y. Các chất X, Y lần lượt là
A. glucozơ, sobitol.
B. glucozơ, fructozơ. C. glucozơ, saccarozơ. D. glucozơ, etanol.
Câu 187: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Saccarozơ còn gọi là đường nho.
B. Glucozơ bị khử bởi H2/Ni thu được sobitol.
C. Fructozơ có nhiều trong mật ong.
D. Có thể dùng dung dịch AgNO3 trong NH3 để phân biệt saccarozơ và glucozơ.
Câu 188: Chất nào sau đây dùng để thực hiện phản ứng tráng bạc trong công nghiệp sản xuất gương,
ruột phích?
A. Anđehit fomic.
B. Glucozơ.
C. Anđehit axetic.
D. Saccarozơ.
Câu 189: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào khơng chứng minh được glucozơ chứa nhóm chức
anđehit?
A. Oxi hố glucozơ bằng AgNO3/NH3.
B. Oxi hồ glucozơ bằng Cu(OH)2 đun nóng.
C. Lên men glucozơ bằng xúc tác enzim.
D. Khử glucozơ bằng H2/Ni, t0.



TRUNG TÂM LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO HÀ NỘI (ĐT :09.789.95.825)
ĐỊA CHỈ : 66 – TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG – HÀ NỘI
Câu 190: Thủy phân hoàn toàn đisaccarit A thu được hai monosaccarit X và Y. Hiđro hóa X hoặc Y
đều thu được chất hữu cơ Z. A và Z lần lượt là
A. tinh bột và glucozơ.
B. saccarozơ và sobitol.
C. saccarozơ và glucozơ.
D. glucozơ và axit gluconic.
Câu 191: Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, có nhiều
trong gỗ, bơng nõn. Công thức phân tử của xenlulozơ là
A. C12H22O11.
B. C2H4O2.
C. (C6H10O5)n
D. C6H12O6.
Câu 192: Chất không thủy phân trong môi trường axit là
A. Xenlulozơ
B. Glucozơ.
C. Saccarozơ.
D. Tinh bột.
Câu 193: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Khi cho giấm ăn (hoặc chanh) vào sữa bị hoặc sữa đậu nhành thì có kết tủa xuất hiện.
B. Thành phần chính của sợi bơng, gỗ, nứa là xenlulozơ.
C. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau.
D. Tinh bột là lương thực của con người.
Câu 194: Cho một số tính chất sau:
(1) Có dạng sợi.
(2) Tan trong nước.
(3) Tan trong nước Svayde.
(4) Tác dụng với axit nitric (xt H2SO4 đặc).

(5) Có phản ứng tráng bạc
.
(6) Bị thủy phân trong axit
khi đun nóng.
Các tính chất của xelulozơ là
A. (1), (2), (4), (5).
B. (2), (3), (5), (6).
C. (1), (3), (4), (6).
D. (1), (3), (5), (6).
Câu 195: Fructozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong mật ong, có vị ngọt sắc. Cơng thức phân tử
của fructozơ là
A. C2H4O2.
B. C12H22O11.
C. C6H12O6.
D. (C6H10O5)n.
Câu 196: Lên men m gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 50% thu được 4,48 lít CO2. Giá trị
của m là
A. 18,0.
B. 16,2.
C. 32,4.
D. 36,0.
Câu 197: Chất nào sau đây là đồng phân với glucozơ?
A. Tinh bột.
B. Saccarozơ.
C. Xenlulozơ.
D. Fructozơ.
Câu 198: Thành phần chính của thuốc nổ khơng khói là xenlulozơ trinitrat. Cơng thức của Xenlulozơ
trinitrat là
A. [C6H7O2(NO2)3]n .
B. [C6H7O3(ONO2)2]n . C. [C6H7O3(ONO2)3]n . D. [C6H7O2(ONO2)3]n .

Câu 199: Cho các chất: saccarozơ, glucozơ, fructozơ, etyl fomat, axit fomic và anđehit axetic. Trong
các chất trên, số chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng phản ứng với
Cu(OH)2 ở điều kiện thường là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 200: Trong phân tử của các hợp chất cacbohydrat ln có:
A. Nhóm chức axit.
B. Nhóm chức anđehit.
C. Nhóm chức xeton.
D. Nhóm chức ancol.
Câu 201: Y là một polisaccarit có trong thành phần của tinh bột và có cấu trúc mạch cacbon khơng
nhánh. Tên gọi của Y là
A. Glucozo.
B. Amilozo.
C. Saccarozo.
D. Amilopectin.
Câu 202: Cacbohidrat là hợp chất tạp chức trong phân tử có nhiều nhóm –OH và có nhóm:
A. Cacboxyl
B. Hydroxyl
C. Anđehit
D. Cacbonyl


TRUNG TÂM LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO HÀ NỘI (ĐT :09.789.95.825)
ĐỊA CHỈ : 66 – TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG – HÀ NỘI
Câu 203: Từ glucozo không thể điều chế trực tiếp chất nào sau đây?
A. Sobitol
B. Axit axetic

C. Etanol
D. Axit gluconic
Câu 204: Cacbohidrat X là chất rắn khơng màu, tan trong nước và tạo dung dịch có vị ngọt. X không
làm mất màu nước brom nhưng lại có phản ứng tráng gương. Vậy X là chất nào sau đây?
A. Glucozo
B. Saccarozo
C. Fructozo
D. Tinh bột
Câu 205: Chất nào sau đây là Disaccarit?
A. Glucozo
B. Xenlulozo
C. Amilozo
D. Saccarozo
Câu 206: Trong điều kiện thích hợp Glucozo lên men tạo thành khí CO 2 và chât X. Công thức của X
là:
A. CH3COOH
B. CH3CHO
C. C2 H5OH
D. HCOOH
Câu 207: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Xuctac,t
X + H2O ⎯⎯⎯⎯
→Y
o

Ni,t
Y + H 2 ⎯⎯⎯
→ Sobitol
o


t
Y + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O ⎯⎯
→ Amoni Gluconat + 2Ag + 2NH 4 NO3
o

xuctac
Y ⎯⎯⎯
→E + Z
anhsang/chatdiepluc
Z + H 2O ⎯⎯⎯⎯⎯⎯
→X + G
Vậy X, Y, Z có thể ứng với chất nào sau đây?
A. Tinh bột, glucozo và khí cacbonic
B. Xenlulozo, glucozo và khí cacbon oxit
C. Tinh bột, glucozo và ancol etylic
D. Xenlulozo, fructozo và khí cacbonic
Câu 208: Cho các chất (1) glucozo, (2) frucozo, (3) saccarozo, (4) axetilen, (5) etyl fomat, (6)
axetandehit. Số chất có phản ứng tráng gương là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
Câu 208: Cho các mệnh đề sau:
(1) Khi đun nóng glucozo (hoặc fructozo) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.
(2) Saccarozo là một polisaccarit, không màu, thủy phân tạo glucozo và fructozo
(3) Glucozo tác dụng với H 2 (xúc tác Ni,đun nóng) tạo sobitol
(4) Trong mơi trường axit, glucozo và fructozo có thể chuyển hóa qua lại lẫn nhau.
(5) Trùng hợp isopren thu được cao su thiên nhiên.
Số mệnh đề đúng là:
A. 4

B. 3
C. 2
D. 5
Câu 209: Cho các mệnh đề sau:
(1) Có thể phân biệt glucozo và fructozo bằng phản ứng tráng gương.
(2) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozo được dùng để pha chế thuốc.
(3) Glucozo va fructozo tác dụng với H 2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol
(4)Tinh bột và glucozo đều được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp.
(5) Các chất béo có gốc axit béo khơng no thường là chất lỏng
Số mệnh đề đúng là:
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
Câu 210: Chất thuộc loại đisaccarit là
A. Saccarozơ.
B. Glucozơ.
C. Fructozơ.
D. Xenlulozơ.
Câu 211: Cho các phát biểu sau:


TRUNG TÂM LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO HÀ NỘI (ĐT :09.789.95.825)
ĐỊA CHỈ : 66 – TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG – HÀ NỘI
(a) Hiđro hóa hồn tồn glucozơ tạo ra axit gluconic.
(b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước.
(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng khơng khói.
(d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết α-1,4-glicozit.
(e) Sacarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc.
(f) Trong cơng nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.

Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3
Câu 212: Cacbonhiđrat chiếm thành phần nhiều nhất trong mật ong là
A. glucozơ.
B. fructozơ.
C. saccarozơ.
D. tinh bột.
Câu 213: Cho các chất: axetilen, glucozơ, fructozơ, saccarozơ, hồ tinh bột. Số chất có phản ứng tráng
bạc là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 214: Hàm lượng glucozơ không đổi trong máu người khoảng
A. 0,1%.
B. 1%.
C. 0,001%.
D. 0,01%.
Câu 215: Lên men hoàn toàn a gam glucozơ thu được C2H5OH và CO2. Hấp thụ hết CO2 sinh ra vào
dung dịch nước vôi trong dư thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của a là?
A. 30,6.
B. 27,0.
C. 13,5.
D. 15,3.
Câu 216: Cho các chất: glucozơ; fructozơ; tinh bột; xenlulozơ; benzyl axetat; glixerol. Số chất có thể
tham gia phản ứng thủy phân trong mơi trường axit là
A. 3.

B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 217: Một dung dịch có các tính chất sau:
- Tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 khi đun nóng và làm mất màu dung dịch brom.
- Hòa tan được Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh lam.
- Không bị thủy phân trong môi trường axit hoặc bazơ.
Dung dịch đó là
A. fructozơ.
B. glucozơ.
C. xenlulozơ.
D. saccarozơ.
Câu 218: Cacbohiđrat nào dưới đây không phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng)?
A. Saccarozơ.
B. Fructozơ.
C. Glucozơ.
D. Mantozơ.
Câu 219: Cho các chất: axetilen, glucozơ, fructozơ, saccarozơ, hồ tinh bột. Số chất có phản ứng tráng
bạc là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 220: Chất nào sau đây cịn có tên gọi là đường nho?
A. Glucozơ.
B. Fructozơ.
C. Tinh bột.
D. Saccarozơ.
Câu 221: Saccarozơ là loại đường phổ biến nhất, có nhiều trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt
nốt. Cơng thức phân tử của saccarozơ là

A. C12H22O11.
B. (C6H10O5)n
C. C12H24O12.
D. C6H12O6.
Câu 222: Công thức phân tử của glucozơ là
A. C2H4O2.
B. C12H22O11.
C. (C6H10O5)n.
D. C6H12O6.
Câu 223: Cho các nhận xét sau:
(1) Tinh bột và xenlulozơ là hai đồng phân cấu tạo của nhau.
(2) Hai đồng phân amino axit của C3H7NO2 tạo ra tối đa 4 đipeptit.
(3) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.
(4) Thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozơ mỗi chất chỉ cho 1 loại monosaccarit duy nhất.


TRUNG TÂM LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO HÀ NỘI (ĐT :09.789.95.825)
ĐỊA CHỈ : 66 – TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG – HÀ NỘI
(5) Nồng độ glucozơ trong máu người bình thường khoảng 1%.
(6) Dung dịch lòng trắng trứng có phản ứng màu biure.
Số nhận xét đúng là
A. 5.
B. 3.
C. 6.
D. 4.
Câu 224: Y là một polisaccarit có trong thành phần của tinh bột và có cấu trúc mạch phân nhánh. Gạo
nếp sở dĩ dẻo hơn và dính hơn gạo tẻ vì thành phần chứa nhiều Y hơn. Tên gọi của Y là
A. Amilozơ.
B. Glucozơ.
C. Saccarozơ.

D. Amilopectin.
Câu 225: Cho các mệnh đề sau:
(1) Phản ứng giữa axit axetic và ancol benzylic (ở điều kiện thích hợp) tạo thành benzyl axetat có
mùi thơm của chuối chín.
(2) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
(3) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu sản xuất tơ nhân tạo.
(4) Trong dung dịch, saccarozơ, glucozơ, fructozơ đều hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
(5) Xenlulozơ là nguyên liệu để sản xuất tơ axetat.
Số mệnh đề đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 226: Cho các chất sau: saccarozơ, glucozơ, etyl fomat, Ala-Gly-Ala. Số chất tham gia phản ứng
thủy phân là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 227: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử
Thuốc thử
Hiện tượng
X
Quỳ tím
Quỳ chuyển sang màu hồng
Y
Dung dịch I2
Xuất hiện màu tím
Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng

Z
Tạo kết tủa Ag
T
Nước brom
Tạo kết tủa trắng
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. Axit glutamic, tinh bột, glucozơ, anilin.
B. Anilin, tinh bột, glucozơ, axit glutamic.
C. Axit glutamic, glucozơ, tinh bột, anilin.
D. Axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozơ.
Câu 228: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Saccarozơ.
B. Glucozơ.
C. Xenlulozơ.
D. Fructozơ.
Câu 229: Chất nào dưới đây khi cho vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng, khơng xảy ra
phản ứng tráng bạc?
A. Glucozơ.
B. Saccarozơ.
C. Anđehit axetic.
D. Fructozơ.
Câu 230: Cho các phát biểu sau:
(a) Saccarozơ được cấu tạo từ hai gốc -glucozơ.
(b) Oxi hóa glucozơ thu được sobitol.
(c) Trong phân tử fructozơ có một nhóm –CHO.
(d) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng khơng khói.
(e) Trong phân tử xenlulozơ, mỗi gốc glucozơ có ba nhóm –OH.
(f) Saccarozơ bị thủy phân trong mơi trường kiềm.
Số phát biểu đúng là
A. 5.

B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 231: Phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi trong glucozơ là


×