Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề kiểm tra giữa kì 1 Hóa 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.05 KB, 5 trang )

Đề kiểm tra giữa kì 1 Hóa 9
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức
Kiểm tra các kiến thức về: tính chất hóa học của các hợp chất vô cơ, phân biệt được các hợp chất vô
cơ.
2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng tính tốn chính xác, làm các bài tập nhận biết,viết các phương trình
hố học thể hiện tính chất của oxit, axit.
3. Thái độ: Tập trung, nghiêm túc làm bài
4. Các năng lực cần hướng tới
- Năng lực ngơn ngữ hố học
- Năng lực giải quyết vấn đề thông qua môn hố học
- Năng lực tính tốn
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
1. Chuẩn bị của GV: Đề kiểm tra
2. Chuẩn bị của HS: Ôn tập về tính chất của oxit, axit, bazơ, muối.
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở
Cộng
mức
cao
hơn
Nội
TN
TL
TN
TL
TN


TL
TN
TL
dung
kiến
thức
Chủ đề
oxit

Chủ đề
axit

Chủ đề
bazơ

Phân biệt
được phản
úng hóa
học dùng
để điều
chế oxit
1 câu
0,5 đ

1câu
0,5 đ
(5%)

Nhận ra
được tính

chất hóa
học của
axit
2 câu
1,0 đ
Nhận ra
được tính
chất hóa
học của
bazơ

Nêu
được
tính chất
hóa học
của bazơ

Giải thích
được câu
hỏi liên
quan đến
tính chất
hố học
của bazơ

1 câu
0,5 đ

1 câu
1,0 đ


1 câu
0,5 đ

2 câu
1,0 đ
(10%
Giải
quyết
được
bài tập
tổng
hợp liên
quan
đến
ticnhs
chất của
bazơ
1 câu


4 câu

(40%)


Chủ đề
muối

Nhận ra

được tính
chất hóa
học của
Muối

Nhận biết
muối dựa
vào cơng
thức hố
học.

1 câu
0,5 đ

1 câu
0,5 đ

Mối liên
hệ giữa
các hợp
chất vơ


Giải thích
được câu
hỏi liên
quan đến
tính chất
hố học
của muối

1 câu
0,5 đ

3 câu
1,5 đ
(15%)

Viết
được
phương
trình thể
hiện
mối liên
hệ giữa
các hợp
chất vơ

1 câu
2,0 đ

1 câu
2,0 đ
(20%)

Tính
tốn hóa
học

Tổng số
câu

Tổng số
điểm

Vận dụng
tổng hợp
kiến thức
đã học để
tính tốn
hố học.
1 câu
1,0 đ
4 câu
2,0 đ
(20%)

1 câu
1,0 đ
(10%)

2 câu
1,0 đ
(10%)

1 câu
2,0 đ
(20%)

2 câu
1,0 đ
(10%)


1 câu
2,0 đ
(20%)

1 câu
1,0 đ
(10%)

1 câu
1,0 đ
(10%)
12 câu
10,0 đ
(100%
)


III. Néi dung ®Ị:
ĐỀ SỐ 4

Phần 1: Trắc Nghiệm: (4 ®iĨm)
Hãy khoanh trịn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Dung dich HCl tác dụng được với chất nào sau đây
A. H2SO4
B. CuSO4
C. NaOH
D. Cu
Câu 2: Dung dịch NaOH làm quỳ tím hóa
A. đỏ. B. xanh.

C. khơng đổi màu.
D. vàng
Câu 3: Dung dịch H2SO4 lỗng làm quỳ tím hóa
A. đỏ. B. xanh.
C. khơng đổi màu.
D. vàng
Câu 4: Để nhận biết muối sunfat (=SO4) người ta dùng thuốc thử
A. Na2SO4
B. NaCl
C. Fe
D. BaCl2
Câu 5: Dãy các chất sau đây là muối:
A. NaCl, HCl, CuCl2
B. HCl, HNO3, H2SO4
B. Cu(OH)2, Ca(OH)2, NaOH
D. Na2SO4, CaCO3, CuCl2
Câu 6. Khí lưu huỳnh đi oxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây:
A. K2SO3 và HCl
B.K2SO4 và HCl
C. Na2SO3 và NaOH
D. Na2SO3 và NaCl
Câu 7. Khi để lâu ngồi khơng khí bề mặt NaOH có phủ một lớp muối đó là muối
a. Na2CO3
b. Na2SO4
c. NaCl
d. Na3PO4
Câu 8. Dãy chất nào sau đây khi nhiệt phân hoàn toàn, sản phẩm thu được chỉ toàn là oxit
a. Fe(OH)2,BaCl2
b. Al(OH)3,AlCl3
c. Fe(OH)2, Al(OH)3

d. CuO,NaCl
Phần 2: Tự Luận (8 ®iĨm)
Câu 1 (1 điểm): Nêu tính chất hóa học của NaOH, viết phương trình hóa học minh họa?
Câu 2 (2 điểm): Hồn thành chuỗi biến hóa sau:
(1)
( 2)
( 3)
( 4)
CuO 
 CuCl2  
 Cu(OH)2  
 CuSO4  
 CuCl2
Câu 3 (2 điểm): Biết 2,24 lít CO2 (đktc) tác dụng vừ đủ với 200ml dd Ca(OH)2, sản phẩm là
CaCO3 và nước.
a. Tính nồng độ mol của dd Ca(OH)2 đã dùng.
b. Tính khối lượng chất kết tủa thu được.
Câu 4. Nung 8,96 gam Fe trong khơng khí được hỗn hợp A gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3.Hòa tan A
vừa đủ trong dung dịch chứa 0,5 mol HNO3, bay ra khí NO là sản phẩm khử duy nhất. Tính số
mol NO thốt ra?


IV. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM:
Phần 1: Trắc Nghiệm: (4điểm)
- Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm.
Câu
Câu 1
Câu 2
Câu 3
đáp án

C
B
A
Phần 2: Tự Luận (8 điểm)
Câu 1: (1 điểm)
- Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm.

Câu 4
D

Câu 5
D

Câu 6
A

Câu 7
A

Câu 8
C

Tính chất hóa học của NaOH
- làm đổi màu chất chỉ thị: Quỳ tím hóa xanh, phenolphtalein khơng màu hóa đỏ.
- Tác dụng với axit
NaOH + HCl → NaCl + H2O
- Tác dụng với oxit axit
2 NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O
- Tác dụng với muối
2 NaOH + CuCl2 → 2 NaCl + Cu(OH)2

Câu 2: (2 điểm)
- Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm.
(1) CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O
(2) CuCl2 + NaOH → Cu(OH)2+ NaCl
(3) Cu(OH)2 + H2SO4 → CuSO4 + 2 H2O
(4) CuSO4 + BaCl2 → CuCl2 + BaSO4
Câu 3: (2 điểm)
a. (1 điểm)
nCO2 

2,24
0,1(mol )
22,4

Phương trình hóa học: CO2 + Ca(OH)2   CaCO3 + H2O
Ta có nCa (OH )  nCO 0,1mol
2

2

 CM ( CaCO3 ) 

0,1
0,5( M )
0,2

b. (1 điểm)
nCaCO3  nCO2  0,1mol
 mCaCO3 0,1.100 10( gam)


Câu 4: (1 điểm)
nFe 

8,96
 0,16(mol)
56

Quy hỗn hợp A gồm (FeO, Fe3O4, Fe2O3) thành hỗn hợp (FeO, Fe2O3) ta có các phương
trình hố học:
2Fe + O2 t  2FeO
x
x
t
4Fe + 3O2   2Fe2O3
0

0

y

y
2

3FeO + 10HNO3  3Fe(NO3)3 + NO + 2H2O


x

10.


x
3

x
3

Fe2O3 + 6HNO3  2Fe(NO3)3 + 3H2O
y
2

3y
 n Fe  x  y 0,16


10 x
 n HNO3  3  3 y 0,5

Theo bài ra ta có hệ phương trình:

x  0,06 mol

�y  0,1 mol

 �


n NO 

0,06
 0,02 mol.

3



×